Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đê ôn thptqg 3 (157)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.43 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Giá √
trị cực đại của hàm số y √
= x3 − 3x2 − 3x + 2

A. −3 + 4 2.
B. 3 − 4 2.
C. −3 − 4 2.
Câu 2. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 12 cạnh.
log7 16
Câu 3. [1-c] Giá trị của biểu thức
log7 15 − log7
A. 2.
B. 4.
Câu 4. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {3; 4}.
x+2
Câu 5. Tính lim
bằng?
x→2


x
A. 2.
B. 1.

C. 10 cạnh.
15
30


D. 3 + 4 2.
D. 11 cạnh.

bằng
C. −4.

D. −2.

C. {5; 3}.

D. {4; 3}.

C. 0.

D. 3.

Câu 6. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của
0
A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC
a 3


. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4 √



a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
6
24
12
Câu 7. Cho hình √chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 5

a 6
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3
3
3
3
2
Câu 8. Hàm số y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 9. Khối lập phương thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 3}.

C. {5; 3}.

D. {4; 3}.

Câu 10. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).

(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).

B. (II) và (III).

C. (I) và (II).

D. Cả ba mệnh đề.

Câu 11. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A =√a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là

2a3
4a3 3
4a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3

3
Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 13. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

Câu 14. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
C. −3.
D. − .
A. 3.
B. .
3
3
1

Câu 15. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = (1; +∞).
C. D = (−∞; 1).


D. D = R.

Câu 16. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. −4.
C. 4.
D. −2.
mx − 4
Câu 17. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 26.
C. 45.
D. 34.
Câu 18. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e4 .
C. −2e2 .
D. 2e2 .
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 19. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Câu 20. Tính lim
A. +∞.

x→1

x3 − 1
x−1

B. 3.

Câu 21. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. −∞.

D. 0.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

[ = 60◦ , S O
Câu 22. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.

√ Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng


2a 57
a 57
a 57
A. a 57.
.
C.
.
D.
.
B.
19
19
17
Câu 23. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12.
B. 20.
x−3
Câu 24. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. +∞.
B. 0.

C. 30.

D. 8.

C. −∞.

D. 1.


Câu 25. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 8.

C. 6.

D. 10.

Câu 26. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 8.

C. 5.

D. 6.

Câu 27. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 16 tháng.
B. 15 tháng.
C. 17 tháng.
D. 18 tháng.
Câu 28. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −7.
B.
.

C. −2.
D. −4.
27
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 29. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 4.
2n + 1
Câu 30. Tính giới hạn lim
3n + 2
1
2
B. .
A. .
3
2

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

C. 2.

D. 3.


3
.
2

D. 0.

C.
3

Câu 31. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e5 .
B. e.
C. e2 .

D. e3 .

Câu 32. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vơ số.
Câu 33. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n2 lần.
B. 3n3 lần.
C. n3 lần.
D. n lần.
Câu 34. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi

ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 14 năm.
Câu 35. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C. a 6.
.
D.
A.
2
6
3
2
Câu 36. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 3.
B. m = ±1.
C. m = ± 2.
D. m = ±3.


Câu 37. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 1.
B. −1.
C. 6.
D. 2.


Câu 38. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt l √

A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
3.
B. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
Câu 39. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. aα bα = (ab)α .

B. aα+β = aα .aβ .

C. aαβ = (aα )β .


Câu 40.
Tìm
giá
trị
lớn
nhất

của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6 −√x


A. 2 3.
B. 3 2.
C. 2 + 3.

D.

α

= aβ .
β
a

D. 3.
tan x + m
Câu 41. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π

0; .
4
A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. (1; +∞).
C. [0; +∞).
D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 42. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 5.
B. .
C. 25.
5
Câu 43. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.


D. 5.
D. Khối tứ diện đều.
Trang 3/10 Mã đề 1


π
Câu 44. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.


A. T = 3 3 + 1.
B. T = 2.
C. T = 4.
D. T = 2 3.
Câu 45. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
2n − 3
Câu 46. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 1.
B. 0.
C. −∞.
D. +∞.
Câu 47. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
9
18

15
6
0 0 0 0
0
Câu 48. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = b, AA = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường
√ thẳng BD bằng



c a2 + b2
b a2 + c2
abc b2 + c2
a b2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 49. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; 2).


x2 + 3x + 5
Câu 50. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
A. − .
B. 0.
4

C. (0; +∞).

C.

1
.
4

D. (−∞; 2).

D. 1.

d = 120◦ .
Câu 51. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
A. 4a.
B. 3a.
C. 2a.
D.

2
x2 − 12x + 35
Câu 52. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. −∞.
B. − .
C. .
D. +∞.
5
5
Câu 53. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
ab
1
1
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2

2 a2 + b2
a2 + b2
Câu 54.
√ [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 10.
B. 2.
C. 2.
D. 1.

2
Câu 55. Xác định phần ảo của số
√ phức z = ( 2 + 3i)

A. 7.
B. 6 2.
C. −7.
D. −6 2.
Câu 56. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = x + ln x.
B. y0 = 1 + ln x.

C. y0 = ln x − 1.

D. y0 = 1 − ln x.

Câu 57. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
13
9
5

23
A.
.
B.
.
C. − .
D. −
.
100
25
16
100
Trang 4/10 Mã đề 1


d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 58. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 2
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.

D. 2a2 2.
A.
24
24
12
cos n + sin n
Câu 59. Tính lim
n2 + 1
A. +∞.
B. −∞.
C. 0.
D. 1.
Câu 60. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 61. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 72cm3 .
B. 46cm3 .
C. 27cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 62. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 3.

B. 2e.

Câu 63. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.

B. Khối 12 mặt đều.

2
.
e

C. 2e + 1.

D.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối bát diện đều.

3a
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a 2
2a
a
a
B.
.
C.
.
D. .
A. .

4
3
3
3
Câu 65. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
C. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
v
n
!
un
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
Câu 64. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =

Câu 66. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh.
B. Hai cạnh.
C. Năm cạnh.

D. Bốn cạnh.


Câu 67. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. a 3.
C. a 6.
D. 2a 6.
2
Câu 68. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −5.
B. −9.
C. −15.
D. −12.

Câu 69. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 62.
C. 64.
D. 63.
Trang 5/10 Mã đề 1



Câu 70. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun √
z.



5 13
A.
.
B. 26.
C. 2 13.
D. 2.
13
Câu 71. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−3; 1].
B. [−1; 3].
C. (−∞; −3].
D. [1; +∞).
Câu 72. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
A. m = ± 3.
B. m = ±3.
C. m = ±1.
D. m = ± 2.
Câu 73. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
ln x p 2

1
Câu 74. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
8
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
3
9
Câu 75. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 6%.
B. 0, 8%.
C. 0, 7%.
D. 0, 5%.
2

2

sin x
Câu 76. [3-c] Giá trị nhỏ nhất √

và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
+ 2cos x lần
√ =2
√ lượt là
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 2 và 3.
n−1
Câu 77. Tính lim 2
n +2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
t
9
Câu 78. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. Vơ số.
C. 0.
D. 2.

Câu 79. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3

10a 3
.
D. 10a3 .
A. 40a3 .
B. 20a3 .
C.
3
Câu 80. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 27 m.
C. 387 m.
D. 1587 m.
Câu 81. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 22016 .
C. 0.
D. 1.
Câu 82. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m < 0.
B. m = 0.
C. m > 0.
D. m , 0.
1
Câu 83. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3

biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞).
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 84. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
A. − .
B. − 2 .
C. − .
e
e
2e

D. −e.

m
ln2 x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
Câu 85. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
e
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 22.
B. S = 24.
C. S = 32.

D. S = 135.
Câu 86. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối tứ diện.
C. Khối lập phương.
D. Khối lăng trụ tam giác.
Câu 87. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 1.
C. 3.

D. 2.

Câu 88. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 216 triệu.
C. 220 triệu.
D. 210 triệu.
Câu 89. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
Z 0
u (x)
dx = log |u(x)| + C.
B.
u(x)
C. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.

D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
Câu 90. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
B.
.
C. 2.
A. .
2
2

D. 1.

Câu 91. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 3, 5 triệu đồng.
B. 20, 128 triệu đồng. C. 70, 128 triệu đồng. D. 50, 7 triệu đồng.
x
x+1
x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm

phân biệt là
A. (−3; +∞).
B. (−∞; −3).
C. (−∞; −3].
D. [−3; +∞).
Câu 92. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

Câu 93. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 94. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 3.
B. 0, 2.
C. 0, 5.
D. 0, 4.
Câu 95. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 2
n2 + n + 1
A. un =
.
B.
u
=
.

n
5n − 3n2
(n + 1)2

C. un =

n2 − 3n
.
n2

D. un =

1 − 2n
.
5n + n2
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 96. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 97. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2

1 + 2 + ··· + n
3
5
A. .
B. .
C. 2.
2
2
Câu 98. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
.
B. f 0 (0) = ln 10.
C. f 0 (0) = 1.
A. f 0 (0) =
ln 10
log 2x
Câu 99. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
1
A. y0 =
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
3
3

2x ln 10
x
2x ln 10
Câu 100. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng
thành
A. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
B. Hai hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
D. Hai hình chóp tam giác.

D. +∞.
D. f 0 (0) = 10.

1 − 2 ln 2x
.
x3 ln 10
BMC chia hình chóp S .ABC
D. y0 =

Câu 101. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Cả hai đều đúng.
D. Chỉ có (I) đúng.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 102. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =

n2 + 1
1
A. lim un = .
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
2
C. lim un = 1.
D. lim un = 0.
√3
4
Câu 103. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
7
5
5
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 8 .
D. a 3 .
Câu 104. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. −3.
C. −6.
D. 0.
Câu 105. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 3
a3 5

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
12
6
!2x−1
!2−x
3
3


Câu 106. Tập các số x thỏa mãn
5
5
A. [1; +∞).
B. (−∞; 1].
C. (+∞; −∞).
D. [3; +∞).
[ = 60◦ , S O
Câu 107. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng



2a 57
a 57
a 57
A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
19
17
19
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 108. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 12.
B. 18.
C.
.
D. 27.
2
!
!
!

1
2
2016
4x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
Câu 109. [3] Cho hàm số f (x) = x
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2017.
B. T = 2016.
C. T =
.
D. T = 1008.
2017
Câu 110. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

x→a

x→a

x→a


D. lim f (x) = f (a).
x→a

6
. Tính
Câu 111. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x2 f (x3 ) − √
3x
+
1
Z 1
f (x)dx.
0

A. 4.

B. −1.

C. 2.

D. 6.


Câu 112. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là



a3
a3 3

a3 3
3
A.
.
B. a 3.
.
D.
.
C.
4
3
12
Câu 113. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. .
B. 6.
C. 9.
D. .
2
2
8
Câu 114. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 82.
B. 81.
C. 96.
D. 64.
Câu 115. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh

A. 12.
B. 30.

C. 20.

D. 10.

Câu 116. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của
√ hình chóp S .ABCD với
√mặt phẳng (AIC) có diện
√tích là
2
2
2
2
11a
a 2
a 5
a 7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
32

4
16
8
0 0 0 0
Câu 117.
a. Khoảng cách từ C đến √
AC 0 bằng
√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh √
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
7
2
1 − 2n
Câu 118. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
1

2
2
A. .
B. 1.
C. − .
D. .
3
3
3

Câu 119. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5
A. 2; .
B. (1; 2).
C.
;3 .
D. [3; 4).
2
2


ab.

Trang 9/10 Mã đề 1



Câu 120. Tính lim

x→+∞

x−2
x+3

2
C. −3.
D. 1.
B. − .
3
Câu 121. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. Vơ nghiệm.
D. 2.
A. 2.

Câu 122. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC


3
a 3
a 2
a3 3

a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
4
6
Câu 123. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 8.
C. 12.
D. 30.
Câu 124. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 3 mặt.
C. 5 mặt.

D. 4 mặt.

Câu 125. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; −8)(.
B. A(−4; 8).
C. A(4; 8).
D. A(4; −8).

5
Câu 126. Tính lim
n+3
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 127. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
1
ab
ab
1
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 128. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
x−2
A. y = x + .

B. y =
.
C. y = x4 − 2x + 1.
x
2x + 1
Câu 129. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
B. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

D. y = x3 − 3x.

Câu 130.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
1
A.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
0dx = C, C là hằng số.
Z x
Z
xα+1
C.
dx = x + C, C là hằng số.
D.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
α+1

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.
C

3.

4.

5. A
7.

B

9.

D

11.
15.

D


17.
21.

D

D

8.

D

C
B

12.

B

14.

B

20.

B

22.

B


24.

B

27. A

28.

29. A

30. A

31. A

32. A

35.

C

36.
C

39.

D
C

34.


B

37.

D

26.

B

33.

C

18. A

23. A
25.

6.

16.

B

19.

B


10.

C

13.

C

C
B

38.
D

40.

C
B

41.

B

42.

C

43.

B


44.

C

45.

D

46.

48.

D

49. A

B

51.

50. A
52.

53. A

C
D

54.


D

55.

B

56.

B

57.

58.

B

59.

C

60. A

61.

C

62. A

63.


C

64.

65.

C

66. A
68.

D

D

67.
D

69.
1

C
B


70. A

71. A
D


72.
74.

B

73.

C

75.

C

76.

D

77.

78.

D

79.

80.

B


82.

D

84.
86.

C
B

88. A

D
B

81.

C

83.

C

85.

C

87.

B


89.

B
B

90.

C

91.

92.

C

93.

D

95.

D

94. A
96.

B

97.


98.

B

99.
D

100.

101.

B

D

107. A
D

111. A

C

112.

113. A

B

115. A


116.

D

118.

117. A
119.

C

120.

D

122. A
124.

D

109.

B

110.
114.

B


105. A

106. A
108.

D

103.

102. A
104.

C

D

C

121.

D

123.

D

125.

C


126.

B

127.

C

128.

B

129.

C

130.

D

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×