BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
MỘT SỐ KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP
(DIATOMIT, BENTONIT, ZEOLIT, KAOLIN)
Ở NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
PHỤC VỤ CÔNG - NÔNG NGHIỆP
VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC
6616-1
27/10/2007
TP. HỒ CHÍ MINH-2004
2
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
VIỆN NGHIÊN CỨU ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
Tác giả:
Vũ Xuân Bách, Nguyễn Tiến Bào,
Hoàng Viết Hạnh, Nguyễn Trọng
Hùng, Trần Thị Ngà.
Cộng tác viên:
Phạm Văn An, Nguyễn Kim Hoàng,
Trần Ngọc Thái, Mai Kim Vinh
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG VÀ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
MỘT SỐ KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP
(DIATOMIT, BENTONIT, ZEOLIT, KAOLIN)
Ở NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
PHỤC VỤ CÔNG-NÔNG NGHIỆP
VÀ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
PHỤ LỤC
VIỆN TRƯỞNG
NGUYỄN XUÂN KHIỂN
CHỦ BIÊN
VŨ XUÂN BÁCH
TP. HỒ CHÍ MINH-2004
3
MỤC LỤC
Phụ lục 1: Thống kê các mỏ và điểm khoáng sản diatomit, bentonit, kaolin,
zeolit vùng nam trung bộ và tây nguyên
4
Phụ lục 2:
Thống kê kết quả phân tích mẫu15 16
Phụ lục 3: Kết qủa các mẫu ký thuật diatomit, bentonit dùng trong xử lý môi
trường và kaolin làm sứ cách điện
37
4
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ CÁC MỎ VÀ ĐIỂM KHOÁNG SẢN
DIATOMIT, BENTONIT, KAOLIN, ZEOLIT VÙNG
NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
5
CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG PHỤ LỤC 1
− Mỏ lớn : ML
− Mỏ vừa : MV
− Mỏ nhỏ : MN
− Điểm biểu hiện khoáng sản triển vọng : BHKS,TV
− Biểu hiện khoáng sản : BHKS
− Điểm khoáng hoá : ĐK
− Thăm dò : TD
− Tìm kiếm đánh giá : TKĐG
− Tìm kiếm tỷ mỉ : TKTM
− Điều tra : ĐT
− Đề tài điều tra : ĐTĐT
−
Bentonit : Bt
− Diatomit : Đi
− Kaolin : Kl
− Zeolit : Ze
− Kaolinit : kn
− Hydromica : hm
− Montmorilonit : mon
− Thạch anh : q
− Nguồn gốc trầm tích : TT
− Nguồn gốc phong hoá : PH
− Nhiệt dịch : ND
6
THỐNG KÊ CÁC MỎ VÀ ĐIỂM KHOÁNG SẢN DIATOMIT, BENTONIT, KAOLIN, ZEOLIT
VÙNG NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN
A. DIATOMIT
I. DIATOMIT NAM TRUNG BỘ
STT
Tên điểm
khoáng sản
Số
hiệu
trên
bản đồ
Tọa độ
địa lý (vĩ
độ/kinh
độ)
Số
hiệu
điểm
quan
sát
Đặc điểm địa chất
Nguồn
gốc
quặng
Tuổi
quặng
Hàm
lượng
quặng
(%)
Trữ lượng
(Tấn)
Quy mô,
triển
vọng
Mức độ
nghiên
cứ
u
1 Trung Lương 27 13 17 47
109 05 39
Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
TT N
2
BHKS ĐT
2 Hoà Lộc 29 13 15 48
109 08 45
1032 Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng lớp, vỉa xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
TT N
2
đi: 40-49 C
1
+C
2
+P
1
+P
2
:
61.387 x10
3
ML TKĐG
3 Tuỳ Dương 32 13 13 37
109 13 36
Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
TT N
2
đi: 40-45 C
1
+C
2
+P
1
+P
2
:
3.500 x10
3
MV TKĐG
4 Trà Rằng 33 13 13 17
109 14 54
Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit –
Hệ tầng Kon Tum.
TT N
2
BHKS ĐT
5 An Thọ 34 13 11 28
109 13 33
1031 Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
TT N
2
đi: 50-55 P
1
+P
2
: 10.278
x10
3
BHKS,
TV
ĐTĐT
6 An Lĩnh 30 13 14 53 1042 Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit TT N
2
đi: 40-50 P
1
+P
2
: 7.659 BHKS, ĐTĐT
7
109 11 42
dạng vỉa, lớp xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
x10
3
TV
7 An Nghiệp 25 13 18 30
109 07 22
1038 Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp xen bazan – Hệ tầng
Kon Tum.
TT N
2
BHKS ĐTĐT
8 Xuân Sơn
Nam
22 13 20 00
109 07 12
1033 Cát-bột kết tufogen chứa diatomit
dày khoảng 2m thuộc hệ tầng Kon
Tum.
TT N
2
ĐK ĐTĐT
II. DIATOMIT TÂY NGUYÊN
9 Vinh Quang 9 14 22 30
107 56 10
1144 Cát kết, bột-sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp – Hệ tầng Kon Tum
TT N
2
đi: 30-48 P: 2.740 x10
3
MV TKĐG
10 Phương Quý 10 14 22 00
107 55 30
Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit
dạng vỉa, lớp – Hệ tầng Kon Tum.
TT N
2
P: 1.890 x10
3
MV TKĐG
11 Tân Điền 12 14 19 38
107 58 00
1151 Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit –
Hệ tầng Kon Tum.
TT N
2
BHKS ĐTĐT
12 Ia Le 15 14 13 07
107 49 50
Cát-bột kết, sét kết chứa diatomit –
Hệ tầng Kon Tum.
TT N
2
BHKS ĐT
13 Đa Lé 68 11 37 23
108 15 21
Sét kết, cát bột tuf chứa diatomit
dạng vỉa – Hệ tầng Di Linh
TT N
1-
N
2
BHKS ĐT
14 Ninh Gia 66 11 39 10
108 16 46
1542 Sét kết cát bột kết chứa diatomit –
Hệ tầng Di Linh
TT N
1-
N
2
BHKS,
TV
ĐTĐT
15 Tân Hà 64 11 44 40
108 13 46
1071 Sét kết, cát bột kết chứa diatomit –
Hệ tầng Di Linh
TT N
1-
N
2
đi: 30-40 BHKS ĐTĐT
16 Lam Sơn 72 11 31 48
107 57 01
Sét xen cát bột kết chứa diatomit –
Hệ tầng Di Linh
TT N
1-
N
2
BHKS ĐT
8
17 Đại Lào 73 11 29 56
107 46 30
Sét kết, cát bột kết, than nâu chứa
diatomit dạng lớp, vỉa – Hệ tầng Di
Linh
TT N
1-2
đi: 40-55 C
1
+C
2
: 9.450
x10
3
ML TD
B. BENTONIT VÀ SÉT HẤP PHỤ (SET CHỨA MONTMORILONIT)
I.
BENTONIT VÀ SÉT HẤP PHỤ NAM TRUNG BỘ
1 Nha Mé 79 11 14 34
108 38 59
1164 Sét, cát, sạn chứa sét bentonit, soda
– Hệ tầng Liên Hương
TT N
2
P
1
+P
2
: 5.218.5
x10
3
ML TK
2 Sông Lòng
Sông
78 11 15 15
108 42 34
Sét, cát, sạn chứa sét montmỏilonit
– Hệ tầng Liên Hương
TT N
2
P
2
: 17.472
x10
3
BHKS,
TV
ĐT
3 Vĩnh Hảo 77 11 18 00
108 43 30
Sét, cát, sạn chứa sét montmỏilonit
– Hệ tầng Liên Hương
TT N
2
P: 10.000 x10
3
BHKS,
TV
TK
4 Trà Rằng 35 13 11 25
109 14 30
Cát-bột kết, sét than chứa sét
montmorilonit dạng vỉa. Hệ tầng
Kon Tum
TT N
2
mon:
20-30
BHKS ĐT
5 Phú Vang 36 13 08 21
109 16 16
Cát-bột kết, sét than chứa sét
montmorilonit dạng vỉa, lớp . Hệ
tầng Kon Tum
TT N
2
BHKS ĐT
6 Cầu Cà Núi 27 13 08 00
108 46 00
Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit dạng vỉa, lớp . Hệ
tầng Sông Ba
TT N
1
BHKS ĐT
7 Sơn Hoà 39 13 01 40
108 59 35
Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit . Hệ tầng Sông Ba
TT N
1
BHKS ĐT
8 Xuân Sơn 23 13 19 30 Sạn, cát-bột-sét, sét montmorilonit TT Q
III
ĐK ĐTĐT
9
Nam
109 06 40
trong Pleistocen
II. BENTONIT VÀ SÉT HẤP PHỤTÂY NGUYÊN
9 Cheo Reo 20 13 24 25
108 25 40
Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit dạng vỉa, lớp .Hệ
tầng Sông Ba
TT N
1
mon:
20-30
P: 2.810 x10
3
BHKS,
TV
ĐT
10 Chư Sê 20
A
13 34 42
108 15 16
1124 Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit dạng vỉa, lớp. Hệ
tầng Sông Ba
TT N
1
mon:
20-40
BHKS ĐTĐT
11 Ma Thung 25 13 17 57
108 25 40
Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit dạng vỉa, lớp. Hệ
tầng Sông Ba
TT N
1
BHKS ĐT
12 Krông Năng 38 13 06 10
108 45 40
Cát-bột kết, sét kết chứa sét
montmorilonit dạng vỉa – Hệ tầng
Sông Ba
TT N
1
BHKS ĐT
13 Tam Bố 67 11 39 06
108 11 57
1063 Sét cát, bột, chứa sét bentonit dạng
lớp, vỉa, xen bazan. Hệ tầng Di
Linh
TT N
1-
N
2
mon:
60-85
C
1
+C
2
: 4.241
x10
3
MV TD
14 Đa Tiao 63 11 45 50
108 13 36
Sét , cát, bột, chứa sét
montmorilonit . Hệ tầng Di Linh
TT N
1-
N
2
BHKS ĐT
15 Đan Phượng 65 11 40 50
108 12 47
1256 Sét, cát, bột, chứa sét
montmorilonit xen bazan . Hệ tầng
Di Linh
TT N
1-
N
2
BHKS ĐTĐT
10
C. KAOLIN.
I. KAOLIN NAM TRUNG BỘ
1 Phong Hậu 24 13 18 41
109 11 31
Kaolin phong hoá từ đá granit sáng
màu. Phức hệ Đại Lộc
PH N
1
-Q BHKS ĐT
2 Xuân Tự 44 12 39 30
109 12 21
Kaolin phong hoá từ ryolit hệ tầng
Đơn Dương
PH N
1
-Q C
1
+C
2
: 71
x10
3
MCĐĐ TD
3 Ninh Hoà 46 12 28 00
109 08 23
Kaolin phong hoá từ ryolit hệ tầng
Đơn Dương
PH N
1
-Q BHKS ĐT
II. KAOLIN TÂY NGUYÊN.
4 Hoà Phú 16 14 10 00
107 57 00
Cuội, sạn, cát, sét kaolin trầm tích
aluvi Đệ tứ
TT QIV
BHKS ĐT
5 Kon Ro Long 2 14 33 37
108 20 53
Kaolin phong hoá từ gneis migmatit
?
PH N
1
-Q BHKS ĐT
6 Mo Ray 3 14 33 20
107 40 16
Kaolin phong hoá từ ryolit, felsit hệ
tầng mang Yang
PH N
1
-Q BHKS ĐT
7 Đèo Ngọc Wi 4 14 32 10
107 34 30
Kaolin phong hoá từ đá granit sáng
màu phức hệ Đèo Cả
PH N
1
-Q BHKS ĐT
8 Chư Chok 5 14 26 07
107 36 03
Kaolin phong hoá từ đá granit aplit
phức hệ Bến Giằng-Quế Sơn
PH N
1
-Q BHKS ĐT
9 Đắc Cấm 6 14 25 33
107 57 00
Cát, sét, kaolin trầm tích aluvi Đệ
tứ
TT Q
IV
BHKS ĐT
10 Sa Thầy 7 14 24 17
107 47 23
Cuội, cát, bột, sét chứa kaolin dạng
thấu kính, lớp trong trầm tích Pleistocen.
TT Q
II-III
BHKS ĐT
11 Phương Quý 8 14 23 00 Cuội, sạn, cát, sét kết phong hoá PH N
2
-Q BHKS ĐT
11
107 47 23
kaolin hệ tầng Kon Tum
12 Ia Ro Tang 11 14 22 00
107 45 50
Kaolin phong hoá từ đá granit sáng
màu phức hệ Đèo Cả
PH N
1
-Q BHKS ĐT
13 Plei Wek 13 14 18 15
107 47 40
Kaolin phong hoá từ pegmatit phức
hệ Bến Giằng – Quế Sơn
PH N
1
-Q BHKS ĐT
14 Kon Lắc 14 14 15 02
108 18 07
Kaolin phong hoá từ pegmatit phức
hệ Bến Giằng – Quế Sơn
PH N
1
-Q BHKS ĐT
15 Bu Chơ Rong 17 14 01 30
108 20 55
1123 Kaolin phong hoá từ pegmatit phức
hệ Bến Giằng – Quế Sơn
PH N
1
-Q BHKS ĐTĐT
16 Thăng Đức 18
13 45 00
107 32 50
Kaolin phong hoá từ pegmatit,
felsit hệ tầng Măng Giang
PH N
1
-Q BHKS ĐT
17 Ea Kataon 21
13 22 20
108 30 44
Cuội, sạn, cát sét, kaolin trầm tích
aluvi Đệ tứ
TT Q
IV
BHKS ĐT
18 Chư Thái 80
10 13 30
108 40 00
1161 Sạn, cát sét, kaolin trầm tích aluvi
Đệ tứ
TT Q
IV
BHKS ĐTĐT
19 Eaknốp 41
12 48 20
108 33 40
Kaolin phong hóa từ granit aplit
phức hệ Bến Giằng – Quế Sơn.
PH N
1-
Q BHKS ĐT
20 Chư RTaRa 42
12 41 00
108 10 00
42 Kaolin phong hoá từ bột – sét kết,
phiến sét hệ tầng DrayLinh
PH N
1-
Q BHKS ĐT
21 Chư Tsa 43
12 40 00
108 10 00
43 Kaolin phong hoá từ bột – sét kết,
phiến sét hệ tầng DrayLinh
PH N
1-
Q BHKS ĐT
12
22 Krông Gin 40
12 49 46
108 40 00
40 Kaolin phong hóa từ granit phức hệ
Đèo Cả
PH N
1-
Q BHKS ĐTĐT
23 Đắc Tô 1
14 39 40
107 48 00
1140 Cuội, san, cát, sét kết chứa kaolin
trong
trầm tích pleistocen
TT Q
II-III
BHKS ĐTĐT
24 Đăc Ntao 48
12 10 20
107 47 00
Cuội, san, cát, sét kết chứa kaolin
trong trầm tích eluvi Đệ tứ
TT Q
IV
BHKS ĐT
25 Cam Ly 49
11 56 21
108 25 21
Kaolin phong hoá từ granit phức
hệ Cà Ná
PH N
1-
Q BHKS ĐT
26 Tây Đà Lạt 50
11 56 20
108 23 24
Kaolin phong hoá từ granit phức hệ
Cà Ná
PH N
1-
Q P:50.10
6
BHKS ĐT
27 Trại Mát 51
11 56 20
108 30 15
Kaolin phong hoá từ granit biotit
phức hệ Cà Ná
PH N
1-
Q kl:
20-25
C
2
:7737x10
3
P
1
+P
2
:15681
x10
3
ML TKTM
28 TeuLangTô 53
11 55 38
108 07 16
Kaolin phong hóa từ Ryolit, túp
Ryolit hệ tầng Đơn Dương
PH N
1-
Q BHKS ĐT
29 Phi Liêng 52
11 56 06
108 09 00
1226 Kaolin phong hóa từ phiến sét, sét-
bột kết hệ tầng La Ngà
PH N
1-
Q BHKS ĐT
30 B
,
Nam 54
11 54 30
108 25 00
Kaolin phong hoá từ granit phức hệ
Cà Ná
PH N
1-
Q BHKS ĐT
31 Đa Pren 55
11 53 13
108 28 05
Kaolin phong hóa từ fesit, fensit
porphyr hê tầng Đơn Dương
PH N
1-
Q
C
2
+P:7315 x10
3
ML TKĐG
32 Ngọc Sơn 56
11 52 32
108 12 49
Cát hạt nhỏ và sét kaolin trầm tích
aluvi Đệ tứ
TT QIV
kl: 30-40 BHKS ĐT
13
33 R Lin 58
11 51 30
108 12 22
Kaolin phong hoá từ granit phức hệ
Cà Ná
PH N
1-
Q kl:15-20 BHKS ĐT
34 Pi Tô 59
11 51 10
108 12 30
Kaolin phong hóa từ fesit, fensit hệ
tầng Đơn Dương
PH N
1-
Q BHKS ĐT
35 Lạc Nghiệp
1
60
11 50 38
108 31 37
Kaolin phong hoá từ granit, granit
aplit phức hệ Định Quán.
N
1-
Q kl:30 BHKS ĐT
36 Lạc Nghiệp
2
61
11 49 32
108 33 20
Cát hạt nhỏ, sét kaolin trong trầm
tích aluvi Đệ tứ
TT Q
IV
BHKS ĐT
37 Nam Hô 62
11 48 04
108 12 50
Kaolin phong hóa từ Ryolit hệ tầng
Đơn Dương
PH N
1-
Q BHKS ĐT
38 Đa Tongle 74
11 28 38
108 01 24
Kaolin phong hóa từ fesit, đaxit,
ryolit hệ tầng Đơn Dương
PH N
1-
Q kl: 80 BHKS ĐT
39 Nose 75
11 21 46
108 05 12
Kaolin phong hóa từ fesit, hệ tầng
Đơn Dương
PH N
1-
Q kl: 60 BHKS ĐT
40 Gia Bắc 76
11 19 48
108 05 14
Kaolin phong hóa từ ryolit, fesit hệ
tầng Đơn Dương
PH N
1-
Q kl: 70 BHKS ĐT
41 Lộc Châu 1 69
11 32 30
107 44 53
1518 Kaolin phong hoá từ granit hạt
trung sáng màu phức hệ Cà Ná
PH N
1-
Q kl:20-30 BHKS,
TV
ĐTĐT
42 Lộc Tân 70
11 32 53 1452 Kaolin phong hóa từ phiến sét, sét-
bột kết. Hệ tầng La Ngà.
PPH N
1-
Q kl:60-70 BHKS,
TV
ĐTĐT
43 Lộc Châu 2 71
11 32 00
107 44 00
1442 Sạn, cát, sét, kaolin trầm tích aluvi
ở phần trên. Phần dưới là kaolin
phong hóa từ granit phức hệ Cà Ná
PHTT N
1-
Q kl:40-50 BHKS,
TV
ĐTĐT
D. Zeolit
14
1 Hoà Lộc 28
13 15 57 1368 Sạn, cát, tro tuf núi lửa chứa zeolit
dạng lớp mỏng, đi cùng điatomit hệ
tầng Kon Tum.
TT N
2
Ze:vài %-
15%
ĐK ĐT
2 Dốc Găng 19
13 26 00
109 12 51
Tro, tuf anđezitobazan biến đổi
chứa zeolit hệ tầng Kon Tum
TT N
2
Ze:vài %-
15%
ĐK ĐT
3 Đèo Rù Rì 27
12 19 33
109 13 00
Khoáng hóa zeolit dạng mạng mạch
nhỏ do nhiệt dịch trao đổi thay thế.
Hệ tầng Nha Trang
ND K Ze: 8-15% ĐK ĐTĐT
4 An Lĩnh 31
13 14 50
109 11 40
Sạn, cát, tro, tuf núi lửa bazan biến
đổi zeolit hệ tầng Kon Tum.
TT N
2
Ze: 5-10% ĐK ĐTĐT
5 Xuân
Trường
57
11 51 35
108 33 45
Khoáng hóa zeolit dạng mạng mạch
nhỏ do nhiệt dịch trao đổi thay thế.
Hệ tầng Đơn Dương.
ND K Ze: 5-10% ĐK ĐT
15
PHỤ LỤC 2
THỒNG KÊ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU
16
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG PHỤ LỤC 2
TÊN KHOÁNG VẬT
am: Amfibol
c: Carbonat
cax: Canxit
cl: Clorit
crit: Critobalit (SiO
2
)
di: Diatomit
dia: Diatomea
do: Dolomit
Fs: Felspat
gid: Gidrobiotit
gt: Gơtit
gi: Gipxit
hc: Chất hữu cơ
hg: Hydrogơtit
hm: Hydromica
kn: Kaolinit
mon: Montmorilonit
op-cd: Opan-Canxedoan
q: Thạch anh
so: Soda
vec: Vecmiculit
vo: Vô định hình
ze: Zeolit
SiO
2
TiO
2
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
FeO MnO MgO CaO
Na
2
OK
2
OP
2
O
5
MKN
SO
3
H
2
O
-
1-0,5 0,5-0,25 0,25-0,1 0,1-0,05
0,05-
0,01
0,01-
0,005
<0,005
Giới
hạn
chảy
(%)
Giới
hạn
dẻo
(%)
Trò số
dẻo
(%)
Trao đổi
cation
mg/100g
Độ
trương
nở
Độ
phân
tán
Diatomea
Độ hút vôi
(mgCaO/g)
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
1 1001/1 An Xuân Diatomit 73,84 1,12 10,12 3,96 0,32 0.00 9,64
kn, cl, hm,
mon, crit, Fs
2 1001/2 An Xuân Diatomit 73,28 1,25 10,48 4,38 0,46 0.00 9,65
3 1001/3 An Xuân Cát bột tuf 51,2 3,03 21,41 6,55 0,48 1,39 10,86
kn, hm, mon,
crit, Fs, cl
4 1001/4 An Xuân Cát kết tuf 50,12 2,95 21,89 6,25 0,47 1,18 9,18
kn, hm, crit,
Fs, cl, q
5 1001/6 An Xuân Diatomit 69,32 1,25 13,16 4,89 0,44 0,24 10,02
kn, hm, mon,
crit, cl
6 1002/1
a
Dốc Găng tuf bazan 50,72 1,15 28,35 4,99 0,09 0,92 11,53
7 1002/2 Dốc Găng Puzơlan 45,58 2,87 19,38 14,1 2,19 3,04 9,95 kn, hm, Fs, cl
8 1002/3 Dốc Găng Bazan bọt 45,78 2,91 19,39 14,1 2,19 2,78 9,31 kn, hm, Fs, cl
9 1003/2 An Lónh Diatomit 47,4 0,97 27,95 6,32 1,14 0,26 13,13
kn, hm, mon,
Fs, cl, q
10 1004/2 Trại Mát Kaolin 70,88 0,2 19,92 1,21 0,04 0.00 6,92 kn, hm, q
11 1004/3 Trại Mát Kaolin 60,61 0,68 25,9 1,29 0,08 0,12 7,79
12 1004/4 Trại Mát Kaolin 74,78 0,36 15,54 1,21 0,26 0.00 2,56
13 1006/1
a
Tam Bố Bentonit 63,64 0,19 9,85 2,66 0,4 7,67 7,73
14 1006/3 Tam Bố Bentonit 56,02 0,69 15,91 10,82 2,66 1,45 10,44
kn, mon, cl,
hm
15 1006/5 Tam Bố Bentonit 54,38 0,69 16,03 11,5 3,46 1,24 11,25
mon, kn, cl,
hm
16 1063/1 Tam Bố Sét trắng 56,3 0,72 16,2 10,23 3,03 1,22 9,89
kn,hm, cl,
mon, q, Fs, gt
17 1063/2 Tam Bố Bentonit 56,56 0,79 18,95 7,87 0,32 0,09 2,32 0,73 0,06 1,78 0,04 8,55 0.00 8,53
kn, hm, cl,
mon, q, Fs, gt
18 1063/3 Tam Bố Bentonit 58,62 0,68 20,03 6,29 2,54 0,49 9,3 4,6 46,6 21,6 16,6 68,8 54,6 14,2
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs, gt,
am
128,09 1,7
19 1068/2 Lâm Hà Sét trắng 58,84 0,83 26,97 1,86 0,48 0.00 8,51 0,7 2,1 7,8 27,3 9,1 32,7
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
THỐNG KÊ CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU
ST
T
Số
hiệu
mẫu
Vị trí lấy
mẫu
Đặc điểm
đất đá
Thành phần hoá học Thành phần độ hạt (%), kích thước (mm) Độ dẻo
Thành phần
khoáng vật
Các đặc tính chuyên đề
Page 1
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
20 1068/3 Lâm Hà
Sét trắng
xám
57,82 0,79 27,07 0,07 0,88 0.00 8,78
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
21 1069/2 Lâm Hà Sét trắng 73,74 0,72 15,37 1,59 0,44 0,06 5,53 7,6 15,3 10,1 10,5 20,1 8,8 18,4
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
22 1070 Lâm Hà Diatomit 115,5
23 1071/2 Lâm Hà Diatomit 51,66 0,73 28,91 3,11 0,31 0,18 10,99 10,6 23,7 25,2 24,3
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
không 96.00
24 1072/1 Trại Mát Kaolin 72,52 1,09 13,77 5,58 0,26 0,18 5,01
kn, hm, cl,
mon, q, Fs, gt
25 1075/1 Trại Mát Kaolin 70,56 0,23 20,65 1,22 0,22 0.00 6,77
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
26 1075/1
1
Trại Mát Kaolin
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
27 1075/1
2
Trại Mát Kaolin 70,2 0,28 20,1 1,19 0.00 0,12 6,79
28 1075/3 Trại Mát Kaolin 47,22 0,13 37,3 1,12 0,25 0.00 0,04 0,18 0,03 0,37 0,04 13,3 0,06 1,14 1,8 20,1 12,4 15,1 13,4 12,5 14,1
kn, hm, mon,
q, Fs
29 1075/4 Trại Mát Kaolin 67,56 0,23 22,46 0,86 0.00 0.00 7,52
30 1075/6 Trại Mát Kaolin 68,58 0,22 21,93 0,72 0,09 0.00 7,08 14,2 27,3 10,1 14,9 5,2 4,8 13,2
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
31 1075/8 Trại Mát Kaolin 76,58 0,1 16,17 0,16 0,7 0.00 0.00 0.00 0,03 0,3 0,02 5,57 0.00 0,65 28,2 31,4 12,1 13,8 2,4 3,2 4,8
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
32 1075/9 Trại Mát Granit 75,68 0,25 16,67 1.00 0,44 0.00 5,7
33 1077/3 Di Linh
Sét xám
vàng
56,46 0,79 26,55 3.00 2,1 0,12 9,09
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs,
am
34 1077/4 Di Linh
Sét xám
trắng
59,68 0,86 24,18 3,22 0,66 0,06 8,39 8,2 31,8 21,7 22,4
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs,
am
35 1078/1 Di Linh Sét xám 64,44 1,62 20,29 3,15 0,7 0,18 7,02
36 1078/2 Di Linh
S
ét hồng nh
a
ï 52,3 1,46 27,73 3,36 0,79 0,06 9,48
37 1078/3 Di Linh
Sét xám
xanh
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs,
am
38 1078/4 Di Linh Sét trắng 55,78 0,86 27,13 2,85 0,7 0,06 9,52
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
39 1078/5 Di Linh Sét mòn 53,32 1,14 26,81 4,72 0,79 0,31 9,94 9,5 28,8 20,6 22,8 55,5 34,6 20,9
kn, hm, cl,
mon, q, Fs, gt
68,34 2,5
40 1080/2 Hiệp Thành
Sét trắng
xám
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs,
am
41 1086/2 Bảo Lộc Diatomit 50,54 0,73 24,91 6,37 0,8 0,37 10,71 không
42 1087/1 Lộc Châu Sét 56,66 0,69 19,24 3,08 0,35 0,06 16,79 137,8
Page 2
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
43 1087/2 Lộc Châu Diatomit 57,16 0,91 22,39 4,74 1,09 0,06 0,55 0,24 0,12 2,17 0,14 10,37 0,16 2,7
44 1087/3 Lộc Châu Diatomit 58,44 0,65 13,95 7,15 0,66 0,06 15,83 5,6 39,2 20,6 20,9
k
n,
h
m, c
l
,
mon, q, Fs,
am
63,23 120,2
45 1088/2 Bảo Lộc Diatomit 53,42 0,8 26,31 2,46 3,08 0,01 1,04 0,48 0,1 1,98 0,05 10,24 0.00 2,99
46 1090/1 Bảo Lộc Kaolin 61,7 0,57 26,51 1,09 0,4 0.00 0,15 0.00 0,06 0,77 0,03 8,71 0.00 0,9 2,65 2,05 6,3 12.00 27,5 8.00 38,45
kn, hm, q, gt,
gx
47 1090/4 Bảo Lộc Kaolin 48,2 0,36 35,56 0,7 0,5 0.00 0,13 0,24 0,06 0,5 0,02 13,13 0,05 0.00 0,3 0,95 7,1 52,5 6,7 0,85 31.00
48 1090/6 Bảo Lộc Kaolin 51,92 0,4 33,7 1,2 0,4 0.00 0,17 0,06 0,03 0,25 0,03 11,8 0.00 1,51 0,8 0,85 2,05 1,6 27,5 34.00 31,5
49 1091 Bảo Lộc Granit 46,9 0,36 35,18 2,91 0,53 0.00 0,26 0,18 0,03 0,25 0,04 13,23 0,14 1,05 0,05 0,05 1,15 4,25 11,5 5.00 78.00
kn, hm, cl,
q, Fs, gt, am
50 1093/1 Lộc Tân Kaolin 72,56 0,19 18,63 0,53 0,9 0.00 0.00 0.00 0,13 0,2 0,01 6,72 0.00 0,25
51 1093/2 Lộc Tân
Kaolin
vàng
68,38 0,19 21,73 1,72 0,13 0.00 7,33
52 1093/3 Lộc Tân
Kaolin
vàng
67,94 0,35 19,39 3,03 1,38 0.00 0.00 0.00 0,07 0,13 0,02 6,81 0.00 0,35
53 1123/2 Măng Gian
g
Kaolin 67,76 0,63 18,08 3,98 0,3 0,06 5,34
54 1124/1 Chư Sê Bentonit 49,96 0,67 31,37 2,65 0,61 0,37 11,72 31,1 12,3 38,1 54,2 40,1 14,1
kn, hm, mon,
q, Fs
61,05 2.00
55 1124/2 Chư Sê Bentonit 48,9 0,4 32,39 1,73 0,38 0,01 0,74 0,24 0.00 1,78 0,04 11,59 0.00 3,5
kn, hm, mon,
q, Fs
56 1124/3 Chư Sê Bentonit 52,3 0,7 29,41 2,29 0,7 0,24 10,46
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
77,11
57 1124/5 Chư Sê Bentonit 53,18 0,62 27,66 3,72 0,83 0,43 10,56
kn, hm, mon,
q, Fs
58 1124/6 Chư Sê Bentonit 50,8 0,59 30,82 2,07 0,75 0,37 11,4 0,6 1,9 8,3 27,2 9,4 32,5 44,5 32,3 12,2
kn, hm, mon,
q, Fs
56,84 2,1
59 1133 Kon Tum Pegmatit 76,56 0,28 14,94 1,65 0.00 0,3 2,02
60 1137/1 Kon Tum
Sét loang
lổ
70,9 0,58 17,07 3,5 0,26 0.00 6,24
61 1137/2 Kon Tum Sét trắng 71,38 0,52 17,48 1,86 0,13 0,12 5,87
kn, hm, mon,
q, Fs, am
62 1140 Đắc Tô Kaolin 53,14 1,04 30,16 2,43 0,26 0.00 10,53
63 1140/2 Đắc Tô Kaolin 69,94 0,16 20,02 0,42 1,07 0.00 0.00 0.00 0,07 0,06 0.00 7,4 0.00 0,81
64 1142/1 Ngọc Hồi Kaolin 82,46 0,17 11,08 0,28 1,61 0.00 0.00 0.00 0,08 0,06 0.00 3,87 0.00 0,58
65 1142/3 Ngọc Hồi Kaolin 78,98 0,24 12,7 0,03 2,32 0.00 0.00 0.00 0,05 0,06 0,01 4,23 0.00 0,6
Page 3
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
66 1144/2 Vinh Quang Diatomit 51,14 0,72 21,39 6,24 3,89 0,09 0,96 0,24 0,15 1,78 0,05 11,45 0,04 3,92 11,5 34,4 17,6 22,8 cl, kn, hm, hc 140,7
67 1144/3 Vinh Quang Diatomit 48,62 0,74 21,89 9,69 0,62 0,55 13,63 rất giàu
68 1151 Kon Tum Diatomit 47,68 0,77 23,75 8,8 1,1 0,55 13,6 4,8 38,7 19,8 22,2
69 1151/2 Kon Tum Diatomit 4,8 38,7 19,8 22,2
70 1155/1 Gia Lai Sét cát 64,8 0,47 16,93 3,99 1,12 0,08 0,83 0,85 1,04 3,37 0,03 5,64 0.00 3,63 12,1 10,2 8,8 27,4 19,1 12,2 42,6 30,1 12,5
kn, hm, mon,
q, Fs, gt
83,4 1,5
71 1155/2 Gia Lai Sét cát 67,1 0,54 15,74 4,22 0,92 1,46 5,68
kn, hm, cl,
mon, q, Fs,
cax
72 1166 Krông Pa Sét trắng 53,5 0,71 28,66 2,86 0,44 0.00 9,43
73 1171/1 Ayunpa Sét đen 58,1 1,31 19,21 7,94 0,96 0,37 7,57
74 1183 Chư Sê
Sét
bentonit
55,76 0,62 24,59 4,51 0,75 0,24 10,82 4,7 3,3 2,7 22,2 12,2 35,5
kn, hm, cl,
mon, q, Fs
75 1188 Ea Kar
Kaolin
vàng
65,04 0,83 17,2 5,11 0,61 0,67 4,28
76 1190 Ea Kar Vecmiculit 54,88 1,2 19,36 13,95 0,61 0.00 7,12
kn, hm, cl, q,
Fs, gt, vec,
gid
77 1192/1 Ea Knăng Sét trắng 56,98 0,85 22,5 4,91 1,44 0,36 9,03
78 1221 Tam Bố Sét trắng 57,74 1,15 20,82 8,16 0,61 0,18 9,14
79 1222/2 Tam Bố Sét trắng 58,04 0,95 21,29 7,44 0,13 0,05 0,5 0,43 0,13 1,22 0,22 9,39 0.00 1,79
80 1225 Lâm Hà Sét trắng 70,2 1,26 17,53 1,32 0,21 0,12 5,6
81 1226/1 Lâm Hà
Kaolin
vàng
60,3 0,95 25,36 1,19 0,39 0,12 5,17
82 1227/2 Lâm Hà
Kaolin
trắng
66,36 0,45 22,76 1,22 0,19 0.00 0,25 0.00 0,1 0,55 0,02 7,8 0.00 0,67
83 1228 Lâm Hà
Kaolin
vàng
65,46 0,51 19,58 5,31 0,3 0,18 6,72
84 1238/2
Đ
an Phượng Sét trắng 48,56 0,87 25,54 6,88 0,64 0,02 1,4 0,24 0,13 1,68 0,05 12,18 0.00 4,85
85 1244/1 Bảo Lộc Kaolin 71,64 0,71 17,13 2,92 0.00 0.00 6,48
86 1245/1 Lộc Châu
Kaolin
trắng
45,44 0,38 38,97 0,79 0.00 0.00 13,92
87 1245/2 Lộc Châu Sét trắng 49,62 1,17 33,15 2,1 0,25 0.00 0,17 0.00 0,13 1,1 0,01 12,12 0.00 1,47
Page 4
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
88 1247/2 Lộc Châu Sét vàng 72.00 1,02 18,43 1,03 0,19 0.00 0.00 0.00 0,07 0,06 0,01 7,03 0.00 0,81
89 1248 Lộc Châu
Kaolin
trắng
78,7 0,25 12,52 0,34 3,46 0.00 0.00 0.00 0,07 0,06 0,02 3,89 0.00 0,47
90 1249/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
65,08 0,26 23,38 0,82 1,73 0.00 0,08 0.00 0,07 0,06 0,01 8,35 0.00 1,07
91 1257 Lâm Hà Sét trắng 55,24 0,83 24,31 5,84 0,52 0,3 9,98
92 1258 Đan Phượn
g
Sét 57,6 0,98 20,78 5,97 0,57 0,3 10,22
93 1260 Đan Phượn
g
Sét 52,28 0,72 26,62 4,84 0,52 0,42 11,15
94 1262 Tân Hà Sét 57,18 1,24 21,21 6,63 0,7 0,48 9,39
95 1263 Tân Hà Sét 56,4 1,47 24,12 4,84 0,74 0,42 8,98
96 1361 Nha Mé Bentonit 67,14 0,18 10,92 3,04 1,52 0,01 0,43 4,14 2,32 3,4 0.00 5,52 0.00 2,64 15,2 19,3 21,6 6,4 9,7 8,2 5.00 36,1 25,3 10,8
mon, cl, kn,
hm, cax, do,
q, Fs, gt
86,9 15,4 90,1
97 1362 Nha Mé Bentonit 68,54 0,27 11,45 3,58 0,26 4,47 5,11 88,2
98 1363 Nha Mé Bentonit 70,76 0,15 11,91 2,47 0,95 0,02 0,39 2,92 2,87 3,72 0.00 3,79 0.00 1,36 16,2 30,6 22,5 7,1 3,6 2,1 2,3 30,2 22,1 8,1 84,8 13,5 89,8
99 1364 Nha Mé Bentonit 70,96 0,22 12,38 3,85 0,44 2,11 3,35
100 1365 Nha Mé Bentonit 70,72 0,15 11,83 1,94 1,13 0,03 0,52 2,44 2,67 3,87 0,01 3,71 0.00 1,87 2,8 16,3 31,6 18,8 7,3 6,6 16.00 38,9 25,2 13,7
mon, cl, kn,
hm, cax
87,2 16,2 91,2
101 1367/1 Dốc Găng Bazan bọt 42,74 4,14 19,27 16,06 1,51 1,86 9,95 76,9
102 1367/2 Dốc Găng Puzơlan 41,78 4,49 19,94 17,15 0,59 0,11 1,05 1,83 1,35 1,96 0,6 8,99 0.00 5,35
mon, c
l
,
k
n,
hm, q, Fs, gt,
crit cax
83,2 95,9
103 1367/4 Dốc Găng Bazan bọt 44,62 3,55 19,79 14,86 1,42 1,98 7,11 95,3
104 1368/2 An Xuân
Tuf có
zeolit
53,04 3,34 18,37 9,68 0,38 0,03 0,7 0,48 0,42 0,25 0,82 11,62 0.00 9,8 5,2 38,1 30,6 5,4 8,6 6,8 5,3
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
105 1368/3 An Xuân
Tuf có
zeolit
49,68 3,55 18,97 10,28 0,67 0,49 12,12
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
106 1368/4 An Xuân
Tuf có
zeolit
52,82 3,55 18,67 8,97 0,71 0,01 0,7 0,54 0,43 0,27 0,78 10,95 0.00 8,9
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
73,1
107 1368/5 An Xuân
Tuf có
zeolit
53,94 1,82 16,21 13,95 0,23 0.00 0,57 0,24 0,15 0.00 0,56 11,38 0.00 12,4
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
108 1368/6 An Xuân
Tuf có
zeolit
50,14 3,86 17,13 14,35 0,23 0.00 0,52 0,3 0,11 0,03 0,84 11,66 0.00 11,74
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
71,4
109 1368/7 An Xuân
Tuf có
zeolit
53,52 3,86 19,59 7,45 0,23 0.00 0,65 1,46 1,01 0,42 0,76 10,8 0.00 9,68
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
Page 5
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
110 1368/8 An Xuân
Tuf có
zeolit
53,6 3,92 19,26 7,34 0,2 0.00 0,43 0,61 0,48 0,27 1,34 10,7 0.00 9,71 13,3 17,8 25,9 4,4 9,3 4,9 5,7
mon, cl, kn,
hm, cax, vo
111 1369 Gia Lai
Sét gạch
ngói
61,06 1,06 16,25 11,48 0,22 0.00 8,07
112 1370/1 Chư Sê Bentonit 69,16 0,33 15,44 1,35 1,37 0.00 0,48 0,3 0,65 5,27 0,02 4,41 0.00 2,07
113 1370/2 Chư Sê Bentonit 48,56 0,4 29,94 3,51 0,75 0,62 12,96 3,6 1,7 2,2 3,9 33,9 14,3 33,3 48,6 31.00 17,6 97,7 92,8
114 1370/3 Chư Sê Bentonit 51,18 0,58 30,24 2,8 0,11 0.00 0,61 0,42 0,12 2,13 0,02 11,78 0.00 4,25 35,1 6,4 2,3 5,1 11,5 12,9 26,7 40,5 26,1 14,9
mon, cl, kn,
hm, q, Fs
87,6 16.00 82,3
115 1370/4 Chư Sê Bentonit 54,64 0,89 25,15 3,78 0,75 0,55 10,3 10,1 9,6 5,5 4,1 21,6 15,1 34.00 49,1 31,9 17,2 13,7 91,1
116 1371/1 Chư Sê Bentonit 54,22 3,61 14,98 11,83 0,71 0.00 0,65 0,48 0,32 0,15 1,18 11,33 0.00 0,26
117 1371/2 Chư Sê Bentonit 51,48 0,53 28,64 3,9 0,08 0,01 0,73 0,61 0,07 1,25 0,01 12,03 0.00 6.00 28,3 21,8 6,5
mon, cl, kn,
hm, q, Fs
118 1372/1 Chư Sê Bentonit 54,7 0,91 22,67 6,17 1,11 0,43 10,45
119 1372/2 Chư Sê Bentonit 79,8 0,16 12,57 0,25 1,82 0.00 0,9 0.00 0,11 0,06 0,02 4,22 0.00 0,75 10,1 7,6 5,7 24,8 14,3 37,5 50,6 32,1 18,5
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt
95,6 12,9 100,5
120 1372/4 Chư Sê Bentonit 50,4 0,43 29,89 2,67 0,05 0.00 0.00 0,36 0,2 1,47 0,03 12,61 0.00 5,8 35,3 10,3 6,8 6,2 7,6 8,3 20,2 41,6 27,1 14,5
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt
19,3 92,8
121 1373/1 Chư Sê Bentonit 49,24 0,54 28,95 4,03 0,14 0.00 0,26 0,61 0,15 1,4 0,03 12,9 0.00 6,16 90,8 19,1 94,6
122 1373/2 Chư Sê Bentonit 54,28 0,83 26,97 2,83 0,23 0,03 0,6 0,67 0,15 1,43 0,03 11,51 0.00 5,17 6,4 5,6 3,5 4,4 36,8 16,8 24.00 42,3 25,7 15,9
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt
19,2 91,1
123 1373/3 Chư Sê Bentonit 51,98 0,66 28,87 2,73 0,05 0.00 0,22 0,61 0,12 2,1 0,05 11,82 0.00 4,93 7,3 5,6 5,8 35,2 17,6 28,5 48,7 32,1 16,6
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt,
cax
93,3 97,3
124 1385 Chư Pảh
Sét xám
xanh
37,04 4,53 31,32 6,77 0,08 0.00 18,01 3,6 2,1 1,9 4,6 28,8 16,3 35,8 45,5 27,7 17,8
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt,
g
i
125 1387 Chư Pảh
Sét loang
lổ
37,12 3,73 30,57 8,76 0.00 0.00 14,92 6,2 5,3 9,4 3,6 25,1 15,7 34,7 49,3 31,1 18,2
126 1422/1 Lộc Châu
Sét vàng
rơm
46,52 1,18 35,08 2,5 0,17 0.00 0,13 0.00 0,15 1.00 0,02 13,15 0.00 1,93 2,6 1,7 1,7 22,8 16,7 54,5 57,4 34,8 22,6
mon, c
l
,
k
n,
hm, q, Fs, gt,
gi
127 1422/2 Lộc Châu Sét hồng 51,66 1,1 31,01 2,17 0,05 0.00 0,13 0.00 0,15 1,32 0,02 11,58 0.00 2,07 3,3 2,8 3,8 35,9 15,6 38,6 55,5 35.00 20,5
mon, cl, kn,
hm, q, Fs, gt
28,9
128 1422/3 Lộc Châu Sét tím 45.00 0,21 37,96 0,59 0,22 0.00 14,04 2,1 1,9 1,8 18,3 23,8 52,1 57,6 35,4 22,2
129 1422/4 Lộc Châu Sét trắng 45,88 0,33 37,9 0,79 0,03 0.00 0,1 0.00 0,07 0,22 0,01 14,18 0.00 1,31 0,9 2,2 2,1 15,6 19,1 60,1 58,1 35,3 22,8
cl, kn, hm, q,
Fs
130 1425 Lộc Châu
Kaolin
vàng
68,14 0,17 20,4 1,79 0.00 0.00 8,29
131 1426 Lộc Châu Thạch anh 97,14 0,08 0,24 0,92 0.00 0.00 0.00
Page 6
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
132 1427/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
68,08 0,14 21,53 1,39 0,17 0.00 7,77
133 1434 Lộc Tân Kaolin 54,08 0,25 26,9 4,31 0,04 0.00 12,54
134 1437 Lộc Tân
Kaolin
vàng
67,64 0,29 20,02 2,92 0,04 0.00 7,24
135 1438 Lộc Tân
Kaolin
vàng
70,78 0,36 12,44 5,11 0,04 0.00 6,76
136 1440/1 Lộc Châu
Kaolin
vàng
76,58 0,17 13,16 2,38 0.00 0,12 5,24
137 1440/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
69,94 0,16 20,02 0,42 1,07 0.00 0.00 0.00 0,07 0,06 0.00 7,4 0.00 0,81 19,6 12,2 3,1 5,8 8,7 4,4 5,3
cl, kn, mon,
hm, q, Fs
138 1440/3 Lộc Châu
Kaolin
hồng
86,44 0,14 7,22 1,99 0.00 0,12 2,39
139 1441/1 Lộc Châu
Sét đỏ
vàng
48,86 1,25 32,59 1,85 0,22 0.00 12,13
140 1441/2 Lộc Châu Sét vàng 43,92 0,29 36,87 1,06 0.00 0,12 14,29
141 1441/3 Lộc Châu Sét trắng 45,12 0,12 37,81 0,92 0.00 0,18 14,15 1,3 1,2 2,8 26,7 22,5 45,5 52,1 31,2 20,9
142 1441/4 Lộc Châu Sét trắng 45,58 0,19 37,9 0,77 0,02 0.00 0,21 0.00 0,08 0,22 0.00 14,21 0.00 1,22
143 1442/1 Lộc Châu
Kaolin
trắng vàng
82,46 0,17 11,08 0,28 1,61 0.00 0.00 0.00 0,08 0,06 0.00 3,87 0.00 0,58
hg, cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
144 1442/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
79,56 0,19 12,62 1,85 0.00 0.00 4,62 8,2 7,3 5,7 6,1 9,6 6,8 3,7
cl, kn, hm, q,
Fs
145 1442/3 Lộc Châu
Kaolin
trắng hồng
78,98 0,24 12,7 0,03 2,32 0.00 0.00 0.00 0,05 0,06 0,01 4,23 0.00 0,6 14,2 13,7 5,8 6,6 3,4 5,7 4,1
cl, kn, hm, q,
Fs, gt
146 1449/1 Lộc Châu
Kaolin
vàng
72,08 0,71 17,29 3,71 0,04 0.00 5,78
147 1449/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
67,6 0,87 19,75 1,28 0,65 0,02 0,16 0.00 0,13 2,01 0,02 6,15 0.00 0,71
148 1450 Lộc Châu
Kaolin
trắng
66,6 0,93 21,02 1,59 0,13 0.00 6,61
149 1452/1 Lộc Tân
Kaolin
vàng
54,78 0,76 29,34 1,92 0,13 0.00 10,06
150 1452/2 Lộc Tân
Kaolin
trắng
80,18 0,13 11,92 0,15 2,21 0,01 0.00 0,12 0,08 0,06 0,01 4,39 0.00 0,89 13,7 12,6 8,5 7,7 3,1 2,1 1,8
cl, kn, hm,
mon, q, Fs
151 1452/3 Lộc Tân
Kaolin
trắng
54,02 0,34 31,32 1,32 0.00 0,12 11,78
152 1452/5 Lộc Tân Kaolin 63,96 0,36 23,1 1,19 0.00 0.00 8,32 4,2 4,6 7,4 5,1 28,4 11,8 29,6
153 1452/6 Lộc Tân
Kaolin
trắng
75,52 0,21 15,82 1,65 0.00 0,12 5,42
cl, kn, hm,
mon, q, Fs
Page 7
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
154 1453 Lộc Tân Kaolin 45,12 0,36 37,04 2,19 0,08 0.00 13,88
155 1455/1 Lộc Tân
Kaolin
trắng
82,92 0,42 9,72 2,12 0.00 0.00 3,19
156 1455/2 Lộc Tân
Kaolin
vàng
91,52 0,17 2,77 2,98 0.00 0.00 0,97
157 1457 Lộc Tân
Kaolin
vàng
48,72 1,1 28,97 7,17 0,26 0.00 6,03
158 1458/1 Lộc Tân
Kaolin
vàng
81,62 0,25 5,35 4,65 2,94 0.00 0,13 0.00 0,12 2,8 0,02 2,05 0.00 0,41
159 1458/2 Lộc Tân
Kaolin
trắng
73,28 0,19 17,02 1,34 1,31 0.00 0,17 0,06 0,1 0,07 0,02 6,32 0.00 0,36
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
160 1458/3 Lộc Tân
Kaolin
trắng
70,22 0,18 18,52 2,52 1,73 0.00 0.00 0.00 0,1 0,12 0,01 6,53 0.00 0,46
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
161 1458/4 Lộc Tân
Kaolin
trắng
70,54 0,14 18,1 1,89 1,77 0.00 0,04 0.00 0,1 0,43 0,01 5,9 0.00 0,3
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
162 1458/5 Lộc Tân Kaolin 70,4 0,13 15,87 1,23 2,32 0.00 0.00 0.00 0,1 0,3 0,02 5,32 0.00 0,32
cl, kn, hm, q,
Fs, gt
163 1458/6 Lộc Tân Kaolin 73,38 0,12 16,7 2,12 0.00 0.00 5,19
164 1458/7 Lộc Tân
Kaolin
trắng
73,56 0,12 17,22 0,69 1,85 0.00 0.00 0.00 0,12 0,52 0,01 5,51 0.00 0,43
165 1458/8 Lộc Tân Kaolin 71,22 0,12 18,34 1,54 1,61 0.00 0.00 0.00 0,06 0,57 0,02 6.00 0.00 0,4
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
166 1459/1 Lộc Tân
Kaolin
vàng
72,94 0,17 17,04 1,55 1,73 0.00 0.00 0,12 0,08 0,07 0,02 6,08 0.00 0,47
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
167 1459/2 Lộc Tân
Kaolin
trắng
67,34 0,34 20,21 3,25 0.00 0.00 7,15
168 1459/3 Lộc Tân Cát sét 77,9 0,72 13,33 1,19 0,13 0,06 4,14
169 1459/4 Lộc Tân
Phiến sét
phong hoá
62,66 0,93 19,53 6,23 0.00 0,18 6,17
170 1461/1 Lộc Tân
Kaolin
trắng
63,18 0,4 24,57 1,12 0.00 0,12 9.00
171 1461/2 Lộc Tân
Kaolin
trắng
55,28 0,45 29,83 1,19 0.00 0.00 11,22
172 1466/1 Lộc Tân
Kaolin
trắng
76,64 0,31 13,6 3,31 0.00 0.00 4,49
173 1466/2 Lộc Tân
Kaolin
vàng
74,66 0,21 16,34 1,85 0.00 0.00 5,95
174 1479/1 Lộc Tân
Kaolin
trắng
48,58 0,27 36,43 0,67 0,11 0.00 0.00 0,06 0,02 0,12 0,01 13,71 0.00 0,9
175 1479/2 Lộc Tân Sét cát 84,48 0,17 8,84 2,12 0.00 0.00 2,88
176 1479/3 Lộc Tân Sét cát 75,7 0,21 15,67 2,38 0.00 0,18 5,34
Page 8
12
34
5678910111213141516171819202122232425262728 29 3031323334
177 1479/4 Lộc Tân Sét cát 73,36 0,17 16,07 1,85 0.00 0,18 4,55
178 1481 Lộc Tân Kaolin 72,74 0,76 16,29 2,25 0.00 0.00 5,64
179 1482 Lộc Châu Sét vàng 44,34 1,57 27,25 12,8 0,13 0,12 12,23
180 1483 Lộc Châu
Sét loang
lổ
40,4 1,48 29,32 13,4 0,13 0.00 13,12
181 1486 Lộc Châu Sét trắng 42,96 1,7 35,22 3,91 0,17 0.00 13,51
182 1489/1 Lộc Châu
Sét trắng
vàng
48,28 1,27 30,5 5,24 0,26 0.00 11,59
183 1489/2 Lộc Châu Sét trắng 54,84 1,07 26,82 3,1 0,32 0.00 0,17 0.00 0,05 1,35 0,01 10,85 0.00 2,4 53,3 32,1 21,2
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt
184 1490/1 Lộc Châu
Sét trắng
vàng
52.00 1,05 30,14 3,47 0,38 0.00 0.00 0.00 0,03 0,82 0,02 12,05 0.00 2,29 6,2 1,9 2,3 3,7 21,9 18,5 36,5 47,2 29,5 17,7
185 1490/2 Lộc Châu Sét trắng 48,22 1,31 29,21 6,17 0,17 0.00 11,8 0,8 1,2 1,1 20,4 10,7 65,8 59,6 36,9 22,7
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt,
am
186 1495/1 Lộc Châu Sét trắng 43,58 1,25 34,98 3,85 0.00 0.00 13,94
187 1495/2 Lộc Châu Sét sạn cát 81,31 0,25 11,02 1,79 0,17 0,12 4,45
188 1495/3 Lộc Châu Sét bột 50,72 0,58 32,13 2,23 0,14 0.00 0,04 0.00 0,01 0,1 0,01 12,53 0.00 1,18
189 1496/2 Lộc Châu Sét trắng 45.00 1,14 34,16 2,98 0.00 0.00 13,59
190 1498/1 Lộc Châu
Kaolin
loang lổ
72,96 0,58 17,12 1,12 1,99 0.00 0.00 0.00 0,01 0,03 0.00 6,12 0.00 0,36 10,6 9,6 7,3 3,4 10,7 5,1 2,8
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt,
gi
191 1498/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
77,36 0,27 13,09 3,11 0.00 0.00 4,88
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt,
gi
192 1500/2 Lộc Châu
Kaolin
trắng
72,54 0,18 16,36 0,57 2,74 0.00 0,13 0.00 0,03 0,62 0.00 5,58 0.00 0,61
cl, kn, hm,
mon, q, Fs, gt,
am
193 1501 Lộc Châu
Kaolin
vàng
68,62 0,25 18,7 3,11 0.00 0.00 7,53
194 1506 Lộc Châu
Kaolin
trắng
73,38 0,23 15,73 3,05 0,04 0,12 6,08
195 1507 Lộc Châu
Kaolin
vàng
54,5 0,17 28,06 2,19 0.00 0.00 12,46
196 1512/1 Lộc Tiến Sét trắng 43,44 1,48 34,84 4,58 0,04 0.00 13,65
197 1513/1 Lộc Tiến Sét trắng 41,6 3,92 34,32 5,17 0.00 0.00 13,9
198 1513/2 Lộc Tiến Sét vàng 30,7 1,04 21,1 31,72 0.00 0,12 12,3
Page 9