Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

Giáo án tham khảo bồi dưỡng Tiết 52 Hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 41 trang )



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ



Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu ví dụ?
Thế nào là một quần xã sinh vật? Nêu ví dụ?



Là tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong
Là tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong
một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó
một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết gắn bó
với nhau
với nhau

Ví dụ:
Ví dụ:

Quần xã rừng ngập mặn ven biển

Quần xã rừng mưa nhiệt đới

Quần xã đầm

Quần xã đồng ruộng

Quần xã ao hồ




Khu vực sống
QXSV
QTSV(n)
QTSV1
QTSV2
là đơn vị
là đơn vị
sinh học
sinh học
gì?
gì?


Bài 50
Bài 50
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái


I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?



Hãy quan sát hình một quần xã hồ và
Hãy quan sát hình một quần xã hồ và



khu vực sống
khu vực sống
của quần xã, kể tên những nhân tố sinh thái vô sinh và
của quần xã, kể tên những nhân tố sinh thái vô sinh và
hữu sinh?
hữu sinh?


I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?
hồ
Cá, rùa, ốc, cua, dong…QXSV: SV  SV
Khu vực sống:đất, đá, bùn, nước,…NTVS
hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định
hệ sinh thái hồ.


I. Thế nào là một hệ sinh thái?
I. Thế nào là một hệ sinh thái?

Từ khái niệm hệ sinh thái, có nhận xét gì về mối
Từ khái niệm hệ sinh thái, có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa QXSV và HST?
quan hệ giữa QXSV và HST?





QXSV chỉ là một phần của HST. Nó chính là

QXSV chỉ là một phần của HST. Nó chính là
NT hữu sinh của HST.
NT hữu sinh của HST.

Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của
Hệ sinh thái bao gồm QXSV và khu vực sống của
quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật
quần xã (sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh vật
luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với
luôn luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với
các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ
các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ
thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định


Bài tập
Bài tập


(SGK150): Quan sát hình 50.1 và cho biết:
(SGK150): Quan sát hình 50.1 và cho biết:
những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong
những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong
hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
hệ sinh thái rừng nhiệt đới?








Rừng nhiệt đới có:
Rừng nhiệt đới có:


+Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá
+Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá
rụng…
rụng…


+Thành phần hữu sinh:
+Thành phần hữu sinh:
Cây cỏ, cây gỗ
Cây cỏ, cây gỗ


Sâu, hươu, chuột
Sâu, hươu, chuột
Cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…
Cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…


Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…
Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…


Bài tập

Bài tập


(SGK150)
(SGK150)

2> Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh
2> Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh
vật nào?
vật nào?







là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi
là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi
khuẩn, giun đất, nấm…
khuẩn, giun đất, nấm…


Bài tập
Bài tập


(SGK150)
(SGK150)


3> Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời
3> Cây rừng có ý nghĩa như thế nào đối với đời
sống động vật rừng?
sống động vật rừng?



cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí
cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí
hậu ôn hoà cho động vật sinh sống…
hậu ôn hoà cho động vật sinh sống…


Bài tập
Bài tập


(SGK150)
(SGK150)

4> Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực
4> Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực
vật?
vật?



Động vật ăn thực vật nhưng đồng thời cũng góp
Động vật ăn thực vật nhưng đồng thời cũng góp
phần thụ phấn và phát tán cho thực vật, làm phân bón

phần thụ phấn và phát tán cho thực vật, làm phân bón
cho thực vật.
cho thực vật.


Bài tập
Bài tập


(SGK150)
(SGK150)

5> Nếu như rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ
5> Nếu như rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ
lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối với các
lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối với các
loài động vật? Tại sao?
loài động vật? Tại sao?



ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn,
ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn,
nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV
nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV
nhất là các loài ưa ẩm sẽ bị chết.
nhất là các loài ưa ẩm sẽ bị chết.




R
R
ừng có:
ừng có:
Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
Thành phần vô sinh: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
Thành phần hữu sinh: cây cỏ, cây gỗ
Thành phần hữu sinh: cây cỏ, cây gỗ


Sâu, hươu, chuột
Sâu, hươu, chuột
cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…
cầy, bọ ngựa, hổ, rắn…


Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…
Địa y, nấm, giun, vi sinh vật…

Lá là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi khuẩn, giun đất,
Lá là thức ăn của các sinh vật phân giải: vi khuẩn, giun đất,
nấm…
nấm…

Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu
Cây rừng cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn, nơi sinh sản, khí hậu
ôn hoà cho động vật sinh sống…
ôn hoà cho động vật sinh sống…

ĐV ăn TV nhưng đồng thời cũng góp phần thụ phấn và phát

ĐV ăn TV nhưng đồng thời cũng góp phần thụ phấn và phát
tán cho TV
tán cho TV
, làm
, làm


phân bón cho TV.
phân bón cho TV.

Rừng bị cháy
Rừng bị cháy


ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn,
ĐV mất nơi ở, mất nguồn thức ăn, nơi trú ẩn,
nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV nhất là các
nguồn nước, khí hậu khô cạn… nhiều loài ĐV nhất là các
loài ưa ẩm sẽ bị chết.
loài ưa ẩm sẽ bị chết.


Từ các câu trả lời trên, chúng ta
Từ các câu trả lời trên, chúng ta


thấy
thấy



vai trò của các
vai trò của các
thành phần hữu cơ trong rừng
thành phần hữu cơ trong rừng
:
:

+Thực vật có khả năng tự dưỡng cung cấp thức
+Thực vật có khả năng tự dưỡng cung cấp thức
ăn cho động vật khác
ăn cho động vật khác


được gọi là
được gọi là
sinh vật sản
sinh vật sản
xuất
xuất

+ĐV là sinh vật dị dưỡng ăn thực vật và động vật
+ĐV là sinh vật dị dưỡng ăn thực vật và động vật




sinh vật tiêu thụ
sinh vật tiêu thụ

+Vi sinh vật, giun đất, nấm… phân giải các chất

+Vi sinh vật, giun đất, nấm… phân giải các chất
hữu cơ do thực vật hoặc động vật chết đi
hữu cơ do thực vật hoặc động vật chết đi




sinh
sinh
vật phân giải
vật phân giải




Vậy, một HST hoàn chỉnh có các thành phần chủ
Vậy, một HST hoàn chỉnh có các thành phần chủ
yếu nào?
yếu nào?



HST hoàn chỉnh gồm:
HST hoàn chỉnh gồm:

Thành phần vô sinh
Thành phần vô sinh
: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…
: Đất, đá, mùn hữu cơ, lá rụng…


Thành phần hữu sinh
Thành phần hữu sinh
:
:
+
+
SV sản xuất
SV sản xuất
là thực vật
là thực vật
+
+
SV tiêu thụ
SV tiêu thụ
gồm có ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt
gồm có ĐV ăn TV và ĐV ăn thịt
+
+
SV phân giải
SV phân giải
như vi khuẩn, nấm….
như vi khuẩn, nấm….


Lấy một vài ví dụ hệ sinh thái?
Lấy một vài ví dụ hệ sinh thái?

Hệ sinh thái biển
Hệ sinh thái biển


Hệ sinh thái rừng ngập mặn
Hệ sinh thái rừng ngập mặn

Hệ sinh thái sa mạc
Hệ sinh thái sa mạc

Hệ sinh thái ao hồ
Hệ sinh thái ao hồ

H
H
ệ sinh thái núi đá vôi
ệ sinh thái núi đá vôi







Bài tập 1 (PBT):
Bài tập 1 (PBT):
Đơn vị nào dưới đây không phải là một hệ
Đơn vị nào dưới đây không phải là một hệ
sinh thái?
sinh thái?
a.
a.
Một con suối nhỏ?
Một con suối nhỏ?

b.
b.
Cồn cát Quảng Bình
Cồn cát Quảng Bình
c.
c.
Mặt trăng
Mặt trăng
d.
d.
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương


đáp án c.
đáp án c.




II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
II. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn


1. Thế nào là một chuỗi thức ăn
1. Thế nào là một chuỗi thức ăn



Bài tập

Bài tập


(SGK 153)
(SGK 153)


Quan sát hình cho biết:
Quan sát hình cho biết:

Thức ăn của chuột là gì?
Thức ăn của chuột là gì?
ĐV nào ăn thịt chuột? Hãy
ĐV nào ăn thịt chuột? Hãy
điền nội dung phù hợp vào
điền nội dung phù hợp vào
chỗ trống của dãy sau:
chỗ trống của dãy sau:




Chuột
Chuột


….
….







cây cỏ
cây cỏ


Chuột
Chuột


rắn
rắn
sâu
sâu


Chuột
Chuột


cầy
cầy


Tương tự điền nội
Tương tự điền nội
dung phù hợp vào
dung phù hợp vào

chỗ trống của các
chỗ trống của các
dãy sau:
dãy sau:




bọ ngựa
bọ ngựa








sâu
sâu








hươu
hươu







Sâu
Sâu
bọ ngựa
bọ ngựa
rắn
rắn
Cây
Cây
sâu
sâu
bọ ngựa
bọ ngựa
Cây cỏ
Cây cỏ
hươu
hươu
hổ
hổ




Sâu
Sâu



bọ ngựa
bọ ngựa


rắn
rắn
Cây
Cây


sâu
sâu


bọ ngựa
bọ ngựa
Cây cỏ
Cây cỏ


hươu
hươu


hổ
hổ






Các sinh vật trong những dãy tr
Các sinh vật trong những dãy tr
ên
ên
có mối quan
có mối quan
hệ gì với nhau?
hệ gì với nhau?



Nếu gọi mỗi sinh vật trong dãy trên là 1 mắt xích
Nếu gọi mỗi sinh vật trong dãy trên là 1 mắt xích
thì em có nhận xét gì về mối quan hệ của một mắt
thì em có nhận xét gì về mối quan hệ của một mắt
xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng
xích với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng
sau trong dãy trên?
sau trong dãy trên?

×