Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

thiết kế hệ thống trang bị điện cho truyền động ăn dao máy doa 2620b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.82 KB, 65 trang )

Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
LI NểI U
TRONG IU KIN CễNG CUC KIN THIT NC NH ANG BUC
VO THI K CễNG NGHIP HO - HIN I HO VI NHNG C
HI THUN LI V NHNG KHể KHN THCH THC BUC VO
THI K CễNG NGHIP HO - HIN I HO VI NHNG C HI
THUN LI V NHNG KHể KHN THLN. IU NY T RA CHO
TH H TR NHNG CH NHN TNG LAI CA T NC
NHNG NHIM V NNG N. T NC ANG CN SC TR V
TR TU CNG NH LềNG NHIT HUYT CA NHNG TR THC TR
, TRONG ể Cể NHNG K S TNG LAI.
S PHT TRIN NHANH CHểNG CA CUC CCH MNG KHOA HC
K THUT NểI CHUNG V TRONG LNH VC IN -IN T NểI
RIấNG LM CHO B MT CA X HI THAY I TNG NGY.
TRONG HON CNH ể , P NG C NHNG IU KIN
THC TIN CA SN XUT ềI HI NHNG K S IN TNG LAI
PHI C TRANG B NHNG KIN THC CHUYấN NGNH MT
CCH SU RNG.
TRONG KHUễN KH CA CHNG TRèNH O TO K S NGNH
T ễNG HO - CUNG CP IN ,NHM GIP CHO SINH VIấN
TRC KHI RA TRNG Cể IU KIN H THNG HO LI NHNG
KIN THC C TRANG B TRNG CNG NH Cể IU
KIN TIP CN VI NHNG Mễ HèNH K THUT CHUYấN NGNH
CA THC TIN SN XUT , NG THI CNG GIP CHO SINH VIấN
Cể C HI T DUY C LP NGHIấN CU V THIT K .THC TIN
TRONG CC X NGHIP CễNG NGHIP HIN NAY ANG T RA VN
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 2
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
L PHI CI TO , NNG CP LI NHNG THIT B V DY
TRUYN SN XUT C THEO QUAN IM L GI LI NHNG PHN
THIT B HON THIN HOC CềN PH HP , CI TO THAY TH


NHNG PHN LC HU HOC Cể NHIU NHC IM CHO
RA NHNG THIT B Cể HON THIN CAO . KHI A VO SN
XUT CHO NNG SUT V CHT LNG SN PHM CAO.
Da trờn nn tng ú bn ỏn Thit k h thng trang b in cho truyn
ng n dao mỏy doa 2620B tp trung vo gii quyt , ci to h thng trang b
in cho mỏy . Bn ỏn gm cú 5 phn :
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 3
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
Phn I : Tỡm hiu cụng ngh ca mỏy doa 2620B
Phn II: Phõn tớch chn phong ỏn truyn ng,thit k s nguyờn

Phn III: Tớnh chn thit b.
Phn IV: Xõy dng c tớnh tnh v kim tra cht lng tnh.
Phn V: Xột n nh v hiu chnh hiu chnh h thng.
Phn VI: Thuyt minh s nguyờn lý.
Trờn tinh thn lm vic nghiờm tỳc , vi nhng l lc cao ca bn thõn ni
dung ca bn ỏn c xõy dng trờn c s nhng tớnh toỏn logic v khoa hc
cú tớnh thuyt phc cao. Bn ỏn c trỡnh by mt cỏch logic, nhm giỳp cho
ngi c d hiu .Tuy nhiờn, do kin thc cũn hn ch , trong phm vi thi gian
cú hn , lng kin thc ln nờn bn ỏn khụng khi cũn nhng khim
khuyt .Em mong nhn c s gúp ý xõy dng ca cỏc thy cng nh bố bn
bn ỏn c hon thin hn.
Trong quỏ trỡnh lm ỏn em ó nhn c s giỳp hng dn ch bo
nhit tỡnh ca cỏc thy giỏo cng nh s gúp ý xõy dng ca cỏc bn bố ng
nghip .c bit l s giỳp ca thy .
Em xin chõn thnh cm n s giỳp ny!

Sinh viờn thit k:
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 4
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬

Ph¹m Ngäc Hµ

PHẦN I
GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ CỦA MÁY
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 5
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
I.1 CHC NNG - CễNG DNG CA MY DOA
I- CHC NNG V CễNG DNG CA MY DOA
Mỏy doa thuc nhúm mỏy ct gt kim loi . Doa l mt phng phỏp gia
cụng chi tit ,doa thuc cụng on gia cụng tinh , nú gia cụng cỏc l ó c
khoan ,khoột, nhng l hỡnh cụn, hỡnh tr, ct ren. Ngoi ra mỏy doa cũn cú th
c dựng phay.
Doa l mt phng phỏp gia cụng tinh nú cú th t búng b mt t 6-
9 v cp chớnh xỏc t 4 - 2 hoc cp chớnh xỏc 1.
II- PHN LOI MY DOA
Mỏy doa l mỏy gia cụng ct gt kim loi . Trờn truyn ng chớnh ca
mỏy cú th gỏ mi khoan hoc mi doa, vỡ vy mỏy cú th gia cụng thụ ( khoan
,khoột cỏc l hỡnh cụn ,hỡnh tr); cú th gia cụng tinh khi gỏ mi doa.
c im ca mỏy doa l cú th gia cụng ng thi nhiu l cú trc song
song hoc trc thng gúc vi nhau.
Máy doa có nhiều loại khác nhau với kích cỡ , cụng dng v mc
chuyờn mụn hoỏ khỏc nhau.
- Nu phõn loi theo chc nng , cụng dng cú th phõn ra :
+ Mỏy khoan , khoột
+ Mỏy doa
- Phõn loi theo chuyn ng :
+Doa ng: dao quay theo phng thng ng
+Doa ngang: dao quay theo phng nm ngang
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 6
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬

- Phân loại theo mức độ trang bị điện :
+Loại đơn giản: thường dùng động cơ KĐB không có điều chỉnh tốc độ về
điện.
+Loại trung bình thường dùng động cơ KĐB điều chỉnh tốc độ bằng cách thay
đổi số đôi cực hoặc dùng ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU NHƯNG LÀ HỆ THỐNG
HỞ.
+Loại phức tạp : dùng động cơ một chiều kích từ độc lập điều khiển theo hệ
kín hoặc có thể điều khiển theo chương trình . Đây là loại máy doa gia công có độ
chính xác rất cao.
- Nếu phân loại theo trọng lượng của máy ,ta có:
+Loại nhỏ : trọng lượng của máy nhỏ hơn 10 tấn
+Loại trung bình :trọng lượng của máy từ 10 - 100 tấn
+Loại lớn: trọng lượng máy lớn hơn 100 tấn.
I.2 GIỚI THIỆU MÁY DOA 2620B
I-GIỚI THIỆU MÁY
1/ Chức năng của máy
Máy doa ngang 2620B nằm trong nhóm máy cắt gọt kim loại thứ ba. Đây là
loại máy có vai trò quan trọng trong nền công nghiệp bởi vì nó là loại máy doa
vạn năng . Loại máy này có hệ thống trang bị điện hiện đại, nó có thể gia công
được nhiều loại chi tiết khác nhau, khả năng công nghệ của nó có thể dùng để doa,
khoan, khoét, phay với các nguyên công sau:
- Nguyên công doa: thường doa các lỗ hình côn ,hình trụ, các mặt phẳng
vuông góc với nhau có độ định tâm cao.
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 7
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
- Nguyờn cụng tin: khi np li dao tin thỡ cú th tin trong ,ct mt u,
ct ren Vi nguyờn cụng ct ren thỡ truyn ng n dao c truyn t trc
chớnh.
-Nguyờn cụng khoan: khi cn gia cụng cỏc l cú nh tõm cao ta cú th
thc hin trờn mỏy doa , nguyờn cụng ny thng nng n nht.

- Nguyờn cụng phay: phay mt u , phay mt phng , phay mt trong , phay
mt ngoi.
2/ Cỏc truyn ng c bn ca mỏy doa
a, Truyn ng chớnh
Truyn ng chớnh trong mỏy doa 2620B l truyn ng quay mõm gỏ dao,
truyn ng ny c thc hin nh ng c KB ro to lng súc, thay i tc
nh thay i cỏch y dõy t -YY
Tc ca trc v mõm gỏ dao thay i trong phm vi rng cú cp nh
hp tc Khi thay i tc nu cỏc bỏnh rng cha n khp ng c c
úng in vi mụ men nh to iờự kin cho cỏc bỏnh rng vo n khp , truyn
ng ny cú nhiu cp tc nh kt hp c hai phng phỏp thay i tc
bng in v bng c khớ.
ng c chớnh c hóm ngc sau khi n nỳt dng hoc sau khi n nỳt
th mỏy.
b, Truyn ng n dao
Bao gm cỏc truyn ng:
- Chuyn ng tnh tin theo phng ngang.
-Chuyn ng sang trỏi.
-Chuyn ng sang phi
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 8
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
Ngoi ra cũn cú chuyn ng ca bn mỏy v mỏy theo hai chiu, cỏc
chuyn ng ny c truyn ng bng ng c in mt chiu kớch t c lp
v nú l truyn ng quan trng nht , phc tp nht trong mỏy doa vi nhng yờu
cu v cỏc thụng s cht lng rt cao.
c, Cỏc truyn ng ph
- Truyn ng di chuyn c cu kp chi tit, c thc hin nh ng c KB ro
to lng súc.
- Cỏc truyn ng bm nc, bm du
3/ Kt cu ca mỏy doa 2620B

a, Thõn mỏy
L phn c nh so vi b mỏy, cú kt cu hỡnh ch U, hai u cú hai
b, chớnh
Nm trờn thõn mỏy, cú th chuyn ng tnh tin so vithõn mỏy. ng c
trc chớnh c gn vo thõn mỏy cựng vi hp tc , quỏ trỡnh di chuyn c
thc hiờn nh trc chớnh hoc ng c chy dao .
c, trc ph
Nm trờn thõn mỏy cú th chuyn ng tnh tin nh ng c n dao hoc
bng tay. Khi gia cụng chi tit cú ũi hi chớnh xỏc cao thỡ nú cú tỏc dng gi
dao.
d, Bn mỏy
c b trớ gia hai , cú th di chuyn ngang, dc, qua trỏi, qua phi.
4/ Cỏc ch vn hnh ca mỏy
a, Mỏy doa ngang 2620B cú cỏc ch vn hnh sau:
+Truyn dng n dao nh hai ch vn hnh bng tay hoc t ng.
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 9
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
+ Trong quá trình vận hành có thể thực hiện chạy nhanh bàn dao bằng phương
pháp giảm từ thông động cơ. Chỉnh định toạ độ của ụ, trục nhờ hệ kính phóng đại
quang học.
+Điều khiển máy nhờ các nút bấm và tay gạt, chúng được bố chí trên hai ụ máy.
b,Các thông số kỹ thuật của máy
+Đường kính trục chính : D= 90 mm
+Kích thước bàn máy : 900 - 1200 mm
+ Độ dịch chuyển dọc của bàn máy : 1090 mm
+ Độ dịch chuyển hướng tâm của mâm cặp : 170 mm
+ Tốc độ quay của trục chính : 12,5- 2000 V/p
+ Mô men cực đại trên trục chính : 308 KN.m
+ Tốc độ quay của mâm cặp : 80-200 V/p
+ Phạm vi ăn dao của bàn : 1,4 - 1110 mm/p

+ Pham vi ăn dao của ụ : 1,4 - 1170 mm/p
+ Phạm vi ăn dao của mâm cặp : 9,8 - 700 mm/p
+ Phạm vi ăn dao của trục chính : 2,2 - 1760 mm/p
+ Lực ăn dao cực đại của trục chính : 1500 KN
+ Lực ăn dao cực đại của ụ : 2000 KN
+ Lực ăn dao cực đại của bàn máy : 2000 KN
+ Kích thước lỗ doa lớn nhất khi gia công :
- Bằng trục chính : 320 mm
- Bằng mâm cặp : 600 mm
+ Kích thước lớn nhất khi tiện mặt đầu : 550 mm
+ Trọng lượng lớn nhất của chi tiết gia công : 200 Kg
+ Trọng lượng bàn máy : 1500 Kg
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 10
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
+ Kớch thc mỏy : 750 x 3000 x 3000 mm
+ ng c truyn ng chớnh l ng c KB ro to lng súc cú hai cp tc
P
m
=10 Kw . Tc nh mc : N
m
= 1460 , 2890 (v/p)
+ ng c truyn ng n dao l ng c mt chiu kớch t c lp.
II-CC YấU CU TRANG B IN CHO TRUYN NG N DAO
CA MY DOA 2620B
Trong mỏy doa ngang 2620B truyn ng n dao l truyn ng phc tp
nht, nú ũi hi h thng trang b in cú mc t ng hoỏ cao. truyn ng
ny dựng ng c mt chiu kớch t c lp, truyn ng ny cú cỏc yờu cu v
ch tiờu cht lng nh sau:
1, Phm vi iu chnh tc
Truyn ng n dao ca mỏy doa ngang 2620B cú yờu cu phm vi tc

rng, di iu chnh c c trng bi h s:
1
800
min
max
==
n
n
D
2, trn khi iu chnh
Vỡ mỏy lm vic nhiu ch gia cụng khỏc nhau nh doa l cú ng
kớnh ln thỡ cn tc nh, cũn khi phay thỡ cn tc ln . m bo cht
lng gia cụng b mt cú búng t 6- 9 thỡ tc phi c iu chnh vụ
cp.
= =
+
n
n
i
i
1
1
4, n nh tc khi lm vic
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 11
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
Để đảm bảo duy trì ổn định tốc độ đạt mức chính xác cao ngay cả khi tốc
độ truyền động chính thay đổi . Khi phụ tải biến đổi từ 0 ÷ M
max
thì yêu cầu độ
sụt tốc độ là:

∆n
n n
n
i dmi
i
=

≤ ÷
0
0
3 5( )%
4,Sự phù hợp giữa đặc tính điều chỉnh và đặc tính cơ
Truyền độmg ăn dao của máy bao gồm các chuyển động tịnh tiến, nếu mô
men cản M
C
do lực kéo ăn dao qui định thì nó phải đảm bảo phụ tải có mô men M
lớn nhất.
Nếu yêu cầu mô men M = const thì M
max
này được xác định bởi lực ăn
dao, bao gồm : lực kéo F
x
,tổn hao ma sát trên gờ trượt của máy.
Trong hầu hết phạm vi điều chỉnh ở vùng tốc độ thấp lực ăn dao bị hạn chế bởi
chiều sâu cắt do F
x
không đạt tới trị số cực đại mà phụ tải vào tốc độ ăn dao. Mà
vùng tốc độ cao, lực ăn dao còn phụ thuộc vào công suất của truyền động chính vì
những cấp ăn dao cực đại chỉ sử dụng với các cấp tốc độ chính xác cực đại, do
đó có thể dẫn tới quá tải và gây nguy hiểm cho truyền động chính. Mặt khác, cũng

với cấp tốc độ này thường dùng để gia công tinh lên lực ăn dao không cần lớn,
nếu có kể đến sự biến đổi của lực ma sát trên gờ trượt ảnh hưởng tới tốc độ thì lực
kéo bàn là Q
n
và được biểu diễn như hình vẽ sau :
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 12
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
ở vùng tốc độ gia công ta có:
M=const , P tỉ lệ với U
ở vùng chạy dao nhanh:
M ≈ P/n ; P=const
5,Yêu cầu tự động hạn chế phụ tải
Trong quá trình làm việc thường xảy ra quá tải tĩnh và quá tải động
- Quá tải tĩnh: do vật liệu không đồng nhất, khi dao cắt đi vào vùng chai
cứng hoặc khi nhiệt độ tăng quá làm cho công suất cắt tăng dẫn tới quá tải.
-Quá tải động:đó là các quá trình khởi động ,hãm , đảo chiều. Để rút ngắn
thời gian quá tải động thì cần phải rút ngắn quá trình này.
∗Các biện pháp hạn chế phụ tải:
+ Hạn chế phụ tải truyền động chính thông qua truyền động ăn dao.
+ Hạn chế phụ tải tĩnh và động bằng phương pháp sử dụng khâu phản hồi
âm dòng có ngắt.
6, Yêu cầu hãm dừng chính xác
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 13
M
c
,P
c
n
0
n

1
n
2
m
c
p
c
F,Q
v
n
q
đm
f
đm
0
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
Vic dng mỏy chớnh xỏc l mt yờu cu rt qua trng. Bi vỡ khi dng
chớnh xỏc thỡ m bo cht lng sn phm, tng nng sut ca mỏy, an ton
cho thit b v ngi vn hnh.
Cỏc bin phỏp nõng cao cht lng quỏ trỡnh hóm ( gim thi gian
hóm )
- S dng nhng thit b khng ch.
-Tng gia tc ca h thng.
-S dng nhng vt liu nh gim thnh phn mụ men quỏn tớnh.
- Tng lc cn bng c khớ.
- Hóm bng in , s dng mt trong ba phng phỏp:
+ Hóm ngc
+Hóm ng nng
+ Hóm tỏi sinh
- Gim tc bng cỏch gim in ỏp t vo phn ng ng c.

7, Yờu cu v o chiu
c im cụng ngh ca mỏy doa 2620B l cú o chiu, m bo
nng sut cho mỏy thỡ vic yờu cu v o chiu l rt quan trng.
8, Yờu cu v kinh t
+ H thng thit k ra phi m bo cú kt cu n gin, gn nh, thun thin cho
vn hnh v sa cha.
+Vn u t mua sm thit b , chi phớ vn hnh phi hp lý.
+Giỏ thnh h thng h, trong khi phi tho món cỏc yờu cu v k thut.
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 14
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
PHẦN II
PHÂN TÍCH CHỌN PHƯƠNG ÁN TRUYỀN
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 15
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
ĐỘNG VÀ THIẾT KẾ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
A./PHÂN TÍCH HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĂN DAO CHO
MÁY DOA NGANG 2620B CŨ
Trong máy doa ngang 2620B truyền động ăn dao là truyền động quan trọng
nhất , với máy doa ngang 2620B có các yêu cầu sau:
-Phạm vi điều chỉnh : D=800/1 . Lượng ăn dao được điêu chỉnh trong phạm vi
2mm/f ÷600mm/f . Di chuyển nhanh có thể đạt tới 2,5m/f ÷3m/f.
-Công suất động cơ ăn dao P=2,1KW,tốc độ động cơ ăn dao có thể đạt tới
3000v/f.Đặc tính cơ cần độ cứng cao, với độ ẩn tốc độ < 10%.Hệ thống truyền
động ăn dao đảm bảo tác động nhanh , dừng chính xác , đảm bảo sự liên động với
truyền động chính khi làm việc tự động.
-Máy doa 2620B là máy có kích thước trung bình , hệ thống truyền động ăn dao
nguyên bản là hệ thống sử dụng máy điện khuếch đại từ - động cơ một chiều kích
từ độc lập.
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 16
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬


I./GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ.
1./MẠCH ĐỘNG LỰC:

BA§L
T
3
R
2
T
1
T
§C
cb
2
sb
*
*
*
c
CK§
cd
T
4
T
5
T
6
cR
cR

cR
cR
cR
cb
1
+
-
K
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 17
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
Đ:là động cơ một chiều kích từ độc lập.
CKĐ:là cuộn kích từ của động cơ Đ.
KĐM:là máy điện khuếch đại từ trường ngang tạo điện áp một chiều điều
chỉnh được cấp cho động cơ Đ.
Suất điện động phát ra điều chỉnh bởi từ thông của các cuộn 1CK , 2CK, cuộn
bù CB.
2./Mạch điều khiển:
-Khâu phản hồi âm dòng có ngắt mạch :gồm các phần tử
+CB, D
3
, D
6
: là khâu phản hồi âm dòng có ngắt theo chiều thuận.
+CB, D
4
, D
5
: là khâu phản hồi âm dòng có ngắt theo chiều ngược.
-Tầng khuếch đại công suất :gồm có 2 đèn điện tử 2 cực , 2ĐT, 3ĐT cấp nguồn
cho 1CK , 2CK

-Tầng khuếch đại điện áp :dùng đèn điện tử 3 cực kép 1ĐT.
-1BO:là máy biến áp vi phân chống dao động mạch ngang của KĐM gồm các
cuộn :
1BO-1: là cuộn sơ cấp nối vào mạch ngang KĐM
2BO-2;1BO-3 : là 2 cuộn thứ cấp nối tới 2 đèn của tầng khuếch đại công
suất.
-2BO : là máy biến áp vi phân chống dao động tốc độ động cơ Đ:gồm các cuộn:
2BO-1:là cuộn sơ cấp nối với máy phát tốc .
2BO-2;2BO-3:là cuộn thứ cấp nối với tầng khuếch đại điện áp .
-FT:là máy phát tốc tạo điện áp phản hồi tỷ lệ với tốc độ trên trục động cơ .
II./NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA SƠ ĐỒ
1.Nguyên lý làm việc của bộ khuếch đại điện từ:

SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 18
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
Bộ khuếch đại điện từ gồm 2 tầng, được thiết kế theo sơ đồ cân bằng điều
khiển bộ khuếch đại điện từ để thay đổi sức điện động phát ra trên KĐM bằng
cách thay đổi từ thông F
Σ

của 2 cuộn 1CK, 2CK.
Như vậy dòng điện chạy trên 1CK và 2CK phụ thuộc vào chế độ làm việc của
bộ khuếch đại điện từ:
*Tín hiệu vào tầng 1:
U
v1
=U

- γ.n –U
m2

Trong đó:
U

: là điện áp chủ đạo lấy trên WR
1
γ.n : là điện áp phản hồi âm tốc độ động cơ lấy trên máy phát tốc.
U
m2
: là điện áp phản hồi mềm , tỷ lệ với gia tốc và đạo hàm gia tốc
ở đầu ra cuộn thứ cấp 2BO-2; 2BO-3.
*Tín hiệu vào tầng 2:
U
v2
=U
v1
-U
m2
Trong đó:
U
v1
: là điện áp đầu ra tầng 1 , lấy trên R
8
và R
9
U
m2
: là điện áp phản hồi mềm , tỷ lệ với đạo hàm dòng điện mạch
ngang lấy trên cuộn thứ cấp 1BO-2 ;1BO-3 .
• Khi U


=0
U
đk
=U
v1
=U

-γ.n- U
m2
Điện áp lưới điều khiển nửa trái bằng điện áp điều khiển nửa phải của đèn
1ĐT :U
1T
=U
1P
, do đó dòng điện qua 2 nửa đèn 1ĐT là như sau:
I
A1ĐT-T
=I
A1ĐT-P
Sụt áp trên R
8
,R
9
là như nhau nên 2ĐT và 3ĐT mở như nhau:
I
1CK
=I
A2ĐT
=I
2CK

= I
A3ĐT

SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 19
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
Vì 1CK và 2CK có số vòng như nhau nên sức từ động F
1CK
=F
2CK
.Mặt khác
được nối sao cho sức từ động sinh ra ngược nhau nên sức từ động tổng F
Σ
=F
1CK

+F
2CK
=o làm cho sức điện động E
KĐM
=0.
• Khi U

>0:
U
đk
= U
v1
=U

-γ.n –U

m2
>0
Tiếp điểm RT kín , do sự phân cực của điện áp chủ đạo nên điện áp lưới điều
khiển của nửa đèn bên trái lớn hơn nửa đèn bên phải.
Nửa bên trái mở nhiều hơn dẫn tới I
A1ĐT-T
>I
A1ĐT- P
.
Khi đó sụt áp trên R
8
lớn hơn sụt áp trên R
9
, điện áp ra tầng khuếch đại điện
áp có cực tính làm đèn 3ĐT thông mạch hơn đèn 2ĐT.
Do đó I
A3ĐT
> I
A2ĐT
; I
2CK
>I
1CK
, sức tự động tổng F
Σ
=F
1CK
–F
2CK
<0 tương ứng

với chiều quay thuận của động cơ.
Sức điện động E
KĐM
#0, động cơ quay theo chiều thuận , tốc độ động cơ lớn
hay nhỏ phụ thuộc vào giá trị của điện áp chủ đạo (U

)
• Khi U

< 0:
U
đk
=U
v1
=(-U

) -γ.n –U
m2
<0
Tiếp điểm RT kín , do sự phân cực của điện áp chủ đạo nên điện áp lưới điều
khiển của nửa đèn bên trái lớn hơn nửa đèn bên phải nửa đèn bên trái mở nhiều
hơn dẫn tới I
A1ĐT –T
>I
A1ĐT-P
Khi đó sụt áp trên R
8
lớn hơn sụt áp trên R
9
, điện áp ra tầng khuếch đại điện áp

có cực tính làm đèn 3 ĐT thông mạch hơn đèn 2ĐT.
Do đó I
A3ĐT
>I
A2ĐT
; I
2CK
>I
1CK
, sức từ động tổng F
Σ
=F
1CK
– F
2CK
<0 tương ứng
với chiều quay thuận của động cơ.
Sức điện động E
KĐM
# 0 , động cơ quay theo chiều thuận , tốc độ động cơ lớn
hay nhỏ phụ thuộc vào giá trị của điện áp chủ đạo (U

)
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 20
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
Khi U
c
< 0:
U
k

=U
v1
=(-U
c
)-.n-U
m2
<0
Tip im RN thng kớn , in ỏp li iu khin na ốn bờn phi ln hn
na ốn bờn trỏi , na ốn bờn phi m nhiu hn nờn I
A1T T
< I
A1T P
st ỏp trờn
R
9
ln hn st ỏp trờn R
8
, in ỏp ra ca tng khuch i in ỏp cú cc tớnh lm
cho ốn 2T m nhiu hn ốn 3T .Do ú I
A3T
<I
A2T
;I
2CK
<I
1CK
sc t ng
tng F
KM
=F

1CK
F
2CK
>0 tng ng chiu quay ngc ca ng c
Sc in ng E
KM
# 0, ng c quay theo chiu quayngc , tc ln hay
nh ph thuc vo giỏ tr ca in ỏp ch o (U
c
)
2./Nguyờn lý lm vic ca khõu phn hi õm dũng cú ngt :
Khi dao ct i vo vựng chai cng hoc vỡ mt lý do no khỏc ng c quỏ
ti , dũng phn ng tng.
- Li dng tớnh cht ca mỏy khuch i t trng ngang l khi cú dũng in
phn ng in ỏp ca nú s gim do tỏc dng cua phn ng phn ng tỏc dng ca
cun bự CB l bự li phn ng phn ng , mch phn hi õm dũng cú ngt gm
cỏc cun bự CB , hai cp van D
3
,D
6
v D
2
,D
5
(tng ng vi hai chiu quay ),
bin tr WR
3
.
*Nguyờn lý lm vic nh sau:
-xột cho chiu quay thun :

khi dũng in phn ng cũn nh I

<I
ng
st ỏp trờn cun CB nh hn st ỏp trờn
U
ss
trờn bin tr WR
3
,D
3
,D
6
b t in ỏp ngc nờn vn cha khoỏ dũng in
cun bự tng ng vi dũng phn ng , ton b dũng phn ng chy qua CB nờn
KM c gi nguyờn.
Khi xy ra quỏ ti dũng phn ng I

tng ti giỏ tr I

>I
ng
st ỏp trờn CB l U
BA
>U
SP
l st ỏp trờn R
3
.Ti ú
A

(t) >
E
(t) ;
B
<
F
lm D
3
D
6
m , khi D
3
, D
6
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 21

ckd
a
b
f
e
cb
+
-
1
d
2
d
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
mở dòng phần ứng I

ư
rẽ mạch qua D
3
,D
6
dòng qua cuộn CB giảm , mức độ bù
giảm KĐM không được bù đủ dẫn tới suất điện động E
KĐM
giảm nhanh , điện áp
đặt vào phần ứng đông cơ giảm nhanh dẫn tới dòng phần ứng I
ư
giảm , tốc độ
giảm.
Nếu mômen động chưa thoả mãn ,động cơ sẽ dừng , dòng phần ứng giảm I
ư
=I
d
<(I
ư
)
3./Nguyên lý điều chỉnh tốc độ:

SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 22
0
I
ng
I
n
0
I

d
n
n
ng
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
Tốc độ động cơ được thay đổi bằng cách thay đổi điện áp phần ứng hay sức điện
động E
KĐM
.Việc thay đổi sức điện động tổng E
Σ
nguyên lý thay đổi như sau:
-Thay đổi giá trị U

bằng cách điều chỉnh biến trở WR
1
, do quán tính cơ lớn nên
γ.n và U
m2
chưa kịp thay đổi nên U
đk
thay đổi dẫn đếngiá trị điện áp lưới điều
khiển Uicủa đèn 1ĐT thay đổi, lúc này mức độ mở của hai nửa đèn1ĐT cũng bị
thay đổi làm điện áp ra của tầng khuếch đại điện áp thay đổi làm hai đèn 2ĐT và
3Đt cũng thay đổi độ mở nên dòng qua 2 đèn đồng thời qua 1CK và 2CK thay
đổi.
Giá trị của sức điện động tổng F
Σ
thay đổi làm E
KĐM
thay đổi theo và thay đổi tốc

độ động cơ.
4./Nguyên lý tự động ổn định tốc độ:

Trong quá trình làm sản xuất , vì lý do nào đó làm thay đổi tốc độ ăn dao thay
đổi làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm do đó yêu cầu cần phải tự động ổn
định.
Khi có sự biến động về tốc độ sẽ làm giá trị của phản hồi âm tốc độ và U
m2
thay
đổi so với trạng thái ổn định trước đó.Tín hiệu điều khiển U
đk
thay đổi do U
đk
=U

- γ.n –U
m2
.Khi U
đk
thay đổi qua bộ khuếch đại điện từ sẽ làm thay đổi sức từ
động tổng :F
Σ
=F
1CK
- F
2CK
.
Do đó E
KĐM
sự thay đổi làm tốc độ động cơ thay đổi theo chiều hướng bù lại sự

thay đổi tốc độ.
III/NHẬN XÉT VỀ TRANG BỊ TRUYỀN ĐỘNG ĂN DAO MÁY DOA
NGANG 2620B CŨ.
1/Khảo sát chế độ tĩnh:

Từ sơ đồ nguyên lý ta viết được phương trình cân bằng điện áp.
U
đk
= U

- γ.n -∆I.R
b
.1|∆I|
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 23
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
E
KM
= K
KM
.U
k
U

=E
KM
+I

.R
KM
U


= E

+I

.R

E

=K
e
..n
Vi ::l h s phn hi dũng
R
b
: l in tr cuụn bự CB v khõu ngt dũng
K
KM
=K
KM
.K
KTT
:l h s khuch i ca b bin i bng tớch ca h s
K
KM
v h s khuch i ca b K
T
R
KM
:l in tr phn ng ca KM

Phng trỡnh c tớnh tnh:

n
IKR
I
n
KR
n
UK
n
cd
.1
||1

.1
1
.
.1
.



+


++
=
Vi :K = K
KM
. K


R = R
KM
+ R

2./Nhc im ca h thng:

Nhc im quan trng ca h thng l dựng nhiu mỏy in quay gm hai mỏy
in.
Mỏy in khuch i t trng ngang cú t d , c tớnh t hoỏ cú tr nờn khú
iu khin sõu tc .
SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 24
I
n
§å ¸n tæng hîp hÖ ®iÖn c¬
-Bộ khuếch đại từ sử dụng các đèn điện tử nên hiệu suất thấp , hệ số khuếch đại
nhỏ và tuổi thọ thấp .
B./CHỌN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĂN
DAO MÁY DOA NGANG 2620B
Để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng của truyền động ăn dao cho máy doa ngang
2620B ở hệ thống cũ sử dụng máy điện một chiều kích thích độc lập điều chỉnh
tốc độ và đảo chiều quay bằng cách điều chỉnh đảo chiều điện áp phần ứng.
Như ta đã biết với nguyên lý điều chỉnh điện áp phần ứng hệ thống có cấu trúc
như sau:
ckd
®
bb®
u~
u
+

-

Bộ biến đổi có tác dụng biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
điều chỉnh đặt vào cấp cho phần ứng của động cơ.
Hiện nay trong công nghiệp sử dụng 4 loại bộ biến đổi chính:
-Bộ biến đổi từ: sử dụng khuếch đại từ .
-Bộ biến đổi máy điện : sử dụng động cơ sơ cấp kéo máy phát một chiều.
-Bộ chỉnh lưu bán dẫn : dùng chỉnh lưu Thyristor
-Bộ biến đổi xung điện áp một chiều.
Tương ứng với việc sử dụng các bộ biến đổi mà ta có hệ truyền động sau:
-Hệ truyền động khuếch đại từ - động cơ.
-Hệ truyền động máy phát -động cơ, máy điện khuếch đại - động cơ.
SV thùc hiÖn: Ph¹m Ngäc Hµ Trang 25
Đồ án tổng hợp hệ điện cơ
-H truyn ng chnh lu -ng c.
-H truyn dng phỏt xung in mt chiu ng c .
Ngy nay do ng dng tin b khoa hc k thut in t bỏn dn , cụng ngh
sn xut cỏc thit b in t , in t bỏn dn ngy nay hon thin v ng dng
chỳng trong thc t ngy cng a dng.Cỏc b bin i in t cụng sut trong
truyn ng khụng nhng ỏp ng c tỏc ng nhanh , chớnh xỏc cao,
kớch thc nh , giỏ thnh h m cũn gúp phn mc t ng hoỏ cao.
Trong thc t sn xut hin nay , cỏc h thng truyn ng dựng cỏc thit b
in t cụng sut bao gm h thng truyn ng Thyristor -ng c in mt
chiu, h truyn ng xung in ỏp - ng c in mt chiu , h truyn ng
dựng bin tn dng c khụng ng b.
I- Phng ỏn I

H thng van -ng c: (T - )
1,Gii thiu
a, S

SV thực hiện: Phạm Ngọc Hà Trang 26
a b c
BB
CK

ft
xk
fx
TH
&
K
n
U

×