Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Giáo án bồi dưỡng tham khảo Tiết 17 sinh học 9 Mối quan hệ giữa gen và ARN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 19 trang )

Tiết 16
2
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
3
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
- ARN cấu tạo từ các nguyên
tố C, H, O, N và P.
1) Cấu tạo :
? ARN được cấu tạo từ những
nguyên tố nào?
4
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
- ARN cấu tạo từ các nguyên
tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm
một mạch xoắn đơn, cấu tạo
theo nguyên tắc đa phân mà
đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A,
U, G, X.
1) Cấu tạo :
? Đơn phân của ARN là gì và gồm
những loại nào?
* Thảo luận : Quan sát hình 17.1 so sánh cấu tạo của ARN
và ADN rồi điền kết quả vào bảng sau:
Đặc điểm ARN ADN
Số mạch đơn
Các loại đơn phân
Kích thước, khối
lượng
6


Đặc điểm ARN ADN
Số mạch
đơn

Các loại
đơn phân

Kích thước,
khối lượng
1 2
A, U,
G, X
A, T,
G, X
-Nhận xét về các loại đơn phân?
-Nhận xét về số mạch đơn?
-Nhận xét về kích thước, khối lượng?
nhỏ
hơn
ADN
lớn hơn
ARN
-ADN dài hàng trăm micrômet, khối
lượng từ hàng triệu đến hàng chục triệu
đvc, còn ARN thì có kích thước, khối
lượng nhỏ hơn.
-Đều cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N
và P.
-Đều là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên
tắc đa phân.

-Đơn phân có 3 loại giống nhau là: A, G, X.
-Các nuclêôtit đều liên kết với nhau thành
mạch.
? Vậy cấu tạo của ADN và ARN
giống nhau ở những điểm nào?
* Điểm giống nhau giữa ADN và A RN
8
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
1) Cấu tạo :
2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:
+ ARN thông tin (mARN) : Truyền đạt
thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ ARN vận chuyển (tARN): Vận chuyển
axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
+ ARN Ribôxôm (rARN): Là thành
phần cấu tạo nên Ribôxôm.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O,
N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn
đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn
phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
II/ ARN được tổng hợp theo
nguyên tắc nào?
? ARN vận chuyển có chức
năng gì?
?Chức năng của ARN ribôxôm?
? ARN được chia làm những
loại nào và dựa vào đâu mà
phân loại như vậy?
? Quan hệ chức năng của 3 loại

ARN trên?
-Loại ARN nào sau đây có
chức năng truyền đạt thông
tin di truyền?
a. tARN
b. mARN
c. rARN
d. Cả 3 loại ARN trênb. mARN
Đều tham gia vào quá trình
tổng hợp ARN.
9
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo
nguyên tắc nào?
- ARN được tổng hợp ở kì trung
gian, tại nhiễm sắc thể, trong
nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
? ARN được tổng hợp ở đâu?
10
1) Quá trình tổng hợp ARN:
QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP ARN.
Mạch 1: - A - G - T - X - X- A -

Mạch 2: - T - X - A - G - G - T -
En Zim
Mạch khuôn của ADN
Mạch ARN đang được
tổng hợp từ mạch khuôn
- A - G - U - X - X - A -

ARN hình thành liền
tách khỏi gen, rời
nhân đi ra chất tế
bào
Đoạn ADN ban đầu.
12
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo
nguyên tắc nào?
- ARN được tổng hợp ở kì trung
gian, tại nhiễm sắc thể, trong
nhân tế bào.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành
2 mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn
liên kết với các nuclêôtit tự do
theo nguyên tắc bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách
khỏi gen đi ra chất tế bào.
? Quá trình tổng hợp ARN
diễn ra như thế nào?
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
II/ ARN được tổng hợp theo
nguyên tắc nào?
1) Quá trình tổng hợp ARN:
- Gen tháo xoắn, tách dần thành 2
mạch đơn.
- Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết
với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc

bổ sung.
- Khi tổng hợp xong, ARN tách khỏi
gen đi ra chất tế bào.
2) Nguyên tắc tổng hợp :
- Nguyên tắc bổ sung :
- Nguyên tắc khuôn mẫu:
Dựa trên 1 mạch đơn của
gen.
? ARN được tổng hợp dựa vào mấy
mạch đơn của gen?
? Các loại nuclêôtit nào liên kết với
nhau để tạo cặp trong quá trình hình
thành mạch ARN?
A - U, T- A, G - X, X - G
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
2) Chức năng :
ARN gồm 3 loại:
+ mARN:
+ tARN:
+ rARN:
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên
tắc nào?
1) Quá trình tổng hợp ARN:
2) Nguyên tắc tổng hợp :
- Nguyên tắc bổ sung :
- Khuôn mẫu :
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :
Trình tự các nuclêôtit trên mạch
khuôn của gen qui định trình tự các
nuclêôtit trên mạch ARN.

1) Cấu tạo :
Bản chất của mối quan
hệ gen  ARN là gì?
ADN (gen)
…………… ……………
Tự nhân đôi
Nguyên tắc: - ………………
- Bán bảo toàn
- Khuôn mẫu
ARN (gen)
Tổng hợp mARN
Bổ sung Nguyên tắc: - Bổ sung
- …………….
m ARN
r ARN
t ARN
………
ADN (gen)
Khuôn mẫu
Hoàn thành nội dung sơ đồ sau:
? Nêu mối quan hệ giữa gen và ARN?
Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: - A – T - G – X - T – X – G –
Mạch 2: - T - A - X – G - A - G – X -
Xác định trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng
hợp từ mạch 2.
Mạch ARN: - A – U – G – X – U – X – G -
-
Học kĩ bài cũ, trả lời câu hỏi 1, 2, 5 ( trang 53)
-

Làm vào vở bài tập câu 3, 4 (trang 53)
-
Đọc mục : Em có biết
-
Xem trước bài Prôtêin.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
I/ ARN (Axit ribônuclêic) :
2) Chức năng : ARN gồm 3 loại:
+ mARN: Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin.
+ tARN: Vận chuyển axitamin tới nơi tổng hợp prôtêin.
+ rARN: Là thành phần cấu tạo nên Ribôxôm.
II/ ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
- ARN được tổng hợp ở kì trung gian, tại nhiễm sắc thể.
1) Quá trình tổng hợp ARN:
2) Nguyên tắc tổng hợp :
- Nguyên tắc bổ sung :
A - U, T – A, G – X, X - G
- Khuôn mẫu : Dựa trên 1 mạch đơn của gen.
3) Mối quan hệ giữa gen và ARN :
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit
trên mạch ARN.
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- ARN là đại phân tử, gồm một mạch xoắn đơn, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà
đơn phân là 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X.
1) Cấu tạo :
Các loại ARN
Mô hình cấu trúc của phân tử
tARN

×