Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.86 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 41. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 42. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 43. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS
B. CrSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cr2(SO4)3
Câu 44. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Au, Pt
B. Al, Fe
C. Fe, Pt


D. Al, Au
Câu 45. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOH
D. HCOOC2H5
Câu 46. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO2
B. NO2
C. SO2
D. CO
Câu 47. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 49. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic

B. Axit axetic
C. Axit propionic
D. Axit stearic
Câu 50. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 51. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
1


Câu 52. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Fe
C. Ca
D. Na
Câu 53. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,20
B. 1,59
C. 1,73
D. 1,32
Câu 54. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T


Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
B. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
C. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 56. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etyl clorua.

B. Butan.
C. Toluen.
D. Stiren.
Câu 57. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
D. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Câu 58. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe(OH)2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
2


Câu 59. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
Câu 60. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 60,20.
C. 68,40.

D. 68,80.
Câu 61. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. Na2CO3
C. Na2SO4
D. HCl
Câu 62. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.
B. 7720.
C. 9650.
D. 9408.
Câu 63. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4.
B. HNO3 lỗng.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 64. Hịa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 29,87%.
D. 37,33%.
Câu 65. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là

A. 7,3.
B. 3,65.
C. 5,84.
D. 6,15.
Câu 66.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. N2, H2.
B. H2 , N2, NH3.
C. H2, N2 , C2H2.
D. HCl, CO2..
Câu 67. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. CuO.
B. CaCO3.
C. Cu.
D. Ca(OH)2.
Câu 68. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 69. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.

B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
3


C. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
Câu 70. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 72. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cu

B. Cr
C. Zn
D. Ag
----HẾT---

4



×