PhÇn më ®Çu
1. Lý do chọn đề tài
Hai
!"#!$%&'!()#*+,
./,0123')/4$356))7"89:::;'8
(<=>/8*?@ABBC4D/
"26EC!)8"
2. Mục đích nghiên cứu
<>FGG1 G,,7H
IJA9''?
K 0L3?M9A/#?
K 0#NLK
K O"?>B#A&31?>B%,
3. Phương pháp nghiên cứu
K 8<HPAGQLG$31/=.R
L & "G 3 >G STG 3C . > phDngG,,,
PA#3QG8L$U=VGF
&M/W,
KX9$R/U<HPDYLZ[\PO
DYL>/9<531LP0>L
]U=G]3=<89,
4. Phạm vi nghiên cứu :
^,*A<
K05./?/8ST+Z
;_/*`aFbGF*-G8cd;",
1
KZ1/?M7L/?C/"G#3=2,
^,eAF
f)AV**NAe g=
B. PHẦN NỘI DUNG
Chương 1: Mô Tả Tổng Quan
I. Giới thiệu sơ lược về quán
KHhOijk+ZlIm;lnI6
K0>7AHZè 30 Qu¸n Nam,
KI?H"?>B#
K;>LHS]
opB H
K09/98VNA!&
KYA/U%
K/D/ 3GQ&<YG19,
K13/d
K0L219)/HI"GGq,,
II.Sản phẩm
1.Các loại sản phẩm kinh doanh
2
O/3#rA )^)AH
I. CAFE II. TRÀ-
YAOURT- SIRÔ
III. NƯỚC DINH
DƯỠNG
IV. SINH TỐ-
NƯỚC ÉP
OS] / O Sinh tố?Y
OS] /3C O?Y QD
OS]3C) / OA1 ?V
OS]3C OAJ 3<
OS]A ?Y OAJA8
OS]3CA A JT 1
OS] ?Y fV Nước ép?Y
OS] V s# DA
t$5 QL ZYA?
t$5 u ZYA?3C A
O) u O/
O uA vLA&
ZCD u?Y Z?Y 1
O/] uQ IAQ]]
O/] Z<3C w3]
Z<3C?Y ]3
Z<3C O/
Z<3CA +
Z<3CQ $
f,
2. Định vị dịch vụ
x=>?yA1Q=A'.>L321 GR
(<y=G?#N#N=
A ?=>>?>B/_A'>L3D
3,
OBBz1{
3
B
D
C
cz"{cz{
OBBzv"{
I)A1/Fb+ZlIm;lnI
I)A3CI)A?
F
O)8
ZD*Hv>>L R321
]=#NA?d'1 F.>L3D*1
zf{/)A?F)89$]A/)B
B"1"31L,01 zO{/)A
3C)BB1G)/9=2A)3C
9A&! =/C3,01 zi{/
)A1/FG/9=/L"G| =/
C3}CF)8",
fC8/93~)>7AGYG#N=1
=/9(<3•12!/2G
"&23=(<3•1J=YABB3•G)
CL3%@AVQ29)Azi{GzO{G
D2BB )Azf{79_,
3. Sản phẩm tương lai :
4
A
A B
C D
IC3#rA,m(<3•)C3#
rAA27)7)/_D9C3€A%
AA1,
III. Phân tích thị trường
1. Thị trường tổng quan
K0./ =G<&=$(2C
F?Y.,<9Q=31CF.Y)!1ST7
#,
Kf?)G!!)ST#L9L•/"
!=G]]')%`a‚ST/2"ST€
V,
K3%y%='!=ST#A
F!Y'=%N/,
K01 31 ! ,
;L?BHST0I5BBQX1G<d•G<
G =/CF)8q
"#C"!7)ST7#3•N,
,Y(>F
5
]'.ST(<Y(>F]3H
b ST ?
F )
8
bST?
F
)
8
Q'
b ST ?
F )
8"
Z1/9F
1
O=A!LG
=/
z%e-ƒ{
O=A31G
=/_3G
3GF)
8Q'
za-ƒ{
O=A D
1G =/<
YG3q
z`-ƒ{
bA<STK
o
s2G"3
_
D1/2Gy
3_
„"€
r 2
1
IG D1 p&V
x</JA
'
x<F
$
zx#`K^
/!…{
F$
zx# ^Ka
/!…{
F$
p3R?B D1 O "
fL'ST)7A.CSTL
92! ,
Q,>F_YA
6
Hình thức
Quán càfe
Tiêu chí
<YG_3G3/ = (<'Y/
!/2)!/21ST"/2
2. Đặc điểm khách hàng
fL (< =/<YG_3G3
_)31 _D#G?†!y,x=GA_YA
"/'BB<)#A<,,,IG]'A
7&)2(<9Q==ST_
dYJC3H
KST)! <
Kp)M9<
KO)BB<
KIFBB)'|<
3. Đối thủ cạnh tranh
p‡?MA.S])y 8
/9,I7<<#/?†'<5)ST A'
Ad1 G_yA1C'_A1G?)(<
#/A1D1 'A2(9,
m%)*^K*aG)/C1 !A(<
#1A‡G_%)A1/YQ2M/Y,fM@G
_)C8/9)]'A7'_d=BB,
IV!/8ST(<%rQ>1A_7/A/d
.A"G‡Q/rQ>YA1 =,
4. Nhà cung cấp
]A <'")d_
<G12C""/93•)9C
7
8/9/2ST (<G7'A9"1"
/9G9/U/<?†,b''A=A_/_
"L (</HST„ˆIcIcˆunIG;lIiplsG<2
#q,
5. Các yếu tố vĩ mô
K=>FGA./'?
<d)N/<92=LO2/'
?S]'NU3•?†?
‚ K>F?S]D/3•7/>F"
?!,
6. Phân tích SWOT
Diễn giải ma trận SWOT
SO:
K O(<C7AA7JAQJD&23#rA
"/9G9/UG<Q<Q<8/9&2#
N=>G&yY'|3•(A
NG)7'A992/2,x#
N=F#/U)N/3•)D&'AA
"1,
ST:
KIF#N=N/#/U R3•=92
d
N<(>D7=G7A3?>(A
K fC/9=321 #N=>G‰3
)'&GY•'3A,
WOH
8
K O?A2A.F=1R (y<
/?)(<3• 3 & 2D&/
RG"Gq/ANL# ?
7)7&1VYG'A1?,
WTH
K FQX=>FA<F?/<3<&G
2?/D&F?.
/ANy1AA,
Chương 2: HOẠCH ĐỊNH CHỨC NĂNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI CHÍNH
I. Tiếp thị
1. Chiến lược giá
b(<3•"/3#rA? /2
A?A_19VF)8"=
F)8GV<YG3=?YG<Y,
t#aHcQ3#rAF7AQJ!&
nIZŠIm‹p 0; clŒ
I. Cafe
OS] / *-,
OS] / *-,
OS]3C) / *e,
OS]3C / *e,
OS]A / *a,
OS]3CA / *a,
OS] / e-,
OS] / e-,
t$5 / *e,
t$5 / *e,
9
O) / *a,
O / *a,
ZCD / *e,
O/] / *a,
O/] / *a,
II. Trà-yaourt-sirô
/ / *-,
/3C / *e,
/ / *-,
/ *-,
?Y / *-,
A / *-,
?Y / *-,
V / *-,
QL / *-,
u / *-,
u / *e,
uA / *e,
u?Y / *e,
uQ / *e,
Z<3C / *-,
Z<3C?Y / *e,
Z<3C / *e,
Z<3CA / *e,
Z<3CQ / *e,
III. Nước dinh dưỡng
O / *`,
O?Y / *`,
OA1 / *`,
OAJ / *a,
OAJA8 / *a,
JT / *e,
fV / *-,
s# / *-,
ZYA? / *e,
ZYA?3C / *^,
O/ / *e,
vLA& / *-,
10
Z?Y *-,
IAQ]] *-,
w3] *-,
]3 / *-,
O/ / *-,
+ *-,
$ *e,
f, *e,
IV. Sinh tố-nước ép
Sinh tố?Y / *a,
QD / *a,
?V / *a,
3< / *e,
/ *e,
1 / *e,
Nước ép?Y / *a,
DA / *e,
/ *a,
A / *a,
/ *a,
/ *e,
1 / *e,
e,O=/9A]
• FD#F0mG_G<F
.$),z* FD!G3))7
YJA<{,p•FD#A*-ƒ*/G<&
&2
• b#<' =]QN<.=F
L
• !!D3•9#Aa-ƒ!
`-ƒ=]"#3#rA,
11
e,IWB
KO HIWBHsF#/UA_&G>
A2/8
K#/UHsFA‡ & Y
Kx=H]?ŽT/"#A_ X9L$
>?G/98 Q=
III. Trang thiết bị, mô hình xây dựng, địa điểm
*, =Q>!Q!
BẢNG TÍNH CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU
QUÁN CÀ PHÊ 7 SINH VIÊN
Đvt: ngàn đồng.
STT HẠNG MỤC ĐẦU TƯ SL ĐVT GIÁ
THÀNH
TIỀN
GHI
CHÚ
1 Bàn mây tròn:
50 cái
x
4
50
=
22,5
00
Giá do
các cửa
hàng
trên
đường
Ngô Gia
Tự
cung
cấp
2
Ghế mây lưng lượn, đen
trắng:
2
00 cái
x
3
00
=
60,0
00
3 Bàn gỗ_kiếng vuông, thấp:
25 cái
x
4
20
=
10,5
00
4 nệm ngồi
1
00 cái
x
37
=
3,7
00
5
Đế lót ly bằng gổ (hiệu: Cty
Chân Minh):
3
00 cái
x
3,65
=
1,0
95
Giá do
Siêu thị
Big C
cung
cấp.
6
Gạt tàn thuốc bằng gốm
(TA58):
30 cái
x
19,3
=
5
79
7
Mâm Inox bưng nước cho
nhân viên (304-36cm):
10 cái
x
1
00,9
=
1,0
09
Ly nhỏ uống trà đá cho khách 3 ly 1,6
12
8 (Lucky LG-36-213, 75ml): 00 x 5,5 = 50
9
Ly nhỏ uống café sữa nóng
(Lucky LG-36-203, 50ml)
75 ly
x
7,6
=
5
70
1
0
Ly uống cà phê đá (Ocean
Nyork B07811, 320ml):
1
50 ly
x
22
=
3,3
00
1
1
Ly uống cam vắt, uống sinh tố
(Ocean Pils.B00910, 300ml):
1
50 ly
x
10,6
=
1,5
90
1
2 Fin pha café
50 cái
x
5,6
=
2
80
1
3 Ly pha chế
4 cái
x
17
=
68
14 Muỗng nhỏ
75 cái
x
1,8
=
1
35
1
5
Muỗng cà phê đá và cà phê
sữa bằng Inox:
2
00 cái
x
4,8
=
9
60
1
6
Cây khuấy nước (cam vắt,
Lipton, nước khác, ):
1
00 cái
x
1,2
=
1
20
1
7
Bình thủy tinh lớn châm trà
đá (LUMINARC, 1,3 lít):
5 cái
x
63
=
3
15
1
8
Phin lớn pha cà phê bằng
Inox:
2 cái
x
60
=
1
20
1
9 Tấm lượt pha cà phê:
2 cái
x
25
=
50
2
0 Bình thủy Rạng Đông
2 cái
x
1
47
=
2
94
Giá do
siêu thị
điện
máy
Chợ
Lớn
cung
2
1 Nồi lớn nấu nước sôi:
1 cái
x
5
00
=
5
00
2
2 Bình chứa cà phê pha sẳn:
1 cái
x
1
20
=
1
20
2
3
Kệ lớn đựng ly bằng Inox:
2
cái
x
6
00
=
1,2
00
13
cấp
2
4
Các loại chai, lọ khác đựng
một số thứ khác (đường, muối,
chanh muối, …):
1 bộ
x
1,0
00
=
1,0
00
2
5
Dù gổ lớn che nắng thời
trang:
16 cái
x
1,4
90
=
23,8
40
Giá do
wed:
vatgia.c
om
cung
cấp
2
6
Dàn Amply (hiệu Pioneer
VSX-817-S, công suất 360W):
1 cái
x
8,3
90
=
8,3
90
Giá do
siêu thị
điện
máy
Chợ
Lớn
cung
cấp
2
7 Đầu đĩa đa năng:
1 cái
x
1,9
00
=
1,9
00
2
8 Tivi 40 inch (hiệu TCL):
1 cái
x
9,9
90
=
9,9
90
2
9 Tivi 32 inch (hiệu TCL):
3 cái
x
5,9
90
=
17,9
70
3
0 Máy quay sinh tố (SANYO):
2 cái
x
9
50
=
1,9
00
3
1
Tủ đông đá, để kem, trái cây
dừa lạnh, yaourt, đồ dùng
lạnh khác:
1 cái
x
8,5
00
=
8,5
00
3
2 Máy điều hòa LG
2 cái
x
7,3
00
=
14,6
00
3
3 Dàn loa (Mỹ, 500W/cặp):
2 cặp
x
3,5
00
=
7,0
00
3
4 Cáp truyền Quốc tế:
1 bộ
x
6
00
=
6
00
Giá dự
trù.
3
5
Tiền lắp đặt Internet + Bộ
phát sóng Wifi:
1
bộ
x
1,5
00
=
1,5
00
14
3
6 Điện, đèn, nước, tiền công:
1 bộ
x
35,0
00
=
35,00
0
3
7 Đồng phục nhân viên:
30 bộ
x
4
00
=
12,0
00
3
8
Máy tính tiền điện tử CASIO
TK-T200 (có két tiền):
1 cái
x
6,9
70
=
6,9
70
3
9 Máy vi tính
2 cái
x
10,0
00
=
20,0
00
Giá do
công ty
Phong
Vũ
cung
cấp
4
0
01 tủ quầy bar tính tiền và để
dàn nhạc:
1 bộ
x
4,0
00
=
4,0
00
Giá dự
trù.
4
1
Trang trí nội thất, sửa chữa
quán, trang trí cây cảnh:
1 lần
x
300,0
00
=
300,0
00
4
2 Chi phí bảng hiệu, hộp đèn:
1 bộ
x
20,0
00
=
20,0
00
43 Chi phí PANO vải quảng cáo:
3 tấm
x
1,5
00
=
4,5
00
44
Chi phí đặt cọc 02 tháng thuê
mặt bằng:
2
thán
g
x
40,0
00
=
80,0
00
Giá do
chủ đất
đề nghị.
45
Chi phí hổ trợ bồi thường xây
dựng cho chủ đất:
1 lần
x
60,0
00
=
60,0
00
TỔNG CỘNG:
750,3
15,
e, p<'$Y?H
m'*Hp<'$Y?
bSTAH!G/!*G/!e3Y9,
15
K !HC$]
K !*HAeaQAYdG)`G =B)!
$]A'GQ,
K !eHAeaQ•=<G =BB8wS,
K ZY9HeaQAYdG)<A,V))7JA#
&>13YQYZDI",
`,0>7A$Y?
b_/31*`aFbGF*-G8cd;",/D8
?Y<(G0_O<#eA,v))"
<,OST+Z;@AA‡2$Y?
==%<%WQ2<L
QG"L9CL3W%,
;2>LJ>@AA‡FbGL3/3YQY
ZDI"GL)Cd!GU
G‡Q/3Y9'3•#A893A2/#A.
ST.Y2C=AQQ3!A!,
IV. Hoạch định tài chính
*, O#!1Q!
TỔNG CỘNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN
ĐẦU 750,315,000
Vay NH: 200,000,000
Vốn tự có: 600,000,000
Dự phòng 49,685,000
Stt Số cổ phần hùng vốn Thành tiền
* a-G G
a-G G
16
e
` * G G
^ * G G
a * G G
‚ * G G
+ * G G
TỔNG CỘNG: 600,000,000
e, m&?
BẢNG THÔNG SỐ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ: QUÁN CÀ PHÊ 7 SINH VIÊN
Số lượng bàn:
75 bàn
Tổng số ly/bàn/giờ:
1.5 ly/bàn/giờ
Giờ hoạt động/ngày:
16
giờ/ngày (Vg=e`
FGCA)
Q){
Tổng số ly bán/ngày:
1,800 ly/ngày
O<3"NA&!/^-ƒ
Số lượng bán bình quân:
720 ly/ngày
Giá bán bình quân/ly:
12,000 đ/ly
17
Doanh thu bình quân/ngày:
8,640,000 đ/ngày
Số lượng nhân viên quán:
21 người
sDQ'YH
*G`+*G^e• …F…
X/D‰/D…H
egGg G …
sDQ'Y…H
•‚-G …
Lương tính trên 01 ly nước:
1,333 đ/ly/ngày
OLH
^G G …
Chi phí điện/ly nước:
185 đ/ly/ngày
NYH
gG+a- …F…QX
Chi phí ăn cho nhân viên:
292 đ/ly/ngày
OL23H
eG G …
Chi phí nước sạch /ly nước:
93 đ/ly/ngày
cA‡Q@H …
18
^-G G
Tiền thuê mặt bằng hàng năm:
480,000,00
0 đ/năm
OLF=#
/UH
+G G …
OLYG=H
aG G …
OLQ#$]G?$]
H
+Ge G …
Chi phí quản lý cho 01 năm:
230,400,00
0 đ/năm
s%H *,eaƒ
Lãi vay hàng năm: 15.00% năm
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA QUÁN CÀ PHÊ 01 NGÀY
- Lương nhân viên:
1,333
đ/ly/ngày =
96
0,000 đ/ngày
- Điện: = 13 đ/ngày
19
185 đ/ly/ngày 3,333
- Nước:
93
đ/ly/ngày =
6
6,667 đ/ngày
- Nguyên liệu:
3,000
đ/ly/ngày =
2,16
0,000 đ/ngày
- Tiền ăn nhân viên:
292
đ/ly/ngày =
21
0,000 đ/ngày
- Chi phí mặt bằng:
1,33
3,333 đ/ngày =
1,33
3,333 đ/ngày
- Chi phí quản lý:
640,000 đ/ngày =
64
0,000 đ/ngày
- Chi phí lãi vay
ngân hàng:
83,333 đ/ngày =
8
3,333 đ/ngày
- Thuế:
455,775 đ/ngày =
45
5,775 đ/ngày
TỔNG CỘNG CHI
PHÍ/NGÀY:
6,04
2,442 đ/ngày
DOANH THU NGÀY
ĐẠT:
40%
8,64
0,000 đ/ngày
LỢI NHUẬN
ĐẠT/NGÀY: =
2,59
7,558 đ/ngày
LỢI NHUẬN
ĐẠT/THÁNG: =
77,9
26,750
đ/tháng
LỢI NHUẬN
ĐẠT/NĂM: =
935,1
21,000 đ/năm
Tỷ suất LN/Dthu/ngày: 30.1%
`, x=#? <
Z1##YQ'Y…
GỐC VÀ LÃI TRẢ BÌNH QUÂN/THÁNG
20
Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3
Gốc
trả/tháng:
aGaaaGaa‚
aGaaaGaa‚
aGaaaGaa‚
Lãi
trả/tháng:
eaG
*‚G‚‚+
gG```
Số tiền
trả/tháng:
5,580,556
5,572,222
5,563,889
21
OD`H0cL
l,0L
t#*‚HfdY/NA
O5 INA- INA* INAe INA` INA^ INAa
Vốn đầu tư(đvt:1000đ), (P) e•e,+*-
Lãi suất chiết khấu(r) *-ƒ
Ngân lưu ròng(đvt:1000đ),
(cf) Ke•e,+*-
+*,*-
e+•,g^^ gg,ag‚•+,`e+ *-‚,-‚•
H1!Q!
H/%3"="
OjH?d8dNA
f/%3"R/•G‚ƒ…NA</"/%3"="/*-ƒ…NA
*, m!zI;{
7X31/F3 1
‚eg,aa
{*G-*z
-‚•,*-‚
{*G-*z
`e+,•+
{*G-*z
ag‚,gg
{*G-*z
g^^,+•
*G-*
*-e,+*
+*-,e•e
{*z
,,,
{*z
*
a^`e
e
e*
=
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+−=
=
+
++
+
+
+
+−=
n
n
r
CF
r
CF
r
CF
PNPV
Vậy ta có NPV >0, dự án khả thi.
e, Z"&Q&zl„„{
t73"3/9= ?
ƒaG*^
{z
e*
*e*
=
+
−
+=
NPVNPV
rrNPV
rIRR
T thấy, suất sinh lời thực tế của dự án IRR >10%, dự án khả thi.
`, O531/98zl{
7•/1&2/Fd ?#!Q
!
22
*•G*=
+
==
P
PNPV
P
PV
PI
Tỷ lệ này đạt 1,19 tức tỷ lệ hoàn vốn cộng với lời ròng của dự án là 19% trên
khoản đầu tư ban đầu. So với các ngành nghề có số vốnđầu bằng dự án này thì có
chỉ số PI như thế này tương đối tốt.
^, F1z{
sF7Y/ ? QMJL!Q!
*
-
+
=
∑
+=
n
n
t
t
CF
CF
nPP
H31NA7Y/L/y ?‘-,
P*H31NA7Y/L/y ?’-,
‚G`
ag‚,gg
ag‚,ggg^^,+•*-e,+*+*-,e•e
` =
+++−
+=PP
zNA{
PP = 3,6 năm, so với các dự án có số đầu tư bằng với dự án này như cửa hàng
tạp hoá thì thời gian hoàn vốn của dự án là có thể đầu tư được.
t#*+HO5''L
O5
INA
l INAe
INA
`
INA
^ INAa
;1…1! -Ga* -Ga* -Ga* -Ga* -Ga*
;1)…1! -G^• -G^• -G^• -G^• -G^•
s98d…? -G-e -G-` -G-` -G-` -G-`
s98d…1! -Ge^ -Ge+ -G`- -G`` -G`‚
s98d…1) -Ga- -Ga‚ -G‚e -G‚g -G+^
;d1/&
zDoanh thu/VLĐ{ e+G`g egG-• egGg* e•Gae `-Ge^
23
I'Q#"H
K ;1…1!’“/1'"?)#=A?B1,
K ;1)…1!‘“/9')Q=?3R?B1
1 A'=1,
K s98d…?-G-eNAlzNAe a{?
/98VNA!&)$2NNA=
],
K s98d…1!-Ge^NA!/'A&Q€
!)#N3/Fe^ƒ)2NNA=
],
K s98d…1)”-GaNAl=/1G"?
3R?B1))#G/Fa-ƒ1Q€y)
2NNA,
K ;d1/&”e+NAe a/.NA
3,
Đều đó cho thấy dự án ít rủi ro,
ll,IC )7‡
*,IC )7‡
K fQ!3/?L„/?=3''
K t>=3)YL
K O>#.=VCX zA"AMG
?>G,,{
K m'Q1!)#N‡#9)d,
K mQ>87G/
K I23•<dL3%N<8[\
e,p&31QJB
24
K tA3<)/
K ]?Ž'''N<M
K x=92dN<(>D7A3]?Ž?†Q=
''?>(A!A
K D#9?†?
K x7A3=X"=)$#
K 9
K m=
O,x•sˆ–I;—xl•IIcm˜
KẾT LUẬN:
b''A7GYL'?/84ORm
™cZ(t'i6)#,;2CL3AR
&2DYA4Muốn cho đàn gia súc gia cầm của bà con khoẻ mạnh, đạt
năng suất cao63•)!•9LN<M
7G'A=A/98FL)$=7
N<yR7/Y?,
KIẾN NGHỊ :
K xR%&F$]?Ž#N
K O R7AA3‡•'AQ
K O88F$<#''N<3
)/
K IY!='&A<B YG/A
' _,
25