DAO Đ NG KÍ ĐI N TỘ Ệ Ử
DAO Đ NG KÍ ĐI N TỘ Ệ Ử
Máy dao đ ng kýộ
Máy dao đ ng kýộ
•
Khái ni mệ
•
Công d ng và phân lo iụ ạ
•
C u t oấ ạ
•
Nguyên lý làm vi cệ
•
ng d ngỨ ụ
Máy dao đ ng ộ
Máy dao đ ng ộ
ký là gì nh ?ỉ
ký là gì nh ?ỉ
Máy dao đ ng kýộ
I. Khái ni mệ
Máy hi n sóng đi n t hay ệ ệ ử
còn g i là dao đ ng ký đi n t ọ ộ ệ ử
(electronic oscilloscope) là
thi t b đi n t dùng đ quan ế ị ệ ử ể
sát các dao đ ng đi n ho c ộ ệ ặ
các dao đ ng đ c hi n th ộ ượ ể ị
d i d ng sóng. Nó ch y u ướ ạ ủ ế
đ c s d ng đ v d ng c a ượ ử ụ ể ẽ ạ ủ
tín hi u đi n thay đ i theo th i ệ ệ ổ ờ
gian.
1) Công d ng:ụ
B ng cách s d ng máy hi n sóng ta xác đ nh đ c:ằ ử ụ ệ ị ượ
+ Giá tr đi n áp và th i gian t ng ng c a tín hi u;ị ệ ờ ươ ứ ủ ệ
+ T n s dao đ ng c a tín hi u;ầ ố ộ ủ ệ
+ Góc l ch pha gi a hai tín hi u;ệ ữ ệ
+ D ng sóng t i m i đi m khác nhau trên m ch đi n t ;ạ ạ ỗ ể ạ ệ ử
+ Thành ph n c a tín hi u g m thành ph n m t chi u và xoay ầ ủ ệ ồ ầ ộ ề
chi u nh th nào;ề ư ế
+ Trong tín hi u có bao nhiêu thành ph n nhi u và nhi u đó có ệ ầ ễ ễ
thay đ i theo th i gian hay không.ổ ờ
Đo các thông s c ng đ c a tín hi u: ố ườ ộ ủ ệ
–
Đo đi n áp, đo dòng đi n, đo công su tệ ệ ấ
–
Đo t n s , chu kì, kho ng th i gian c a tín hi uầ ố ả ờ ủ ệ
–
Đo đ di pha c a tín hi uộ ủ ệ
–
V t đ ng và đo đ c đ c tính ph c a tín hi uẽ ự ộ ượ ặ ổ ủ ệ
–
V đ c tuy n Vôn-ampe c a linh ki nẽ ặ ế ủ ệ
–
V t đ ng, đo đ c tuy n biên đ -t n sẽ ự ộ ặ ế ộ ầ ố
Công d ng và phân lo iụ ạ
II. Công d ng và phân lo iụ ạ
2- Phân lo i.ạ
D a vào nguyên lí ho t đ ng:ự ạ ộ
- MHS đi n t có nhi u lo i:ệ ử ề ạ
+Theo s tia: ố
- Máy hi n sóng 1 tiaệ
- Máy hi n sóng 2 tiaệ
- Máy hi n sóng nhi u tiaệ ề
+Theo đ l u nh: ộ ư ả
- MHS l u nh (tư ả
l uư
> 0,1”)
- MHS không l u nh (tư ả
l uư
< 0,1”)
Hi n nay v i s phát tri n c a k thu t s ệ ớ ự ể ủ ỹ ậ ố
ng i ta còn t o đ c các lo i máy hi n ườ ạ ượ ạ ệ
sóng s d ng tín hi u d ng s đ l u ử ụ ệ ạ ố ể ư
gi vào b nh g i là MHS s . ữ ộ ớ ọ ố
+ MHS đi n tệ ử
+ MHS đi n tệ ử
+ MHS cơ
+ MHS cơ
C u t oấ ạ
Anot
Màng nhả
Súng b nắ
tia đi n tệ ử
Tia đi n tệ ử
L ch ngangệ
L ch d cệ ọ
NGUYÊN LÍ LÀM VI C MÁY HI N SÓNG.Ệ Ệ
1- C u t o và nguyên lí làm vi c c a ng tia đi n ấ ạ ệ ủ ố ệ
t .ử
ng tia đi n t là m t ng thu tinh ch a chân không bên Ố ệ ử ộ ố ỷ ứ
trong có các đi n c c s p x p theo m t quy lu t nh t ệ ự ắ ế ộ ậ ấ
đ nh g m 3 ph n c b n: súng đi n t , b ph n làm ị ồ ầ ơ ả ệ ử ộ ậ
l ch, màn huỳnh quang.ệ
Y X
A3
A3
C
S
K
L
A
1
A
2
PĐ
PN
+
R
1
R
2
-
M
1- C u t o và nguyên lí làm vi c c a ng tia đi n t .ấ ạ ệ ủ ố ệ ử
Ph n th nh tầ ứ ấ : Súng đi n t có tác d ng t o ra chùm tia đi n t ệ ử ụ ạ ệ ử
nh , b n t i màn huỳnh quang và làm phát sáng màn huỳnh ỏ ắ ớ ở
quang. Súng đi n t g m : S i đ t S, Kat t K, l i đi u ch L, các a ệ ử ồ ợ ố ố ướ ề ế
n t 1 (Aố
1
) An t 2 (Aố
2
).
Khi kat t K b nung nóng b i s i đ t S nó s phát x đi n t ố ị ở ợ ố ẽ ạ ệ ử
trên b m t c a nó xu t hi n m t l p mây đi n t . D i tác d ng ề ặ ủ ấ ệ ộ ớ ệ ử ướ ụ
c a đi n th d ng so v i kat t trên các an t 1 (Aủ ệ ế ươ ớ ố ố
1
) kho ng 300 ả
đ n 500V và an t 2 (Aế ố
2
) kho ng t 1,5 đ n 2 KV các đi n t b hút ả ừ ế ệ ử ị
v phía màn nh M.ề ả
Khi đi qua đi n tr ng gi a l i L và A n t 1 (L - Aệ ườ ữ ướ ố
1
) và đi n ệ
tr ng gi a a n t 1 và a n t 2 (Aườ ữ ố ố
1
- A
2
) các đi n t này đ c h i t ệ ử ượ ộ ụ
thành m t tia m nh. Các đi n tr ng nói trên đóng vai trò nh m t ộ ả ệ ườ ư ộ
th u kính h i t tia đi n t trong đó vai trò c a đi n tr ng (Aấ ộ ụ ệ ử ủ ệ ườ
1
- A
2
)
là quan trong h n c . vì v y ng i ta dùng đ thay đ i đ h i t .ơ ả ậ ườ ể ổ ộ ộ ụ
NGUYÊN LÝ CHUNG XÂY D NG MÁY HI N SÓNGỰ Ệ