Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH TỔNG QUAN VỀ BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 52 trang )

Thế giới
Tên nước
Phương pháp xử lý (%)
Compost Đốt Chôn lấp khác
Bỉ 11 23 50 16
Đan Mạch 2 50 11 7
Đức 2 28 69
Hy Lạp 100
Tây Ban Nha 16 6 78
Pháp 8 36 74 9
Irelands 100
Italia 6 19 35 34
Bồ Đào Nha 16 57 58
Anh 6 23
Hà Lan 4 36 37
Bãi chôn lấp hở
Vi sinh
vật gây
bệnh.
Ô nhiễm
nguồn
nước
Ô nhiễm
không
khí
Mất mỹ
quan
Nội dung
Tổng quan về bãi chôn lấp hợp vệ sinh
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh


Nghiên cứu và ứng dụng
Chôn lấp
hợp vệ
sinh.
Kinh tế
Môi trường
Ưu điểm

Chi phí đầu tư và hoạt động
thấp;

Xử lý rác triệt để;

Thu hồi khí ga làm nhiên liệu;

Khi BCL đóng cửa: sử dụng
làm
công viên, làm nơi sống.

Xử lý một lượng lớn rác thải;

Giảm ô nhiễm nước ngầm,
mặt;

Giảm thiểu mùi hôi thối;

Hạn chế côn trùng.
Nhược
điểm
Sinh ra khí

CH4,H2S …
Ô nhiễm nước
ngầm và không
khí
Cần diện tích
đất lớn
Lớp đất phủ
thường bị gió
thổi phát tán
1
2
Y
ế
u

t


c

n

x
e
m

x
é
t
Tuân theo nghị định.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Yếu tố tự nhiên.
Yếu tố xã hội.
Yếu tố cơ sở hạ tầng.
Thu thập tài liệu.
Xác định phương án.
So sánh phương án.
Sơ phác, mô phỏng phương án địa điểm lựa chọn.

Nguyên
tắc
C
á
c

b
ư

c

l

a

c
h

n
Theo địa hình


Đào hố / rãnh

Hẻm núi/ lồi lõm.

Chôn lấp trên
khu vực đất bằng
phẳng.
Theo kết cấu

Bãi nổi

Bãi chìm

Bãi chìm-nổi

Bãi ở khe núi

Nhỏ

Vừa

Lớn

Rất lớn
Theo qui mô
Bãi chôn lấp kết hợp chìm nổi
Theo kết cấu
Bãi chôn lấp nổi
Theo kết cấu
Theo kết cấu

Bãi ở khe núi
Dân số, lượng chất thải hiện tại; tỷ
lệ tăng dân số, lượng chất thải rắn
trong thời gian vận hành.
Cơ sở
xác định
Tăng trưởng kinh tế và phát
triển đô thị.
Tỷ lệ diện tích công trình phụ trợ
chiếm khoảng 20% tổng diện
tích.
STT Loại
bãi
Dân số hiện tại
( người)
Lượng rác
(tấn/ năm)
Diện tích bãi
(ha)
1 Nhỏ <= 100000 20000 <= 10
2 Vừa 100000 – 300000 65000 10 – 30
3 Lớn 300000 – 1000000 200000 30 – 50
4 Rất lớn >= 1000000 >= 200000 >= 50
Quy định
cần tuân
thủ
Tầng đất
làm đáy

Xa khu dân cư

càng tốt;

vấn đề xảy ra đối
với vùng đất dốc,
ngập lũ và ướt.

Cấm đặt gần
sân bay, trên nền
đất yếu, trên
vùng đất ướt,
động đất.

Cần đặt bãi ở
nơi chôn lấp > 5
năm.

Khả năng
chống thấm tốt.

Đất sét có bề
dày tối thiểu
0,6 – 6m.
STT Khoảng cách từ đáy đến
mực nước ngầm (m)
Độ dày lớp sét lót
đáy bãi (m)
1 <3 Không được phép
xây dựng
2 3 - 5 0.8
3 5 - 8 0.6

Quy định độ dày lớp đất sét chống thấm ở đáy bãi chôn lấp
Quy định tầng đất làm đáy bãi chôn lấp
Dân số, lượng chất thải hiện tại; tỷ
lệ tăng dân số, lượng chất thải rắn
trong thời gian vận hành.
Cơ sở
xác định
Tăng trưởng kinh tế và phát
triển đô thị.
Tỷ lệ diện tích công trình phụ trợ
chiếm khoảng 20% tổng diện
tích.
Phân loại quy mô bãi chôn lấp chất thải rắn
STT Loại
bãi
Dân số hiện tại
( người)
Lượng rác
(tấn/ năm)
Diện tích bãi
(ha)
1 Nhỏ <= 100000 20000 <= 10
2 Vừa 100000 – 300000 65000 10 – 30
3 Lớn 300000 – 1000000 200000 30 – 50
4 Rất lớn >= 1000000 >= 200000 >= 50
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Quy hoạch mặt bằng bãi chôn lấp
1 2 3
Tỷ lệ diện tích sử
dụng hữu ích

phải lớn nhất.
Chỉ số bề mặt gia
cố chống thấm,
chịu lực nhỏ nhất.
Đảm bảo vệ
sinh môi
trường
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Các công
trình đơn vị
trong BCL
Công trình chính

Ô chôn lấp.

Đường vào BCL.

HT lót đáy và lớp
mặt.

HT thoát nước
mưa.

HT thu gom -xử lý
rác.

HT thu gom - xử lý
khí thải.
Các công trình phụ


Nhà bảo vệ, nhà
xe

HT hàng rào- cây
xanh.

Giếng quan trắc.

Kho chứa phế liệu.

HT biển báo.

Sân phơi bùn.

HT ngăn nước
mưa.

Máy phát điện.

Mỗi ô vận hành không quá 3 năm là đóng cửa.

Chiều sâu: 15-25m TTLT 01/2001.

Chiều dài, chiều rộng đảm bảo các phương tiện thi
công và vận chuyển, chôn lấp .
Chiều cao

Có hệ thống thấm nhỏ.


Có khả năng chịu tải lớn.

Lót bằng lớp màng chống thấm dày >1.5mm.

Phải có sức chịu tải >1kg/cm
2

Phải có hệ thống thu gom nước rỉ rác.

Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Ô
chôn
lấp
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Kỹ thuật chôn lấp hợp vệ sinh
Cấu tạo lớp lót đáy

×