Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi cuối kì II môn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 16 trang )


1
Đ
Đ




K
K
I
I


M
M


T
T
R
R
A
A


M
M
Ô
Ô
N


N


T
T
O
O
Á
Á
N
N
,
,


H
H


C
C


K
K




I

I
I
I
,
,


L
L


P
P


7
7


Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL
Tổng
2 1 1
4

Thống kê
(0,5) (0.25) (1,5) (2.25)
2 2 1 3 1
8
Biểu thức đại số
(0,5) (0,5) (1) (0,75) (1) (3.75)
2 2 2 2 1
10
Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác
(0.5) (0,5) (2) (0,5) (0,5) 4
6 8 8 22
Tổng
(1.5) (4,25) (4.25) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các
câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I - Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng:
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5
Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9
Tần số của điểm 8 là:
A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 3 B. 8 C. 9 D. 10.
Câu 3. Theo số liệu trong câu 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là:
A. 7,2 B. 72 C. 7,5 D. 8.

2


Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x
2
y + 5y
2
x tại x = - 2 và y = - 1 là:
A. 10 B. - 10 C. 30 D. - 30.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2+x).x
2
B. 2 + x
2
C. – 2 D. 2y+1.
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -
3
2
xy
2

A. 3yx(-y)
B. -
3
2
(xy)
2
C. -
3
2
x
2

y D. -
3
2
xy.
Câu 7. Bậc của đa thức M = x
6
+ 5x
2
y
2
+ y
4
- x
4
y
3
- 1 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7.
Câu 8. Cho hai đa thức: P(x) = 2x
2
– 1 và Q(x) = x + 1 . Hiệu P(x) - Q(x) bằng:
A. x
2
- 2 B. 2x
2
- x - 2
C. 2x
2
- x D. x
2

- x - 2.
Câu 9. Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) ?
A. 1 + 4x
5
– 3x
4
+5x
3
– x
2
+2x B. 5x
3
+ 4x
5
- 3x
4
+ 2x
2
– x
2
+ 1
C. 4x
5
– 3x
4
+ 5x
3
– x
2
+ 2x + 1 D. 1+ 2x – x

2
+ 5x
3
– 3x
4
+ 4x
5
.
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) =
3
2
y + 1
A.
3
2

B.
3
2
C. -
3
2

D. -
3
2
.
Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI . Khi
đó ta có:


A. MA = NB

B. MA > NB

C. MA < NB

D. MA // NB.

Hình 1

3
Câu 12. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có:

A. BC > AB > AC

B. AB > BC > AC
C. AC > AB > BC D. BC > AC > AB.

Hình 2
Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm , 5cm
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm.
Câu 14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt
nhau tại I. Khi đó điểm I
A. là trực tâm của tam giác
B. cách hai đỉnh A và B một khoảng bằng
AM
3
2
và BN

3
2

C. cách đều ba cạnh của tam giác
D. cách đều ba đỉnh của tam giác
Câu 15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao
điểm của:
A. ba đường cao B. ba đường trung trực
C. ba đường trung tuyến D. ba đường phân giác.
Câu 16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây không
đúng?
A.
2
1
=
GA
GM
C. 2=
GM
AG

B.
3
2
=
AM
AG
D.
2
1

=
AM
GM
.

Hình 3

4
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại
một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau:

Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N=40

a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.
Câu 18. (2 điểm) Cho các đa thức: f(x) = x
3
- 2x
2
+ 3x + 1
g(x) = x
3
+ x - 1
h(x) = 2x
2
- 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)

b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Câu 19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ
H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH.
Chứng minh BC
⊥ Ox.
c) Khi góc xOy bằng 60
0
, chứng minh OA = 2OD.




1
Đ
Đ




K
K
I
I


M
M



T
T
R
R
A
A


M
M
Ô
Ô
N
N


T
T
O
O
Á
Á
N
N


H
H



C
C


K
K




I
I
I
I


L
L


P
P


7
7


Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút)


A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)



Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL
Tổng
1 1 1 1
4
Thống kê
(0,25) (0,25) (0,25) (1) (1,75)
2 3 1 2 1
9
Biểu thức đại số
(0,5) (0,75) (1) (0,5) (1,5) (4,25)
2 3 2 1 1
9
Quan hệ giữa các yếu tố
trong tam giác
(0,5) (0,75) (1,5) (0,25) (1) 4
5 10 7 22
Tổng
(1,25) (4,25) (4,5) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi, chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho
các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 6, 7 và 12.

Câu 1. Số con của 15 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
Bảng 1
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Số con 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 4 1 2 4 3 N=33
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 15 gia đình.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 2 B. 15 C. 4 D. 8.


2
Câu 3. Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là:
A. 2 B. 2,1 C. 2,2 D. 2,5.
Câu 4. Hãy điền chữ Đ (hoặc S) vào ô tương ứng nếu các câu sau là đúng (hoặc sai):
a) Số lớn nhất trong tất cả các hệ số của một đa thức là bậc của đa thức đó
b) Số 0 không phải là đa thức
Câu 5. Nhóm đơn thức nào dưới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. - 3;
4
3
; - 6x; 1
4
3
x
B. 8x
3
y
2
z; - 2x

2
y
3
z; - 0,4x
3
y
2
z

C. - 0,5x
2
; - 2 x
2
;
3
2
x
− D. 2x
2
y
2
; 2(xy)
2
; 2x
2
y.
Câu 6. Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( ) trong đẳng thức sau:
11x
2
y – ( ) = 15x

2
y + 1
Câu 7. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng.
A B
a) Đa thức 2x
2
+ 1 1) không có nghiệm
b) Đa thức 2x
2
- 2 2) có một nghiệm
3) có hai nghiệm
Câu 8. Giá trị x = -
2
1
là nghiệm của đa thức
A. f(x) = 8x - 2x
2
B. f(x) = x
2
- 2x
C. f(x) =
2
1
x + x
2
D. f(x) = x
2
-
2
1

x.
Câu 9. Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C (Hình 1). Kết luận nào sau
đây là đúng ?

A. AB - AM > BM

B. AM + MC > BC

C. BM > BA và BM > BC

D. AB < BM < BC.
Hình 1



3
Câu 10. Theo hình 2, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN.
Hình 2
Câu 11. Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 13 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6,5 cm.
Câu 12. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu khẳng định đúng:
A B
a) Điểm cách đều ba đỉnh của
một tam giác là
1) giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó
b) Trọng tâm của một tam giác

2) giao điểm ba đường trung tuyến của tam giác

đó
c) Trực tâm của một tam giác là 3) giao điểm ba đường trung trực của tam giác đó
4) giao điểm ba đường cao của tam giác đó.

II. Tự luận (6 điểm)
Câu 13. (1 điểm) Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số; trục tung biểu diễn tần số).
b) Tính số trung bình cộng.
Câu 14. (2,5 điểm) Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x
5
+ 4x - 2x
3
+ x
2
– 7x
4
g(x) = x
5
– 9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
- 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).


4
Câu 15. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm,
BC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
c) Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau

Đề số 7/Lớp 7/kì 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NHƠN TRẠCH –ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Thời gian đi từ nhà đến trường của 30 HS lớp 7B được ghi trong bảng sau:
Thời gian (phút) 5 8 10 12 13 15 18 20 25 30
Tần số n 1 5 4 2 2 5 3 4 1 3
Giá trị 5 có tần số là:
A. 8 B. 1 C. 15 D. 8 và 15.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu trong bảng ở câu 1 là:
A. 30 B. 8 C. 15 D. 8 và 15 .
Câu 3: Cho hàm số f(x) = 2x + 1. Thế thì f(–2) bằng
A. 3 B. –3 C. 5 D. –5.
Câu 4: Đa thức Q(x) = x

2
– 4 có tập nghiệm là:
A. ⎨2⎬ B. ⎨–2⎬ C. ⎨–2; 2⎬ D. ⎨4}.
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2x
2
y + 2xy
2
tại x = 1 và y = –3 là
A. 24 B. 12 C. –12 D. –24.
Câu 6: Kết quả của phép tính
22
13
.2 .
24
x
yxy xy


A.
44
3
4
x
y

B.
34
3
4
x

y

C.
43
3
4
x
y D.
44
3
4
x
y .
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
1
5
y
+ B.
1
3
2
x
− C.
()
2
1
2
2
x


+ D. 2x
2
y .
Câu 8: Trong các cặp đơn thức sau, cặp đơn thức nào đồng dạng :
A.
23
1
2
x
y


23
2
3
x
y B. –5x
3
y
2
và –5x
2
y
3

C. 4x
2
y và –4xy
2


D. 4x
2
y và 4xy
2

Câu 9: Bậc của đơn thức
35
1
2
x
yz là
A. 3 B. 5 C. 8 D. 9.
Câu 10: Bậc của đa thức 2x
6
− 7x
3
+ 8x − 4x
8
− 6x
2
+ 4x
8
là:
A.6 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 11: Cho P(x) = 3x
3
– 4x
2
+ x, Q(x) = x – 6x

2
+ 3x
3
. Hiệu P(x) − Q(x) bằng
A. 2x
2
B. 2x
2
+2x C. 6x
3
+ 2x
2
+ x D. 6x
3
+ 2x
2
.
De thi Toan 7 HK II
Đề số 7/Lớp 7/kì 2

Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác vuông?
A. 3 cm, 9 cm, 14 cm B. 2 cm, 3 cm , 5 cm
C. 4 cm, 9 cm, 12 cm D. 6 cm, 8 cm, 10 cm.
Câu 13: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều ba đỉnh tam giác. Khi đó O là
giao điểm của
A. ba đường cao B. ba đường trung trực
C. ba đường trung tuyến D. ba đường phân giác.
Câu 14: ∆ABC cân tại A có
0

50
ˆ
=A thì góc ở đáy bằng:
A. 50
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 70
0
.
Câu 15: Đánh dấu “x” vào ô thích hợp trong bảng sau:
Các khẳng định Đúng Sai
a) Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam
giác đó bằng nhau.

b) Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là trọng
tâm của tam giác đó.



II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm)
Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau:
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục
hoành biểu diễn điểm số)
b) Tìm số trung bình cộng.

Câu 17 . (1,5 điểm)
Cho P(x) = x
3
- 2x + 1 ; Q(x) = 2x
2
– 2x
3
+ x - 5. Tính
a) P(x) + Q(x);
b) P(x) –Q(x).
Câu 18. (1,0 điểm) Tìm nghiệm của đa thức x
2
– 2x.
Câu 19. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở C, có
0
60
ˆ
=A , tia phân giác của góc BAC
cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K

AB), kẻ BD vuông góc AE (D ∈ AE).
Chứng minh:
a) AK = KB.
b) AD = BC.
Đề số 4/Lớp 7/kì 2

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút

I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 7 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Điểm kiểm tra đợt 1 để chọn đội tuy
ển của 10 học sinh như sau:
1, 2, 4, 5, 7, 7, 8, 8, 8, 10
a. Số trung bình cộng của số điểm đó là:
A.5 B.6 C.7 D.8
b. Mốt của dấu hiệu là:
A.6 B. 7 C.8 d. 10.
Câu 2: Bậc của đa thức x
8
+ 3x
5
y
5
– y
6
2x
6
y
2
+ 5x
7
đối với biến x là:
A. 5 B.6 C.8 D. 7.
Câu 3: Giá trị của biểu thức B = x

3
–x
2
+ 1 tại x = – 1 là:
A. 4 B. 0 C. –1 D. 6.
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây đúng:
A.
l
l
l
BCA<<
B.
l
l
l
CAB
<
<

C.
l
l
l
ABC<<
D.
ll
l
CBA
<
<


Câu 5: Cho tam giác ABC biết
l
l
00
60 ; 100AB==. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C.
BC AC AB>>
C. AC > AB > BC
Câu 6: Cho tam giác ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu AB có độ dài là một số nguyên
thì AB có độ dài là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm.
Câu 7: Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Tỉ số diện tích của
tam giác MGC và tam giác GAC là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
6
.
De thi Toan 7 HK II
Đề số 4/Lớp 7/kì 2


2
Câu 8: Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được kết quả đúng.
1. a
3
b
5
a
2
= a) – 20 a
4
b
4
2. (5a
2
)(4a
3
b
4
) = b) a
5
b
5
3. (−4a
3
)(5ab
4
) =
c) 4a
4

b
6
4. (−
1
2
a
2
b
2
)( −8a
2
b
4
) =
d) 20a
5
b
4
e) – 4a
4
b
6


II. Tự luận (7 điểm)
Câu 9: Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như
sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b.
Lập bảng tần số.
c.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10:
Cho đa thức P(x) = 2x
3
+ 2x – 3x
2
+ 1
Q(x) = 2x
2
+ 3x
3
– x – 5
Tính: a. P(x) + Q(x)
b. P(x) – Q(x)
Câu 11: Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH.
a. Chứng minh HB > HC
b.
So sánh góc BAH và góc CAH.
c.
Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN.
Chứng minh tam giác MAN là tam giác cân.

Đề số 2/Lớp 7/Kì 2
1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Nghiệm của đa thức
1
6
2
x


a. 12 b.
11
2
c. -12 d.
13
2


Câu 2. Đơn thức
32
1
2( )
2

x
yxy− được thu gọn thành
a.
34
1
2
2
x
y− b.
34
x
y− c.
23
x
y− d.
34
3
2
x
y
Câu 3. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác?
a. 3cm, 4cm, 6cm b. 2cm, 3cm, 6cm
c. 2cm, 4cm, 6cm d. 3cm, 2cm, 5cm
Câu 4. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là
a. Giao điểm của ba đường phân giác.
b. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
c. Giao điểm của ba đường cao.
d. Giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 5 . Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai

a.Đơn thức
2
4
3
x
yz và
2
4
3
x
yz là hai đơn thức
đồng dạng.

b.Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất
kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại.

c.Tam giác cân có một góc bằng
0
60 là tam
giác đều.

d.Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh
là giao điểm của ba đường trung tuyến.

De thi Toan 7 HK II
Đề số 2/Lớp 7/Kì 2
2
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 6. Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân
xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau

3 5 5 3 5 6 6 5 4 6
5 6 3 6 4 5 6 5 6 5
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên.
Câu 7. Cho đa thức
22
23551Axyxyxyxy=− + + + +
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại
1
,1
2
xy
=
=− .
Câu 8. Cho hai đa thức
42
2
() 2 3
3
Px x x x=−+− và
432
5
()
3
Qx x x x
=
−++
a. Tính
() () ()

M
xPxQx=+
b. Tính () () ()Nx Px Qx=− và tìm bậc của đa thức ()Nx.
Câu 9 . Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc
với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F.
a. Chứng minh
B
EM CFM∆=∆.
b. Chứng minh AM là trung trực của EF.
c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng
vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng
minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Câu 10. Tìm nghiệm của đa thức x
2
– 1.
Đề số 3/Lớp 7/kì 2

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cặp đơn thức đồng dạng là:
a.
2

3
x
y và
2
3
x
y b. 3 và 3
x

c.
23
x
y và
23
8
x
y− d.
2
6
x
yz và
2
6
x
yz
Câu 2. Giá trị của đa thức
32
5321
A
xxx

=
+−− tại 1x
=
− là
a. −23 b. −25 c. − 49 d. −1
Câu 3. Bậc của đơn thức
23 2
()
x
yz là
a. 2 b. 10 c. 7 d. 12
Câu 4. Trực tâm của tam giác là:
a. Giao điểm của ba đường phân giác.
b. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
c. Giao điểm của ba đường cao.
d. Giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 5. Cho
ABC∆ cân tại A nếu
l
0
A50= thì số đo của
l
B là:
a.
0
50 b.
0
100 c.
0
65 d.

0
130
Câu 6.
ABC∆ có
l
l
00
60 , 70AB== thì
a.
AC BC AB>> b. AB BC AC>>
c.
A
CABBC>>
d.
BC AB AC>>

Câu 7. Điền vào chỗ trống để có câu trả lời đúng
a. Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường của một tam
giác.
b. … của tam giác là giao điểm của ba đường cao của một tam giác
c. Tam giác ABC có
2
BC
=
AB
2
+ AC
2
thì tam giác đó là tam giác
d. Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì hai mút của

đoạn thẳng đó.
De thi Toan hk II
Đề số 3/Lớp 7/kì 2

2
II. Tự luận (7,5 điểm)
Câu 8 (1.5 điểm) Thời gian làm bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh được ghi lại
như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?
b. Tính số trung bình cộng?
Câu 9 (1điểm) Tìm đa thức
A
biết
2323
(3 2 ) 2 4A xyxy xyxy+−=−
Câu 10 (1điểm) Cho
42
() 5 2 1Px x x x=−+ + và
224
31
() 5 5
22
Qx x x x x
=
++++.
a. Tìm
() () ()
M

xPxQx=+.
b. Chứng tỏ ()
M
x không có nghiệm.
Câu 11 (3.5 điểm) Cho tam giác ABC có
l
0
90 , 8 , 6AABcmACcm== =.
a. Tính
B
C .
b. Trên cạnh
A
C lấy điểm E sao cho 2
A
Ecm
=
, trên tia đối của tia
A
B

lấy điểm D sao cho
AD AB
=
. Chứng minh
B
EC DEC

=∆ .
c. Chứng minh

DE đi qua trung điểm cạnh
B
C .
Câu 12. (0,5 điểm). Tìm nghiệm của đa thức x
2
– 9.

×