Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

chi phí và phương pháp tính chi phí của công ti cổ phần thương mại kim khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.43 KB, 29 trang )

Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
LI M U
Trong xó hi cú rt nhiu ngnh sn xut phc v cho cuc sng con
ngi , mi ngnh, mi lnh vc úng vai trũ v cú tm quan trng khỏc nhau .
Nhỡn chung , cỏc ngnh sn xut , cỏc lnh vc sn xut trờn 1 gúc no ú ,
chỳng cú th tn ti c lp nhng khi i sõu vo nghiờn cu thỡ chỳng luụn
luụn cú mi quan h cht ch vi nhau. Trong ú ngnh sn xut vn ti l mt
mt xớch quan trng ca quỏ trỡnh sn xut , m trỏch khõu vn chuyn v lu
thụng hng húa mt cn thit nht nh trong s tn ti v phỏt trin ca xó hi
loi ngi.
Trong nhng nm gn õy , c bit t khi Vit Nam thc hin chớnh sỏch
m ca thỡ nhu cu vn chuyn v phõn phi hng húa t ni ny sang ni
khỏc , t quc gia ny n quc gia kia ngy cng tng . Chớnh vỡ vy , ngnh
vn ti Vit Nam ó, ang v s phỏt trin nhanh chúng , dn dn m rng theo
nhp chung ca xu th thng mi húa khu vc ton cu.
Cụng ti c phn thng mi Kim Khỏnh l 1 trong nhng cụng ti vn ti
chu s tỏc ng cch tranh gay gt ca th trng vn ti trong nc v quc
t . Nm bt c xu th phỏt trin cu ngnh vn ti ,cụng ti ó khụng ngng
n lc m rng v i mi ỏp ng nhu cu ca th trng .
Trong cụng tỏc qun lớ kinh t , chi phớ l mt trong nhng ch tiờu hng
u c quan tõm trong hot ng kinh doanh ca doanh nghip . Di õy l
mt s nhng tỡm hiu nht nh ca em v chi phớ v phng phỏp tớnh chi phớ
ca cụng ti c phn thng mi Kim Khỏnh . Qua ú , cú kt lun v mt s
xut cho cụng ty trong tng lai.
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
1
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Chương 1 : Tổng quan về công ty cổ phần thương mại Kim Khánh
1.1 : Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần thương
mại Kim Khánh:
1.1.1 : Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:


Công ty cổ phần thương mại Kim Khánh thành lập theo giấy phép đăng
kí kinh doanh số 0200739704 do Sở Kế hoạch và đầu tư Hải Phòng cấp ngày
10/5/2007 lần đầu,đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 28/4/2010,công ty cổ phần
thương mại Kim Khánh được chính thức đi vào hoạt động.Hiện công ty có :
• Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHÀN THƯƠNG MẠI KIM KHÁNH
• Tên Tiếng anh: KIM KHÁNH TRADE JOINT STOCK COMPANY
• Trụ sở chính: Số 944 Trần Nhân Tông ,phường Văn Đẩu,quận Kiến
An,thành phố Hải Phòng
• Điện thoại: 031.3700883
• Fax: 031.3700883
• Vốn điều lệ: 2.000.000.000 đồng.
1.1.2: Ngành nghề kinh doanh:
1.1.2.1: Ngành nghề kinh doanh theo giấy phép kinh doanh:
 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
 Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh,liên tỉnh
 Vận tải hành khách đường thủy nội địa
 Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải
 Bốc xếp hàng hóa
 Cho thuê máy móc,thiết bị ,xây dựng: Cho thuê máy công trình
 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu :
- Đại lý môi giới tàu biển nội địa,quốc tế
- Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa
- Ký gửi hàng hóa
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
2
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào
đâu:
- Máy móc,thiết bị ngành công nghiệp nặng và công nghiệp đóng tàu,phụ

tùng xe nâng cẩu,xe xúc,xe ủi,máy công trình,phương tiện vận tải.
 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ
khác
 Bảo dưỡng,sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
 Bán buôn dầu thô
 Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan
 Bán buôn tre nứa,gỗ cây và gỗ chế biến
 Bán buôn gạch xây,ngói,đá,cát,sỏi
 Bán buôn xi măng
 Bán buôn kính xây dựng
 Bán buôn sơn,vécni
 Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh
 Bán buôn hóa khác( trừ loại sử dụng trong nông nghiệp): Hóa chất
thông thướng,chất tẩy rửa
 Bán buôn phế liệu,phế thải kim loại,phi kim loại
 Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Kim khí
 Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Nhựa
đường
 Bán buôn vật liệu,thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng: Vôi củ
 Dịch vụ xuất nhập khẩu hàng hóa
 Khách sạn
 Nhà khách,nhà nghỉ kinh doanh,dịch vụ lưu trữ ngắn ngày
 Tái chế phế liệu
 Sản xuất đinh
 Bán buôn đồng,chì,kẽm
 Dịch vụ cầm đồ
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
3
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ

Nụng nghip v hot ng dch v cú liờn quan
Lõm nghip v hot ng dch v cú liờn quan
Khai thỏc,nuụi trng thy sn
Sn xut trang phc
Ch bin g v sn xut sn phm t g,tre,na( tr ging,t,bn,gh)
: sn xut sn phm t rm, r v vt liu tt bn
Sn xut giy v sn phm t giy
Sn xut bao bỡ bng giy,bỡa
Gia cụng c khớ: x lý v trỏng ph kim loi
Sn xut khỏc cha c phõn vo õu: g gia dng
Lp t mỏy múc v thit b cụng nghip
Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng
Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng khỏc
Phỏ d v chun b mt bng
Hon thin cụng trỡnh xõy dng: Trang trớ ni- ngoi tht
Bỏn buụn ging,t,bn gh v dựng ni tht tng t
Bỏn buụn sỏch bỏo,tp chớ,vn phũng phm
Bỏn buụn mỏy vi tớnh,thit b ngoi vi v phn mm
Bỏn buụn thit b v linh kin in t,vin thụng
Bỏn buụn mỏy múc, thit b v ph tựng mỏy khỏc cha c phõn vo
õu: Thit b,ph tựng in lnh,in mỏy,in dõn dng.
Bỏn buụn nhiờn liu rn,lng,khớ v cỏc sn phm liờn quan
Bỏn buụn than ỏ v nhiờn liu rn khỏc
Bỏn buụn xng du v cỏc sn phm liờn quan khỏc
Bỏn buụn kim loi v qung kim loi
Bỏn buụn st,thộp.
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
4
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
1.1.2.2: Ngnh ngh kinh doanh cụng ty hot ng:

1. Vn ti hng húa bng ng b
2. Vn ti hnh khỏch bng xe khỏch ni tnh,liờn tnh
3. Vn ti hnh khỏch ng thy ni a
4. Vn ti hng húa ng thy ni a
1.1.3 : C cu t chc hot ng ca cụng ty:
1.1.3.1 : Mụ hỡnh t chc ca cụng ty:
1.1.3.2 : Chc nng v nhim v :
Ban Giam c :
- Giỏm c l ngi ng u cụng ty chu trỏch nhim trc phỏp lut vờ
mi mt hot ng v kinh doanh ca cụng ty.
- Phú Giỏm c l ngi cú trỏch nhim tham mu cho giỏm c thc
hin k hoch sn xut kinh doanh trong cụng ty v chu trỏch nhim trc giỏm
c v cỏc quyt nh cú liờn quan n cụng vic c phõn cụng ph trỏch.
Cỏc phũng ban chc nng :
- Phũng kinh doanh: Xõy dng k hoch sn xut kinh doanh ngn hn
v di hn ca cụng ty,tham kho ý kin cỏc phũng cú liờn quan phõn b k
hoch sn xut kinh doanh,k hoch d tr lu thụng,k hoch ti chớnh v cỏc
k hoch khỏc ca cụng ty.
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP

Ban Giám c

Phòng kinh
doanh

Phòng k toỏn

Phòng k thut
vt t



Phòng t chc
lao ng
5
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
- Phũng k toỏn: Thc hin giỳp giam c ton b cỏc hot ng kinh t
ti chớnh ca cụng ty v vic chp hnh cỏc chớnh sỏch ch ti chớnh k
toỏn,ti sn ca cụng ty,ng thi giỳp ban giỏm c cụng ty v cụng tỏc chuyờn
mụn nhm phõn tớch hot
chuyờn mụn nhm phõn tớch hot ng kinh t ti chớnh,ci tin quỏ
trỡnh kinh doanh.
- Phũng k thut vt t: Tham mu cho giỏm c trờn cỏc mt cụng tỏc
nh: cụng tỏc k thut,cụng tỏc qun lớ cht lng phng tin v cỏc mỏy múc
thit b,cụng tỏc k hoch,k thut sỏng kin,ci tin hp lớ húa sn xut.
- Phũng t chc lao ng: Cú nhim v qun lớ nhõn s,tham mu cho
lónh o trong cụng tỏc tuyn dng cỏn b cng nh o to,thuyờn chuyn
cụng tỏc cỏn b.



Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
6
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LỚN
S
TT

Tên cổ đông Số CMTND Địa chỉ

Số cổ

phần
Tỉ lệ sở
hữu (%)

1
Nguyễn Văn
Khánh
031069583
Số 48 A49 Lam Sơn,phường
Lam Sơn,quận Lê Chân,Hải
Phòng.

12.000

60,00


2
Nguyễn Thị
Tho
030206788 Số 48 A49 Xi Măng Lam
Sơn,phường Lam Sơn,quận
Lê Chân,Hải Phòng.

2.000

10,00

3
Nguyễn Văn

Khải
031216402
Số 48 A49 Lam Sơn,phường
Lam Sơn,quận Lê Chân,Hải
Phòng.

6.000

30,00
*Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Họ và tên:Nguyễn Văn Khánh Giới tính: Nam
Chức danh: Giám đốc
Sinh ngày: 11/01/1979 Dan tộc: Kinh Quốc tịch : Việt Nam
Số CMND: 031069583
Ngày cấp: 27/04/2011 Nơi cấp: Cong an thành phố Hải Phong
Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú: Số 48 A49 Lam Sơn,phường Lam
Sơn,quận Lê Chân,Hải Phòng.
1.2: Thành tích chung của công ty:
1.2.1: Một số kết quả đạt được:
Với những đóng góp cho sự phát triển của đất nước,công ty đã đón
nhận một số thành tựu cao quý do Nhà nước ban tặng:
_ 02 huân chương lao động hạng 3
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
7
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
_ 01 huân chương lao động hạng 2
_ 01 huân chương lao động hạng 1
_ Danh hiệu anh hùng lao động thời kì đổi mới.
1.2.2: Kết quả đạt được trong những năm gần đây:
( Đơn vị tính: VNĐ )

Năm 2012 chi phí tài chính so với năm 2011 giảm với mức giảm
30.508.918 (VNĐ) tương ứng với tỉ lệ giảm 70,23%.Và chi phí quản lí kinh
doanh của doanh nghiệp năm 2012 giảm so với năm 2011 với mức giảm
122.576.501(VNĐ) tương ứng với tỉ lệ giảm 34,02%.
Trên góc độ là một nhà quản lí chi phí,thì chi phí quản lí kinh doanh là
trọng tâm trong công tác quản lí chi phí của doanh nghiệp,việc tiết kiệm khoản
chi phí này là yếu tố quyết định việc phấn đấu hạ giá thành sản phẩm.
1.3 : Quy mô của công ty:
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
STT Chỉ tiêu Năm 2011 Tỉ
trọng
(%)
Năm 2012 Tỉ
trọng
(%)
Số tiền Tỉ
trọng
(%)
1 Chi phí
tài chính 43.439.056 10,76 12.930.138 5,16 -30.508.918 70,23
2
Chi phí
quản lí
kinh
doanh
360.254.463 89,24 237.677.962 94,84 -122.576.501 34,02

Tổng 403.693.519 100 250.608.100 100 -153.085.419 104,25
8
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô

1.3.1 : Quy mô về nguồn nhân lực :
Tổng số người lao động của công ty tính đến 31/12/2011 là 200 người :
* Trong đó có 130 nam và 70 nữ
 Tiến sĩ : 01 người
 Kĩ sư và cử nhân : 40 người
 Cao đẳng : 19 người
 Trung cấp : 25 người
 Bằng nghề : 37 người
 Lao động phổ phông : 78 người
1.3.2 : Quy mô về vốn và tài sản :
Công ty hoạt động với vốn điều lệ : 2.000.000.000 đồng
1.3.3 :Quy mô hoạt động kinh doanh :
Là một nhà kinh doanh , bao giờ chúng ta cũng phải quan tâm đến hiệu
quả và mong muốn hiệu quả sản xuất – kinh doanh ngày càng cao . Để đạt được
điều này , trước tiên phải có nhận thức đúng . Từ nhận thức đúng đi đến quyết
định và hành động . Nhận thức , quyết định và hành động là bộ ba biện chứng
của sự lãnh đạo và quản lí
khoa học . Trong đó , nhận thức giữa vai trò quan trọng trong việc xác
dịnh mục tiêu và nhiệm vụ ở tương lai .
Ta biết rằng , kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là kết quả của
một qúa trình lâu dài . Ở các quá trình khác nhau có những nguyên nhân
khác nhau hay cùng một nguyên nhân nhưng nó tác động đến hiện tượng kinh tế
với những mức độ khác nhau . Vì thế ,tiến độ thực hiện quá trình đó trong từng
thời kì là khác nhau .
Kết quả hoạt động của công ti ta nghiên cứu là tổng hợp kết quả hoạt
động của các công ti thành phần tạo nên . Khi chi tiết kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của một công ty sản xuất theo các công ty thành phần sẽ cho phép ta
đánh giá đúng đắn kết quả hoạt độnh của mỗi công ty thành phần . Mặt khác ,
két quả hoạt động của mỗi công ty do những nguyên nhân khác nhau , tác động
không giống nhau nên mọi điều kiện về tổ chức , kĩ thuật của mỗi công ty không

Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
9
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
giống nhau và biện pháp khai thác các tiềm năng ở mỗi công ty không thể như
nhau . Cần phải chi tiết để có những biện pháp riêng để phù hợp với từng công
ty riêng biệt .
1.4 : Một số nhân tố tác động đến kết quả hoạt động kinh doanh:
- Cơ cấu phương tiện chưa phù hợp với tính đa dạng của thị
trường ,nhân viên chưa thực sự tim tòi,học hỏi để nâng cao tay nghề,chuyên
môn còn đang mang tính thụ động trông chờ.
- Đội ngũ lãnh đạo trẻ , kinh nghiệm quản lí còn hạn chế.
- Doanh nghiệp còn non trẻ, kinh nghiệm trên lĩnh vực kinh doanh
ngành nghề còn hạn chế. Do đó có sự ảnh hưởng chưa lớn đến thị trường, hạn
chế việc mở rộng ngành nghề kinh doanh, quan hệ đối tác gặp nhiều khó khăn.
- Việc ứng dụng khoa học kĩ thuật, cải tiến sáng kiến kĩ thuật trong việc
nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm chi phí chưa được phát huy nhiều
Chương 2 : Tìm hiểu chi phí và phương pháp tính chi phí
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
10
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
2.1 : Chc nng,nhim v ca chi phớ trong sn xut kinh doanh:
Chc nng:
Trong cựng nguyờn tc qun lớ kinh t ca Nh nc v doanh nghip
, chi phớ l mt trong nhng ch tiờu quan trng luụn c quan tõm vỡ chỳng
gn lin vi hot ng kinh doanh ca doanh nghip . Nú phn ỏnh hiu qu
cui cựng ca hot ng sn xut kinh doanh trong thi kỡ nht nh . Vic m
bo gim chi phớ va l mc tiờu va l ng lc trong hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip .
Nhim v:
Trc yờu cu ú,nhim v ch yu t ra cho chi phớ trong sn xut

kinh doanh ca doanh nghip l:
- Phn ỏnh y , kp thi ton b chi phớ sn xut thc t phỏt sinh.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc chi phớ vt t,chi phớ nhõn
cụng,chi phớ s dng mỏy thi cụng v cỏc chi phớ d toỏn khỏc,phỏt hin kp thi
cỏc khon chờnh lch so vi nh mc,cỏc chi phớ khỏc ngoai k hoch,cỏc
khon thit hi,mt mỏt,h hngtrong sn xut xut nhng bin phỏp
ngn chn kp thi.
- Tớnh toỏn hp lớ chi phớ trong sn xut, cỏc sn phm lao v hon
thnh ca doanh nghip.
- Kim tra vic thc hin k hoch chi phớ ca doanh nghip theo tng
hot ng,hng mc hot ng tng loi sn phm lao v, vch ra kh nng v
cỏc bin phỏp gim chi phớ mt cỏch cú hiu qu.
- ỏnh giỏ ỳng n kt qu hot ng sn xut kinh doanh tng
hot ng, hng mc hot ng,tng b phn thi cụng t i sn xuttrong
tng thi kỡ nht nh,kp thi lp bỏo cỏo v chi phớ sn xut, cung cp chớnh
xỏc kp thi cac thụng tin hu dng v chi phớ sn xut phc v cho yờu cu
qun lớ ca lónh o doanh nghip.
A : Mc ớch tỡm hiu:
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
11
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
• Chí phí là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp sản xuất
kinh doanh , nó có tính chất quyết định đến sự sống còn và phát triển của mọi
doanh nghiệp . Trong sản xuất kinh doanh , chi phí mà lớn hơn lợi nhuận thu
được thì doanh nghiệp sẽ không có lãi và sẽ bị phá sản , đóng cửa - hậu quả mà
không có doanh nghiệp nào muốn . Vì vậy , việc nghiên cứu tìm hiểu nguồn
gốc , các nhân tố ảnh hưởng và các giải pháp nhằm làm giảm chi phí đối với
doanh nghiệp là hết sức cần thiết.
• Tìm hiểu về chi phí và phương pháp tính chi phí giúp cho các nhà
quản lí nắm bắt được biến động cụ thể của

doanh nghiệp trong nhiều năm . Từ đó đưa ra những nhận xét chính xác
về chất lương kinh doanh cũng như xu hướng kinh doanh trong kế hoạch dài hạn
. Bên cạnh đó , xác định được vai trò , vị thế của doanh nghiệp trên thị
trường trong một khoảng thời gian dài .
• Phản ánh trong những biến động trong kết quả sản xuất kinh doanh
ngay trong kì và giữa các kì . Từ đó , phản ánh uy tín kinh doanh và phản ánh
quy mô , khả năng chiếm lĩnh thị trường của doanh nghiệp .
• Chỉ rõ và đo lường mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới chi phí
và sự biến động chi phí giữa các kì.
• Làm cơ sở để xây dựng các chỉ tiêu kế hoạch , các phương pháp
kinh doanh , các biện pháp hữu hiệu nhằm giảm chi phí tăng lợi nhuận và tối đa
hóa lợi nhuận.
B : Vai trò , ý nghĩa:
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
12
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
Chi phớ doanh nghip cú vai trũ , ý ngha rt ln i vi ton b hot ng
ca doanh nghip vỡ nú cú tỏc ng
n tt c mi hot ng ca doanh nghip , cú nh
hng trc tip ờn tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip.
Vic phn u thc hin c ch tiờu gim chi phớ l iu quan trng
m bo cho tỡnh hỡnh ti chớnh doanh
nghip c n nh , vng chc.
o i vi bn thõn doanh nghip :
+ Chi phớ l ch tiờu cht lng tng hp núi lờn kt qu ca ton b hot
ng sn xut kinh doanh lm gim chi phớ v h giỏ thnh s dn n li nhun
tng lờn .
+ Doanh nghip hot ng cú chi phớ thp , , li nhun cao s cú iu kin
nõng cao thu nhp , ci thin i sng vt cht v tinh thn , m bo quyn li
cho ngi thu nhp cú iu kin xõy dng qu nh : qu d phũng ti chớnh ,

qu u t phỏt trin , khen thng , iu ny khuyn khớch ngi lao ng
tớch cc lm vic,nõng ng cao ý thc trỏch nhim , phỏt huy tớnh sỏng to trong
lao ng v gn bú vi doanh nghip . Nh vy , nng sut lao ng s c
nõng cao , gúp phn y mnh hot ng sn xut kinh doanh v lm tng li
nhun ca doanh nghip .
o i vi xó hi :
Nu doanh nghip hot ng kinh doanh m bo ti chớnh n nh , chi
phớ thp , cú li nhun cao thỡ tim lc ti chớnh quc gia s n nh v phỏt
trin . Vỡ khi cú l nhun cao , li nhun l ngun tham gia úng gúp theo lut
nh vo ngõn sỏch Nh nc di hỡnh thc thu thu nhp doanh nghip . Nh
ú , Nh nc cú ngun vn xõy dng c s h tng , to dng mụi trng
kinh doanh tt hn cho doanh nghip v gúp phn hon thnh nhng ch tiờu
kinh t xó hi ca t nc .
_ Cỏc yu t nh hng n chi phớ vn ti :
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
13
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
+ Khoảng cách vận chuyển
+ Khối lượng vận chuyển
+ Đặc tính của hàng hóa : trọng lượng , thể tích , kích thước, hàng đắt
tiền.hàng dễ vỡ
+ Đặc điểm ngành vận tải : loại đường , sức chứa của phương tiện vận tải
, năng lực,loại nhiên liệu, mức độ
+ Quy mô của doanh nghiệp vận tải ………….
+ Đặc điểm địa hình giữa các địa điểm vận chuyển ……
Từ đặc điểm này người ta có thể tìm ra các biện pháp
tiết kiệm chi phí vận tải phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
14
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô

2.2: Tìm hiểu chi phí và phương pháp tính chi phí tại công ty cổ phần
thương mại Kim Khánh:
2.2.1: Tìm hiểu chi phí các ngành hoạt động của công ty cổ phần thương
mại Kim Khánh:
Ngành 1: Vận tải hàng hóa bằng đường bộ:

Tên
phương
tiện
Chi phí
theo
khoản
mục
Chuyến 1
(tháng 1->3)
Chuyến 2
( tháng 4-> 6)
Chuyến 3
( tháng 7-> 9)
Chuyến 4
( tháng 10
-> 12)
Ô tô
1.Nhiên
liệu
21.451.163 22.124.775 23.634.402 25.015.176
2. Dầu
nhờn
16.520.371 17.024.565 17.681.341 20.694.825
3.Chi phí

săm lốp
15.703.211 15.867.301 16.472.033 19.524.601
4.Chi phí
SCTX vá
bảo
dưỡng
PTVT
16.923.033 16.923.074 16.525.724 20.437.113
5. Chi
phí quản

15.647.134 15.692.432 15.723.021 19368.005

Tổng 85.742.912 87.632.147 90.036.521 105.039.720
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
15
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
=> Tổng chi phí ngành vận tải hàng hóa bằng đường bộ: 720.465.120
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
Tên
phương
tiện
Chi phí theo
khoản mục
Chuyến 1
( tháng 1->4)
Chuyến 2
( tháng 5->8 )
Chuyến 3
( tháng 9 -> 12)

Container
1. Nhiên liệu 20.583.521 20.798.103 42.155.674
2.Dầu nhờn 16.713.423 17.125.633 35.682.178
3.Chi phí săm
lốp
16.459.862 16.342.103 34.052.124
4.Chi phí
SCTX và bảo
dưỡng PTVT
16.502.807 16.635.742 35.269.723
5.Chi phí
quản lí
15.372.401 15.632.541 32.687985

Tổng
85.632.014 86.534.122 179.847.684
16
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Ngành 2: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh:
Tên
phương
tiện
Chi phí theo
khoản mục
Chuyến 1
( tháng 1+2)
Chuyến 2
(tháng 3+4)
Chuyến 3
( tháng 5+6)

Xe
khách
nội tỉnh
1. Nhiên liệu 14.626.359 13.885.816 13.745.419
2.Dầu nhờn 10.568.768 11.033.512 11.470.525
3.Chi phí săm
lốp
10.342.524 10.546.782 10.231.456
4.Chi phí
SCTX và bảo
dưỡng PTVT
10.431.056 10.723.014 10.769.310
5.Chi phí quản

9.524.031 9.534.862 9.721.024
Tổng 55.492.738 55.723.986 55.937.734
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
17
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
Tên
phương
tiện
Chi phí theo
khoản mục
Chuyến 4
( tháng 7+8)
Chuyến 5
(tháng 9+10)
Chuyến 6

( tháng 11+12)
Xe
khách
nội tỉnh
1. Nhiên liệu 14.191.765 13.816.205 16.230.359
2.Dầu nhờn 11.032.134 11.300.124 12.124.954
3.Chi phí săm
lốp
10.703.454 10.642.511 11.469.051
4.Chi phí SCTX
và bảo dưỡng
PTVT
11.032.134 11.234.058 11.823.720
5.Chi phí quản lí 9.872.521 9.760.523 10.054.323
Tổng 56.821.437 56.753.421 61.702.407
18
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Tên
phương
tiện
Chi phí
theo
khoản
mục
Chuyến 1
( tháng 1+2)
Chuyến 2
(tháng 3+4)
Chuyến 3
( tháng 5+6)

Chuyến 4
( tháng 7+8)
Chuyến 5
(tháng 9
->12)
Xe
khách
liên tỉnh
1. Nhiên
liệu
13.115.841 13.224.710 13.689.499 13.510.677 30.934.296
2.Dầu
nhờn
11.246.531 11.352.121 11.506.982 11.570.782 27.102.946
3.Chi phí
săm lốp
10.239.456 10.896.743 10.723.010 11.342.017 26.219.802
4.Chi phí
SCTX và
bảo
dưỡng
PTVT
11.038.072 11.324.015 11.424.521 11.469.524 27.093.121
5.Chi phí
quản lí
10.042.171 10.34.521 10.687.234 10.876.524 25.628.762
Tổng 55.682.071 57.032.110 58.031.246 58.031.246 136.978.927
=> Tổng chi phí ngành vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên
tỉnh: 708.925.601
Ngành 3: Vận tải hành khách đường thủy nội địa:

Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
19
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Tên
phương
tiện
Chi phí theo khoản
mục
Chuyến 1
( tháng 1 ->4 )
Chuyến 2
( tháng 5 -> 8 )
Chuyến 3
( tháng 9 -> 12 )
1.Chi phí tiền lương 23.686.161 20.444.862 16.816.691
2.Chi phí bảo hiểm 8.762.146 7.620.124 8.762.431
3.Chi phi nhiên liệu
dầu nhờn
10.063.492 8.862.103 9.768.542
4.Chi phí khấu hao 7.542.067 7.992.506 8.628.564
5.Chi phí sửa chữa 8.211.532 9.436.712 10.012.241
6.Chi phí tiền ăn
tiêu vặt cho thuyền
viên
9.096.073 10.032.417 9.246.741
7. Chi phí bảo hiểm
thân tàu và trách
nhiệm dân sự của
chủ tàu
10.010.901 10.169.322 10.082.641

8.Chi phí cảng phí
và kênh phí
6.543.921 9.435.678 9.524.032
9. Chi phí đại lí và
môi giới
9.524.101 10.161.062 8.862.314
10.Chi phí đăng
kiểm
8.520.362 8.623.075 9.214.523
11.Chi phí quản lí 8.672.142 9.862.164 9.762.178
12.Chi phí khác
trong chuyến đi
10.062.523 10.102.321 10.012.523
Tổng 120.695.421 122.742.346 120.695.421
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
20
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Tên
phương
tiện
Chi phí theo
khoản mục
Chuyến 1
( tháng 1 ->
3)
Chuyến 2
( tháng 4
->6 )
Chuyến 3
( tháng 7

-> 9 )
Chuyến 4
( tháng 10
-> 12 )
Tàu 2
1.Chi phí tiền
lương
13.163.986 10.362.601 10.470.345 11.511.637
2.Chi phí bảo
hiểm
6.437.062 6.892.101 6.621.032 7.962.174
3.Chi phi nhiên
liệu dầu nhờn
6.741.322 6.524.403 6.801.527 8.021.623
4.Chi phí khấu
hao
7.024.164 7.102.301 7.069.213 8.124.536
5.Chi phí sửa
chữa
5.892.743 7.072.412 7.154.821 7.824.017
6.Chi phí tiền
ăn tiêu vặt cho
thuyền viên
6.672.523 6.620.123 6.920.431 8.262.012
7. Chi phí bảo
hiểm thân tàu
và trách nhiệm
dân sự của chủ
tàu
7.024.511 7.024.154 6.823.061 8.302.154

8.Chi phí cảng
phí và kênh phí
5.231.462 7.201.622 7.213.527 7.982.622
9. Chi phí đại lí
và môi giới
6.234.782 6.982.461 7.024.212 7.623.047
10.Chi phí đăng
kiểm
6.962.301 6.721.300 6.589.762 8.216.450
11.Chi phí quản

6.824.523 7.021.620 7.162.178 8.121.548
12.Chi phí khác
trong chuyến đi
7.021.662 6.998.211 7.212.034 8.269.671
Tổng 85.231.041 86.523.279 87.062.143 100.221.491
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
21
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
=> Tổng chi phí ngành vận tải hành khách đường thủy nội địa:
736.313.062
Ngành 4 : Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa : ( chỉ có 1 tàu ):
Tên
phương
tiện
Chi phí theo khoản
mục
Chuyến 1
( tháng 1 ->4 )
Chuyến 2

( tháng 5 -> 8 )
Chuyến 3
( tháng 9 -> 12)
1.Chi phí tiền lương 33.411.121 29.621.887 35.594.182
2.Chi phí bảo hiểm 18.760.454 18.562.304 18.762.015
3.Chi phi nhiên liệu
dầu nhờn
19.908.201 18.792.507 19.872.124
4.Chi phí khấu hao 19.546.076 19.624.602 20.306.762
5.Chi phí sửa chữa 20.547.263 20.324.472 19.702.431
6.Chi phí tiền ăn tiêu
vặt cho thuyền viên
20.359.824 20.469.072 19.902.801
7. Chi phí bảo hiểm
thân tàu và trách nhiệm
dân sự của chủ tàu
20.627.121 20.510.341 20.459.703
8.Chi phí cảng phí và
kênh phí
18.692.072 20.628.907 21.327.806
9. Chi phí đại lí và môi
giới
19.098.764 19.752.801 21.226.728
10.Chi phí đăng kiểm 20.712.135 19.972.001 20.603.407
11.Chi phí quản lí 18.567.233 20.306.504 21.209.301
12.Chi phí khác trong
chuyến đi
20.462.134 20.407.812 19.903.025
Tổng 250.692.401 248.973.210 258.870.285
=> Tổng chi phí của ngành vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa:

758.535.896
Như vậy :
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
22
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
Chi phí các ngành hoạt động Tổng chi phí các
ngành hoạt động
1.Chi phí vận tải hàng hóa
bằng đường bộ
720.465.120
2.Chi phí vận tải hành khách
bằng xe khách nội tỉnh,liên
tỉnh
708.925.601
3.Chi phí vận tải hành khách
đường thủy nội địa
736.313.062
4.Chi phí hàng hóa đường
thủy nội địa
758.535.896
2.2.2: Phương pháp tính chi phí của công ty cổ phần thương mại Kim Khánh:
Tổng chi phí = n chi phí cộng lại
N chi phí bao gồm :
* Chi phí tài chính:
+ Trong đó,chí phí lãi vay: 12.930.138
* Chi phí các ngành hoạt động : 2.924.239.679
* Chi phí quản lí kinh doanh : 237.677.962
* Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 156.178.161
* Chi phí khác: 0
Như vậy: Tổng chi phí của công ty = chi phí tài chính + chi phí các

ngành hoạt động + chi phí quản lí kinh doanh+ chi phi thuế thu nhập doanh
nghiệp + chi phí khác + = 12.930.138 + 2.924.239.679 + 237.677.962 +
156.178.161 + 0 = 3.331.025.940
Như vậy ta thấy phương pháp tính chi phí của Công ty cổ phấn thương
mại Kim Khánh cũng tương tự như phương pháp chi phí trong lý thuyết.
Chương 3 : Một số nhận xét vể hoạt động tính chi phí tại công ty:
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
23
ThiÕt kÕ m«n häc Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô
3.1 : Nhận xét về hoạt động tính chi phí tại công ty:
 Phương pháp tính tại công ty:
Bất kì một doanh nghiệp nào hoạt động trong cơ chế thị trường , đặc
biệt trong điều kiện hiện nay,cạnh tranh diễn ra gay gắt và khốc liệt thì điều đầu
tiên mà chủ doanh nghiệp phải quan tâm đó là hiệu quả của quá trình sản xuất
kinh doanh . Đây là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh quá trình sản xuất
kinh doanh , đồng thời nó còn là yếu tố sống còn của doanh nghiệp. Doanh
nghiệp chỉ tồn tại khi sản xuất kinh doanh có hiệu quả .Hiệu quả của quá trình
sản xuất kinh doanh sẽ là điều kiện đảm bảo tái sản xuất , nâng cao chất lượng
sản phẩm hàng hóa , giúp cho doanh nghiệp củng cố được vị trí và điều kiện làm
việc của người lao động. Nếu doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả, thu
không đủ bù đắp những chi phí bỏ ra thì điều tất yếu doanh nghiệp đó sẽ đi đến
phá sản.
Thông qua báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ti , ta thấy chi phí của công ti phù hợp với lợi nhuận của
doanh nghiệp - thể hiện tính hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
Trong những năm qua , hoạt động vận tải diễn ra thông suốt , đáp ứng
nhanh chóng , chính xác nhu cầu của khách hàng . Điều này làm tăng vị thế của
công ty.
Cùng với sự tăng trưởng của công ti và lợi nhuận, số lượng các đơn đặt

hàng ngày càng tăng , công ti đã tạo ra được các mối quan hệ tốt và thu hút
những khách hàng mới thông qua việc nâng cao chất lượng phục vụ của hoạt
động vận tải .
Với đội ngũ nhân viên nhiệt tình , năng động , có trình độ chuyên môn
vững vàng , có trách nhiệm cao với công việc được giao . Nhờ đó , công ty đã
tạo được lòng tin với khách hàng .

 Mặt được trong phương pháp tính:
Sinh viªn: NguyÔn ThÞ Trµ Giang - Líp KTVTA - K12 - §HHP
24
Thiết kế môn học Kinh tế vận tải và dịch vụ
- Cn c vo c im sn xut v quy trỡnh cụng ngh, vic xỏc nh i
tng tp hp chi phớ l tng ngnh chi phớ cho tng loi sn phm hon thnh
l hp lớ, cú cn c khoa hc to iu kin cho cụng tỏc hch toỏn qun lớ kinh t
doanh nghip t hiu qu cao.
- Nhỡn chung phng phỏp tớnh chi phớ doanh nghip ó xỏc nh i
tng tp hp chi phớ trong ton doanh nghip. Theo cỏch tp hp ny cụng tỏc
tp hp chi phớ n gin, d lm, phc v cho vic tớnh toỏn.
- Doanh nghiờp ó ch ng nghiờn cu tip cn sn phm mi, khc
phc s c k thut, to s ch ng trong sn xut, hn ch nhng chi phớ phỏt
sinh khụng ang cú.
- Doanh nghip ó t chc cụng tỏc mua bỏn vt t, luụn luụn tỡm kim
chn mua loi vt t cú giỏ r, cht lng cao,ng thi gim chi phớ thu mua.

Mt cha c trong phng phỏp tớnh:
- Doanh nghip luụn tỡm cỏch gim chi phớ tn kho nhng vic cung ng
vt t cũn chm, cha ng b, nh hng n tin sn xut.
- Chi phớ qun lớ kinh doanh cũn lóng phớ lm cho chi phớ cao, gim hiu
qu kinh t ca doanh nghip.
- Doanh nghip cha th hin chi tit cỏc yu t chi phớ cho khon mc

chi phớ chung, chi phớ bỏn hng, vỡ th vic giỏm sỏt s bin ng ca cỏc loi
chi phớ ny gp khú khn, khụng a ra cỏc bin phỏp x lớ kp thi.
Nhng yu im, tn ti v nguyờn nhõn nh hng n quỏ trỡnh
hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty:
Nhng yu im tn ti:
Cụng ty c phn thng mi Kim Khỏnh l doanh nghip va v nh, tui
i cũn tr,mi hỡnh thnh, tn ti v phỏt trin, nờn trong sut quỏ trỡnh phỏt
trin doanh nghip gp khụng ớt khú khn nh trỡnh qun lớ,th trng cha
cúTuy vy doanh nghip ó tng bc thõm nhp th trng, nng ng, sỏng
to, on kt tỡm ra phng hng kinh doanh em li hiu qu cao.Tuy nhiờn
Sinh viên: Nguyễn Thị Trà Giang - Lớp KTVTA - K12 - ĐHHP
25

×