Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 899.
Câu 41. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 42. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 lỗng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 43. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Mg(OH)2.
C. NaCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 44. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng
là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 46. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
B. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3?
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
2CaCO3 + 2H2O.
Câu 47. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. NaAlO2
C. AlCl3
D. Al2(SO4)3
2+
2+
3+
Câu 48. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl.
B. KOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 49. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, Fe
B. Cr, K
C. Be, Na
D. Na, K
Câu 50. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 51. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. MgCl2.
C. CuSO4.
D. HNO3 loãng.
1
Câu 52. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. Na2CO3
C. HCl
D. NaCl
Câu 53. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Gly-Ala.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Etyl axetat.
Câu 54. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2S3.
Câu 55. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Cr2(SO4)3
B. Fe2(SO4)3
C. CrS
D. CrSO4
Câu 56. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. Na2SO4.
Câu 57. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 58. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca
B. Na
C. Al
D. Cu
Câu 59. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3OCH3
C. HCOOH và HCOOCH3
D. HCOOH và C2H5OH
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
Câu 62.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
2
Câu 63. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 64. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 65. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Anilin
C. Glyxin
D. Glucozơ
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 9,74.
B. 7,63.
C. 8,34.
D. 4,87.
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 68. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr
B. Ag
C. Cu
D. Zn
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 70. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn toàn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,18
B. 50,32
C. 51,12
D. 51,60
Câu 71. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 2 ancol
3
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 72. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. CO2.
B. O2.
C. N2.
D. H2.
----HẾT---
4