Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kích thước chủ yếu tàu hàng khô 6000 tấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.34 KB, 17 trang )

tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u

I.kÝchthíc chđ u:

1. KÝch thớc:
1.1. Xác định lợng chiếm nớc sơ bộ:
Từ phơng trình xác định lợng chiếm nớc:
Pn

Dsb = =
D

6500
= 9558,8(T)
0,68

Trong đó:
D_hệ số lợi dụng trọng tải.
Theo bảng 2.2 - tr18/ STKTĐTT . T1 lấy đối với tầu hàng cỡ nhỏ và
cỡ trung :
ηD = 0,57 ÷ 0,7
Chän ηD = 0,68
Pn = 6500 T _ trọng tải của tàu.
1.2. Xác định kích thớc sơ bộ của tàu:
a) Chiều dài tơng đối:
l =3



L
D/

Theo L.M. Nogid chiều dài tơng đối của tàu có thể xác định theo công
thức( trang163/LTTK):
l = cnv1/3 = 5,205
Với cn = 2,16 do tốc độ tàu v = 14 hl/h < 16 hl/h.
⇒ L = l

3

D /γ

= 5,205×

3

9558,8 / 1,025 = 109,56 (m)

⇒ Chän L = 109 (m)
b) HÖ sè béo thể tích:
Tra đồ thị 9.10 trang 166/LTTK với Fr =

v
gL

δ = 1,09-1,68Fr ±0,12=0,72 ±0,12

= 0,22 cã:



tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

⇒ chän δ = 0,73
c) HƯ sè bÐo ®êng níc thiÕt kÕ:

α = 0,98δ 1 / 2 ± 0,06 = (0,777 ÷ 0,897)


α = 0,89

d) HƯ sè bÐo sên gi÷a :
β = 0,926 + 0,085δ ± 0,004 = (0,98 ÷0,992)



β = 0,98

e) ChiỊu réng, chiều chìm, chiều cao mạn:
Ta có D = kLBT = 1,007ì1,025ì0,73ì109ìBT =9558,8(T)
Trong đó:
ở bớc tính sơ bộ chọn k = 1,007
= 1,025 (T/m3)_trọng lợng riêng của nớc.



BT = 116,38 (m2)

(1)

Mặt khác theo phơng trình ổn định có
bT = B/T = 6h + 3,47 k g h T −

α
= 2,43 (2)
α +δ

Trong ®ã:
Chän h = 0,15
kg = 0,64 lÊy ®èi với tàu hàng mạn khô tối thiểu chở đầy hàng
( STKTĐT1).
hT_Theo thống kê đối với tàu hàng có mạn khô tối thiểu tính đến tính
chống chìm và khả năng chống nớc hắt lên boong có:
H/T = 1,15 ữ 1,35
Chọn H/T = 1,25
Tõ (1) & (2) suy ra:
B = 16,8 (m)
T = 6,92 (m)


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :

Tỉng sè :

Chän B = 17,0 (m)
T = 7,0 (m)


H = 8,75 chän H = 9 (m)
D = kγδLBT = 1,007×1,025×0,73×109×17×7 = 9773,48 (T)
∆D =

D − Dsb
.100% = 2.2% < 2.5%
D

2. Nghiệm lại các tỷ số :

L B H
, ,
.
B T T

+Tû sè L/B :
Tû sè này ảnh hởng đến sức cản ma sát của tàu. Nếu giảm tỷ số này thì giảm
đợc chi phí nguyên vật liệu, đồng thời giảm đợc một cách đáng kể diện tích mặt ớt của tàu, do đó giảm đợc sức cản ma sát của tàu.Tỷ số L/B biểu diễn b»ng quan
hƯ B = f (L), lµ u tè qut định quay trở và ổn định hớng đi của tàu Nếu tăng
tỷ số này thì ổn định hớng đi tốt nhng tính quay trở lại kém.
Theo bảng 2.7 - STKTĐTT .Tập1 đối với tàu hàng có tốc độ trung bình ta có
ta có: L/B =5,5ữ 8,0
Dựa vào các tàu đà đợc đa vào hoạt động có hiệu qủa và theo tàu mẫu ta chọn tỷ
số trên cho tàu thiết kế cã:


L
= 6,4 .
B

+Tû sè H/T :
Tû sè H/T ¶nh hëng đến khả năng chống chìm và chống hắt nớc lên boong
của tàu.
Theo bảng 2.8 STKTĐTT .Tập1 đối với tàu hàng có mạn khô tối thiểu:
H/T = 1,15 ữ1,35.
Theo các tàu đang khai thác thì tỷ số H/T thờng nằm trong khoảng 1,23 ữ
1,275. Do đó ta chọn cho tàu thiết kế có:
+Tỷ số B/T:

H
= 1,28.(Thoả mÃn STKTĐTT .Tập1)
T

Tỷ số B/T có quan hệ với tính ổn định của thân tàu. Theo quan điểm chung có
lợi cho tàu, có thể lấy tỷ số B/T giảm đi. Không nên hạn chế chiều chìm tàu, sự
hạn chế chiều chìm cũng dẫn đến tăng giá thành chế tạo do đó làm sấu đi tính
kinh tế.
Nếu tăng tỷ số B/T đối với tàu có lớn, dẫn đến việc chong chóng nhô nên
khỏi mặt nớc ảnh hởng đến sức đấy của tàu, do vậy nên tăng chiều chìm tàu có ý
nghĩa kinh tế hơn tăng chiều dài, chiều rộng của tàu. Qua thống kê các tµu trong


tkmh

Trang :

Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u

STKT§TT1 tû sè B/T nằm trong khoảng 2,25 ữ 3,75 và dựa vào các tàu mẫu. Ta
chọn cho tàu thiết kế có:

B
= 2,42. (Thoả mÃn STKTĐTT .Tập1)
T

Nh vậy kích thớc sơ bộ của tàu ®ỵc thiÕt kÕ nh sau :
L = 109

m

L/B = 6,4

δ = 0,73

B = 17

m

B/T = 2,42

α = 0,89

H=9


m

H/T = 1.28

β = 0,98

T =7

m

L/H =12,1

Nghiệm lại lợng chiếm nớc theo công thøc sau :

∆D =

D − Dsb
.100% = 2.2% < 2.5%
D

3. Nghiệm lại trọng lợng tàu
D = Pi = P01 + P02 + P03 + P04 + P05 + P11 + P12 + P13 + P14 + P15 + P16
3.1. Träng lợng vỏ tàu P01:
Theo bảng (2-47)/99 STKTĐT1 hệ số khối lợng thân tàu của tàu hàng cỡ
trung :
Pv = ( 0,2 ÷ 0,28)D (T)
Chän Pv = 0,24D = 2345,6 (T)
3.2. Trọng lợng trang thiết bị và hệ thống:
Theo (2-21)/23 LTTK chúng đợc xác định nh sau:
P02 = Ptb = p02.D2/3 = 0,5. 9773,482/3 = 228,56 (T)

P02 là trọng lợng đơn vÞ thiÕt bÞ: ptb = 0,49 ± 0,06
P03 = Pht = p03.D2/3 = 0,195. 9773,48 2/3 = 89.13 (T)
P03 lµ trọng lợng đơn vị hệ thống: pht = 0,21 0,04
3.3. Trọng lợng thiết bị năng lợng:
Theo (2-25)/23 LTTK trọng lợng thiết bị năng lợng có quan hệ mật thiết
với công suất của nó và đợc xác định nh sau:


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

P04 = Pm = pm..N
*.Tính sức cản để chọn máy
Chọn phơng pháp tính lực cản d SERI 60 để tính lực cản tàu :
Giới hạn áp dụng của phơng pháp :
*

B
= 2.3 ữ 3.92
T

*

L
= 5.5 ữ 8.5
B


ã = 0,6ữ0.8
ã = 4.2 ữ 6.35
Ta xét các đặc trng của tàu :
*

B 17
=
= 2,42
T
7

*

L 109
=
= 6,4
B 17

• δ = 0,73
• ψ=3

L
V

= 4,64

VËy ta chän phơng pháp tính lực cản d SERI 60 để tính lực cản của tàu
Quá trình tính toán lực cản đợc trình bày cụ thể nh sau



tkmh

Trang :
Tổng số :

Kích thớc chủ yếu

STT

Các đại lợng tính

đơn
vị

1

vs

hl/h

13

13,5

14

14,5

15


2

v

m/s

6,69

6,95

7,21

7,46

7,72

3

v2

m2/s2 44,82 48,29 51,928 55,703 59,61

4

Fr = v

Các giá trị tính toán

-


0,205 0,213

0,22

0,229 0,236

-

1,13

1,24

1,55

1,96

gL

5 CR.103 = f() (Tra đồ thị VII-12-STLTT)

2,4

6

kxc (Tra đồ thị VII-15-STLTT)

-

1,028 1,042


1,068

1,082 1,090

7

k (Tra đồ thị VII-13-STLTT)

-

0,826 0,826

0,826

0,826 0,862

8

k/ .aB/T (Tra đồ thị VII-14-STLTT)

-

1,01

1,01

1,01

1,01


9

CR103

-

1,123 1,238

1,575

2,054 2,579

10

Re.10-8=(v.L.10-8)/

-

4,678 4,858

5,038

5,218

-

1,685 1,678

1,67


1,662 1,655

11 CF0 =f(Re)(Tra bảng 8-1, STKTĐT,Tập 1)

1,01

5,39

12

CA.103

-

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

13

CAP.103

-


0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

14

C.103

-

2,948 3,054

3.373

3,816

4,3

15

R=1/2...v2.C.10-6

kN 181,46 202,7


240,8

292,2 352,5

16

PE

kW 1214,9 1409,5 1736,2 2182,8 2722,2

17

PE

cv 1651,8 1916,4 2360.1 2966,9 3701,2


tkmh
Cã :

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

Ω = LT.[2+1,37(δ-0,274)B/T] = 2679,5(m2)

* Tính toán đờng kính chong chóng
Chọn số trục của chong chóng với loại tàu một chongchóng là : ZP = 1

Tính hệ số dòng theo tính toán WT và hệ số hút t theo công thức Taylor cho tµu
1 chong chãng :
WT =0,5 δ - 0,05 = 0,315
t = kt. WT= 0,189
Trong đó:
WT _ hệ số dòng theo tÝnh to¸n ;
t _ hƯ sè hót ;
δ _ hƯ sè bÐo thĨ tÝch cđa tµu δ = 0,73 ;
kt _ hệ số phụ thuộc vào hình dáng bánh lái;
kt = 0,5 ữ 0,7 cho tàu 1 chong chóng . Chọn kt = 0,6 ;
*Chọn sơ bộ đờng kính chong chóng :

D nm = 11,84 T
Trong đó:
D _ Đờng kính chong chãng , m ;
nm _ Vßng quay cđa chong chãng , v / ph ;
T _ lùc ®Èy cđa chong chãng , kN ;
T=TE / ( 1 - t ) ,
T E = R / ZP
vs _ tèc ®é của tàu , hải lý / giờ , vs = 14 h l / h
Tra đồ thị lực cản và công suất kéo của tàu ta có : R = 240,8 KN
Công suất kéo của tàu PE = 1736,2 KW = 2360,1 CV
TE = 240,8 KN
T = 296917 N = 296,917 KN
PS = PE/η
η _ hiƯu st ®Èy cđa chong chãng , η = 0,6


tkmh


KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

1736,2
= 2893,67 KW = 3945,01CV
0,6
(chọn sơ bộ nm = 210(v/ph))
Sơ bộ đờng kính chong chãng : D = 3,4 (m)
*Chän sè c¸nh chong chãng :
Dựa vào hệ số lực đẩy theo vòng quay

PS =

K NT =

vA
n

4

ρ
T

Trong ®ã :
vA = v(1 – WT) = 0,515vs(1 – WT)
v _VËn tèc cđa tµu , m / s ;
v = 7,2 m / s ⇒ VA = 4,861 m / s ;
n - vßng quay cđa chong chãng , n = 3,5 v / s ;

_ khôí lợng riªng cđa níc biĨn , ρ = 1025 kg / m3
T _ lùc ®Èy cđa chong chãng , T = 296917 N ;
⇒ KNT = 0,629 < 1 nªn chän sè c¸nh chong chãng Z = 4 ;
* Chän tØ sè ®Üa :

trong ®ã :

 A
AE

≥ max  E

Ao
 Ao


'
''


 AE 

 min; 
 min 

A 


 o



'

 AE

A
 O


 min TØ sè ®Üa theo ®iỊu kiƯn bỊn ;



 AE

A
 O


min Tỉ số đĩa theo điều kiện xâm thực ;



''

A
A
Chän tØ sè ®Üa theo ®iỊu kiƯn bỊn : E ≤  E
AO  AO



'


 min



AE
Cz 2 / 3 3 m' T
)' min = 0,375(
)
A0
Dδ max
105
C’ _ hƯ sè phơ thuộc vào vật liệu , C = 0,055 _ hơp kim đồng ;
max _ chiều dày tơng đối profin tiết diện cánh chong chóng ;
max = 0,08 ữ 0,1 . Chän δmax = 0,09 ;
(

δ


tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u


D
= 3.4 ( m) ®êng kÝnh chong chãng
m’ _ hƯ sè phơ thc vµo kiĨu tµu ; m’ = 1,15 _ tµu hµng ;
'

 AE 

 A  min = 0,46

 O
AE
= 0,55
*Chän tØ số đĩa sơ bộ :
AO
Tính toán đờng kính tối u và tỉ số bớc của chong chóng :
Quá trình tính toán đợc trình bày dới bảng sau :
ST
T

Đại lợng tính

1
2
3

nm
n=nm/60
v=0.5144.vs

4


R =f (vs)

N

240800 240800 240800 240800 240800

5

TE = R/ zp

N

240800 240800 240800 240800 240800

6



K DE DE = vD
K = vD
T
T

Đơn
vị

nm(vòng quay gi¶ thiÕt)

v/ph 190

v/s 3.167
m/s 7,202

200
3.333
7,202

210
350
7,202

220
3.667
7,202

230
3.833
7,202

-

1,438

1,438

1,438

1,438

1,438


0,325

0,325

0,325

0,325

0,325

0,189

0,189

0,189

0,189

0,189

8

t = f(KDE)

-

9

1/iQ = f(KDE)


-

1,028

1,028

1,028

1,028

1,028

10

vA = v(1-wT)

m/s

4,861

4,861

4,861

4,861

4,861

11


T = TE/(1-t)

N

7

12

wT = f (KDE)

K NT =

vA
n

4

ρ
T

-

296917 296917 296917 296917 296917
0,662

0,645

0,630


0,615

0,602

13

J0 = f(KNT)

-

0,44

0,436

0,428

0,425

0,42

14

Dopt = vA.a/(J0.n)

m

3,38

3,25


3,15

3,03

2,93

15

KT = T/ (ρn2D4opt)

-

0,179

0,200

0,202

0,193

0,202

16
17

J = vA/ (n.Dopt)
P/D = f(J,KT)

-


0,454
0,760

0,454
0,756

0,443
0,75

0,428
0,744

0,423
0,739

-

0,54

0,525

0,518

0,512

0,503

18

η0 = f(J,KT)



tkmh

19

20
21

η =
D

P =
s

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u

1 1 −t
η
iQ 1 −WT 0

TE v

ηDηs

10 −3


-

0,667

0,648

0,640

0,632

0,620

kW 2680,5 2757.0 2794,3 2827,1 2883,4

- Vậy chọn động cơ là : động cơ kiểu MAN12M453AK
- Công suất định mức : PS = 3400kW =4624 CV ;
- Vòng quay định mức : nm = 200 v / ph ;
- Ta phải dự trữ công suất để khi tàu gặp sóng gió phát huy hết công suất động cơ
thì tàu vẫn đảm bảo vận tốc Vs = 14 hl/h . Do đó ở đây ta chỉ tính cho chong
chóng sử dụng 85% công suất
- Các thông sè cña chong chãng :
D
= 3,4 m
nm
= 200 v / ph
D
= 0,64
*Kiểm tra tỉ số đĩa theo điều kiện xâm thùc :

AE

A
≥ ( E )"min
AO
AO
(

K
AE
)"min = 130ξ1 c (nD) 2
A0
P
1

Trong ®ã :
ξ1 = (1,3 −1.6 ) →®èi víi chong chãng chong chãng võa t¶i chän ξ1 = 1,45 ;
Kc = f(P/D ; z ; J ) = 0,27 (Tra ®å thị với P/D, J và Z =4 ) ;
n (v/s) : sè vßng quay chong chãng _n = 3,33 v / s ;
D : §êng kÝnh chong chãng (m) _ D = 3,4( m) ;
P1 : ¸p st thđy tÜnh tut ®èi :
P1 = P0 - Pd = 10330 +γ.hB - Pd
γ = 1025 (kG / m2) ;
Pd = 238 ( kG / m2 ) ;
hB : độ ngập sâu cđa trơc chong chãng, hB = 0,7D = 2,38 m ;
P1 = 12531,5 kG / m2
A
( E )" min = 0.52
A0
AE
= 0.55 đà chọn là đảm bảo
Vậy tỉ số đĩa :

AO


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

AE
= 0.55
AO
HiƯu sè ®Èy ηD
= 0,5

Chong chãng thiÕt kÕ cã : TØ sè ®Üa

Sè cánh

Z=4

Đờng kính D = 3,4 (m)
P04 = p04Ne = (0,05 ữ 0,07). Ne =231 (tấn).
3.4. Hệ thống điện liên lạc điều khiển và trang thiết bị:
P05 = p05.D2/3 = (0,23 ± 0,05).D2/3 = 84,56 (tÊn), víi p05 = 0,185
3.5. Dù trữ lợng chiếm nớc:
P11 = p11.D = (0,02 ữ 0,05).D = 293,20(tấn), với p11 = 0,03
3.6. Trọng lợng thuyền viên, l¬ng thùc, thùc phÈm, níc ng:
P14 = P1401 + P1402 + P1403

* P1401_trọng lợng thuyền viên và hành lý
Đối với tàu chạy biển trọng lợng của 1 thuyền viên và hµnh lÝ lµ 130 kg.
⇒ P1401 = 20 x 130 = 2600 kg = 2,6(tấn).
* P1402: trọng lợng lơng thực, thực phẩm; thành phần trọng lợng này lấy bằng 3kg
cho 1 ngời trong 1 ngày đêm. Tuyến Sài Gòn _ Inđônêsia là 648 (hl), tốc độ tàu
là 14(hl/h), suy ra thời gian hành trình thực tế là 47(h), tức là gần 2 ngày đêm.
Chọn số ngày hành trình cho cả đi,về và thời gian bốc dỡ hàng ở cảng là 6 ngày
đêm.
P1402 = 3.20.6 = 360 (kg) = 0,36(tấn).
* P1403_trọng lợng nớc uống + nớc sinh hoạt: nớc uống và tắm rửa cho 1 ngời
một ngày đêm là 100 lít. Vậy thành phần trọng lợng này là:
P1403 = 100.20.6 = 12000(lÝt) = 12(tÊn).
VËy: P14 = P1401 + P1402 + P1403 = 14,96(tấn)
3.7. Trọng lợng nhiên liệu, dầu mỡ và nớc cÊp:
P16 = P1601 + P1602 + P1603 = Pnh1 +Pdm + Pnc = knl.P1601


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

* P1601 = kMt.pnl.Ne
kM_hƯ số dự trữ hàng hải để ý đến thời gian đỗ bến hành trình, gặp bÃo, dòng
chảy và rong rêu hà rỉ ; km = 1,13 ữ 1,3. (chọn km=1,2 )
t: thời gian hành trình, chọn t = 144 (h)
N: công suất máy chính, N = 4626(cv)
pnl = 0.11 ữ 0.18, t«i chän pnl = 0.18

VËy: P1601 =143,77 (tÊn)
Suy ra: P16 = k1 . P1601 = (1.09 ± 0.03).143,77 = 156,84 (tấn), với p16 = 1,09
3.8. Trọng lợng hàng hoá :
P15 = Pn-(P14+P16)=6328(tấn)
Vậy trọng lợng toàn bộ của tàu thiết kế tính theo các trọng lợng thành phần là:
D1 = ΣPi = 9772,1 (tÊn)
D2= γδ × LBT = 9773,48 (tÊn)


D2 − D1
× 100 % = 0,01%< 3 %
D2

 KÝch thíc của tàu phù hợp với phơng trình sức nổi.
4.Kiểm tra dung tích, ổn định, chòng chành.
4.1.Dung tích.
Dung tích yêu cầu:

Wyc=àp.Ph=10377,9(m3)

Bảng hệ số dung tích
Tên gọi
Hệ số à
Gạo
1,48_ 1,62
Đậu
1,39_ 1,67
Chè
2,5 _ 2,79
Đờng

1,12_1,34
Bông
3,22_ 4,20
Giấy báo
3,35
Thép tròn
0,34
Máy móc
1,39


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

µp=1,64

Chän :

Dung tÝch thùc tế:
Nogid đa ra công thức tính nh sau :
W= ( K1K2Lpp – K3lm )BH1
Trong ®ã:
- Lpp = 107 m
- K1 = 0,96α + 0,05 = 0,9
-


K2 = 0.96

-

K3 = 1

- H1 = H - Hđđ
Theo qui phạm phân cấp và ®ãng tµu biĨn vá thÐp Hdd ≥ B/16=1,0625(m)
Chän Hdd=1,1⇒ H1 = H - Hdd = 7,9 m
-lm : Tỉng chiỊu dài khoang máy
lm = ( 0,12 ữ 0,2 )L =(13,08ữ 21.8 ) Chän lm = 14,5 m
⇒ W = 10468,4( m3 )
So sánh ta có W>Wyc vì vậy tàu thiết kế đủ dung tích chở hàng.
4.2. ổn định:
Theo điều 2.2.1 Quy phạm VN 2003 có chiều cao tâm nghiêng ban đầu:
h0min = 0,0988

D
= 0,935 (m)
L

Mặt khác chiều cao tâm nghiêng ban đầu của tàu thiết kế là:
h0 = + ZC - ZG - ∆ho = 1,7 (m)
Trong ®ã:
∆ho _ tổn thất ổn định do mặt thoáng của hàng lỏng gây nên. Đối với tàu hàng thì
ho= (0,25ữ0,3)m . Chọn ∆ho= 0,3 m
ZG = kg.H = 0,64×9 = 5,76 (m)
ZC =

0,89

α
7 = 3,84 (m)
T=
0,89 + 0,73
α +δ


tkmh

Kích thớc chủ yếu

Trang :
Tổng số :

_bán kính tâm nghiêng ngang, theo A.P. Phan-der-phlit
Theo Vander Fleet 6.205 /tr407 STKT§T1
B2
α 2 B2
0,89 2 17 2
=
ρ= a
=
= 3,93 (m)
T
11,4δ T
11,4 × 0,73 7

Vậy ho > homin nên chiều cao tâm nghiêng đủ ổn định
4.3 Tính chu kì lắc:
Đợc xác định bằng công thøc sau:

C.B

Tθ = h = 10,59 (s)
0
Trong ®ã: C = 0,81 đối với tàu hàng đủ tải
Tmin = 7 ữ 12 (s) (STKTĐT1)
Vậy tàu có tính lắc thoả mÃn.

5.Thiết kế dạng mũi, dạng đuôi tàu.
Để có dạng đuôi thích hợp, ta phải tính toán thiết kế bánh lái và chong chóng,
đồng thời ta phải tính toán tốc độ của tàu để chọn dạng mũi thích hợp.
6.Chong chóng
Từ bảng tính ta vẽ đợc đồ thị tính chọn đờng kính chong chóng, tỉ số bớc, vận
tốc tàu đạt đợc khi dự trữ công suất máy 15% .
Vẽ và tra đồ thị ta có:
Đờng kính chong chóng:
D = 3,4 (m)
Vận tốc tàu:
vS = 14(hl/h)
AE
= 0.55
Tỉ số đĩa
AO
Hiệu số đẩy
D
= 0,5
Số cánh

Z=4


7.Bánh lái.
Diện tích bánh lái đợc tính theo công thức:
Abl = à

LT
100

, (m2)


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :
Tỉng sè :

Víi tµu hµng ta có:
à = 1,3 ữ 1,9
Thay số vào ta có:
Abl = 9,91 ữ 14,5
Diện tích bánh lái cũng không đợc nhỏ hơn trị số tối thiểu tính theo công thức
sau:
Amin = pq

LT 
150  2
 0,75 +
, m
100 

L + 75 

Trong ®ã: p = q = 1
Thay sè ta cã:
Amin = 11,9 (m2)
Chän diƯn tÝch b¸nh l¸i:
Abl = 12 (m2).
ChiỊu cao b¸nh l¸i hp = 4,2 (m).
ChiỊu réng b¸nh l¸i bp= 2,8 (m).
Độ dang bánh lái = 1,5

8.Hiệu chỉnh mạn khô
Tàu có Lf = max(L0,85H ; 0,96LWL0,85H) =max(108 ; 104,6) = 108 (m) .
ứng với giá trị này thì các kích thớc chủ yếu của tàu nh sau :
L = 109

m

L/B= 6,4

B = 17

m

B/T = 2,42

H=9
m
δ = 0,73
T= 7

m
ChiÒu cao mạn khô tối thiểu của tàu tính theo quy ph¹m tra : Fb = 1440(mm)
HiƯu chØnh theo theo hƯ sè bÐo:
Tµu thiÕt kÕ cã hƯ sè bÐo δ0=0,73 > 0,68 mạn khô ở bản cần bổ sung thêm một
lợng:
Fb' =

δ 0 + 0,68
× Fb = 1493 (mm)
1,36

HiƯu chØnh theo thợng tầng:
Chọn sơ bộ chiều dài thợng tầng là E = 1,2(15 ÷ 20 )%L =19,62 ÷ 26,16 (m).


tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u

ChiỊu dµi thiÕt thc của thợng tầng: E = 26 (m)
E
Lf

= 0,24 < 0,35

Mạn khô tối thiểu của tàu phải giảm đi một lợng :
Mạn khô giảm đi một lợng


F3 = 0,15 ì 1440 = 223,2 (mm).

HiƯu chØnh theo chiỊu cao m¹n H:
Lf

108
= 12 < 15 do đó trị số mạn khô tăng
H
9
Lf 

 108 
∆F2 =  H − 15 R = 9 15 .227 = 408,6(mm)







Tàu có

=

Trong đó:
R=

Lf
0,48


= 227 , với chiều dài tàu nhỏ hơn 120 (m)

Hiệu chỉnh theo theo độ cong dọc boong tiêu chuẩn:

Vị trí

Công thức

Sờn gi÷a

L

25.  + 10 
3

L

11,1.  + 10 
3

L

2,8.  + 10 
3

0

1
L kĨ tõ ⊥ mịi

3
1
L kĨ tõ ⊥ mũi
6

L

5,6. + 10
3

L

22,2. + 10
3


đuôi
1
L kể từ đuôi
6
1
L kể từ đuôi
3

Giá trị
1150
510,6
128,8
0
257,6

1021,2


tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u
L

50.  + 10
3


mũi

2300

ã Hiệu chỉnh độ cong dọc boong:

Độ cong dọc boong tiêu chuẩn

đuôi

Ltừ đuôi
6

Ltừ đuôi
3


Độ cong dọc boong thực tế

Sườn giữa

Ltừ mũi
3

mũi

Ltừ mũi
6

Ta có bảng so sánh độ cong dọc boong tiêu chuẩn và độ cong thực tế:

Thứ tự
đuôi
1
L kể từ đuôi
6
1
L kể từ đuôi
3

Sờn giữa
1
L kể từ mũi
3
1
L kể từ mũi

6

mũi

Độ cong tiêu chuẩn
Tung Hệ số
Tích số
độ
1
1150
1150
510,6
128,8
0
257,6
1021,2
2300

Độ cong thực tế
Tung Hệ số
Tích số
độ
1
486
486

4

2042,4


195

4

780

2
4

257,6
0

0
0

2
4

0
0

2

515,2

70

2

140


4
1

4084,8

398
1350

4
1

1392
1350


tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u
ΣQP

ΣTT

§é cong däc thùc tế khác độ cong dọc tiêu chẩn vậy ta lập bảng so sánh độ
cong dọc phần trớc và phần sau:

Thứ tự


Tung độ
QP
1150

đuôi
1
L kể từ đuôi
6
1
L kể từ đuôi
3

Sờn giữa
1
L kể từ mũi
3
1
L kể từ mũi
6

257,6

3
1

70

0


3

0
0

128,8

Hệ số

195

510,6

Tung độ
TT
486

3

1

Tích quy
phạm
1150

Tích Thực tế

1531,8

584


386,4

0

0

0

772,8

210

468

3063,6
1167
389
3
1
1350
2300
2300
mũi
1350
Độ cong dọc boong thực tế nhỏ hơn độ cong dọc boong tiêu chuẩn. Do đó hiệu
chỉnh phải cộng vào mạn khô.
Ta có:
QPm = 6136,4(mm)
Σ TTm = 2727(mm)

∆ F4 =

1021,2

∑ QPm − ∑ TTm
8


 0,75 − S1

2L f







Víi S1 lµ tỉng chiỊu dµi cã ích của thợng tầng kín nớc: S1 = 26 (m)
F4 = 268,06(mm)
Vậy ta có mạn khô tối thiểu là:
Fđc = FB’ + Σ ∆ F = 1493-223,2+385,9+ 268,06 = 1946,46 (mm)
Mạn khô thực của tàu: H T = 9 – 7 = 2 (m) > F®c = 1,946(m)
Nh vậy tàu thiết kế có mạn khô đảm bảo.
9, Mạn khô mũi tàu:
Với L = 109 (m), mạn khô vùng mũi theo tiêu chuẩn là:


Fm = 56.Lf. 1







L f  1,36

500  δ + 0,68


Fm = 56.108. 1 −

108 
1,36

= 4609,78 (mm) = 4,6 (m).
500  0,73 + 0,68


tkmh

Trang :
Tỉng sè :

KÝch thíc chđ u

Fmtt = 5,16m > 4,6 (m)
Vậy mạn khô vùng mũi tàu đảm bảo.
Vậy các thông số tính toán của tàu đều thoả mÃn tính ổn định, tính lắc và thoả
mÃn quy phạm mạn khô.Các thông số của tàu:

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Thông số
Chiều dài L
Chiều rộng B
Chiều chìm T
ChiỊu cao m¹n H
Tû sè L/B
Tû sè B/T
Tû sè H/T
HƯ số béo đầy
Hệ số béo đờng nớc
Hệ số bÐo sên gi÷a β
HƯ sè bÐo däc trơc ϕ
HƯ sè béo thẳng đứng
Lợng chiếm nớc D


Đơn
vị
m
m
m
m

Tấn

Trị số
109
17
7
9
6,35
2,42
1,28
0.73
0.89
0,98
0,74
0,82
9772.1


tkmh

KÝch thíc chđ u

Trang :

Tỉng sè :



×