Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 41. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 43. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
B. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 44. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 6,15.
C. 7,3.
D. 3,65.
Câu 45. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit propionic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 46. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaCl.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
1
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 48. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. HCl.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 50. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2
B. Al2O3
C. AlCl3
D. Al2(SO4)3
Câu 51. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Glucozơ
C. Anilin
D. Lysin
2+
2+
2+
+
Câu 54. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Cr2+
C. Fe2+
D. Mg2+
Câu 55. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 56. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 57. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
2
Câu 58. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 1.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 59. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 60. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
B. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
C. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
D. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
Câu 61.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 62. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 63. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 120
C. 70.
D. 150
Câu 64. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 73.
B. 45.
C. 31.
D. 59.
Câu 65. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 66. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,68
B. 4,96
C. 7,12
D. 5,92
Câu 67. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. NaCl.
C. Al(NO3)3.
D. Ba(NO3)3.
Câu 68. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3
B. V1 < V3 < V2
3
C. V3 < V2 < V1
D. V1 < V2 < V3
Câu 69. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2S3.
B. AlCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.
Câu 70. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650.
B. 9408.
C. 8685.
D. 7720.
Câu 71. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3.
B. 4.
C. 8.
D. 6
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 7,63.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 4,87.
----HẾT---
4