Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn thi thpt 10 (942)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.83 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

x2 − 9
Câu 1. Tính lim
x→3 x − 3
A. 3.

C. −3.
D. +∞.
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 2. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
Pmin của P = x +
√ y.



18 11 − 29
2 11 − 3
9 11 − 19
9 11 + 19
A. Pmin =
. B. Pmin =


.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
21
3
9
9
Câu 3. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng
bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 1200 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 120 cm2 .
2n − 3
Câu 4. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. −∞.
B. +∞.
C. 1.
D. 0.
√3
4
Câu 5. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
5
7
2
A. a 3 .

B. a 8 .
C. a 3 .
D. a 3 .
B. 6.

Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 20.

C. 8.

D. 30.

Câu 7. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 3).
D. (2; 4; 6).
x2 − 5x + 6
Câu 8. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 5.
B. 1.

C. 0.

Câu 10. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.

B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. −1.
! x3 −3mx2 +m
1
nghịch biến trên khoảng
Câu 9. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
π
(−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞).
B. m ∈ R.
C. m , 0.
D. m = 0.
D. Khối tứ diện đều.

Câu 11. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
8
Câu 12. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 81.
B. 64.
C. 82.
D. 96.

Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
6
12
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =

ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e


số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 22.

C. S = 24.

D. S = 135.

Câu 15. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞).

C. (0; 2).

D. (−∞; 2).

Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a


x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

Câu 17. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. 2n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 18. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 5.
B. −6.
C. 6.
2

D. −5.

Câu 19. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 20, 128 triệu đồng. B. 70, 128 triệu đồng. C. 50, 7 triệu đồng.
D. 3, 5 triệu đồng.



Câu 20. Tìm
√ giá trị lớn nhất của√hàm số y = x + 3 + 6√− x
A. 2 + 3.
B. 3 2.
C. 2 3.
D. 3.
Câu 21. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
D. Năm tứ diện đều.
Câu 22. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
Thể tích khối chóp S .ABC√là

√ với đáy và S C = a 3.3 √
a3 3
a 6
a3 3
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

4
12
2
9
Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 5.
C. 8.
D. 4.
Câu 24.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) − g(x)]dx =

A.

f (x)dx −

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z
Z
D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
B.

log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 1.
C. 4.

Câu 25. [1-c] Giá trị biểu thức
A. −8.

D. 3.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối√chóp S .ABMN là



a3 3
4a3 3
2a3 3

5a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
3

Câu 27. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by = ab.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
!
"
!
" đây?
5
5
;3 .
D. 2; .
A. (1; 2).
B. [3; 4).
C.
2
2
Câu 28. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.
x−2 x−1
x
x+1
Câu 29. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. [−3; +∞).
C. (−3; +∞).
D. (−∞; −3).
n−1
Câu 30. Tính lim 2
n +2
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 31. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.

B. Khối bát diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối lăng trụ tam giác.
Câu 32. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 33. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
B. V = 3S h.
C. V = S h.
A. V = S h.
3
2
2−n
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 1.
B. 2.
C. 0.

D. V = S h.

D. −1.

Câu 35. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất

√ của hàm số. Khi đó tổng
√M + m

A. 8 2.
B. 8 3.
C. 7 3.
D. 16.
Câu 36.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) +C ⇒
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
A.

f (u)dx = F(u) +C. B.

Z

Z

f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.
Z
Z
D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.


Câu 37. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một.
B. Có hai.
C. Khơng có.
D. Có một hoặc hai.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 38. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
13
16
9
26
Trang 3/10 Mã đề 1



!
1
1
1
Câu 39. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3
A. 2.
B. .
C. +∞.
2
Câu 40. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 + 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4 − 2e
2
Câu 41. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là

A. 3.
B. 5.
C. 2.
Câu 42. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 3.
B. 0.
C. 1.

D.

5
.
2

D. m =

1 − 2e
.
4e + 2

D. 4.
D. 2.

Câu 43. Cho hàm số y = x − 2x + x + 1.
! Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
!

!
1
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
3
3

2

Câu 44. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
A. 2.
B. − .
C. −2.
2
Câu 45. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

D.

1
.
2

(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.


B. 3.

C. 2.

Câu 46. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 2 nghiệm.

D. 1.
D. Vơ nghiệm.

Câu 47. [2] Số lượng của một lồi vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 24.
C. 15, 36.
D. 3, 55.
Câu 48. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 10.
C. P = 21.
D. P = −10.
Câu 49. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).

Z
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Câu 50. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 10.
C. ln 4.
D. ln 14.
Câu 51. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√

a3
2a3 3
4a3 3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
3
3
3
Trang 4/10 Mã đề 1



Câu 52. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
A. 5.
B.
.
C. 7.
D. .
2
2
Câu 53. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 54. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
.
C.
.
D. a 3.
B.
A. a 2.

2
3
Câu 55. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = ln x − 1.
C. y0 = 1 − ln x.
D. y0 = x + ln x.
Câu 56. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = (−2; 1).
B. D = R \ {1; 2}.
C. D = R.

D. D = [2; 1].

Câu 57. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (0; −2).
C. (2; 2).

D. (−1; −7).

2

Câu 58. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
A. y0 = .
B. y0 =
.

C.
.
x
x
10 ln x
Câu 59. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.

D. y0 =

1
.
x ln 10

D. 9 mặt.

Câu 60. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 2.
B. 7.
C. 1.
D. 3.
Câu 61. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng
√ góc với đáy, S C = a3 √3. Thể tích khối chóp S 3.ABCD là
3
a 3
a

a 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
A.
3
9
3
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
1
B. lim k = 0 với k > 1.
A. lim √ = 0.
n
n
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
D. lim qn = 1 với |q| > 1.
Z 1
Câu 63. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
1
A. .
4

0

B.


1
.
2

C. 1.

D. 0.

1
Câu 64. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 ln đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = −3, m = 4.
B. −3 ≤ m ≤ 4.
C. m = −3.
D. m = 4.
Câu 65. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un
B. Nếu lim un
C. Nếu lim un
D. Nếu lim un

!
un
= a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!

un
= a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
!vn
un
= a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
= +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; 3; 3).
B. A0 (−3; 3; 1).
C. A0 (−3; −3; 3).
D. A0 (−3; −3; −3).
3a
Câu 67. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng √
a 2
a
a
2a
A.
.

B. .
C. .
D.
.
3
4
3
3
Câu 68. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng khơng đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
100.1, 03
(1, 01)3
triệu.
B. m =
triệu.
A. m =
3
(1, 01) − 1
3
120.(1, 12)3
100.(1, 01)3
C. m =
triệu.
D.
m
=
triệu.

(1, 12)3 − 1
3
Câu 69. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
Câu 70. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 46cm3 .
B. 64cm3 .
C. 27cm3 .
D. 72cm3 .
1
2mx + 1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
Câu 71. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
m−x
3
A. −2.
B. 0.
C. 1.
D. −5.
Câu 72. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.

.
B.
.
C.
.
D. a3 .
6
12
24
Câu 73. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm.
B. 8 năm.
C. 10 năm.
D. 7 năm.
Câu 74. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
Câu 75. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 13.
B. 13.
C. 2020.
D. log2 2020.
!
x+1
Câu 76. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)

x
2017
2016
4035
A.
.
B. 2017.
C.
.
D.
.
2018
2017
2018
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 77. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. Vô nghiệm.

Câu 78. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. aα+β = aα .aβ .

B. aα bα = (ab)α .

C. aαβ = (aα )β .


D.

α

= aβ .
β
a

Câu 79. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S√B bằng
a 3
a
a
A.
.
B. a.
C. .
D. .
2
2
3
Câu 80. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt.
B. Hai mặt.
C. Bốn mặt.

D. Một mặt.

1

a
+
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
C. 2.
D. 7.

Câu 81. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) =
A. 4.

B. 1.

Câu 82. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
x+1
Câu 83. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. 1.
B. .
C. .
D. 3.
4
3
Câu 84. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 8.
B. 10.

C. 6.

Câu 85. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 0 < m ≤ 1.

B. 2 < m ≤ 3.

Câu 86. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 3.
Câu 87. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 20.
1
Câu 88. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 1.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 89. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. +∞.

2

D. 12.
1

3|x−2|

= m − 2 có nghiệm

C. 0 ≤ m ≤ 1.

D. 2 ≤ m ≤ 3.

C. 5.

D. 2.

C. 8.

D. 12.

C. −2.

D. 2.

C. 1.

D. 2.

2


Câu 90. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 8.
C. 5.

D. 7.

Câu 91. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1

A. 1.

B. 0.

D. +∞.

C. 2.
1

= m − 2 có nghiệm
3|x−2|
A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 2 < m ≤ 3.
1
Câu 93. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).

B. (1; 3).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).

Câu 92. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình

Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 94. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3
a3 3
a3 3
3
A. a .
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
2
Câu 95. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 8.
C. 4.

D. 6.
Câu 96. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R.
B. (0; 2).
C. (2; +∞).
cos n + sin n
Câu 97. Tính lim
n2 + 1
A. +∞.
B. 1.
C. −∞.

D. (−∞; 1).

D. 0.

Câu 98. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 2.
B. y(−2) = 22.
C. y(−2) = −18.
D. y(−2) = 6.
Câu 99. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 2.
B. 5.
C. 1.

D. 3.

Câu 100. Cho hình

√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 6
a3 5
a 15
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
A.
3
3
3
Câu 101. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 4.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Câu 102. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1.

1
3

3
A. .
B.
.
C. .
D. 1.
2
2
2
Câu 103. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
6
24
36
12
Câu 104. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 25 triệu đồng.
B. 2, 22 triệu đồng.
C. 2, 20 triệu đồng.
D. 3, 03 triệu đồng.
Câu 105. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 1134 m.
C. 6510 m.
D. 2400 m.
Câu 106. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 107. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S .ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là
Trang 8/10 Mã đề 1



a2 5
A.
.
16



11a2
a2 2
a2 7
B.
.
C.
.
D.
.
32
4
8
1 − n2
Câu 108. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1

1
B. − .
C. .
D. 0.
A. .
3
2
2
Câu 109. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m > 3.
2

2

Câu 110. [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
và giá trị lớn nhất của hàm số √
f (x) = 2sin x + 2cos x√lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 và 3.
Câu 111. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; 0) và (1; +∞). B. (0; 1).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−1; 0).
Câu 112. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 3.

B. 12.
C. 10.

D. 27.

Câu 113. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A.
.
B. 12.
C. 27.
D. 18.
2
Câu 114. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
Câu 115. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n3 lần.
B. n2 lần.
C. n lần.
D. 3n3 lần.
Câu 116. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 117. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là

A. 2.
B. −1.
C. 1.
x+2
bằng?
Câu 118. Tính lim
x→2
x
A. 1.
B. 3.
C. 0.

D. 6.
D. 2.

−2x2

Câu 119. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
1
2
A. 3 .
B. 3 .
2e
e

trên đoạn [1; 2] là
1
C. √ .
2 e


D.

1
.
e2

3

Câu 120. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e5 .
B. e3 .
C. e.
D. e2 .
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (2; 1; 6).
C. ~u = (2; 2; −1).
D. ~u = (3; 4; −4).
Câu 122. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.

B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều.
log 2x
Câu 123. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
1
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
3
x ln 10
2x ln 10
2x ln 10

D. Khối lập phương.

D. y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 124. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu

A. lim f (x) = f (a).
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a
x→a
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
D. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a

x→a

Câu 125. Tính lim

x→+∞

x−2
x+3

2
D. −3.
C. − .
3

Câu 126. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
un
Câu 127. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng

vn
A. 0.
B. +∞.
C. −∞.
D. 1.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 128. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e + 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey − 1.
A. 1.

B. 2.

Câu 129. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −5.
C. −9.
D. −12.
1
Câu 130. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng

10
1
1
A. − .
B. −3.
C. 3.
D. .
3
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

3.

2.

5.

D

6.


7.

D

8.

9.

D

B
D

10. A

C

12. A
D

13.

D

4.

C

11.


B

14. A

15. A

16. A

17.

18.

D

D

19. A

20.

B

21. A

22.

B

23. A


24.

25. A

26. A

27.

D

28.

C

29. A

30.

31. A

32.

33. A

34.

35.

D


36. A

37.

D

38. A

C
D
B
D

40.

39. A

D

41.

D

42.

43.

D


44.

C
C

45.

C

46.

47.

C

48. A

49. A
51.
53.

D
B

57.

D

52.


D
B

56.

C

58.

B

60. A
62.

50.
54.

55. A

B

D

61.
D

63.

C
B


64. A

65.

66. A

67.

D

68. A

69.

D

1

C


70.
72.

71.

C
B


74.

73. A
75. A

C

76. A

77.

78.

D

80.

79.

C

84.
86. A

D

83.

B


85.

B

C

89.

90.

D

91.

92.

D

93.

94.

D

95.

C

B
C

B
D

99. A

B

101.

102.

D

C

103.

B

105.
107.

C

106.

C

97.


B

98.

104.

B

87. A

88.

100.

C

81.

C

82. A

96.

B

D
C
D


108.

B

109. A

110.

B

111.

D

113.

D

112. A
114.

D

115. A

116. A
118.

D


120. A
D

119.

D

123. A

124. A
128.

D

121. A

122.
126.

117.

125. A
127. A

B
D

129.

130. A


2

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×