Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Cẩm Lệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.13 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT CẨM LỆ

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
MƠN HĨA HỌC LỚP 11
Năm học: 2019 - 2020

A. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN:
n (mol) =

m( g )

CM (mol/l)=

M

(mol)

n

n (mol )
V (lít )

(mol) =Vk (lít) /

C%=

%mA=

mct ( g )


x100%
mdd ( g )

B. KIẾN THỨC CẦN NẮM:
Chƣơng 1: Sự điện li
c
đ
,
- Bi u thức tính pH
- c
c
c
- cđ
k
đ

22,4 (đkc)

pH= - lg[H+]

đ
-rê-ni-ut

H+].[OH-] = 10-14

đ

điện ly yếu.
Chƣơng 2: Nitơ-photpho
,

c
c đ
c
c đ c

mA
.100%
m hh

c

Tạo kết tủa, chất bay hơi hoặc chất

c
c

c
cc
- Tính ch t hóa h c c
c
- Cách nhận bi t mu i amoni NH4+, mu i photphat PO43Chƣơng 3: Cacbon-silic
c c c c
-silic
c c
,
2, axit cacbonic
c c
c c
c c
2- Cách nhận bi t mu i cacbonat CO3

Chƣơng 4: Đại cƣơng về hóa học hữu cơ
- Khái ni m hợp ch t hữ c ,
i
- Xác đ nh công thức phân tử hợp ch t hữ c
C. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA
Bài 1: Hoàn thành các pt sau ở d ng phân tử và ion thu g n
1/ NaCl + AgNO3 
2/ KOH + HNO3 
3/ Na3PO4 + AgNO3 
4/ Ba(NO3)2 + Na2SO4 
Bài 2: Hãy nhận bi t các dung d ch sau bằ

c?

a/ NaNO3, HCl, NaCl , Na3PO4
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

b/ (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4Cl
c/ Na2CO3, NaNO3, NH4Cl.
Bài 3: Sục 4,48 lít khí CO2 (đk c)
200 ml dung d c

H1
đ ợc dung d ch A.
Hỏi mu i nào t o thành? Kh
ợng bao nhiêu?
Bài 4: Sục 6,6 g khí CO2 vào 300 ml dung d ch KOH 1M. Tính kh
ợng mu
đ ợc?
Bài 5: Hồ tan hoàn toàn m gam đồng vào ợng vừ đ dd HNO3 đặc,
th y thốt ra 3,36 lít khí NO2(
đkc).
a. Tính giá tr m
b. Tính kh
ợng mu
đ ợc
Bài 6: Hồ tan hồn tồn 8,1 gam nhơm
a. Tính giá tr m
b. Tính nồ độ mol c a dd HNO3 đã ù .

ợng vừ đ 100 ml dd HNO3 th y thoát ra khí NO ( đkc).

Bài 7:. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng vừ đ v i 500ml dung d ch HNO3 đặc, nóng. Sau ph n ứng
đ ợc 20,16 lit khí NO2 (đk c, n phẩm khử duy nh t) và dung d ch A.
a. Tính kh
ợng mỗi kim lo i trong h n hợp.
b. Tính nồ độ mol/lit dung d ch HNO3 cần dùng.
Bài 8: Hợp ch t hữ c X c ứa 85,71% kh
ợng C, còn l i là H. Tỉ kh
c a X so v i khí hidro là
21. Hã
c đ nh cơng thức phân tử c a X?

Bài 9: Đ t cháy hoàn toàn 4,6 gam ch t A (chỉ chứ , H, )
đ ợc 4,48 lít khí CO2 (đkc)
H2O. Bi t kh
ợng mol phân tử c a A bằng 46 g/mol. Hãy lập công thức phân tử c a A?
(O=16, H=1, N=14, Fe=56, Cu=64, Al=27, C=12, Na=23, K=39)

5,4

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy gồm các ch đ n li m nh là
A. NaOH, HNO3, H2O
C. CH3COONa, KOH, NaCl
B. NaCl, Ca(OH)2, CH3COOH
D. Ca(OH)2, HNO3, BaSO4
+
3+
Câu 2. Dung d ch A có chứa 0,1 mol Na ; x mol Al ; 0,05 mol SO42- ; 0,3 mol Cl-. Giá tr c a x là
A. 0,2
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,1
+
Câu 3. Ph ng trình ion rút g n: H + OH → H2O bi u di n b n ch t c a ph n ứng hóa h c
A. 3HCl + Fe(OH)3 → F 3 + 3H2O
B. H
+
H →
+ H 2O
C. NaOH + NaHCO3 → 2CO3 + H2O
D. H2SO4 + BaCl2 → B S 4 + 2HCl

Câu 4. Tích s ion c
c là:
A. [H+][OH-] > 1,0.10-14.
B. k ô
c đ nh.
C. [H+][OH-] < 1,0.10-14.
D. [H+][OH-] = 1,0.10-14.
Câu 5. Một dung d ch có pH = 6.

ơ

ờng c a dung d c

đ ợc có tính ch t

A. Ki m.
B. Axit.
C. Trung tính
Câu 6.
đ khơng dẫ đ ợc đ n?
A. KCl rắn, khan.
B. MgCl2 nóng ch y.
C. KOH nóng ch y.
D. HI
+
-9
Câu 7. Một dung d ch có [H ] = 5,1. 10 , đ
đ
đú
A. pH= 5

W: www.hoc247.net

B. pH <5

C. pH= 8

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. L
ơ

ng tính.
c.

D. pH > 8

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

đ

Câu 8. Nhữ



ồn t đ ợc trong một dd:

B. SO24 , Na  , Ba2+, PO34

A. OH , Na  , Cl , Cu 2
-

C. SO24 , Na  , Fe3 , OH 

D. NO3 , Na  , Cl , Al3

Câu 9: Ph n ứng nào x y ra khi trên bầu trời có ch p sét
A. N2 + O2  2NO

B. N2 + 3H2  2NH3

C. 2NO + O2  2NO2

D. 2NO2 + H2O  2HNO3 +

1
O2
2

Câu 10: Khi nhi t phân, mu
đ c
n phẩm là kim lo , k
đ
k í Oxi
A. KNO3
B. AgNO3
C. Fe(NO3)3

D. Cu(NO3)2
3Câu 11: Đ nhận bi t ion phot phat ( PO4 ),
ời ta sử dụng thu c thử
A.Quỳ tím
B. Dung d ch HCl
C. Dung d ch NaOH
D. Dung d ch AgNO3
Câu 12: Cho các dung d ch :(NH4)2SO4; NH4Cl; NaNO3. Đ phân bi t các dung d ch trên chỉ dùng 1 hóa
ch t nào sau?
A.Dung d ch NH3

B. Dung d ch Ba(OH)2
đ
B. Cu

Câu 13: Kim lo
A. Al

C. Dung d ch KOH

thụ độ

D. Dung d ch NaCl

c đặc, nguội
C. Pb

D. Na

Câu 14: Độ d

A. %N
mu i

ng c

Câu 15: T ng h s

cân bằng c a ph n ứng sau là: Cu + HNO3  Cu(NO3 )2 + NO2  + H2O

A. 5

B. 8

đ m là:
B. %N2O5

C. 9

C. %NH3

D. % kh

ợng

D. 10

Câu 16: Thêm 0,15 mol NaOH vào dung d ch chứa 100 ml H3PO4 1M. Sau ph n ứng, trong dung d ch có
các mu i.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
B. NaH2PO4 và Na3PO4

C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 17: Mu đ ợc sử dụng làm bột nở cho bánh quy x p là:
A. NH4HCO3
B. (NH4)2SO4
C. Na2CO3
D. KHCO3
Câu 18: Trong phịng thí nghi ,

đ u ch nit từ ch
đ
A. Khơng khí
B. NH4NO3
C. NH4NO2
D. NH4Cl
Câu 19: Đ nhận bi t ba dung d ch: NaCl, NaNO3, Na3PO4,
ời ta dùng dung d c
đ
A. H2SO4
B. BaCl2
Câu 20: Các s oxi hố có th có c a photpho là
A. –3; +3; +5.
B. –3; +3; +5; 0.
Câu 21: Mu đ ợc sử dụng làm thu c chữ đ
A. NH4HCO3
Câu 22: Trong ph n ứ

B. Na2CO3
đ ,


C. Ba(OH)2
C. +3; +5; 0.
dày do thừa axit là:

B. N2 + 6Li  2Li3N

C. N2 + O2  2NO

D. N2 + 3Mg  Mg3N2

W: www.hoc247.net

D. –3; 0; +1; +3; +5.

C. NaHCO3
hi n tính khử ?

A. N2 + 3H2  2NH3

Câu 23- Tính khử c a C th hi n ở ph n ứ

D. AgNO3

D. KHCO3

đ

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

0

0

t
A- CaO  3C 
 CaC2  CO

t
B- C  2H2 
 CH4

0

0

t
C- C  CO2 
 2CO

t
D- 4Al  3C 
 Al 4C3


Câu 24. Khi xét v k c c
đ
, đ u khẳ đ
đ
A. Ch t khí khơng màu, khơng mùi, nặ
k ô k .
B. Ch t khí ch y u gây ra hi u ứng nhà kính.
C. Ch k k ơ độc,
k ơ
ì s ng.
D. Ch k ù đ chữa cháy, nh
c cđ c
k
i.
Câu 25. Đ khắc chữ lên th y tinh
ời ta d a vào ph n ứ
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si

sai?

đ

B. SiO2 + 2MaOH  Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2
Câu 26. Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 th y có 4,48 lít khí CO2(đk c) thốt
ra. Th c k
(đk c)
n ứng là:

A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
Câu 27. Các ch t trong nhóm ch
đ đ u là dẫn xu t c
A. CH2Cl2, NaCl, CH3CH2Br.
B. CH4, CH2Br–CH2Br, CH3CH2OH.

D. 4,48 lít
đ c c ?

C. CH2=CHBr, CH3Br, CH3OH.
D.CH2Br–CH2Br, C4H6, CH3CH2Br.
Câu 28. Hợp ch t X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, cịn l i là oxi. Kh
Cơng thức phân tử c a X là
A. C4H10O.
B. C5H12O.
C. C4H10O2.

ợng phân tử c a X bằng 88.
D. C4H8O2.

Câu 29. Đ t cháy hoàn toàn 3 gam hợp ch t hữ c X
đ ợc 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Bi t tỉ
kh i c a X so v i He là 7,5. Công thức phân tử c a X là
A. CH2O2.
B. C2H6.
C. C2H4O.
D. CH2O.
Câu 30. Một hợp ch t hữ c X c ỉ gồ

, H, ;
đ c c
đ ầ
ợt chi m 61,22% và
6,12% v kh
ợng. Công thức đ
n nh t c a X là
A. C3H6O2.
B. C2H2O3.
C. C5H6O2.

D. C4H10O.

ĐỀ MẪU THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cho các dung d ch : NH4NO3; (NH4)2SO4; NaNO3. Đ phân bi t các dung d ch trên chỉ dùng 1
hóa ch t nào sau?
A.Dung d ch AgNO3
B. Dung d ch KOH
C. Dung d ch Ba(OH)2
D. Q tím
Câu 2: T ng h s cân bằng c a ph n ứng sau là: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O
A. 11
B. 9
C. 20
D. 10
Câu 3. Ph n ứ
đ i ion trong dd các ch đ n li chỉ có th x y ra khi có ít nh t mộ
ki
đ ?

A. T o thành ch t k t t a.
B. T o thành ch đ n li y u
C. T o thành ch t khí.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. , B,

đ

c cđ u

đú

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 4. Dung d ch A có chứa a mol Mg2+, b mol K+, c mol NO3-, d mol Cl-. Bi u thức liên h giữa a,b,c,d

A. a + d = c + b
B. 2a + b = c + d
C. 2a + c= b + d
D. a +b = c + d
Câu 5.
đ không dẫ đ ợc đ n?

A. NaOH rắn, khan.
B. MgCl2 nóng ch y.
C. Dd HCl.
D. HI
ơ
c.
Câu 6: Mu đ ợc sử dụng làm bột nở cho bánh quy x p là:
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. KHCO3
Câu 7. Tích s ion c
c là:
+
-14
A. [H ][OH ] < 1,0.10 .
B. [H+][OH-] > 1,0.10-14.
C. [H+][OH-] = 1,0.10-14.
D. k ô
c đ nh
Câu 8: Thêm 0,5 mol NaOH vào dung d ch chứa 200 ml H3PO4 1M. Sau ph n ứng, trong dung d ch có
các mu i.
A. NaH2PO4 vàNa2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
Câu 9: Độ
ng c a phân kali đ ợc đ
A. KOH
B.K2O

B. NaH2PO4 và Na3PO4

D. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4

ợng % c a?
C. KCl
D. K

Câu 10. Một dung d ch có [H+] = 3.10-4 M, đ
A. pH= 4
B. pH <4
Câu 11. Dãy gồm các ch đ n li m nh là
A. HNO3, H2O
B. NaCl, Ba(OH)2
Câu 12: Khí amoniac làm gi y quỳ tím ẩm:
A. khơng đ i màu.
C. chuy n thành màu xanh.
Câu 13 : Một hợp ch t hữ c X c ỉ gồ
, H, ;

đ

đú

C. pH= 6

D. pH > 6

C. CH3COOH, KOH
D. HNO3, BaSO4
B. chuy n thành m đỏ.
D. m t màu.

đ c c
đ ầ

ợt chi m 61,22% và

6,12% v kh
ợng. Công thức đ
n nh t c a X là
A. C3H6O2.
B. C2H2O3.
C. C5H6O2.
D. C4H10O.
Câu 14: Có th ù
ì đ ng HNO3 đặc, nguội bằng kim lo i nào ?
. Đồng
B. Chì .
C. Nhơm
Câu 15: Cho khí CO khử hồn tồn h n hợp gồm FeO th c 4,48 k
(đkc) đã
n ứng là
A- 1,12 lít
B- 2,24 lít
C- 3,36 lít
Câu 16: Tính oxi hố và tính khử c a cacbon cùng th hi n ở ph n ứ
0

D- 4,48 lít
đ
0


t
 CaC2  CO
A- CaO  3C 

t
 CH4
B- C  2H2 

0

0

t
 2CO
C- C  CO2 

Câu 17: Đ khắc chữ lên th

(đkc).

t
 Al 4C3
D- 4Al  3C 

ời ta d a vào ph n ứ

đ

A. SiO2 + Mg  2MgO + Si


B. SiO2 + 2MaOH  Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O

D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2

Câu 18: Ch
W: www.hoc247.net

đ

D. Kẽm.
tích khí

ợp ch t hữ c

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A.
CaCO3
B. C2H6O
C. CaC2
Câu 19: Các s oxi hố có th có c a photpho là

A. –3; +3; +5.
B. –3; +3; +5; 0.
C. +3; +5; 0.
Câu 20: Các ch t trong nhóm ch
đ đ u là dẫn xu t c
A. CH3Cl, CH3CH2Br.
B. CH4, CH2Br–CH2
C. C2H6, C2H5OH
D. C4H6, CH3CH2Br.

D. NaOH
D. –3; 0; +1; +3; +5.
đ c c ?

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1đ m) Vi t chuỗi ph n ứng: N2NONO2HNO3NaNO3
Câu 2: (2 đ m) Hồ tan hồn tồn m gam đồng
khí NO2( đkc).

ợng vừ đ dd HNO3 đặc,

th y thốt ra 6,72 lít

a/ Tính giá tr m.
b/ Nhiêt phân mu
đ ợc ch t rắn X. Tính kh
ợng rắn X?
Câu 3: (1 đ m) Cho 2,24 lít CO2 tác dụng v i 200 ml dung d ch KOH 1M. Tính kh
đ ợc?


ợng mu i thu

(cho bi t Cu=64, Al=27, C=12, H=1, O=16, Na=23, K=39, N=14, P=31)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung c p mộ ô
ờng học trực tuyến
động, nhi u tiện ích thông minh, nội
dung bài gi
đ ợc biên so n công phu và gi ng d y bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đ n từ c c ờ Đ i h c
c c ờng chuyên
danh ti ng.
I. Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Độ
ũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c
ờ ĐH

HP
ng
xây d ng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Vă ,
ng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
ờng PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An
c c
ờng
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- Toán Nâng Cao THCS: Cung c c
ì
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri
đ m t t ở các kỳ thi HSG.

,
,

c

ê
c

c
c tập ở

c c



HS
đ t

- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồ
ng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho h c sinh các kh i l 10, 11, 12. Độ
ũ G ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơ HLV đ t thành tích cao HSG Qu c Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài h c theo chƣơng trình SGK từ l 1 đ n l p 12 t t c
các môn h c v i nội dung bài gi ng chi ti t, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m m
,k
u
tham kh o phong phú và cộ đồng hỏ đ
ô động nh t.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung c p các Video bài gi , c ê đ , ôn tập, sửa bài tập, sử đ thi
mi n phí từ l 1 đ n l p 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Vă ,
H c và Ti ng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 7



×