Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Ôn tập kinh tế học vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.09 KB, 36 trang )

1
1
21/10/2007
21/10/2007
Vũ Thành Tự Anh
Vũ Thành Tự Anh
1
1
ÔN TẬP
ÔN TẬP
KINH TẾ HỌC VI MÔ
KINH TẾ HỌC VI MÔ
Ch
Ch
ươ
ươ
ng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
ng trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright
Học kỳ mùa Thu
Học kỳ mùa Thu
2007
2007
-
-
2008
2008
21/10/2007
21/10/2007
2
2
Bài giảng 1


Bài giảng 1
Giới thiệu tổng quan
Giới thiệu tổng quan
2
2
21/10/2007
21/10/2007
3
3
Kinh tế học là gì?
Kinh tế học là gì?


Kinh tế học
Kinh tế học
là môn KHXH
là môn KHXH
nghiên cứu sự phân bổ
nghiên cứu sự phân bổ
các nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng
các nguồn lực khan hiếm cho các mục đích sử dụng
có tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của các
có tính cạnh tranh, nhằm tối ưu hóa lợi ích của các
cá nhân, tổ chức, và xã hội.
cá nhân, tổ chức, và xã hội.


Xuất phát điểm của kinh tế học
Xuất phát điểm của kinh tế học
: Quy luật khan

: Quy luật khan
hiếm
hiếm
-
-
mâu thuẫn giữa nhu cầu và ước vọng
mâu thuẫn giữa nhu cầu và ước vọng


hạn
hạn
với khả năng và nguồn lực
với khả năng và nguồn lực
hữu hạn
hữu hạn
của mỗi cá
của mỗi cá
nhân, hộ gia đình, công ty, quốc gia v.v.
nhân, hộ gia đình, công ty, quốc gia v.v.


Hệ quả:
Hệ quả:
Con ng
Con ng
ư
ư
ời buộc phải
ời buộc phải
lựa chọn

lựa chọn
về: (i) nhu
về: (i) nhu
cầu/ước vọng và (ii) khả năng/nguồn lực
cầu/ước vọng và (ii) khả năng/nguồn lực


Bài toán tối ưu
Bài toán tối ưu
: Mục tiêu và ràng buộc
: Mục tiêu và ràng buộc
21/10/2007
21/10/2007
4
4
Lý thuyết và Mô hình kinh tế
Lý thuyết và Mô hình kinh tế


Phân tích vi mô
Phân tích vi mô


Lý thuyết
Lý thuyết
đư
đư
ợc sử dụng để
ợc sử dụng để
giải thích

giải thích
một hiện
một hiện
t
t
ư
ư
ợng quan sát được trên thực tế, hoặc để
ợng quan sát được trên thực tế, hoặc để
dự
dự
báo
báo
về những sự kiện sẽ xảy ra.
về những sự kiện sẽ xảy ra.


Lý thuyết được xây dựng trên cơ sở
Lý thuyết được xây dựng trên cơ sở
các giả
các giả
đ
đ
ịnh
ịnh
ban
ban
đ
đ
ầu, các

ầu, các
quy luật kinh tế
quy luật kinh tế
, và các
, và các
thao
thao
tác logic
tác logic
.
.


Ví dụ
Ví dụ
:
:


Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng
Lý thuyết về hành vi người tiêu dùng


Lý thuyết về công ty
Lý thuyết về công ty
3
3
21/10/2007
21/10/2007
5

5
Con
Con
đư
đư
ờng đã đi qua …
ờng đã đi qua …


Ba khu vực của nền
Ba khu vực của nền
kinh tế
kinh tế
-
-
Khu vực sản xuất
Khu vực sản xuất
-
-
Khu vực tiêu dùng
Khu vực tiêu dùng
-
-
Khu vực nhà nước
Khu vực nhà nước


Hai thị trường
Hai thị trường
-

-
Thị trường yếu tố đầu vào
Thị trường yếu tố đầu vào
-
-
Thị trường sản phẩm
Thị trường sản phẩm


Vai trò (thất bại) của
Vai trò (thất bại) của
thị trường
thị trường


Vai trò (thất bại) của
Vai trò (thất bại) của
nhà nước
nhà nước
G
21/10/2007
21/10/2007
6
6
Bài giảng 2
Bài giảng 2
Cầu, cung, và cân bằng thị trường
Cầu, cung, và cân bằng thị trường
4
4

21/10/2007
21/10/2007
7
7
Trạng thái cân bằng thị trường
Trạng thái cân bằng thị trường
Q
D
S
Giao nhau giữa các đường
cung và cầu là điểm cân
bằng thò trường. Tại P
0
lượng cung bằng với lượng
cầu và bằng Q
0
.
P
0
Q
0
P
($/Đơn vò)
21/10/2007
21/10/2007
8
8


Tại điểm cân bằng của thị trường

Tại điểm cân bằng của thị trường
:
:


Q
Q
D
D
= Q
= Q
S
S


Khơng thiếu hụt (khơng dư cung)
Khơng thiếu hụt (khơng dư cung)


Khơng có áp lực làm thay đổi giá
Khơng có áp lực làm thay đổi giá


Trong thị trường cạnh tranh hồn hảo
Trong thị trường cạnh tranh hồn hảo
, mỗi
, mỗi
đ
đ
iểm trên đường cầu (đường cung) đều là những

iểm trên đường cầu (đường cung) đều là những
đ
đ
iểm
iểm
lựa chọn tối ưu
lựa chọn tối ưu
của người tiêu dùng (sản
của người tiêu dùng (sản
xuất)
xuất)
Trạng thái cân bằng thị trường
Trạng thái cân bằng thị trường
5
5
21/10/2007
21/10/2007
9
9
C
C
ơ
ơ
chế (giá) thị trường
chế (giá) thị trường
D
S
Q
D
P

1
Dö thöøa
Q
S
Q
P
($/Ñôn vò)
P
0
Q
0
21/10/2007
21/10/2007
10
10
C
C
ơ
ơ
chế (giá) thị trường
chế (giá) thị trường
D
S
Q
S
Q
D
P
2
Thieáu huït

Q
P
($/Ñôn vò)
Q
0
P
0
6
6
21/10/2007
21/10/2007
11
11
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường


Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi do:
Trạng thái cân bằng thị trường thay đổi do:


Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)
Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)


Cung thay
Cung thay
đ
đ
ổi (đường cung dịch chuyển)

ổi (đường cung dịch chuyển)


Cả cung và cầu đều thay đổi
Cả cung và cầu đều thay đổi
21/10/2007
21/10/2007
12
12
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường


Các yếu tố làm đường
Các yếu tố làm đường
cầu dịch chuyển
cầu dịch chuyển


Thu nhập
Thu nhập


Thị hiếu tiêu dùng
Thị hiếu tiêu dùng


Giá kỳ vọng
Giá kỳ vọng



Giá hàng thay thế
Giá hàng thay thế


Giá hàng bổ sung
Giá hàng bổ sung


Số người mua
Số người mua


Các yếu tố làm đường
Các yếu tố làm đường
cung dịch chuyển
cung dịch chuyển


Trình độ công nghệ
Trình độ công nghệ


Giá yếu tố đầu vào
Giá yếu tố đầu vào


Gía kỳ vọng
Gía kỳ vọng



Chính sách thuế và trợ
Chính sách thuế và trợ
cấp
cấp


Đ
Đ
iều kiện tự nhiên
iều kiện tự nhiên
7
7
21/10/2007
21/10/2007
13
13


co gión
co gión




co gión ca A theo B l i lng o lng
co gión ca A theo B l i lng o lng
nhy ca A i vi B, c o bng t l % thay
nhy ca A i vi B, c o bng t l % thay



i ca A khi B thay i 1%
i ca A khi B thay i 1%


Biu th tớnh nhy cm ca A khi B thay i.
Biu th tớnh nhy cm ca A khi B thay i.




co gión ca cu (cung) theo giỏ
co gión ca cu (cung) theo giỏ




co gión ca cu (cung) theo thu nhp
co gión ca cu (cung) theo thu nhp




co gión chộo
co gión chộo
21/10/2007
21/10/2007
14
14
CS = tng phn

chờnh lch gia mc
giỏ m nhng ngi
tiờu dựng sn lũng
tr v mc giỏ thc
t h phi tr.
PS = tng phn
chờnh lch gia mc
giỏ m nhng nh
sn xut bỏn c
v mc giỏ h sn
lũng bỏn
Thng d tiờu dựng v thng d sn xut
Thng d tiờu dựng v thng d sn xut
P
P
Q
Q
P
0
Q
Q
0
0
S
D
P
N
P
M
Thaởng dử

tieõu duứng
Thaởng dử
saỷn xuaỏt
E
E
CS
PS
8
8
21/10/2007
21/10/2007
15
15
Bài giảng 3
Bài giảng 3
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
Lý thuyết hành vi người tiêu dùng
21/10/2007
21/10/2007
16
16
Sở thích của người tiêu dùng
Sở thích của người tiêu dùng


Tỷ lệ thay thế biên (
Tỷ lệ thay thế biên (
MRS
MRS
)

)
là số lượng
là số lượng
của một hàng hóa mà người tiêu dùng có
của một hàng hóa mà người tiêu dùng có
thể từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng
thể từ bỏ để có thêm một đơn vị của hàng
hóa khác mà độ thoả dụng không thay đổi.
hóa khác mà độ thoả dụng không thay đổi.


MRS bằng độ dốc của đường đẳng ích.
MRS bằng độ dốc của đường đẳng ích.
n
n
Dọc theo đường đẳng ích,
Dọc theo đường đẳng ích,
tỷ lệ thay thế
tỷ lệ thay thế
biên có quy luật giảm dần
biên có quy luật giảm dần
9
9
21/10/2007
21/10/2007
17
17
U
2
Sự lựa chọn của người tiêu dùng

Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Đường ngân sách
A
Tại rổ hàng A đường ngân
sách tiếp xúc vớiø đường đẳng
ích và không thể đạt được
mức thỏa mãn nào cao hơn
do thu nhập có giớihạn
Tại A: MRS
xy
= P
x
/P
y
= 0,5
x
y
40 8020
20
30
40
0
21/10/2007
21/10/2007
18
18


MRS
MRS

XY
XY
= MU
= MU
X
X
/Mu
/Mu
y
y
= P
= P
X
X
/P
/P
Y
Y
.
.


Ngun tắc cân bằng biên: Để tối đa độ
Ngun tắc cân bằng biên: Để tối đa độ
thoả dụng, người tiêu dùng phải phân bổ
thoả dụng, người tiêu dùng phải phân bổ
ngân sách của mình sao cho
ngân sách của mình sao cho
hữu dụng
hữu dụng

biên của mỗi đồng chi tiêu cho các sản
biên của mỗi đồng chi tiêu cho các sản
phẩm khác nhau phải bằng nhau.
phẩm khác nhau phải bằng nhau.
Hữu dụng biên và
Hữu dụng biên và
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
Sự lựa chọn của người tiêu dùng
10
10
21/10/2007
21/10/2007
19
19
Bài giảng 4
Bài giảng 4
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầu cá nhân và cầu thị trường
21/10/2007
21/10/2007
20
20
Tác động của sự thay đổi giá
Tác động của sự thay đổi giá
Thöïc phaåm (ñôn vò/thaùng)
Quaàn aùo
(ñôn vò/thaùng)
4
5
6

U
2
U
3
A
B
D
U
1
41220
11
11
21/10/2007
21/10/2007
21
21
Tỏc ng ca s thay i giỏ
Tỏc ng ca s thay i giỏ
ẹửụứng cau
ng cu cỏ nhõn ch ra
s lng mt loi hng m
ngi tiờu dựng s mua ng
vi cỏc mc giỏ khỏc nhau
Thửùc phaồm (ẹụn vũ/thaựng)
Giaự thửùc phaồm
H
E
G
$2.00
41220

$1.00
$.50
21/10/2007
21/10/2007
22
22
Tỏc ng ca s thay i giỏ
Tỏc ng ca s thay i giỏ


Hai
Hai


c tớnh quan trng ca ng cu
c tớnh quan trng ca ng cu


mi im trờn ng cu, ngi tiờu dựng
mi im trờn ng cu, ngi tiờu dựng


t mc tha dng ti a vỡ
t mc tha dng ti a vỡ
MRS
MRS
XY
XY
= P
= P

X
X
/P
/P
Y
Y




tho dng cú th thay i khi di chuyn
tho dng cú th thay i khi di chuyn
dc theo ng cu.
dc theo ng cu.
12
12
21/10/2007
21/10/2007
23
23
Tác động thu nhập và tác động thay thế
Tác động thu nhập và tác động thay thế


Việc giảm giá của một hàng hóa sẽ có hai
Việc giảm giá của một hàng hóa sẽ có hai
tác động:
tác động:
thay thế & thu nhập
thay thế & thu nhập



Tác động thay thế
Tác động thay thế


Khi giá của một hàng hóa giảm, người tiêu
Khi giá của một hàng hóa giảm, người tiêu
dùng có xu hướng mua thêm, và ngược lại.
dùng có xu hướng mua thêm, và ngược lại.


Tác động thu nhập
Tác động thu nhập


Khi giá của một hàng hóa giảm, sức mua
Khi giá của một hàng hóa giảm, sức mua
thực của người tiêu dùng tăng lên, và ngược
thực của người tiêu dùng tăng lên, và ngược
lại.
lại.
21/10/2007
21/10/2007
24
24
Tác động thu nhập và tác động thay
Tác động thu nhập và tác động thay
thế
thế



Tác động thay thế
Tác động thay thế
là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của
là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của
một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi nhưng
một hàng hóa khi giá của hàng hóa đó thay đổi nhưng
mức
mức
thỏa dụng không đổi.
thỏa dụng không đổi.


Tác động thu nhập
Tác động thu nhập
là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của
là sự thay đổi số lượng tiêu dùng của
một hàng hóa do sức mua thay đổi,
một hàng hóa do sức mua thay đổi,
với mức giá không đổi.
với mức giá không đổi.
(+)
(+)
(+)
(+)
(
(
-
-

)
)
Hàng Giffen
Hàng Giffen
(
(
-
-
)
)
(+)
(+)
(
(
-
-
)
)
Hàng thứ cấp
Hàng thứ cấp
(
(
-
-
)
)
(
(
-
-

)
)
(
(
-
-
)
)
Hàng bình thường
Hàng bình thường
TE
TE
IE
IE
SE
SE
13
13
21/10/2007
21/10/2007
25
25
Tác động thu nhập và tác động thay thế
Tác động thu nhập và tác động thay thế


Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng
Khi thu nhập thực tăng, lượng cầu hàng
hóa có thể tăng hoặc giảm.
hóa có thể tăng hoặc giảm.



Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác
Ngay cả đối với hàng hóa cấp thấp, tác
đ
đ
ộng thu nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn
ộng thu nhập ít khi ảnh hưởng mạnh hơn
tác động thay thế.
tác động thay thế.
21/10/2007
21/10/2007
26
26
Bài giảng 5
Bài giảng 5
Một số ứng dụng lý thuyết
Một số ứng dụng lý thuyết
hành vi người tiêu dùng
hành vi người tiêu dùng
14
14
21/10/2007
21/10/2007
27
27
Đ
Đ
o l
o l

ư
ư
ờng sự thay đổi phúc lợi của
ờng sự thay đổi phúc lợi của
ng
ng
ư
ư
ời tiêu dùng
ời tiêu dùng
khi giá thay đổi
khi giá thay đổi


Nhớ
Nhớ
lại
lại
bài
bài
toán
toán
tiêu
tiêu
dùng
dùng
tối
tối
ư
ư

u
u


Phúc
Phúc
lợi
lợi
của
của
ng
ng
ư
ư
ời
ời
tiêu
tiêu
dùng
dùng
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
o
o
l
l

ư
ư
ờng
ờng
bằng
bằng
đ
đ


thỏa
thỏa
dụng
dụng
U[x
U[x
*(
*(
I,p
I,p
X
X
,p
,p
Y
Y
),y
),y
*(I,p
*(I,p

X
X
,p
,p
Y
Y
)]
)]


Nguyên
Nguyên
nhân
nhân
dẫn
dẫn
tới
tới
thay
thay
đ
đ
ổi
ổi
phúc
phúc
lợi
lợi
?
?

,
(, )
/:
xy
XY
M
ax U x
y
x
y
tmxp
y
pI
α
β
=
+
=
21/10/2007
21/10/2007
28
28
Đ
Đ
o l
o l
ư
ư
ờng sự thay đổi phúc lợi
ờng sự thay đổi phúc lợi

của người tiêu dùng khi giá tăng
của người tiêu dùng khi giá tăng
 Thay đổi thặng dư tiêu dùng
 Biến thiên bù đắp
(CV:Compensating variation).
 Biến thiên tương đương
(EV:Equivalent variation).
15
15
21/10/2007
21/10/2007
29
29


o l
o l


ng thit hi ca ngi tiờu
ng thit hi ca ngi tiờu
dựng khi giỏ tng (
dựng khi giỏ tng (


CS)
CS)
X
P
X

P
X1
P
X2
X
1
X
2
X
3
ẹửụứng cau thoõng thửụứng
ẹửụứng cau buứ ủaộp
A
1
A
2
A
3
CS < 0
21/10/2007
21/10/2007
30
30


o l
o l


ng thit hi ca ngi tiờu dựng

ng thit hi ca ngi tiờu dựng
khi giỏ tng (CV v EV)
khi giỏ tng (CV v EV)
X
AOG
B
1
U
1
B
2
U
2
B
3
A
1
A
2
A
3
B
4
CV
EV
I
I
3
I/P
X1

I
4
I/P
X2
I
3
/P
X2
I
4
/P
X1
X
1
X
2
X
3
16
16
21/10/2007
21/10/2007
31
31
Các phương án trợ cấp
Các phương án trợ cấp
 Dưới góc độ phúc lợi của người tiêu dùng:
•Trợ cấp bằng tiền mặt tốt hơn so với trợ cấp qua
chiết giá
•Trợ cấp bằng tiền mặt tốt hơn so với trợ cấp

bằng hiện vật
 Tuy nhiên trên thực tế, hình thức trợ cấp
bằng tiền mặt không phải là hình thức trợ
cấp phổ biến nhất.
21/10/2007
21/10/2007
32
32
Bài giảng 6
Bài giảng 6
Lựa chọn trong điều kiện
Lựa chọn trong điều kiện
không chắc chắn
không chắc chắn
17
17
21/10/2007
21/10/2007
33
33
Đ
Đ
o
o
l
l
ư
ư
ờng
ờng

mức
mức
đ
đ


hấp
hấp
dẫn: Giá
dẫn: Giá
trị
trị


vọng
vọng


Gi
Gi
á
á
tr
tr


k
k



v
v


ng c
ng c
ủa
ủa
m
m
ột
ột
t
t
ì
ì
nh hu
nh hu


ng l
ng l
à
à
b
b
ì
ì
nh
nh

quân gia quy
quân gia quy


n gi
n gi
á
á
tr
tr


c
c
ủa
ủa
c
c
á
á
c k
c k
ết
ết
c
c
ục
ục
c
c

ó
ó
th
th


x
x
ảy
ảy
ra, trong
ra, trong
đ
đ
ó
ó
tr
tr


ng s
ng s


(hay quy
(hay quy


n s
n s



) l
) l
à
à
x
x
á
á
c
c
su
su


t x
t x


y ra c
y ra c
ủa
ủa
m
m


i k
i k

ế
ế
t c
t c


c
c


Công
Công
thức
thức
tính
tính
giá
giá
trị
trị


vọng
vọng
:
:
11 2 2 3 3

nn
X

pX p X pX p X=+ + ++
21/10/2007
21/10/2007
34
34
Đ
Đ
o
o
l
l
ư
ư
ờng
ờng
mức
mức
đ
đ


mạo
mạo
hiểm
hiểm
:
:
Ph
Ph
ươ

ươ
ng
ng
sai
sai


đ
đ


lệch
lệch
chuẩn
chuẩn
(
)
(
)
(
)
(
)
222 2
123
12 3
()
n
n
Var X p X X p X X p X X p X X=−+−+−++−

18
18
21/10/2007
21/10/2007
35
35
Đ
Đ
o l
o l
ư
ư
ờng thái độ đối với may rủi
ờng thái độ đối với may rủi


Ng
Ng
ư
ư
ời
ời
ghét
ghét
may
may
rủi
rủi



ng
ng
ư
ư
ời
ời
, khi
, khi
đư
đư
ợc
ợc
phép
phép
chọn
chọn
giữa
giữa
một
một
tình
tình
huống
huống
không
không
ch
ch
ắc
ắc

ch
ch
ắn
ắn


một
một
tình
tình
huống
huống
ch
ch
ắc
ắc
ch
ch
ắn
ắn


giá
giá
trị
trị
kỳ
kỳ
vọng
vọng



t
t
ươ
ươ
ng
ng
đươ
đươ
ng
ng
, sẽ
, sẽ
chọn
chọn
tình
tình
huống
huống
ch
ch
ắc
ắc
ch
ch
ắn
ắn
.
.



Ng
Ng
ư
ư
ời
ời
thích
thích
may
may
rủi
rủi
thì
thì
ng
ng
ư
ư
ợc
ợc
lại
lại


Ng
Ng
ư
ư

ời
ời
bàng
bàng
quan (trung t
quan (trung t
í
í
nh)
nh)
với
với
may
may
rủi
rủi
chỉ
chỉ
quan
quan
tâm
tâm
tới
tới
giá
giá
trị
trị
kỳ
kỳ

vọng
vọng


không
không
đ
đ
ể ý
ể ý
tới
tới
m
m


c
c
đ
đ


may
may
rủi
rủi
của
của
tình
tình

huống
huống
.
.


Ch
Ch
ú
ú
ng
ng
ta
ta
c
c
ó
ó
th
th


n
n
ó
ó
i
i
g
g

ì
ì
v
v


h
h
à
à
m
m
th
th


a
a
d
d


ng
ng
c
c


a
a

ba
ba
nh
nh
ó
ó
m
m
ng
ng
ư
ư


i
i
n
n
à
à
y
y
?
?
21/10/2007
21/10/2007
36
36
Bài giảng 7
Bài giảng 7

Lý thuyết sản xuất
Lý thuyết sản xuất
19
19
21/10/2007
21/10/2007
37
37
Ngắn hạn và dài hạn
Ngắn hạn và dài hạn


Ngắn hạn:
Ngắn hạn:


Là khoảng thời gian trong đó lượng của một
Là khoảng thời gian trong đó lượng của một
hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi.
hoặc nhiều yếu tố đầu vào không đổi.


Dài hạn
Dài hạn


Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu
Là khoảng thời gian cần thiết để tất cả các yếu
tố đầu vào đều có thể thay đổi.
tố đầu vào đều có thể thay đổi.

21/10/2007
21/10/2007
38
38
SX với một yếu tố đầu vào biến đổi
SX với một yếu tố đầu vào biến đổi


N
N
ă
ă
ng suất trung bình của lao động
ng suất trung bình của lao động
AP
AP
L
L
=
=
Q/L
Q/L


N
N
ă
ă
ng suất biên của lao động
ng suất biên của lao động

MP
MP
L
L
=
=


Q/
Q/


L
L


N
N
ă
ă
ng suất biên có quy luật giảm dần
ng suất biên có quy luật giảm dần
20
20
21/10/2007
21/10/2007
39
39
Năng suất trung bình (AP
L

)
SX với một yếu tố đầu vào biến đổi
SX với một yếu tố đầu vào biến đổi
8
10
20
Sản lượng/tháng
02345679101
Lao động/tháng
30
E
Năng suất biên (MP
L
)
Nhận xét:
Bên trái E: MP > AP & AP tăng dần
Bên phải E : MP < AP & AP giảm dần
Tại E: MP = AP & AP đạt cực đại
21/10/2007
21/10/2007
40
40
SX với hai yếu tố đầu vào biến đổi
SX với hai yếu tố đầu vào biến đổi


Đư
Đư
ờng đồng lượng
ờng đồng lượng

là tập hợp những kết
là tập hợp những kết
hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào
hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào
cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.


Đ
Đ
ộ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay
ộ dốc của đường đồng lượng là tỷ lệ thay
thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.
thế kỹ thuật biên giữa hai yếu tố đầu vào.
MRTS
MRTS
LK
LK
=
=
-
-


K/
K/


L
L

21
21
21/10/2007
21/10/2007
41
41
Đư
Đư
ờng đồng phí
ờng đồng phí


Đư
Đư
ờng đồng phí là tập hợp những kết hợp
ờng đồng phí là tập hợp những kết hợp
khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng
khác nhau của hai yếu tố sản xuất với cùng
một mức chi phí đầu tư
một mức chi phí đầu tư


Đ
Đ
ộ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ
ộ dốc của đường đồng phí là số âm của tỷ
giá hai yếu tố sản xuất =
giá hai yếu tố sản xuất =
-
-

w/r
w/r
21/10/2007
21/10/2007
42
42
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất:
Lao ñoäng/naêm
Voán/naêm
Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất
Chi phí cho trước, sản lượng cao nhất
Sản lượng cho trước, chi phí thấp nhất
Q
2
= Q max
C
1
min
A
K
1
L
1
K
3
L
3
K
2

L
2
22
22
21/10/2007
21/10/2007
43
43


Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:
Khi các yếu tố sản xuất được kết hợp tối ưu:


MRTS
MRTS
LK
LK
= w/r = MP
= w/r = MP
L
L
/MP
/MP
K
K
hay MP
hay MP
L
L

/w = MP
/w = MP
K
K
/r
/r


Ngun tắc cân bằng biên
Ngun tắc cân bằng biên
:
:
Đ
Đ
ể đạt được sản lượng
ể đạt được sản lượng
cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư
cao nhất nhà sản xuất phải phân bổ số tiền đầu tư
của mình sao cho
của mình sao cho
n
n
ă
ă
ng suất biên mỗi đồng đầu tư
ng suất biên mỗi đồng đầu tư
cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau,
cho các yếu tố khác nhau phải bằng nhau,
N
N

ă
ă
ng suất biên và
ng suất biên và
phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
phối hợp tối ưu các yếu tố sản xuất
21/10/2007
21/10/2007
44
44
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
ng
ng
ư
ư
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
MỤC TIÊU
TỔNG QUÁT
Tối đa hoá lợi nhuận
Tối đa hoá độ thoả dụng
CÔNG CỤ
PHÂN TÍCH
-Đường đẳng ích
-Đường ngân sách
-Đường đồng lượng
-Đường đồng phí
THÔNG TIN

BÀI TOÁN
-Hàm thoả dụng U(X,Y)
- P
X
, P
Y
-I = I
0
hoặc U = U
0
-Hàm sản xuất Q(K,L)
- w , r
-C = C
0
hoặc Q = Q
0
23
23
21/10/2007
21/10/2007
45
45
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
ng
ng
ư
ư
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất

NGƯỜI TIÊU DÙNG NHÀ SẢN XUẤT
BÀI TOÁN THÔNG THƯỜNG
MAX Q = Q(K,L)
MỤC TIÊU
RÀNG BUỘC
MAX U = U(X,Y)
xP
X
+ yP
Y
= I
0
wl + rk = C
0
BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU
MỤC TIÊU
RÀNG BUỘC
MIN E = xP
x
+ yP
y
MIN C = wl + rk
U(X,Y) = U
0
Q(K,L) = Q
0
21/10/2007
21/10/2007
46
46

Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
Sự tương đồng giữa lý thuyết hành vi
ng
ng
ư
ư
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
ời tiêu dùng và lý thuyết sản xuất
NGƯỜI TIÊU DÙNG
NHÀ SẢN XUẤT
ĐIỀU
KIỆN
TỐI
ƯU
ĐIỀU
KIỆN
TỐI
ƯU
* Đường ngân sách tiếp xúc
với đường đẳng ích
* Độ dốc đường đẳng ích =
độ dốc đường ngân sách
∆Y/∆X = - P
x
/ P
y
* Đường đồng phí tiếp xúc
với đường đồng lượng
* Độ dốc đường đồng lượng =
độ dốc đường đồng phí

∆K/∆L = - w/ r
MRS
XY
= P
x
/ P
y
MRTS
LK
= w/r
MU
X
/ MU
Y
= P
x
/ P
y
MP
L
/ MP
K
= w/r
MU
X
/ P
X
= MU
Y
/ P

Y
MP
L
/ w = MP
K
/ r
24
24
21/10/2007
21/10/2007
47
47
Bài giảng 8
Bài giảng 8
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất
21/10/2007
21/10/2007
48
48
Chi
Chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội

(opportunity cost)
(opportunity cost)
Các
Các
nhà
nhà
kinh
kinh
tế
tế
đ
đ
o
o
l
l
ư
ư
ờng
ờng
lợi
lợi
nhuận
nhuận
dựa
dựa
vào
vào
chi
chi

phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội
hay chi
hay chi
phí
phí
kinh
kinh
tế
tế
.
.


Chi
Chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội

của
của
việc
việc
sản
sản
xuất
xuất
một
một
hàng
hàng
hoá
hoá


giá
giá
trị
trị
cao
cao
nhất
nhất
của
của
tất
tất
cả
cả

các
các
nguồn
nguồn
lực
lực
đư
đư
ợc
ợc
sử
sử
dụng
dụng
đ
đ


sản
sản
xuất
xuất
ra
ra
hàng
hàng
hoá
hoá
đ
đ

ó
ó
.
.


Chi
Chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội
bao
bao
gồm
gồm


Chi
Chi
phí
phí
hiện
hiện



Chi
Chi
phí
phí
ẩn
ẩn
.
.


Chi phí chìm: Là các chi phí đã chi ra trong quá khứ và
Chi phí chìm: Là các chi phí đã chi ra trong quá khứ và
không thể thu hồi
không thể thu hồi
vì vậy không được quan tâm khi ra
vì vậy không được quan tâm khi ra
quyết định
quyết định
25
25
21/10/2007
21/10/2007
49
49
Chi
Chi
phí
phí
c
c

ơ
ơ
hội
hội


lợi
lợi
nhuận
nhuận
kinh
kinh
tế
tế


Lợi
Lợi
nhuận
nhuận
kinh
kinh
tế
tế


Lợi
Lợi
nhuận
nhuận

kinh
kinh
tế
tế
bằng
bằng
doanh
doanh
thu
thu
trừ
trừ
chi
chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội
của
của
(
(
nguồn
nguồn
lực
lực

)
)
sản
sản
xuất
xuất


Chi
Chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội
sản
sản
xuất
xuất
của
của
một
một
hãng
hãng



tổng
tổng
chi
chi
phí
phí
biểu
biểu
hiện
hiện


chi
chi
phí
phí
ẩn
ẩn
.
.


Lợi
Lợi
nhuận
nhuận
thông
thông
th
th

ư
ư
ờng
ờng


một
một
phần
phần
của
của
chi
chi
phí
phí
c
c
ơ
ơ
hội
hội
sản
sản
xuất
xuất
,
,



vậy
vậy
lợi
lợi
nhuận
nhuận
kinh
kinh
tế
tế


lợi
lợi
nhuận
nhuận
không
không
bao
bao
gồm
gồm
lợi
lợi
nhuận
nhuận
thông
thông
th
th

ư
ư
ờng
ờng
.
.


Lợi
Lợi
nhuận
nhuận
kinh
kinh
tế
tế


lợi
lợi
nhuận
nhuận
kế
kế
toán
toán
khác
khác
nhau
nhau

nh
nh
ư
ư
thế
thế
nào
nào
?
?
21/10/2007
21/10/2007
50
50


Tổng sản lượng là một hàm gồm các biến
Tổng sản lượng là một hàm gồm các biến
đ
đ
ầu vào cố định và đầu vào biến đổi.
ầu vào cố định và đầu vào biến đổi.


Do
Do
đ
đ
ó:
ó:

TVC TFC TC
+
=
Chi
Chi
phí
phí
trong
trong
ngắn
ngắn
hạn
hạn
Chi phí coá ñònh vaø chi phí bieán ñoåi

×