TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN PHƢƠNG HUY
MÔ HÌNH KẾT HỢP LOGIC MỜ VÀ GIẢI THUẬT DI TRUYỀN
CHO BÀI TOÁN QUẢN LÝ HÀNG ĐỢI TÍCH CỰC
TRÊN MẠNG TCP/IP
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
Hà Nội – Năm 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN PHƢƠNG HUY
MÔ HÌNH KẾT HỢP LOGIC MỜ VÀ GIẢI THUẬT DI TRUYỀN
CHO BÀI TOÁN QUẢN LÝ HÀNG ĐỢI TÍCH CỰC
TRÊN MẠNG TCP/IP
02.08
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
1. PGS. TS. Lê Bá Dũng
2. PGS. TS. Nguyễn Chấn Hùng
Hà Nội – Năm 2014
i
1. LỜI CAM ĐOAN
“Mô hình kết hợp logic mờ và giải thuật di truyền
cho bài toán quản lý hàng đợi tích cực trên mạng TCP/IP”
Các s liu trong luc s dng là trung thc, mt phc công b trên
các tp chí khoa hc chuyên ngành vi s ng ý và cho phép cng tác gi.
Phn còn lc ai công b trong bt k công trình nào khác.
14 tháng 1 4
án
Nguyễn Phƣơng Huy
ii
2. LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày t lòng bin PGS.TS. - Vin công ngh
thông tin và PGS.TS. Nguyn Chn Hùng - B môn H thng vin thông - Vin n
t Vin thông - i hc Bách Khoa Hà Nng dn, to mu kin
thun li, giúp tôi thc hin và hoàn thành lun án này.
Tôi xin trân trng c PGS.TS. cùng các thy cô giáo trong b
môn H thng vin thông - Vin t Vin thông - i hc Bách khoa Hà ni
tu ki tôi trong thi gian tôi tham gia sinh hot khoa hc ti b môn.
c gi li ct ti Ban giám hii hc K
thut công nghip - i hc Thái nguyên, các anh ch, bng nghip b môn
n t vin thông, n t, i hc K thut công nghip
t qua m hoàn thành tt công vic nghiên cu
ca mình.
Tôi bi ng
viên, to u kin thun li nh tôi có th hoàn thành bn lun án.
14 tháng 01 4
Nguyễn Phƣơng Huy
iii
3. MỤC LỤC
L i
LI C ii
MC LC iii
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT viii
DANH MC CÁC HÌNH TH xi
DANH MC CÁC BNG BIU xiv
M U 1
I TÍCH CC TRÊN MNG
TCP/IP 7
1.1. Gii thi 7
1.2. Mu khin tc nghn 7
1.2.1. Truyn s liu trên mng TCP/IP 7
1.2.2. Các gii thuu khin tc nghn theo giao thc TCP 8
1.2.2.1. Giao thc TCP 8
1.2.2.2. Mt s thut ng 9
1.2.2.3. Các gii thut tránh tc nghn trên mng TCP/IP 10
1.3. Qun thng (th ng) 12
1.4. Qui tích cc 12
1.4.1. Khái nim qui tích cc 12
1.4.2. Phân loi tích cc 13
1.5. Hin trng nghiên cp cn bài toán AQM trong các
nghiên c 14
1.5.1. a trên chii 14
1.5.1.1. c nghn rõ ECN 14
1.5.1.2. hy b sm ngu nhiên RED 15
1.5.1.3. hu b sm ngu nhiên theo trng s WRED 16
1.5.1.4. Gii thut loi b ngu nhiên sm thích nghi 17
1.5.1.5. Gii thut loi b ngu nhiên sng - Dynamic RED 18
iv
1.5.1.6. Gii thut loi b ngu nhiên sm nh hóa 18
1.5.1.7. Phát hin sm ngu nhiên cân bng FRED 19
1.5.2. Qui tích cc da trên t n 20
1.5.2.1. Gii thut BLUE 21
1.5.2.2. Gii thut SFB 21
1.5.2.3. Gii thut phát hin sm da trên cân bng chn lc SFED 22
1.5.2.4. Gii thui o thích nghi AVQ 23
1.5.2.5. Gii thui o thích nghi nâng cao 24
1.5.2.6. Gii thut Yellow 24
1.5.2.7. B u khin tích phân t l (Proportional Integral-PI) 24
1.5.3. Các gii thut AQM da trên s kt hp gi i và kim soát
n 25
1.5.3.1. u ng 25
1.5.3.2. Gii thut b m o nh hóa (SVB) 26
1.5.3.3. Gii thut AQM di và trng thái ti 27
1.5.3.4. Gii thut Raq 27
1.5.4. Mt s gii thut AQM ng dng logic m 27
1.6. Mt s v ln còn tn ti vi bài toán AQM 29
1.7. La chp cn bài toán trong lun án 31
1.8. Tng k 32
T HP DI TRUYN M VÀ NG DNG 33
2.1. Gii thi 33
2.2. Tng quan v tính toán mm 33
2.3. toán hc ca logic m 34
2.3.1. Tp m 34
2.3.2. Các phép toán trên tp m 35
2.3.3. Lut nu thì m 37
2.3.4. Suy din m 38
2.3.5. Mt s mô hình suy lun m 41
2.4. Gii thut di truyn 43
v
2.4.1. Gii thiu 43
2.4.2. c quan trng trong vic áp dng gii thut di truyn 44
2.4.3. Các phép toán ca gii thut SGA 45
2.4.4. toán hc ca GA 46
2.4.4.1. Các khái nim và ký hiu 46
2.4.4.2. nh lý gi 46
2.4.5. xut gii thut di truyn ci tin MGA 48
2.4.5.1. Mã hoá 49
2.4.5.2. Hàm thích nghi 50
2.4.5.3. Lai to 51
2.4.5.4. t bin 51
2.4.5.5. ánh giá 52
2.5. Hin trng nghiên ct hp GA vi FL 53
2.5.1. Nn tng ca vic kt hp 53
2.5.2. Phân loi k thut kt hp 54
2.6. xut mô hình kt hp di truyn m cho các bài toán AQM 56
2.6.1. H u khin di truyn m cho bài toán AQM 56
2.6.2. Xây dng b u khin m cho bài toán AQM 57
2.6.3. Chnh b u khin m cho bài toán AQM bng MGA 59
2.7. Tng k 61
N M CHO BÀI TOÁN CI TIN GII
THUT RED_AQM 63
3.1. Gii thi 63
3.2. Xây dng h m cho bài toán RED_AQM 64
3.2.1. nh các yu t u vào và ra ca b u khin m AQM 64
3.2.2. To m các hàm liên thuc m cho mu ra 66
3.2.2.1. Mô t các bin ngôn ng 66
3.2.2.2. La chn hàm liên thuc 67
3.2.3. Xây d quy tc suy din m mà h thng s hong theo 68
3.2.4. Quyng s c thc hin cho mi lut 70
vi
3.2.5. Kt hp các lut và gii m u ra. 70
3.2.6. Ví d minh ha tính toán u khin 72
3.3. Gii thut di truyn m cho AQM 73
3.3.1. h thng di truyn m RED AQM 73
3.3.2. t các phép toán di truyn 73
3.3.3. Xây dng phn mm mô phng 75
3.4. nh ca các gii thut AQM trên mng TCP/IP 80
3.4.1. ng hng v hành vi ca TCP 80
3.4.2. H thu khin AQM 81
3.4.3. Phân tích s nh ca gii thut AQM 83
3.4.4. nh hóa luu khin AQM 85
3.4.5. Kim chng tính nh ca gii thut AQM qua mô phng Matlab 85
3.5. hong ca gii thut FUZZGA 89
3.6. Tng k 95
N M CHO BÀI TOÁN CI TIN GII
THUT REM_AQM 97
4.1. Gii thi 97
4.2. Nhc li gii thut REM 97
4.3. H m cho bài toán ci tin gii thut REM 98
4.4. Gii thut di truyn ci tin MGA cho chnh h m REM 101
4.5. Mô phi thut FGREM trên mc nghn 106
4.5.1. La chn các tham s mô phng 106
4.5.2. i c 107
4.5.3. T ng c 110
4.5.4. ng ca tr 111
4.5.5. ng ca thông s t 113
4.6. Mô phng và ánh giá gii thut FGREM vi mng tc nghn 114
4.6.1. Cu trúc mng mô phng 114
4.6.2. nh ng ca lu lng ti và tc áp ng 115
4.6.3. ng ca tr 119
vii
4.7. Tng k 120
KT LUN VÀ NG PHÁT TRIN 122
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B CA LUN ÁN 124
TÀI LIU THAM KHO 125
PH LC A 131
PH LC B 132
4.
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Tiếng Anh
Tiếng Việt
ACK
Acknowledgement
AI
Artificial Intelligence
AIMD
Additive Increase Multiplicative-
Decrease
ng gim nhân
AQM
Active Queue Management
Qui tích cc
ARED
Adaptive Random Early Detection
Phát hin sm ngu nhiên
thích nghi
AVQ
Adaptive Virtual Queue
Gii thut i o thích
nghi
CE
Congestion Experienced
Ch th tc nghn
CWND
Congestion Window
Ca s tc nghn
DRED
Dynamic Random Early Detection
DT
Drop Tail
loi b cui hàng
DVP
Droping Probability
Xác sut loi b gói
EAVQ
Enhanced Adaptive Virtual Queue
Gii thut i o thích
nghi nâng cao
ECN
Explicit Congestion Notification
Thông báo tc nghn rõ ràng
ES
Expert System
FGREM
Fuzzy Genetic Random Exponential
Marking
FIFO
First In First Out
i phc v theo kiu
c
FIS
Fuzzy Inference System
ix
FL
Fuzzy Logic
FLC
Fuzzy Logic Controller
FRED
Fairness Random Early Discard
Loi b sm ngu nhiên cân
bng
FS
Fuzzy system
GA
Genetic Algorithm
IP
Internet Protocol
Giao thc Internet
MATLAB
MATrix LABtory
MF
Membership Function
MGA
Modified Genetic Algorithm
MPD
Mark Probability Denominator
NS2
Network Simulator 2
Network Simulator 2
PI
Proportional Integral
PH
Packet Header
QL
Queue Limit
QoS
Quality of Service
RED
Random Early Discard
REM
Random Exponential Marking
RTP
Realtime Protocol
Giao thc thi gian thc
RTT
Round Trip Time
SC
Soft computing
SFED
Selective Fair Early Detection
Phát hin sm da trên cân
bng chn lc
SGA
Simple Genetic Algorithm
x
SRED
Stabilized Random Early Discard
i b ngu
nhiên sm nh hóa
SVB
Stabilized Virtual Buffer
TCP
Transport Control Protocol
Giao thu khin truyn
ti
TOS
Type Of Service
Loi dch v
TQL
Target Queue Length
Chii tham
chiu
UDP
User Data Protocol
Giao thc d lii s
dng
WRED
Weighted Random Early Detection
i b sm
ngu nhiên có trng s
5.
xi
6. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Kin trúc mng n gin. 7
Hình 1.2. Hing Time out 9
Hình 1.3. Nguyên lý ca s tc nghn 10
Hình 1.4. Nguyên lý ca vic lp li ba bn tin báo nhn 10
Hình 1.5. Thut toán khu chm, truyn li nhanh và khôi phc nhanh [55] 11
Hình 1.6. Phân loi tích cc [64] 14
Hình 1.7. Gii thut RED truyn thng [19] 15
Hình 1.8. Gii thut RED v 16
Hình 1.9. ch loi b gói tin ca WRED [62] 17
Hình 1.10. Ví d v SFB[64] 22
Hình 1.11. Thc hin b u khin PI [12],[13] 25
Hình 2.1. Các k thut tính toán mm hình thành nên tính toán thông minh 33
Hình 2.2. Mt s dng hàm liên thun 35
Hình 2.3. Hàm liên thuc ca bin ngôn ng T(tui) 37
Hình 2.4. Mô hình suy lun m vi mt lut-mt ti 39
Hình 2.5. Mô hình suy lun m mt lut-nhiu ti 40
Hình 2.6. Mô hình suy lun m hai lut hai ti 40
Hình 2.7. Mô hình suy din m Mamdani 42
Hình 2.8. Mô hình m Sugeno 42
Hình 2.9. Mô hình suy lun m Tsukamoto 43
Hình 2.10. 49
Hình 2.11. Quá trình lai to 51
Hình 2.12. Hong ca gii thut MGA và SGA 52
Hình 2.13. S d ci tin hiu sut h thng M 54
Hình 2.14. Kin trúc ca h thu khin t ng gii thut di truyn 55
Hình 2.15. Mô hình chnh mô hình m bng MGA 56
Hình 2.16. [37] 58
Hình 2.17. Ví d minh ha ng ca lai tn dng hàm liên thuc [66] 60
xii
Hình 2.18. Ví d minh ha ng ca t bin dng hàm liên thuc [66] 61
Hình 3.1. Mô hình h thu khin m cho AQM 65
Hình 3.2. u vào b u khin m 68
Hình 3.3. u ra b u khin m 68
Hình 3.4. Mt suy din ca b u khin m 70
Hình 3.5. H lut ca b u khin m 71
Hình 3.6. Ví d minh hu khin[9] 72
Hình 3.7. h thu khin AQM tng quát 73
Hình 3.8. Mt nhim sc th cho chui mã hoá 74
Hình 3.9. H mc xây dng t h luc khi dùng MGA 79
Hình 3.10. H m nh các biu vào và ra (dùng MGA) 80
Hình 3.11. Mô hình h thng mng TCP/IP 81
Hình 3.12. Mô hình phân tách tuyn tính cho bài toán AQM [13] 83
khi h thu khin AQM tuyn tính [13] 84
khi h thu khin phn hi AQM [13] 84
Hình 3.15. Biu din nút c chai t A sang B 85
Hình 3.16. Gói d liu ra tim cn vói gói d liu yêu cu TQL=200 88
Hình 3.17. Tín hiu khiên m và tín hiu sai s 88
Hình 3.18. Gói tín hiu ra bám tín hiu yêu cu (dùng MGA) 89
Hình 3.19. Tín hiu khin và tín hiu sai s (dùng MGA) 89
Hình 3.20. Tình tri vi luu khin m cho RED và FUZZGA .90
Hình 3.21. T l mt gói ca RED và FUZZGA-AQM 91
Hình 3.22. Hiu sut qui ca RED và FUZZGA 91
Hình 3.23. Cu hình mng cho mô phng [21] 93
Hình 3.24. Tình tri ca FPI và PI [21] 94
Hình 3.25. Tình tri ca FUZZGA và PI 94
Hình 4.1. H m cho bài toán REM AQM 98
Hình 4.2. Các hàm liên thuu vào m
()
r
P kT
100
Hình 4.3. Các hàm liên thuu vào m
()
r
P kT T
100
Hình 4.4. Mt suy din th hin các lut suy lun m 101
xiii
Hình 4.5. Giá tr các hàm liên thuu vào
()
r
P kT
sau khi luyn mng 105
Hình 4.6. Giá tr các hàm liên thuu vào
()
r
P kT T
sau khi luyn mng 105
Hình 4.7. Mt suy din th hin các lut suy lun m sau khi luyn mng 105
Hình 4.8. Cu trúc mc nghn cho mô phng 107
i c pháp AQM 108
i ci
110
i c 112
Hình 4.12. Hiu sut s dng tuyn theo tr i trung bình c
AQM 113
Hình 4.13. Hiu sut s dng tuyn theo bin thiên tr ca png pháp AQM 113
Hình 4.14. T l mt gói c ti 114
Hình 4.15. Hiu sut s dng tuyn so vi tr khi thông s ti i 114
Hình 4.16. Cu trúc mng tc nghn 115
Hình 4.17. Kích tc hàng i ca các ng pháp AQM khi N=800 lung 116
Hình 4.18. T l mt gói ca các gii thut AQM khi ng ti t 250-800 117
Hình 4.19. Hiu sut s dng tuyn so vi tr trung bình và bin thiên tr khi ng
lng t 250-800 118
Hình 4.20. T l mt gói, tr và bin thiên tr khi RTT=200 ms 118
Hình 4.21. Kích tc hàng i ca các ng pháp AQM khi RTT=200 ms 119
7.
xiv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. Tng kt mt s dng logic m 28
Bm gia FL và GA (-:Yu, V:Mnh) 53
Bng 2.2.Phân loi vic kt hp gia các h thng Di truyn và M [41] 54
B lut các lut ngôn ng [9] 68
Bng 3.2. Mt s th tc khai báo trong mga.h 76
Bng 3.3. Mt s th tc khai báo trong mga.cc 77
Bng 3.4. Mt s th tc khai báo trong fuzzga.h 77
Bng 3.5. Mt s th tc khai báo trong fuzzga.cc 78
Bng 3.6. Kt qu ng các tham s ca mng vi hai thut toán AQM 90
Bng 3.7. Mt s m ca hai thut toán FUZZGA và FPI 92
Bng 3.8. Kt qu ng các tham s ca mng vi FUZZGA và PI 95
Bng 4.1: Các tham s ca REM 98
Bng 4.2. H lut m cho bài toán REM AQM [24] 101
Bng 4.3. Các giá tr tham s u khin c 106
1
8. MỞ ĐẦU
1. Tính khoa học và cấp thiết của luận án
.
.
(Active Queue
Management AQM) TCP/IP
phù
luôn duy trì
.
dao
(Quality of
Service QoS) [5],[51].
ba
(
- Random Early Discard - RED), (
Blue)
( - Random
Exponential Marking - REM) [64].
trên, [51],[59], [64]. Các công trình này
RED, Blue, REM các p
sao cho nâng cao tính thông
tron
Các khi
2
trong các
(Soft computing - SC)
i
sao cho và
thông minh trong quá trình mô hình
. Nó khai t
[30],[37].
2
(Genetic Algorithm - GA) và (Fuzzy logic - FL). Trong GA
còn FL tính toán
. Các pung cho nhau thay vì
qua
hai
cmô
tìm ra các
(Simple Genetic Algorithm - SGA) [22].
.
ình
(Modified Genetic Algorithm MGA) M áp
trong các ho
3
(
)
.
này
khác.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
[30][37].
a
MGA hay FL
k
gi REM.
MGA và FL
.
GA
FL sao ch, rút
.
AQM có vai trò
TCP/IP
là
.
4
trên hai bài toán AQM
h các
, và
3. Mục tiêu của luận án
hai AQM trên
TCP/IP.
hai bài toán AQM khác nhau:
-
- FL
.
P thông qua
4. Phƣơng pháp luận nghiên cứu
phân tích
t
các bài toán AQM
.
5. Nội dung và bố cục của luận án
Nội dung của luận án bao gồm các kết quả nghiên cứu sau:
1- ; c
;
2- trong là FL, GA;
c
(
).
5
3-
4-
. h
5- FL
.
Với nội các dung trên, luận án được bố cục thành bốn chương cụ thể như sau:
Chương 1: Bài toán quản lý hàng đợi tích cực trên mạng TCP/IP -
c àm
bài toá
c
AQMhai
RED và REM -FL
Chương 2: Mô hình kết hợp di truyền mờ và ứng dụng -
g tính toá
2 là FL và GA
MGA
MGA và FL
Chương 3: Mô hình di truyền mờ cho bài toán cải tiến giải thuật RED_AQM -
Trong chtrong
AQM
so sánh
GA
Chương 4: Mô hình di truyền mờ cho bài toán cải tiến giải thuật REM_AQM -
REM_AQM.
6
3, 4 là
phân tích c
Cuối cùng
6. Các đóng góp mới của luận án
-
. [1],
[3], [4].
- AQM
[1], [8].
- FL AQM
trình [2], [3], [10].
cho bài
7
1. CHƢƠNG 1
BÀI TOÁN QUẢN LÝ HÀNG ĐỢI TÍCH CỰC
TRÊN MẠNG TCP/IP
1.1. Giới thiệu chƣơng
AQM.
TCP/IP,
, cho
AQM.
AQM
1.2. Mạng TCP/IP và bài toán điều khiển tắc nghẽn
1.2.1. Truyền số liệu trên mạng TCP/IP
Hình 1.1. mng n gin.
Tr
gói tin.
tin (Packet Header - PH). M
PH PH
rình
8
n
và
[19], [55].
cho các
[28], [55].
t bên trong
út
, không chuy gây
,
TCP/IP
i .
1.2.2. Các giải thuật điều khiển tắc nghẽn theo giao thức TCP
1.2.2.1. Giao thc TCP
- Transmission Control Protocol (TCP)
9
1.2.2.2. Mt s thut ng
Bản tin báo nhận (Acknowledgement - ACK): L
Hình 1.2).
Timeout:
Bộ đệm:
Tắc nghẽn : Lng bão hòa,
+
Hình 1.2.
Cửa sổ tắc nghẽn (Congestion Window - cwnd): L
ACK.
Thời gian cho một chu trình của gói tin (Round Trip Time - RTT):