Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.47 KB, 2 trang )
TỔNG HỢP 100 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT_ PART 5
Like và share về wall để không mất bài khi cần học bạn nhé!
80.Show up: xuất hiện
81.Slow down: chậm lại
82.Speed up: tăng tốc
83.Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
84.Take away (take st away from sb): lấy đi cái gì đó của ai đó
85.Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản
phẩm )
86.Take st off: cởi cái gì đó
87.Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
88.Talk sb in to st: dụ ai làm cái gì đó
89.Tell sb off: la rầy ai đó
90.Turn around: quay đầu lại
91.Turn down: vặn nhỏ lại
92.Turn off: tắt
93.Turn on: mở
94.Turn st/sb down: từ chối cái gì/ai đó
95.Turn up: vặn lớn lên
96.Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
97.Warm up: khởi động
98.Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị
mòn)
99.Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
100.Work st out: suy ra được cái gì đó