Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
- - o - c
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
(Quá trình thiết bị trong công nghệ hóa học và thực phẩm)
Phạm Ngọc Mùi MSSV: 1152010132
Lâm Huỳnh Nhung 1152010155
Phạm Thị Ninh 1152010157
: C
DH11H2
:
1,5.
D:
Nhận xét của giảng viên hướng dẫn
(K
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
LỜI CẢM ƠN
trong
khoa
trong Ng
cthong
Tu
c C em
thm n
Cng kh
tran
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
NHẬN XÉT ĐỒ ÁN
1. G:
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
2. H
N
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
LỜI NÓI ĐẦU
t
kh.
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
MỤC LỤC
1
1
1
1
2
1.1.1. 2
3
5
5
s 6
7
m sy 7
7
7
7
9
11
14
14
14
15
19
23
25
25
25
26
29
30
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
31
32
34
35
35
36
37
37
37
37
38
38
39
40
40
40
4.3.2.1 41
4.3.2.2 41
42
42
4.6. Bung kh bi 43
44
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 1
CHƢƠNG 1. VẬT LIỆU SẤY VÀ QUÁ TRÌNH SẤY
1.1. VẬT LIỆU SẤY
1.1.1. Giới thệu sơ lƣợc về vật liệu cần sấy – thóc
1.1.1.1. Cấu tạo của hạt thóc
Hình 1.1: Cấu tạo hạt thóc
Lemma: v
Starchy endosperm: nt
Aleurone: hn
Tegmen: v
Pericap: v ht
Sterile: v bao nh
Embryo: m
Scutellum: vy nh
t
m
Plumule: chi mm
Radicle: r mm
m
Rachilla: cung ht
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 2
1.1.1.2. Các thành phần hoá học của thóc
Bảng 1.1 – Các thành phần hóa học của thóc
Nƣớc
Gluxit
Protit
Lipit
Xenlulo
Tro
Vitamin
B
1
13,0%
64,03%
6,69%
2,1%
8,78%
5,36%
5,36%
1.1.1.3. Tính chất vật lý
-27%.
u khi
-
-
-
-14%. [4]
Thông số của vật liệu
: = 500 kg/m
3
,
= 750 kg/m
3
Nhi: C = 1,5 kJ/kgK
: = 0,09 W/mK
:
hd
= 1,86
1,2 2,8 mm
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 3
o 4,3 mm
o 5 12 mm
d
= 2,72 mm
(24 30) g
:
1
= 22%
:
2
= 14,5%
N (50 90)
0
C
.
1.1.1.4. Các đặc tính chung của khối thóc
Tính tan rời:
1
0
.
-
2
.
Hình 1.2 Các góc trong khối hạt
- l
.
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 4
-
.
-
.
-
- .
-
ng
.
Tính tự chia loại
Độ hổng của khối thóc
.
Tính dẫn, truyền nhiệt
c
0,12 0,2 Kcal/mh
0
Tính hấp thụ và nhả các chất khí, hơi ẩm
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 5
1.1.2 Đặc trƣng của hạt lúa sau khi sấy
g -
)
.
1.1.3 Giới thiệu quy trình công nghệ
con
-o
(2--
-50
t-12 mm
-
a no
,
.
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 6
Hình 1.3 Sơ đồ công nghệ thu hoạch và bảo quản lúa
1.1.4 Công nghệ sấy lúa
t liu dng h c sy vi nhiu lo
nhau. t b s sy ln h
c n vi nhau rc d trao
i nhit, m vi khc chy t nhi trng nh ng
ng ci v th
lt b sy ht, vy m
bo yu v sinh cho ht sc
yu s dng, lc phm hay bo qu
Bảng 1.1.Các thông số của hạt lúa
Thông số
Số liệu
20 27 %
14%
13%
1,31m
2
/kg
26,5x10
-3
90-
1,04 1,18
500 kg/m
3
3.5 mm
50 90
0
40 42
o
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 7
1.2. SƠ LƢỢC VỀ QUÁ TRÌNH SẤY, SẤY THÁP
1.2.1. Khái niệm sấy
Sm ra khi vt liu bt. kt qu
cng ch
ng v nhiu mi vc phm nh
kh o qui vi gm s bi vi than c
t liu sau khi su gim khng hoc c
th n chuyn.
c cng nhi bii tr
pha ca lng trong vt li ca quc din t bi 4
n sau:
Cp nhit cho b mt vt liu
t dn t b mt vt liu
Khi nhng nhim di chuyn t vt liu ra b mt
m t b mt vt ling xung quanh
Bc th hin bng s truyn vt li
s i nhit a b mt vt ling xung quanh.
1.2.2 Chọn phƣơng pháp sấy, hệ thống sấy
1.2.2.1. Giới thiệu phƣơng pháp sấy nóng
1.2.2.2. Chọn dạng hệ thống sấy
.
:
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 8
HTS buồng:
HTS hầm:
HTS bu
HTS phun
HTS tháp
HTS thùng quay
.VLS
HTS tầng sôi
do h
g c
Quay
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 9
1.2.2.3 Chọn tác nhân sấy, nhiên liệu
Chọn tác nhân sấy
Trong HTS
:
-
-
.
Hình 1.4 Sơ đồ nguyên lý hệ thống sấy bằng khói
4
5
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 10
.
Nhiên liệu sử dụng
:
s,
:
C = 0,367 ; H = 0,027 ; S = 0,032 ; N = 0,007 ;
O = 0,111 , Tr = 0,206 ; A = 0,25.
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 11
1.3. Lựa chọn hệ thống sấy lúa, sơ đồ công nghệ và thuyết minh
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 12
Kết cấu tháp sấy
Hình 1.5 Cách bố trí kênh dẫn và kênh thải
Chọn chế độ sấy
0
t
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 13
CÁC KÝ HIỆU SỬ DỤNG
G
1m
,G
1
:
W
1
,W
2
:
t
0
,t
1
, t
n
: N,
t
2
, t
m
: N
1n,
2n
:
1m
,
2m
:
0
,
1n
,
2n
,
m
: , sau
d
0
,d
k
d
1n
,d
2n
,d
2m
:
I
0
,I
k
,I
1
,I
n
:
l
n
,l
m
:
L
n
,L
m
:
1
,
2
: L
q
v1
:
q
mt
:
q
21
:
q
11
q
1
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 14
CHƢƠNG 2 . TÍNH TOÁN THIẾT BỊ SẤY
2.1 Chọn thông số không khí ngoài trời
:
o : t = 25
0
C
o = 82 %
o :
1
= 22 % .
o :
2
= 14,5 %
:
t
0
= 25
0
C;
0
= 82%
Chọn độ ẩm vật liệu sấy tƣơng ứng cho các vùng
:
1n
= 22 %;
2n
= 15 %;
tb
= 18,5 %.
:
2n
=
1m
= 15 %;
2m
= 14,5 %;
tb
= 14,75 %.
Nhiệt độ tác nhân sấy trong thiết bị sấy tháp
(80
140)
0
C:
: t
1
= 80
0
C
: t
2
= 25
0
C
2.2 . Tính cân bằng ẩm cho từng vùng
:
W
i
= G
2i
i
ii
1
21
1
= G
1i
i
ii
2
21
1
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 15
+ L :
W
m
=W
2
= G
2m
m
mm
1
21
1
= 1500
15,01
145,015,0
= 8,8 kg/h
G
1m
= G
2n
= G
2m
+ W
m
= 1500 + 8,8 = 1508,8 kg/h
:
W
n
= W
1
= G
1m
n
nn
1
21
1
= 1508,8
22,01
0,15-0,22
= 135,4 kg/h
G
1
=G
n1
= G
2n
+ W
n
= 1508,8 + 135,4 = 1644,2kg/h.
2.3 Tính toán quá trình cháy và quá trình hòa trộn
Trạng thái không khí trƣớc khi vào tháp sấy
ng
t
0
= 25
0
C;
0
Hình2.1 :Đồ thị I-d quá trình sấy
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 16
P
0
= exp(12 -
0
5,235
42,4026
t
(CT2.18,T28,[1])
= exp ( 12 -
255,235
42,4026
) = 0,0315 bar
+ Nhiệt trị cao của than
Q
c
= 33858C + 125400H 10868(O S) ( CT 3.2, T53, [1])
= 33858.0,367 + 125400.0,027 10868(0,111 0,032)
= 14953 kJ/kg nl
+ Lƣợng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy 1kg nhiên liệu
L
0
= 11,6C + 34,8H + 4,3(S O) (CT3.11, T55, [1])
= 11,6.0,367 + 34,8.0,027 + 4,3(0,032 0,111)
= 4,857 kg kk/kg nl
+ Lƣợng ẩm của không khí
d
0
= 0,621 .
00
00
.
.
PB
P
(CT 2.18, T28,[1])
= 0,621 .
0315,0.82,01
0315,0.82,0
1at = 1Bar
+Enthapy của không khí ở trạng thái ban đầu
I
0
= 1,004.t
0
+ d
0
.(2500 + 1,842. t
0
) (CT2.25, T29,[1])
= 1,004.25 + 0,016.(2500 + 1,842.25)
= 67 kJ/kgkk
Thông số khói sau buồng đốt ( trƣớc buồng hòa trộn )
d
,
k
entanpy I
k
,
=
.
Khối lƣợng hơi nƣớc chứa trong khối lò
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 17
G
a'
= (9H +A) +
.L
0
.d
0
(CT3.20, T58,[1])
= (9.0,027 + 0,25) + 1,2.4,857.0,016
Lƣợng khối khô sau buồng đốt
L
.L
0
+1)-{Tr +(9H +A)} (CT3.23, T59, [1])
= (1,2.4,857+1)-{0,206 + (9.0,027 + 0,25)}
= 6,1294
Suy ra, lƣợng ẩm của khối lò sau buồng đốt
d
k
=
'
'
k
a
L
G
=
A)} (9H{)1(
A) (9H
0bd
0bd
TrL
dL
o
(CT 3.26, T59, [1])
=
0,25)} (9.0,027206,0{)1857,4.2,1 (
016,0.857,4.2,1 0,25) (9.0,027
= 0,0956 kk
Entanpy của khói lò sau buồng đốt
I
k
=
A)} (9H{)1(
.C .Q
0bd
0bdnlbđc
TrL
ILt
onl
(CT 3.31, T60, [1])
bđ
= 75 %
nl
C
= 0,120 kJ/kgK ;
nl
t
= 25
0
C
Khi đó entanpy của khói sau buồng đốt bằng
I
k
=
0,25)} (9.0,027206,0{)1857,4.2,1 (
67.857,4.2,125.0,12 75,014953.
= 1893,86 kJ/kg kk
:
1
=
)842,1004,1(
2500
k
kk
d
dI
(CT 3.34, T60, [1])
= 1402,3
0
C
i
=
)} t ()ii({
.}Tr)A (9H1{A)i (9H.C .Q
0a0ai00
ainlbđc
lipk
ipknl
tCdL
tCt
(CT3.15,T57,[1])
t
i
( t
1
=80
0
C
,
t
2
= 25
0
C
)
i= 2500 + 1,842 .t (kJ/kg) (CT 3.16, T57, [1])
Đồ án môn học QTTB GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Thông
Thiết kế hệ thống sấy tháp năng suất 1,5 tấn/giờ Trang 18
i
a0
= 2500 + 1,842.25 = 2546,05 kJ/kg
i
a1
= 2500 + 1,842.80 = 2647,36 kJ/kg
1
:
19
25)} -1,004(80 2546,05) - 6.(2647,364,857{0,01
4.800,25)}1,00 9.0,027206,0( - {1- ,360,25).2647 (9.0,027 - 0,12.25 14953.0,75
Thông số khói lò sau buồng hòa trộn (Trƣớc khi vào các vùng sấy)
m
K trm A) n H phi n
ng thng AK.
ng cha m ca tr.
Lƣợng khối khô sau buồng hòa trộn
L
k
=
- {Tr +(9H +A)} (CT3.24, T59, [1])
= (19.4,857 +1) {0,206 + (9.0,027 + 0,25)}
= 93,982
Lƣợng nƣớc chứa trong khối lò sau buồng hòa trộn
G
a
i
.L
0
.d
0
) (CT 3.21,T58, [1])
= (9.0,027 + 0,25) + (19 . 4,857.0,016) = 1,9695
Suy ra, ta có lƣợng ẩm chứa trong khối lò sau buồng hòa trộn
d
1n
=
A)} (9H{)1(
A) (9H
0i
0i
TrL
dL
o
(CT3.29,T59,[1])
1
=19
:
d
1n
=
0,25)} (9.0,027206,0{)1857,4.19 (
016,0.857,4.19 0,25) (9.0,027
= 0,0213( )
li ;
d
li
I
li
:
I
1
=
A)} (9H{)1(
.C .Q
0i
0inlbđc
TrL
ILt
onl
(CT3.33,T60,[1])