Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đê Ôn Thptqg 1 (451).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.9 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng
1
1
A. − .
B. −2.
C. .
D. 2.
2
2
Câu 2. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = 4 + .
B. T = e + 3.
C. T = e + 1.
D. T = e + .
e
e
d = 300 .
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
0


Độ dài cạnh bên CC = 3a. Thể tích V √của khối lăng trụ đã cho. √

3a3 3
a3 3
A. V = 3a3 3.
.
C. V =
.
D. V = 6a3 .
B. V =
2
2
Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10.
B. 6.
C. 12.
D. 8.
log2 240 log2 15
Câu 5. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. −8.
2

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
2

1
1
A. 3 .
B. 3 .
C. 2 .
2e
e
e

D.

1
√ .
2 e

Câu 7. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

C. 8.
D. 9.
A. 27.
B. 3 3.
Câu 8. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
un
Câu 9. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn

A. 0.
B. +∞.
C. −∞.
D. 1.
Câu 10. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
A.
.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
3
Câu 11. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
A.

.
B.
.
C. a 2.
D. a 3.
3
2
Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (0; −2).
C. (2; 2).
D. (1; −3).
Câu 13. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 30.

C. 12.

D. 20.

Câu 14. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.
D. 4 mặt.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 15. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.

B. d song song với (P).
C. d nằm trên P.
D. d ⊥ P.
Câu 16. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
B. m = ±1.
C. m = ± 3.
D. m = ±3.
A. m = ± 2.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
Câu 17. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m ≤ 0.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 18. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 4.

C. 6.

D. 10.

Câu 19. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.





5 13
A. 2.
.
C. 2 13.
B.
D. 26.
13
 π π
3
Câu 20. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 1.
B. 7.
C. 3.
D. −1.
Câu 21. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
C. − < m < 0.
D. m ≥ 0.
A. m ≤ 0.
B. m > − .
4
4
Câu 22. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−1; 0).
B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (0; 1).
Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.

B. 12.

C. 10.

D. 8.

Câu 24. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối 20 mặt đều.
!
!
!
1
2
2016
4
. Tính tổng T = f
Câu 25. [3] Cho hàm số f (x) = x
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2016.
B. T = 1008.
C. T =

.
D. T = 2017.
2017
Câu 26. Dãy số
!n nào có giới hạn bằng 0?
!n
−2
6
n3 − 3n
2
A. un =
.
B. un = n − 4n.
C. un =
.
D. un =
.
3
5
n+1
tan x + m
Câu 27. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. (1; +∞).
x


Câu 28. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên đúng. B. Cả hai câu trên sai.

C. Chỉ có (II) đúng.

D. Chỉ có (I) đúng.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −3.
B. −6.
C. 0.
D. 3.

Câu 31. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 10 năm.
B. 13 năm.
C. 12 năm.
D. 11 năm.
Câu 32. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 0.
B. 1.
C. e2016 .
D. 22016 .
x3 − 1
Câu 33. Tính lim
x→1 x − 1
A. −∞.
B. +∞.
C. 3.
D. 0.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim √ = 0.
n
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
Câu 35. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 4.


1
= 0 với k > 1.
nk
D. lim qn = 1 với |q| > 1.
B. lim

C. 3.

D. 5.

Câu 36. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Câu (I) sai.

C. Câu (III) sai.

D. Khơng có câu nào
sai.

mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 37. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 45.
B. 26.

C. 34.
D. 67.
1
Câu 38. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; 3).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (−∞; 3).
D. (1; +∞).
Câu 39. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 6 lần.
[ = 60◦ , S O
Câu 40. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng

2a 57
a 57
a 57
A.
.
B.
.
C.
.

D. a 57.
19
19
17
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −9.
C. −5.
D. −12.
log7 16
Câu 42. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30
A. −4.
B. 4.
C. −2.
D. 2.
Câu 43.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
A.
Z
C.

Z


!0

f (x)dx = f (x).
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
Z
Z
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
D.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.

Câu 44. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là


a3 3
a3 3
a3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
8
4
4
12
Câu 45. [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
√ min |z − 1 − i|.
A. 1.
B. 2.
C. 2.
D. 10.
Câu 46. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 12.
B. 30.

C. 20.

D. 8.

Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ là

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
a 3
a3 2
a3 3

a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
12
12
6
Câu 48. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
! sai?
un
A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
1 − 2n

bằng?
Câu 49. [1] Tính lim
3n + 1
2
1
2
A. − .
B. .
C. 1.
D. .
3
3
3
Câu 50. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên (n − 1) lần. B. Giảm đi n lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên n lần.

3
4
Câu 51. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
2
5
5
7
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 8 .
D. a 3 .

Câu 52. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A.
; +∞ .
B. − ; +∞ .
C. −∞; .
2
2
2

!
1
D. −∞; − .
2

Câu 53. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = x + ln x.
B. y0 = 1 + ln x.

D. y0 = 1 − ln x.

C. y0 = ln x − 1.

Trang 4/10 Mã đề 1


x−1

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng AB
√ đều ABI có hai đỉnh A, √
√ có độ dài bằng
A. 6.
B. 2 3.
C. 2 2.
D. 2.
x+2
Câu 55. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 54. [3-1214d] Cho hàm số y =

Câu 56. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD

√ là
3
3
3
3

8a 3
4a 3
8a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
3
9
Câu 57. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Khơng có.
B. Có vơ số.
C. Có hai.
D. Có một.
Câu 58. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 59. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Câu 60. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. m ≥ 3.
C. m ≤ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 61. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
"
!
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
5
5
B. [3; 4).
C. (1; 2).
D.
;3 .
A. 2; .
2
2
Câu 62. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (4; +∞).
C. (4; 6, 5].


ab.

D. (−∞; 6, 5).


Câu 63. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
Câu 64. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 6510 m.
C. 2400 m.
D. 1202 m.
Câu 65. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 66. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

B. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
D. f (x) xác định trên K.

Câu 67. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m < 0.
B. m , 0.
C. m > 0.

D. m = 0.


Câu 68. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).
B. (−∞; 1).
C. (1; +∞).

D. (−1; 1).
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 69. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 70. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 0 ≤ m ≤ 1.

B. 0 < m ≤ 1.

1
3|x−2|

= m − 2 có nghiệm

C. 2 < m ≤ 3.

D. 2 ≤ m ≤ 3.

Câu 71. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều

rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 72. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√ của hàm số. Khi đó tổng M + m


A. 8 2.
B. 16.
C. 7 3.
D. 8 3.
x+2
đồng biến trên khoảng
Câu 73. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.
B. Vô số.
C. 1.
D. 3.
Câu 74. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 2.
B. 144.

C. 24.

D. 4.


Câu 75. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 3.
B. V = 5.
C. V = 6.
D. V = 4.
Câu 76. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,
√ N, P bằng



14 3
20 3
A.
.
B. 8 3.
.
C. 6 3.
D.
3
3
Câu 77. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
ab
1
ab

A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. 2
.
a + b2
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 78. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = S h.
2
3
Câu 79. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.
Câu 80. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 8.
2n + 1
Câu 81. Tính giới hạn lim
3n + 2

2
A. .
B. 0.
3

C. 5.

C.

3
.
2

D. V = 3S h.
D. 3 mặt.
D. 4.

D.

1
.
2

Câu 82. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 − sin 2x.
B. −1 + sin x cos x.
C. −1 + 2 sin 2x.

D. 1 + 2 sin 2x.


Câu 83. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.
B. m = −3.
C. m = −1.

D. m = 0.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 84. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. 16π.
C. V = 4π.
D. 8π.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 85. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. [1; +∞).
C. (+∞; −∞).
D. (−∞; 1].
Câu 86. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.

B. 30.
1 − n2
Câu 87. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
A. − .
B. 0.
2

C. 20.

C.

D. 12.

1
.
3

D.

1
.
2

Câu 88. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞

A. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.

x→+∞
f (x) a
C. lim
= .
x→+∞ g(x)
b

x→+∞

B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

2
Câu 89. Tính
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i. √
√4 mô đun của số phức z biết
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.
A. |z| = 5.

D. |z| = 5.

Câu 90. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m ≤ 3.
C. m > 3.

D. m ≥ 3.
1
Câu 91. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = e − 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 92. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

C. {5; 3}.

D. {3; 3}.

[ = 60◦ , S O
Câu 93. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng


a 57
2a 57
a 57

A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
17
19
19
cos n + sin n
Câu 94. Tính lim
n2 + 1
A. 0.
B. 1.
C. −∞.
D. +∞.
Câu 95.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
2
6


a3 2

C.
.
12

Câu 96. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog
A. 5.

B. 25.


a

5



C.

bằng

B. 4.

D.

5.

Câu 97. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.



a3 2
D.
.
4

C. 2.

Câu 98. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 4}.
C. {3; 3}.

1
3|x−1|

1
.
5

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 3.
D. {4; 3}.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 99. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên

√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
36
24
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 100. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





3
3
3

a
6
2a
6
4a
6
B.
.
C.
.
D.
.
A. a3 6.
3
3
3
2n + 1
Câu 101. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
x+3

Câu 102. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 3.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 1.
5
Câu 103. Tính lim
n+3
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 104. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. R.
C. (2; +∞).

D. (0; 2).

Câu 105. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp
√ là√
A. 2, 4, 8.
B. 8, 16, 32.
C. 2 3, 4 3, 38.
D. 6, 12, 24.
Câu 106.

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
dx = x + C, C là hằng số.
A.
Z
Z x
xα+1
C.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
D.
0dx = C, C là hằng số.
α+1
1
bằng
Câu 107. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
A. −3.
B. − .
3
Câu 108. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 5.
x+1
Câu 109. Tính lim
bằng

x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. .
6
3
Câu 110. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

1
.
3

C. 3.

D.

C. 4.

D. 2.

1
.
2

D. 1.

C.


C. {5; 3}.

D. {3; 3}.

Câu 111. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 24.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 112. Cho số phức z thỏa mãn |z√+ 3| = 5 và |z − 2i| = |z −√2 − 2i|. Tính |z|.
C. |z| = 17.
D. |z| = 10.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
log 2x
Câu 113. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
1
1 − 4 ln 2x
A. y0 = 3
.

B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
x ln 10
x
2x ln 10
2x3 ln 10

Câu 114.√ Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)2

A. −6 2.
B. 7.
C. −7.
D. 6 2.
q
2
Câu 115. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 4].
Câu 116. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).

A. 24 m.
B. 16 m.
C. 12 m.
D. 8 m.
Câu 117. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
ab
1
1
A. √
.
B. 2
.
D.
.
.
C.


a + b2
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 118. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .



Câu 119.
Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+


√6 − x
A. 3 2.
B. 2 + 3.
C. 2 3.

D. 3.

Câu 120. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc
60◦ . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n.
Thể tích√khối chóp S .ABMN là √



a3 3
2a3 3
5a3 3
4a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
3
3
3
Câu 121. Cho hình chóp S .ABCD có√đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =

3
3
4a 3
4a
2a3
2a3 3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 122. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 27.
B.
.
C. 18.
D. 12.
2
Câu 123. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không
thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 6%.
B. 0, 5%.
C. 0, 7%.
D. 0, 8%.
!
x+1
Câu 124. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x

2016
2017
4035
A.
.
B. 2017.
C.
.
D.
.
2017
2018
2018
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 125. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1.

1
3
3
A. 1.
B.
.
C. .
D. .
2
2
2

x−2
Câu 126. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. − .
B. 2.
C. −3.
D. 1.
3
Câu 127. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình tam giác.
C. Hình lập phương.
D. Hình chóp.
x+1
bằng
Câu 128. Tính lim
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. 3.
4
3
Câu 129. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
B. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).

C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 130. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 72.
B. 7, 2.
C. 0, 8.

D. −7, 2.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

B

3.

C

5.
7.


D
B

9. A
11.

4.

C

6.

C

8.

C

10.

C

12.

B
D

13.

16. A


17. A

18. A

19.

B

20. A

21.

B

22. A

25.

D

24.

C

26. A

B

27.

29.

B

14. A

15. A

23.

B

D

28. A
30. A

B

31.

C

32. A

33.

C

34.


D

36.

D

35.

B

37.
39.

C

38.

B

40. A

41.

D

42. A

43. A


44. A

45. A

46. A

47.

B

48. A

B

49. A

50.

B

51. A

52.

B

54.

B


53.

B

55.

D

57.

56. A

C

58.

D
D

59.

D

60.

61.

D

62.


63. A

64.

65.
67.

D

C
B

66. A
68.

B
1

D


69.
71.

70.

C
B


73. A
75.

D

72.

B

74.

B

76.

C
C

77.

B

78.

79.

B

80. A


81. A

82.

83. A

85.

86.

B

88.

C
D

91. A
93.

94. A

95.
B

D
C

97. A


98. A

99. A

100. A

101.

102. A

103.

104.

D
C

107.

108.

C

109. A

110.

B

111.


112.

B

113. A

114.

D
B

105.

106.

D

D
B
D

115.

116.

B

117. A


118.

B

119. A

120. A

121.

122.

C

123.

124.

C

125. A
D

127.

128. A
130.

B


89. A

92. A

126.

C

87. A

90.

96.

C

129.
D

2

C

B
C
B
C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×