Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.7 KB, 3 trang )

Đề cơng ôn tập lí 8
I. Lý thuyết:
1. Chuyển động cơ học là gì? Cho ví dụ.
2. Độ lớn của vận tốc đặc trng cho tính chất nào của chuyển động? Công
thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?
3. Chuyển động không đều là gì? Viết công thức tính vận tốc trung bình
của c/đ không đều.
4. Lực có tác dụng nh thế nào đối với vận tốc? Nêu ví dụ minh họa
5. Nêu các đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng vectơ.
6. Thế nào là 2 lực cân bằng? Nêu trạng thái của vật khi chịu tác dụng của 2
lực cân bằng.
7. Lực ma sát xuất hiện khi nào? Nêu 2 ví dụ về lực ma sát.
8. Tác dụng của áp lực phụ thuộc những yếu tố nào? Công thức tính áp suất.
Đơn vị tính áp suất
9. Viết công thức tính áp suất chất lỏng và máy nén thủy lực. Giải thích các
đại lợng và đơn vị trong công thức.
10. Viết công thức tính lực đẩy ácsimét. Giải thích các đại lợng và đơn vị
trong công thức.
11. Điều kiện để vật chìm xuống, nổi lên, lơ lửng trong chất lỏng.
12. Viết biểu thức tính công cơ học. Giải thích các đại lợng và đơn vị trong
công thức.
II. Bài tập:
Bài 1: Mọi ngày bạn An đi học lúc 6h30', nếu An cứ đi với vận tốc trung bình
12km/h thì 7h An sẽ đến nơi. Hôm nay An xuất phát muộn hơn mọi ngày 10'
nên phải tăng tốc độ để đến trờng đúng giờ n mọi ngày. Tính vận tốc trung
bình mà An đạt đợc.
Bài 2: Lúc 6h30' sáng 1 ô tô đi từ A-> B cách nhau 160km. Sau khi đi đợc nửa
đoạn đờng đầu với vận tốc 45km/h thì ô tô dừng lại nghỉ, nửa đoạn đờng


sau xe tăng tốc và đạt vận tốc 55km/h, xe tới B lúc 10h. Hỏi xe nghỉ trong bao


lâu?
Bài 3: Một vật 0,5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang
a, Hãy biểu diễn các vectơ lực t/d lên vật
b, Vật đợc kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo
theo phơng nằm ngang có cờng độ 2N. Hãy biểu diễn các vectơ lực t/d lên
vật. Chọn tỉ xích 2N ứng với 1cm.
Bài 4: Một vật khối lợng 0,84kg, có dạng hình hộp chữ nhật, kích thớc 8cm x
6cm x 5cm. Lần lợt đặt 3 mặt của vật này lên lên mặt sàn nằm ngang. Hãy
tính áp lực và áp suất vật t/d lên mặt sàn trong từng trờng hợp và nhận xét
về các kết quả tính đợc.
Bài 5: Đặt 1 vật có khối lợng 60kg lên 1 cái ghế 4 chân có khối lợng 4kg. Diện
tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8cm2. Tính áp suất các chân
ghế t/d lên mặt đất.
Bài 6: Một ống nhỏ hình trụ có chiều cao 100cm. Ngời ta đổ thủy ngân vào
ống sao cho mặt thủy ngân cách miệng ống 90cm.
a, Tính áp suất của thủy ngân lên đáy ống. Biết TLR của thủy ngân là
136000N/m3
b, Nếu thay thủy ngân bằng nớc thì có thể tạo ra áp suất nh trên không? Biết
TLR của nớc là 10000N/m3
c, Nếu thay thủy ngân bằng rợu thì có thể tạo đợc áp suất nh trên không? Biết
TLR của rợu là 7800N/m3
Bài 7: Một căn phòng rộng 5m, dài 10m, cao 3m
a, Tính khối lợng của không khí chứa trong phòng. Biết khối lợng riêng của
không khí là 1,29kg/m3
b, Tính trọng lợng của không khí trong phòng
Bài 8: Treo 1 vật ở ngoài không khí lực kế chỉ 4,2N. Khi vật chìm trong nớc
lực kế chỉ 3,6N. Tính thể tích của vật. Biết TLR của nớc là 10000N/m3


Bµi 9: Mét vËt khi treo ngoµi kh«ng khÝ lùc kÕ chØ 2,1N. Nhóng ch×m vËt

®ã vµo níc th× sè chØ lùc kÕ là1,8N. TÝnh TLR cña vËt. BiÕt TLR cña níc lµ
10000N/m3
Bµi 10: Mét vËt cã TLR lµ 20000N/m3. Treo vËt vµo 1 lùc kÕ råi nhóng vËt
ngËp trong níc th× lùc kÕ chØ 200N. Hái nÕu treo vËt ë ngoµi kh«ng khÝ th×
lùc kÕ chØ bao nhiªu? Cho biÕt TLR cña níc lµ 10000N/m3.



×