Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.33 KB, 16 trang )

Phrasal Verb
Phrasal Verb là cụm động từ. Công thức:
ĐỘNG TỪ + TIỂU TỪ (giới từ hoặc trạng từ)
Với một động từ có sẵn, chỉ cần thêm một giới từ hoặc trạng từ ở phía sau
thì Phrasal Verb được tạo thành sẽ có nghĩa hồn tồn khác.
Ví dụ: động từ “take” có nghĩa là lấy


Take off: cất cánh, thăng tiến nhanh



Take on: nhận trách nhiệm



Take in: hiểu

2. Cách dùng Phrasal Verb là gì?
a. Nội động từ
Khơng có tân ngữ theo sau

Ví dụ: My car broke down yesterday. Broke down (đã bị hư) là nội
động từ nên khơng có tân ngữ theo sau.

b. Ngoại động từ
Có tân ngữ theo sau. Tuy nhiên tân ngữ có thể nằm ở nhiều vị trí khác
nhau


Trường hợp 1: tân ngữ nằm giữa động từ và tiểu từ hoặc nằm sau


tiểu từ


He took off his hat and sat down. He took his hat off and sat down. (Anh
ấy đã cởi mũ ra và ngồi xuống.)


Trường hợp 2: tân ngữ là đại từ thì bắt buộc phải nằm giữa động từ
và tiểu từ

He realised he was wearing a hat indoors, so he took it off. (Anh ấy nhận
ra mình đang đội mũ trong nhà, vì vậy anh ấy cởi nó ra.)

Lưu ý:
Một số Phrasal Verbs có thể là nội động từ hoặc ngoại động từ với các ý
nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
The plane took off at 6:00 am. (Máy bay đã cất cánh vào lúc 6 giờ sáng.)
He took his shoes off and went into the house. (Anh ấy đã cởi giày và đi
vào nhà.)

Tổng hợp 100 Phrasal Verbs thường gặp
ST

Phrasal

T

verb

1


2

Bear out =
confirm

Bring in =
introduce

Ý nghĩa

Xác nhận

Giới thiệu

Ví dụ

The other witnesses will bear
out what I say.

They want to bring in a bill to
limit arms exports.


3

4

5


6

7

8

9

Gear up for =
prepare for

Pair up with =
team up with

Cut down =
reduce

Look back on
= remember

Bring up =
raise

Hold on = wait

Turn down =
refuse

Cycle organizations are
Chuẩn bị


gearing up for National Bike
Week.

Hợp tác

Cắt giảm

Nhớ lại

Nuôi dưỡng

Chờ đợi

Từ chối

Sally decided to pair up with
Jason for the dance contest.

We need to cut the article
down to 1 000 words.

She usually looks back on her
childhood.

He was brought up by his
aunt.

Hold on a minute while I get
my breath back.


He has been turned down for
ten jobs so far.


10

Talk over =
discuss

They talked over the
Thảo luận

it their approval.

Leave out =
11

not include,

Bỏ qua

omit

12

13

14


Break down

Put forward =
suggest

Dress up

proposal and decided to give

Đổ vỡ, hư hỏng

Đề xuất, gợi ý

Ăn vận (trang trọng)

If you are a student, you can
omit questions 16–18.

The telephone system has
broken down.

Can I put you forward for
club secretary?

There’s no need to dress
up—come as you are.

‘The book’s by T.C. Smith.’
15


Stand for

Viết tắt cho

‘What does the ‘T.C.’ stand
for?’

16

Keep up =
continue

Tiếp tục

Well done! Keep up the good
work/Keep it up.


17

18

19

20

21

22


Look after =
take care of

Work out =
calculate

Show up =
arrive

Come about =
happen

Hold up =
stop, delay

Call off =
cancel

Trơng nom, chăm sóc

Tính tốn

Tới, đến

Xảy ra

Dừng lại, hoãn lại

Hoãn, Hủy bỏ


Look for =
23

expect, hope
for

Who’s going to look after the
children while you’re away?

It’ll work out cheaper to
travel by bus.

It was getting late when she
finally showed up.

Can you tell me how the
accident came about.

An accident is holding up
traffic.

The game was called off
because of bad weather.

We shall be looking for an
Trông đợi

improvement in your work
this term.



24

25

Fix up =
arrange

Get by =
manage to live

Sắp xếp

Sống bằng

26

Check in

Làm thủ tục vào cửa

27

Check out

Làm thủ tục ra

28

29


30

31

Drop by (drop
in on)

Come up with

Call up =
phone

Call on = visit

Ghé qua

Nghĩ ra

Gọi điện

Thăm

I’ll fix you up with a place to
stay.

How does she get by on such
a small salary?

Please check in at least an

hour before departure.

Please check out at the
reception area.

I thought I’d drop in on you
while I was passing.

She came up with a new idea
for increasing sales.

She’s out for lunch. Please
call up later.

My mother’s friends call
upon her everyWednesday.


32

33

34

35

Think over =
consider

Talk over =

discuss

Move on

Go over =
examine

Xem xét, cân nhắc

Let me think over your
request for a day or so.

They talked over the
Thảo luận

proposal and decided to give
it their approval.

Chuyển sang

Xem xét

Can we move on to the next
item on the agenda?

Go over your work before you
hand it in.

Put sth down
36


= write sth,
make a note of

Ghi chép lại

The meeting’s on the 22nd.
Put it down in your diary.

sth

37

38

Clear up = tidy

Carry out =
execute

Dọn dẹp

Tiến hành

I’m fed up with clearing up
after you!

Extensive tests have been
carried out on the patient.



39

Break in

Đột nhập

40

Back up

Ủng hộ

41

42

43

Turn away =
turn down

Wake up = get
up

Warm up

Từ chối

Thức dậy


Khởi động

Burglars had broken in while
we were away.

I’ll back you up if they don’t
believe you.

They had nowhere to stay so
I couldn’t turn them away.

Wake up and listen!

Let’s warm up before
entering the main part.

They’ve turned off the water
44

Turn off

Tắt

while they repair a burst
pipe.

45

Turn on


Bật

I’ll turn the television on.


Many buildings in the old
46

Fall down

Xuống cấp

part of the city are falling
down.

47

Find out

Tìm ra

48

Get off

Khởi hành

49


Give up

Từ bỏ

50

51

Go up =
increase

Pick someone
up

52

Take up

53

Speed up

Tăng lên

I haven’t found anything out
about him yet.

We got off straight after
breakfast.


They gave up without a fight.

The price of cigarettes is
going up.

Đón ai đó

I’ll pick you up at five.

Bắt đầu một hoạt động

He takes up his duties next

mới

week.

Tăng tốc

Can you try and speed things
up a bit?


Their children have all grown

54

Grow up

Lớn lên


55

Catch up with

Theo kịp

56

Cut off

Cắt bỏ cái gì đó

57

Account for

Giải thích

58

Belong to

Thuộc về

59

Break away

Bỏ trốn


60

Delight in

Thích thú về

She delights in walking.

Get across (to

Truyền đạt được đến ai

I was trying to get across

sb)

đó

how much I admired them.

61

up and left home now.

Go on ahead. I’ll catch up
with you.

He had his finger cut off in
an accident at work.


How do you account for the
show’s success?

Who does this watch belong
to?

The prisoner broke away
from his guards.


62

Get after

Thúc giục

63

Get along

Hòa thuận

64

Get around

65

Get at


66

Get away

67

Get back

68

Get by
(on,in,with st)

Don’t just stand there
talking. Get after them!

I don’t really get along with
my sister’s husband.

Lách luật, di chuyển từ

Spain last week and Germany

nơi này đến nơi khác,

this week – he gets around,

được biết đến


doesn’t he!

Chạm, với tới, khám

I’ve put the cake on a high

phá ra điều gì

shelf where he can’t get at it.

Thốt khỏi, rời đi

Quay lại với một ai đó
hoặc tình trạng nào đó

Xoay sở

The criminal got away from
prison.

Finally, she get back to me.

How can he get by on so little
money?


She was finding it
69

Get about


Vực lại sau một cơn ốm

increasingly difficult to get
about.

70

Go along

71

Go away

72

Go beyond
something

73

Go down

74

Go through

75

Go up


Đi cùng ai đến nơi nào

I will go along with him to

đó

Japan next year.

Rời, đi khỏi

Tell him to go away!

Vượt ngoài, vượt khỏi

Hạ, giảm (giá)

The cost of marketing should
not go beyond 10% avenue.

The crime rate shows no
signs of going down.

Chịu đựng, trải qua

No one can imagine what

việc gì đó

he’s going through


Tăng

She always worry when her
weight going up


76

77

78

79

Look back

Look for (st)

Look forward
to (st)

Look out (for
sb/st)

Ngẫm lại một chuyện
gì đó đã qua

Tìm kiếm thứ gì đó


Mong chờ điều gì đó

Cẩn thận, coi chừng…

80

Look up

Tra cứu thứ gì

81

Take after sb

82

Take off

Cất cánh

83

Take sth down

Ghi lại

Giống ai đó về ngoại
hình, tính cách

I miss my grandmother so

much when I look back on
my childhood.

What are you looking for?

I’m looking forward to
coming home.

You should look out wildlife
species in the forest.

Oxford dictionary is the best
choice to look up new words.

John takes after his mother.

The plane took off 5 minutes
ago.

I took down everything my
leader said to me.


There is a mistake in the
84

Take sth back

Trả lại thứ đã mua


color of the shirt I ordered so
I will take it back.

85

86

Take sth up

Clean
something up

Bắt đầu một thói quen,
sở thích mới

He has taken up dancing.

Please clean up your
lau dọn gọn gàng

bedroom before you go
outside.

If everyone chips in we can
87

Chip in

giúp đỡ


get the kitchen painted by
noon.

88

89

Cheer
somebody up

Cheer up

Check out
90

somebody/
something

làm ai đó vui

trở nên vui vẻ hơn

I brought you some flowers
to cheer you up.

She cheered up when she
heard the good news.

nhìn ngó (một cách


Check out the crazy hair on

không lịch sự)

that guy!


Check
91

somebody/
something out

92

Check out

quan sát kỹ càng, điều

The company checks out all

tra

new employees.

trả phòng khách sạn

đến và xác nhận đăng
93


Check in

ký phòng ở khách sạn
hoặc lấy vé ở sân bay

You have to check out of the
hotel before 11:00 AM.

We will get the hotel keys
when we check in.

You’ll have to run faster than
94

Catch up

theo kịp ai đó

that if you want to catch up
with Marty.

95

Fall in love
(with s.o)

Yêu ai đó

96


Fall into

Rơi vào

97

Fall out of

Rơi, ngã ra khỏi…

I fell in love with him at first
sight.

The shop fell into debt.

The cat fell out of the
window.


98

Fall down

Rơi xuống

99

Fall off

Ngã xuống


100

Fall over

Vấp phải…

Unluckily, the cup fell down
under the stairs.

Jane broke her leg because
she fell off the horse.

Sam fell over a chair when he
came into the house.



×