Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 11 năm 2019 - 2020 Trường THPT Thới Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (810.68 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

TRƢỜNG THPT THỚI BÌNH

ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2010-2020

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Phân loại chất điện li, pt điện li:
Câu 1. Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2, CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li mạnh:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Cho các chất sau: HCl, H2SO3, HNO3, KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaNO3, NaCl. Có bao nhiêu
chất điện li yếu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 3. Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, NH3.
B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
D. NaOH, CuSO4, NaCl.
Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây viết sai ?
A. Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3–

B. K2CrO4  2K+ + CrO42 –


C. Fe2(SO4)3  2Fe3+ + 3SO42–
Câu 5. Phương trình điện li nào viết sai?

D. K2SO4  K2+ + SO42 –

A. H2SO4  2H+ + SO42 –

B. NaOH  Na+ + OH–

C. NaClO  Na+ + ClO –

D. KCl


 +


K

+ Cl–

Câu 6. Phương trình điện li nào đúng?
A. CaCl2  Ca+ +2Cl-

B. Ca(OH)2  Ca+ + 2 OH –

C. AlCl3  Al3+ +3Cl2-

D. Al2(SO4)3  2Al3+ + 3SO42-


2. Chọn ptpt đúng-sai :
Câu 7. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai:
A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl

B. 2NaHSO4 + BaCl2  Ba(HSO4)2 + 2NaCl

C. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O

D. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O

Câu 8. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?
A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O
B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
C. H2SO4 + CaCl2  CaSO4  + 2HCl

D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2O

Câu 9. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đ i ion?
A. MgSO4 + CaCl2  MgCl2 + CaSO4.

B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3.

C. 2NaOH + MgCl2  2NaCl + Mg(OH)2.

D. Zn + 2AgNO3  Zn(NO3)2 + 2Ag.

3. Cho pt ion







pt phân tử:

Câu 10. Phương trình phân tử: K2CO3 + MgCl2  2KCl + MgCO3 có phương trình ion rút gọn sau ?
A. K+ + Cl –  KCl .

B. K2CO3 + Cu2+  2K+ + CuCO3.

C. CO32– + CuCl2  2Cl – + CuCO3.

D. Mg2+ + CO32–  MgCO3.

Câu 11. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH – → H2O
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. KOH + HCl → KCl + H2O
B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
Câu 12. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO32– + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O
D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
4. Lý thuyết pH:
Câu 13. Khi h a tan trong nư c chất nào sau đây cho m i trư ng có pH nhỏ hơn 7?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 14. Dung dịch chất nào dư i đây có m i trư ng pH > 7 ?
A. NaCl.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 15. Phát biểu không đúng là
A. M i trư ng kiềm có pH < 7.
B. M i trư ng kiềm có pH > 7.
C. M i trư ng trung tính có pH = 7.
D. M i trư ng axit có pH < 7.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh.
Câu 17. Phát biểu khơng đúng là
A. M i trư ng kiềm có pH < 7.
C. M i trư ng trung tính có pH = 7.


D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
B. M i trư ng kiềm có pH > 7.
D. M i trư ng axit có pH < 7.

5. Tính chất vật lý:
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Ở điều kiện thư ng, N2 ở trạng thái khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nặng hơn kh ng khí.
B. Nitơ kh ng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
C. Amoniăc là chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nư c, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn kh ng khí.
D. Tất cả các muối amoni đều tan trong nư c.
Câu 19. Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thư ng.
B. Khi làm lạnh hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ kh ng tan trong nư c nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen ete...
Câu 20. Khi xét về khí cacbon đioxit điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn kh ng khí.
B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
C. Chất khí kh ng độc nhưng kh ng duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 21. Kim cương và than chì là các dạng :
A. đồng hình của cacbon
B. đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon
D. đồng phân của cacbon
Câu 22. “Nư c đá kh ” kh ng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo m i trư ng lạnh và khô rất
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nư c đá kh là:
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắn
6. Tính chất hố học
Câu 23. Khi tham gia phản ứng hóa học, C
A. chỉ thể hiện tính khử.
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 24. H3PO4 có tính chất nào sau đây:
A. chỉ thể hiện tính axit.

D. CO2 rắn

B. khơng thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.
D. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
B. thể hiện tính axit và tính khử.

C. chỉ thể hiện tính oxi hố.
D. thể hiện cả tính axit và tính oxi hố mạnh.
Câu 25. Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng:
A. NH3 chỉ thể hiện tính bazơ.
B. H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa.

C. NH3 chỉ thể hiện tính khử.
D. NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. C có tính oxi hóa và tính khử.
B. P có tính oxi hóa và tính khử.
C. HNO3 có tính axit và tính oxi hóa.
D. CO có tính khử.
Câu 27. Dãy chất nào sau đây phản ứng được v i N2:
A. Li, CuO, O2, NaOH
B. HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2
C. Al, H2, Mg, O2
D. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3
Câu 28. Si phản ứng được v i tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH
B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3
C. O2, F2, Mg, NaOH
D. O2, Mg, HCl, NaOH
Câu 29. HNO3 lỗng thể hiện tính axit khi tác dụng v i:
A. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2.
B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3.
C. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al.
D. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P.
Câu 30. Cho các chất: HCl (1), NaCl (2), NaOH (3), BaCl2 (4), NaNO3 (5). Chất nào tác dụng được v i
dung dịch (NH4)2CO3 ?
A. (1), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (4).
Câu 31. Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl2, AgNO3, BaCO3, S, O2 vào dung dịch HNO3
loãng. Số chất phản ứng v i HNO3 ?

A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 32. Cho dãy các chất: FeO, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng v i dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4
Câu 33. phản ứng nào sau đây Nitơ thể hiện tính khử:

D. 6.

A. N2 + 3H2  2NH3

B. N2 + 6Li  2Li3N

C. N2 + O2  2NO

D. N2 + 3Mg  Mg3N2

Câu 34. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
t0
xt, t 0
 CaC2
 CH4
A. 2C + Ca 
B. C + 2H2 
0


t
 2CO
C. C + CO2 

0

t
 Al4C3
D. 3C + 4Al 

Câu 35. Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

0

t
 CaC2
A. 2C + Ca 
0

t

 2CO
C. C + CO2 

0

t
 2Cu + CO2
B. C + 2CuO 
0

t
 CO + H2
D. C + H2O 

c. Xác định sản phẩm từ sự tác dụng của 2 chất:
Câu 36. Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. CO2
B. NO2
C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2
D. Khơng khí có khí bay ra
Câu 37. Khi đun nóng phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hai oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon.
B. Axit nitric đặc và đồng.
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh.
D. Axit nitric đặc và bạc.
Câu 38. Cho sắt phản ứng v i dung dịch HNO3 đặc nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó

A. NO2
B. N2O
C. N2

D. NH3
Câu 39. Khi nhiƯt ph©n mi KNO3 thu đ-ợc các chất sau:
A. KNO2, N2 v O2. B. KNO2 và O2.
C. KNO2 và NO2.
D. KNO2, N2 và CO2.
Câu 40. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đ-ợc các hoá chÊt sau:
A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2.
C. CuO và NO2.
D. Cu và NO2.
Câu 41. Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:
A. Ag2O, NO2 và O2. B. Ag, NO2 và O2.
C. Ag2O và NO2.
D. Ag và NO2.
Câu 42. Cho Cu vào dung dịch HNO 3 loãng dư sau phản ứng có khí kh ng màu thốt ra sau đó hóa
nâu đỏ trong kh ng khí. Khí là
A. N2O
B. NO
C. NO2
D. N2
d. Tính chất hố học khác:
* biết:
Câu 43. Câu trả l i nào dư i đây khơng đúng khi nói về axit photphoric ?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 44. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng v i kim loại?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2

D. N2O5
Câu 45. Phản ứng của NH3 v i Cl2 tạo ra “khói trắng’’ chất này có cơng thức hóa học là:
A. HCl.
B. N2.
C. NH4Cl.
D. NH3.
* Hiểu:
Câu 46. Cho phản ứng: FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + (…). Phản ứng khơng thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử khi x và y lần lượt là
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu 47. T ng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
v i dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
Câu 48. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: n + HNO 3 → n(NO3)2 + NO + H2O. ng hệ số cân b ng oxi
hóa- khử phương trình trên là
A. 11
W: www.hoc247.net

B. 21

C. 20

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 9
Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

7. Điều chế:
* biết:
Câu 49. Ngư i ta sản xuất khí nitơ trong c ng nghiệp b ng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hồ.
C. Cho kh ng khí đi qua bột đồng nung nóng
D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
Câu 50. Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, các hóa chất sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dd H2SO4 đặc.
B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc.
C. Dung dịch NaNO3 và dd HCl đặc.
D. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc.
Câu 51. Trong phịng thí nghiệm CO2 được điều chế b ng cách:
A. Nung CaCO3.
B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. Cho C tác dụng O2
D. Cho C tác dụng v i dd HNO3.
* Hiểu:
Câu 52. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3
A. NH4HCO3
B. NH4NO2
C. NH4NO3

D. (NH4)2SO4
Câu 53. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra CO2
A. Na2CO3
B. NH4Cl
C. NaHCO3
D. Na2SO
8. Nhận biết:
Câu 54. Để nhận biết dd H2SO4 lỗng và dd HNO3 lỗng nóng trong hai lọ mất nhãn ngư i ta không
dùng
A. Cu
B. Fe
C. dd BaCl2
D. dd NaOH.
Câu 55. Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng 1 hóa
chất:
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
Câu 56. Hóa chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm:
A. đồng kim loại và dung dịch AgNO3.
B. giấy quỳ và bazơ.
C. đồng kim loại và giấy quỳ.
D. dung dịch AgNO3 và giấy quỳ.
Câu 57. Để nhận biết ion PO43- thư ng dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
D. Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
Câu 58. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ

dùng nư c và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 59. Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dư i đây để nhận
biết
A. H2 O và CO2 .
B. H2 O và NaOH.
C. H 2 O và HCl.
D. H2 O và BaCl2 .
9. Chng minh:
Cõu 60. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh?
A. NH3 + HCl  NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4

t0

 NH4+ + OH–
C. NH3 + H2O 
D. 2NH3 + 3CuO 
 N2 + 3Cu + 3H2O

Câu 61. Để chứng minh HNO3 có tính axít ngư i ta cho HNO3 tác dụng v i

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

A. FeO
B. NaOH
C. Mg
D. FeCl2
Câu 62. Để chứng minh CO2 có tính oxit axit ngư i ta cho CO2 tác dụng v i
A. NaOH
B. CuO
C. H2SO4
D. C
Câu 63. Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính ngư i ta cho NaHCO3 tác dụng v i
A. NaOH, HCl
B. CuO, H2SO4
C. H2SO4, NaCl
D. CO2, NaOH
Câu 64. Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + 2HCl 
 2 NaCl + H2SiO3

B. Na2SiO3 + CO2 + H2O 
 Na2CO3 + H2SiO3

C. SiO2 + 2NaOH 
D. H2SiO3 + 2NaOH 

 Na2SiO3 + H2O
 Na2SiO3 + 2H2O
10. Hiện tƣợng:
Câu 65. Cho một miếng đồng vào dd HNO3 đặc nguội thì có
A. khí H2 bay ra.
B. khí kh ng màu sau đó biến thành màu đỏ nâu.
C. khí màu đỏ nâu bay ra.
D. khơng có hiện tượng gì.
Câu 66. Th i từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy
A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan.
B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa.
C. Xuất hiện bọt khí.
D. Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần.
Câu 67. Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là
A. không thấy hiện tượng.
B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.

D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.

11. Phân bón hố học:
Câu 68. Phân kali được đánh giá b ng hàm lượng % của chất nào?
A. K
B. K2O
C. KNO3.
chất
Câu 69. Cơng thức hố học của phân Ure là
A. (NH2)2CO.
B. NH4NO3.
Câu 70. Cơng thức hóa học của supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2

D. Phân kali đó so v i tạp

C. (NH4)2CO.

D. (NH4)2CO3.

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

12. Câu hỏi lý thuyết tổng hợp:
Câu 71. Chọn phát biểu sai
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Chỉ có hợp chất ion m i có thể điện li được trong nư c.
C. Nư c là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong quá trình điện li.
D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nư c hoặc nóng chảy.
Câu 72. Chỉ ra nội dung sai:
A. Photpho thể hiện tính oxi hố và tính khử.
B. Nitơ kh ng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.
C. Trong các hợp chất nitơ và photpho có số oxi hố cao nhất là + 5.
D. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hố mạnh.
Câu 73. Câu nào sai trong các câu sau đây ?
A. Trong các hợp chất nitơ có thể có các số oxi hố – 3, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5..
B. Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thư ng khá trơ về mặt hóa học
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

C. Muối NaHCO3 và muối Na2CO3 đều bị nhiệt.
D. Các muối nitrat đều tan trong nư c và đều là chất điện li mạnh.
Câu 74. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là sai ?
A. Các muối cacbonat (CO32– ) đều kém bền v i nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối amoni đều bền nhiệt.
C. Khi tác dụng v i kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.
D. Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
Câu 75. Có các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng N2 + O2  2NO nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +
2.
(2). Photpho đỏ kh ng tan trong nư c nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen ete...
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2.
(4). Tất cả muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2.

D. (1) và (2).


(2) Các số oxi hố có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5.
(3) Photpho chỉ có tính oxi hố.
(4) Trong phịng thí nghiệm axit photphoric được điều chế b ng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
Số phát biểu không đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
13. Toán pH: cho nồng độ A hoặc M mạnh, tìm pH:
Câu 77. pH của dung dịch KOH 0,001 M là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
Câu 78. pH của dung dịch Ca(OH)2 0,015 M là
A. 1,52.
B. 12,5.
C. 1,82.
Câu 79. pH của dung dịch HCl 0,008 M là
A. 10.
B. 11,9
C. 2,1.
Câu 80. Dung dịch H2SO4 0,005M có pH b ng:
A. 11
B. 2
C. 3

D. 13.
D. 12,2.
D. 3.
D. 5


14. Toán cho A td B (biết CM và V), tìm pH của dd sau phản ứng:
Câu 81. Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0 05 M được dung dịch X.
pH của dung dịch X là
A. 1,3.
B. 1,7.
C. 12,45
D. 1,55.
Câu 82. Cho 100 dd HCl 0,32 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 3.
C. 12.
D. 13.
15. Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 1 chất cịn lại:
Câu 83. Cho 5,6 gam Fe tác dụng v i dd HNO3 lỗng dư thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

thu được ở đktc là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít

C. 3,36 lít
D. 4,48 lít.
Câu 84. Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết v i dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 1 008 lít khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m là
A. 3,6 gam.
B. 2,4 gam.
C. 5,4 gam.
D. 3,3 gam.
Câu 85. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc).
Giá trị của m là:
A. 12,75 gam .
B. 25,5 gam.
C. 16,57 gam
D. 11,75 gam
Câu 86. Cho 16,56 gam FeO tác dụng hoàn toàn v i dd chứa HNO3 dư c cạn dung dịch thì thu được bao
nhiêu gam muối khan (biết sản phẩm khơng có muối amoni)?
A. 18,4 gam
B. 36,8 gam
C. 24,2 gam
D. 55,66 gam
Câu 87. Cho m gam CuO tác dụng hết v i dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 253 8 gam muối . Giá trị m là
A. 90 gam.
B. 108 gam.
C. 109 gam.
D. 110 gam.
Câu 88. Trung hịa hồn tồn 250 ml dung dịch KOH 0,12M v i 600 ml dung dịch HNO3 x M. Giá trị
của x là:
A. 0,2 M
B. 0,5 M
C. 0,25 M.

D. 0,05 M
16. Toán cho CO2 td với dd bazơ (biết số mol 2 chất tham gia):
Câu 89. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nư c vơi trong có chứa 0,075 mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
Câu 90. Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8 gam
B. 98,5 gam
C. 5,91 gam
D. 19,7 gam
Câu 91. Th i 0,6 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH . Sau phản ứng thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 69 gam
B. 70 gam
C. 60 gam
D. 78 gam
17. Tìm tên (M) nguyên tố kloại:
a. Vận dụng thấp:
Câu 92. Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X có hóa trị 2 vào dd HNO3 dư thì thu được 0,224 lít khí N2
ở đktc. Vậy X là
A. Cu
B. Mg
C. Zn
D. Ca.
Câu 93. Hịa tan hồn tồn 13 gam một kim loại (A) hóa trị 2 trong dd HNO3 lỗng thì thu được 8,96 lít
NO2 là chất khử duy nhất (đktc). Tên kim loại là
A. Al

B. Cu
C. Zn
D. Mg
Câu 94. Cho 19,5 gam một kim loại X tác dụng v i dd HNO3 thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất
(đktc). Vậy X là:
A. Mg

B. Ca

C. Zn

D. Fe

b. Vận dụng cao:
Câu 95. Hịa tan hồn tồn 10,8 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3
mol NO2 và 0,2 mol NO (khơng có sản phẩm khử khác). Tên kim loại (A) là
A. Al
W: www.hoc247.net

B. Cu

C. Zn

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. Mg

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 96. Hòa tan hồn tồn 1,08 gam một kim loại R hóa trị 3 trong dd HNO3 lỗng thì thu được 0,336 lít
(đktc) khí A có c ng thức NxOy và có d

A
H2

 22 . R là:

A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Mn
18. Toán hỗn hợp kim loại hoặc oxit kim loại td với HNO3 :
a. Vận dụng thấp:
Câu 97. Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội dư thì thu được 6,72 lít khí
NO2 duy nhất (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 5,4 gam
B. 3,6 gam
C. 1, 8 gam
D. 2,7
Câu 98. Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 lấy dư thấy thốt ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 76,8%
B. 2,4%
C. 23,2%
D. 22%

Câu 99. H a tan hoàn toàn 4 4 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong 100 ml dd HNO3 đặc nóng sinh ra 3 36 lít
khí (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,8 gam.
B. 1,6 gam.
C. 2,6 gam.
D. 3,8 gam.
Câu 100. Hoà tan 1 84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 lỗng thấy thốt ra 0,04 mol khí NO
duy nhất (đkc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
A. 0,76 gam

B. 1,54 gam

C. 0,72 gam

D. 1,12 gam

b. Vận dụng cao:
Câu 101. Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn b ng HNO3 dư thì thu được 3,584 lít hỗn hợp NO và
N2O có tỉ khối hơi đối v i H2 là 18,5. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,27%
B. 71,27%
C. 17,72%
D. 82,28%
Câu 102. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu, có tỉ lệ số mol 1:1 vào hết HNO3
đặc được V lít khí B. Dẫn khí B từ từ vào dung dịch NaOH 1M thì dùng hết 150ml dd NaOH thì khí B bị
mất màu. Giá trị V và m là:
A. 3,36 và 6,6
B. 6,6 và 3,36
C. 6,72 và 13,2
D. 13,2 và 6,72

Câu 103. Cho m gam Al tan hồn tồn trong dd HNO3 thì thấy thốt ra 11 2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm
3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là
A. 27 gam
B. 16,8 gam
C. 35,1 gam
D. 3,51 gam
Câu 104. Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết v i dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 3,45 gam

B. 4,35 gam

C. 5,69 gam

D. 6,59 gam

B. TỰ LUẬN
CHƢƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1. Viết phương trình điện li của các chất: HF, HCl, HNO3, HNO2, H2SO4, HClO, H3PO4,
CH3COOH, KOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2, Mg(NO3)2, Al2(SO4)3
Câu 2. Viết phương trình hóa học dư i dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có) sau:
a) Fe2(SO4)3 + KOH;
b) KNO3 + NaCl;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

c) NaHCO3 + NaOH;
d) Fe(OH)2 + H2SO4
e) NH3 + HCl
g) Na2SO4 + BaCl2;
h) CH3COOH + HCl;
i) CaCO3 + HCl
k) Na2SO3 + HCl
l) Pb(NO3)2 + H2S
m) Ca(HCO3)2 + HCl
Câu 3. Tính pH của các dung dịch: HCl 0,001M; H2SO4 0,05M; Ba(OH)2 0,0005M; NaOH 0,1M.
Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M v i 300 ml dd Ba(OH)2 0 2M thu được 500ml dung dịch Z.
pH của dung dịch Z là bao nhiêu?
Câu 5. Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH m i có pH =
11.
Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l v i 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
Câu 7. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
Câu 8. (A-07). Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) v i 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0 0375M và HCl 0 0125M) thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 9. (CĐA-07). Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO2-4 . T ng khối
lượng muối tan có trong dung dịch là 5 435 gam. ác định giá trị của x và y.
Câu 10. (CĐA-09). Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng v i dung dịch chứa 34,2 gam
Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). ác định giá trị của V và m.
CHƢƠNG 2: NHÓM NITƠ
Câu 1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau

a.N2  NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2  Cu(OH)2
b. NH4Cl  NH3  N2  NO  NO2  HNO3  NaNO3  NaNO2
c. NO2  HNO3  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  Cu(NO3)2  CuO  Cu  CuCl2
3
4
5
 Fe(NO3)3 
 Fe(NO3)3
 Fe2O3 
Fe(OH)3 


6
7
8
9
10
 NO 
 NH 3 
 HNO3 
 Al(NO3)3 
 Al2O3
 NO2 
d. (NH4)2CO3 

1

12
13
14

 NH4Cl 
 NH3 
 NH4HSO4
HCl 

e. Ca3(PO4)2  H3PO4  NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4  Ag3PO4
f. P  P2O5  H3PO4  Ca3(PO4)2  H3PO4
Câu 2.Từ kh ng khí than nư c và các chất xúc tác cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học điều chế
phân đạm NH4NO3.
Câu 3.Viết phương trình nhiệt phân (nếu có) các muối trong các trư ng hợp sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

a) NaNO3

to

;
o

to


b) Mg(NO3)2

e) NH4NO3 t
; f) NaHCO3
Câu 4. Lập PTHH các phản ứng sau

to

;
;

c) AgNO3
g) Na2CO3

to
to

;

to

d) NH4NO2
;

h) CaCO3

to

b. Fe + HNO3đ.nóng  ? + NO2 + H2O
 ? + NO+H2O

c. Fe3O4+ HNO3 đặc  ? + NO2 + H2O
d. Cu + HNO3l  ? + ? + H2O
e. Mg + HNO3l  ? + NH4NO3 + H2O
f. Zn + HNO3 l  ? + N2 + H2O
g. FeO + HNO3l  ? + NO+H2O
h. C + HNO3 đặc →
i. P + HNO3 đặc → ;
j. Fe3O4 + HNO3 loãng → ? + NO + ?
Câu 5. Nhận biết các dd mất nhãn sau:
a. HNO3; HCl; H2SO4
b. NH4Cl; (NH4)2SO4; MgCl2 ; FeCl3
c. BaCl2; Ba(NO3)2; Ba(HCO3)2
e. NH4NO3; KNO3; (NH4)2SO4; K2SO4
Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1.5M v i 100 ml dung dịch H3PO4 1M thu được dung dịch A. Tính
khối lượng các chất tan trong A.
Câu 7. (B-08). Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
nào? Khối lượng b ng bao nhiêu?
Câu 8. Thêm 400 ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch H3PO4 1,5M.
a.
Tìm khối lượng muối thu được?
b.
Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch tạo thành?
Câu 9. Cho 4,19g bột hỗn hợp nhôm và sắt vào dung dịch axit nitric lỗng lấy dư thì thu được 1,792 lít
(đktc) khí NO duy nhất sinh ra. ác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 10. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một th i gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn vào nư c để được 300 ml dung dịch Y. Tính pH của
dung dịch Y.
a. Al + HNO3 l

Câu 11. Khi cho 9,1 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng v i dung dịch HNO3 đặc dư đun nóng sinh ra 11.2

lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng muối thu được.
Câu 12. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần b ng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn v i dd HNO3 đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO2 (giả sử chỉ tạo ra khí
NO2).
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn v i dd HCl thu được 6,72 lít khí.
a. Viết các pthh.
b. ác định % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc.
CHƢƠNG 3: NHĨM CACBON
Câu 1. Hồn thành các sơ đồ phản ứng sau
a. CO  CO2  NaHCO3  Na2CO3  CaCO3  CO2  CO  Cu
b. C  CO2  Na2CO3  NaOH  Na2SiO3  H2SiO3
Câu 2. Sục 2.24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính khối
lượng các chất tan trong A.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Câu 3. Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng độ
mol/lít của các chất tan trong dung dịch D.
Câu 4. (CĐ-2010). Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu
được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch kh ng thay đ i. ác định nồng độ mol của chất tan trong dung

dịch X.
Câu 5. Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2
0 02M thu được m gam kết tủa. ác định giá trị của m.
Câu 6. Nung 52,65 gam CaCO3 ở 10000C và cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch
NaOH 1,8M. Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân
CaCO3 là 85%.
CHUYÊN ĐỀ 4. ĐẠI CƢƠNG VỀ HĨA HỮU CƠ
Câu 1. Oxi hóa hồn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0 72 gam H2O.
Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất A.
Câu 2. Oxi hóa hồn tồn 0,67 gam β-caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình 1 đựng dd H2SO4 đặc,
sau đó qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình 1 tăng 0 63 gam; bình 2 có 5 gam
kết tủa. Tính % khối lượng các nguyên tố trong phân tử β-caroten.
Câu 3. Tính khối lượng mol phân tử của các chất sau:
a.
Chất A có tỉ khối hơi so v i khơng khí b ng 2,07.
b.
Thể tích hơi của 3,3 gam chất X b ng thể tích của 1 76 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện).
Câu 4. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen được cấu tạo từ hai nguyên tố C và H trong đó C
chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so v i khơng khí gần b ng 4,69. Lập công thức
phân tử của limonen.
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C H O) thu được 0,44 gam khí CO2 và
0 18 gam nư c. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A b ng thể tích của 0 16 gam khí oxi (đo ở cùng điều
kiện). ác định công thức phân tử của chất A.
Câu 6. Anetol có khối lượng mol phân tử b ng 148 g/mol. Phân tích ngun tố cho thấy anetol có
%C=81,08%; %H=8,1%, cịn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol.
Câu 7. Hợp chất X có % khối lượng C, H và O lần lượt là 54,54%, 8,1% và 36,36%. Khối lượng phân tử
của X là 88g/mol. Lập công thức phân tử của X.
Câu 8. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so v i hidro là 31. ác định
công thức phân tử của Z
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,46 gam chất hữu cơ (A) thu được 5,28 gam CO2, 0,9 gam H2O và 224ml N2

(đo đktc). ỉ khối hơi của (A) so v i kh ng khí là 4 24. ác định cơng thức phân tử của (A).

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một m i trư ng học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trư ng Đại học và các trư ng chuyên
danh tiếng.
I. Luyện Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các rư ng ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trư ng PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trư ng
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chun Gia

- Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình oán Nâng Cao oán Chuyên dành cho các em HS
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy nâng cao thành tích học tập ở trư ng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối l p 10 11 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ l p 1 đến l p 12 tất cả
các môn học v i nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ l p 1 đến l p 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn in Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13



×