Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.38 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 41. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
Câu 42. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 8685.
C. 9650.
D. 7720.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)


Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 44. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo.
B. muối kali của axit béo.
C. glixerol.
D. muối natri của axit béo.
Câu 45. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. tím.
C. xanh.
D. đỏ.
Câu 46. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 8 gam.
B. 2
gam.
C. 4 gam. D. 6 gam.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
Câu 48. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
Câu 49. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
1


Câu 50. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlulozơ và saccarozơ
C. tinh bột và saccarozơ
D. xenlolozơ và glucozơ
Câu 51. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, Fe
B. Cr, K
C. Na, K
D. Be, Na
Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Na.
B. Mg.
C. Cr.
D. Al.

Câu 53. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 16,8 lít.
B. 8,96 lít.
C. 5,60 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 54. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. CaCO3.
B. CuO.
C. Ca(OH)2.
D. Cu.
Câu 55. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
D. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 57. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00

B. 12,46
C. 11,58
D. 11,64
Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 59. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 7,3.
C. 3,65.
D. 6,15.
Câu 60. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,60
B. 51,12
C. 50,32
D. 51,18
Câu 61. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
2



A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ba(OH)2.
Câu 62. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 63. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. AlCl3
C. NaAlO2
D. Al2(SO4)3
Câu 64. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 65. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,25
B. 1,48
C. 2,50
D. 1,52
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho tồn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 9,74.
B. 4,87.
C. 7,63.
D. 8,34.
Câu 67. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Al
C. Ca
D. Cu
Câu 68. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 0,3.
D. 0,8.
Câu 69. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3


CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

2CaCO3 + 2H2O.

C. CaCl2 + Na2CO3

CaCO3?

CaCO3 + 2NaCl.

D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 70. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
B. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
C. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
3


Câu 71. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. K.
Câu 72. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam

A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 26,24%.
C. 43,74%.
D. 21,88%.
----HẾT---

4



×