Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Một số đề thi hsg cấp tỉnh môn hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.37 KB, 69 trang )

Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
1
UBND Thành phố Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Sở Giáo dục và Đào tạo Môn hoá học lớp 10 PTTH (Bảng A)
(Thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)

Bài I :
1/ Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:
O
16
= 99,76 ;
O
17
= 0,04 ;
O
18
= 0,2
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của oxi lại bằng 15,9994 đvC.
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết:
- Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với oxi gấp 7 lần hoá trị
của X với hiđrô.
- Y thuộc cùng chu kì với X, có cấu hình electron: np
1
.
a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố.
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.
3/ Cho 2 nguyên tố A


16
và B
29
. Hãy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái
không kích thích và trạng thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức oxi
hoá nào của nguyên tố?

Bài II :
1/ Khi sục khí Cl
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl
2
hay
Ca(ClO)
2
.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Sục khí CO
2
từ từ tới d qua dung dịch CaOCl
2
và dung dịch Ca(ClO)
2
hãy viết các phơng
trình phản ứng.
2/ Có hỗn hợp MgSO
4
.5H

2
O và CuSO
4
.7H
2
O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần
khối lợng từng muối trong hỗn hợp, đa ra công thức tổng quát tính khối lợng từng muối, giải
thích các đại lợng trong công thức.
3/ Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhận ra 5 dung dịch sau:
NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH. Viết phơng trình phản ứng.

Bài III :
Nung FeS
2
trong không khí, kết thúc phản ứng thu đợc một hỗn hợp khí có thành phần: 7 SO
2
;
10 O
2
; 83 N
2
theo số mol. Đun hỗn hợp khí trong bình kín (có xúc tác) ở 800K, xảy ra phản ứng:

2SO
2
+ O
2



2SO
3
Kp = 1,21.10
5
.
a) Tính độ chuyển hoá ( số mol) SO
2
thành SO
3
ở 800K, biết áp suất trong bình lúc này là 1
atm, số mol hỗn hợp khí ban đầu (khi cha đun nóng) là 100 mol.
b) Nếu tăng áp suất lên 2 lần, tính độ chuyển hoá SO
2
thành SO
3
, nhận xét về sự chuyển dịch
cân bằng.

Bài IV :
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một mẫu than có chứa tạp chất S. Khí thu đợc cho hấp thụ hoàn toàn
bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M đợc dung dịch A, chứa 2 muối và có xút d. Cho khí Cl
2
(d) sục

vào dung dịch A, sau khi phản ứng xong thu đợc dung dịch B, cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch BaCl
2
d thu đợc a gam kết tủa, nếu hoà tan lợng kết tủa này vào dung dịch HCl d còn lại
3,495 gam chất rắn.
1-Tính khối lợng C; S trong mẫu than, tính a.
2-Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch A, thể tích khí Cl
2
(đktc) đã tham gia phản ứng.
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
2


đáp án Môn Hoá học lớp 10 bảng A ( 98- 99 )
Bài I (5 điểm)
1/ Khối lợng mỗi đồng vị không phải đơn thuần bằng số khối.
Khối lợng mỗi nguyên tử không phải bằng tổng khối lợng các hạt p, n, e nhiều khi hình thành hạt
nhân nguyên tử bao giờ cũng có hiện tợng hụt khối lợng, sự hụt khối lợng này giải phóng một
năng lợng rất lớn E = mc
2
.
2/ a) -Xác định đợc Z = 17 X là Cl (clo).
- Từ dữ liệu đầu bài xác định đợc Y là Al.
b) Từ dữ liệu đầu bài với KLPT của M là 264.
công thức phân tử M là: Cl Cl Cl
Al Al
Cl Cl Cl
3/ A
16

: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
: số oxy hoá -2 B
29
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
: số oxy hoá +2
1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
4
: số oxy hoá +4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
: số oxy hoá +1
1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
3p
3
3d
2
: số oxy hoá +6

Bài II (5 điểm)
1/ a) Cl
2
+ Ca(OH)
2

C
0
30
CaOCl
2
+ H
2
O
2Cl
2
+ 2Ca(OH)
2
= CaCl
2
+ Ca(ClO)
2

+ 2H
2
O
(dung dịch)
b) CO
2
+ 2CaOCl
2
+ H
2
O = CaCO
3
+ CaCl
2
+ Cl
2
O
CO
2
+ CaCO
3
= Ca(HCO
3
)
2

CO
2
+ Ca(ClO)
2

+ H
2
O = CaCO
3
+ 2HClO
CO
2
+ CaCO
3
= Ca(HCO
3
)
2

3/ Cân chính xác lấy m g hỗn hợp 2 muối ngậm nớc. Đun nóng đến khối lợng không đổi, để nguội
trong bình hút ẩm, cân lại lấy khối lợng m
1
(m
1
< m)
Tính: mH
2
O = m - m
1

Gọi x = số mol MgSO
4
.5H
2
O; y = số mol CuSO

4
.7H
2
O
Hệ pt: 210x + 286y = m
5x + 7y = (m - m
1
)/18
Giải đợc: x =
18,8
160m) - (286m
1
; y =
8,18
)42m - (24m
1


khối lợng MgSO
4
.5H
2
O =
m.8.18
.100 210 160m). - (286m
1


khối lợng CuSO
4

.7H
2
O =
18.8.m
100 . 286 ).42m - (24m
1

3/- Nhận ra dung dịch CuSO
4
: mầu xanh.
- Dùng dung dịch CuSO
4
nhận ra dung dịch NaOH: kết tủa xanh.
2NaOH + CuSO
4
= Ca(OH)
2
+ Na
2
SO
4

- Dùng dung dịch CuSO
4
nhận ra dung dịch BaCl
2
: kết tủa trắng, dung dịch vẫn màu xanh.
BaCl
2
+ CuSO

4
= BaSO
4
+ CuCl
2

- Dùng dung dịch BaCl
2
nhận ra dung dịch H
2
SO
4
: kết tủa trắng.
BaCl
2
+ H
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2HCl
- Còn lại là NaCl.
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
3
Bài III (5 điểm)
a) Cân bằng: 2SO
2
+ O

2



2SO
3

Ban đầu: 7 10 0 (mol)
lúc cân bằng: (7-x) (10 - 0,5x) x (x: số mol SO
2
đã phản ứng).
Tổng số mol các khí lúc cân bằng: 100 0,5x = n.
áp suất riêng của các khí:
2
SO
P
= (7-x).
n
p
;
2
P
O
= (10 0,5x).
n
p
;
3
P
SO

= x .
n
p

Kp =
22
3
P.)(P
)(P
2
2
OSO
SO
=
)5,010.()7(
)5,0100(
2
2
xx
xx


= 1,21. 10
5

do K>> x 7 Ta có :
5,6.)7(
5,96.49
2
x

= 1,21. 10
5
Giải đợc x = 6,9225.
Vậy độ chuyển hóa SO
2
SO
3
:
7
%100.9225,6
= 98,89.
b) Nếu áp suất tăng 2 lần tơng tự có: 7- x=
-2
10 . 5 . 0,300
= 0,0548 x = 6,9452.
độ chuyển hoá SO
2
SO
3
: (6,9452 . 100)/7 = 99,21
Kết quả phù hợp nguyên lý Lơsatơlie: tăng áp suất phản ứng chuyển theo chiều về phía có số phân tử
khí ít hơn.
Bài IV. (5 điểm)
Phơng trình phản ứng: C + O
2
CO
2
(1) S + O
2
SO

2
(2)
x x y y
Gọi số mol C trong mẫu than là x, Gọi số mol S trong mẫu than là y 12x + 32y = 3.
Khi cho CO
2
; SO
2
vào dung dịch NaOH d:
CO
2
+ 2NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
SO
2
+ 2NaOH = Na
2
SO
3
+ H
2
O (4)
Cho khí Cl
2
vào dung dịch A (Na

2
CO
3
; Na
2
SO
3
; NaOH d)
Cl
2
+ 2NaOH = NaClO + NaCl + H
2
O (5)
(d)
2NaOH + Cl
2
+ Na
2
SO
3
= Na
2
SO
4
+ 2NaCl + H
2
O (6)
Trong dung dịch B có: Na
2
CO

3
; Na
2
SO
4
; NaCl; NaClO. Khi cho BaCl
2
vào ta có:
BaCl
2
+ Na
2
CO
3
= BaCO
3
+ 2NaCl (7)
x x
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2NaCl (8)
y y
Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl có phản ứng, BaCO
3

tan.
Na
2
CO
3
+ 2HCl = 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Vậy : BaSO
4
= 3,495 g = 0,015mol
Vậy y = 0,015 mol m
S
= 0,48 g S = 16
m
C
= 2,52 g C = 84
a gam kết tủa = 3,495 +
12
52,2
(137 + 60) = 41,37 g
2/Dung dịch A gồm: Na
2
CO
3
; Na
2
SO

3
; NaOH(d)
Na
2
CO
3
= 0,21: 0,5 = 0,12M
Na
2
SO
3
= 0,015: 0,5 = 0,03M
NaOH =
5,0
0,015) . 2 0,21 . (2 - 0,75

= 0,6M
3/Thể tích Cl
2
(đktc) tham gia phản ứng: M
Cl2
= 1 . 0,3/2 V
Cl2
= 0,3 . 22,4/2 = 3,36 lít
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
4






UBND Thành phố Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Sở Giáo dục và Đào tạo Môn Hoá học lớp 10 PTTH (Bảng B)
(Thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)
Bài I:
1/ Trong tự nhiên ô xi có 3 đồng vị :

16
O = 99,76% ;
17
O = 0,04%;
18
O = 0,2%
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của ô xi lại bằng 15,9994đvc
2/ Hợp chất M tạo bởi 2 nguyên tố X và Y, cho biết :
- Tổng số 3 loại hạt trong nguyên tử X là 52, hoá trị cao nhất của X với ô xi gấp 7 lần hoá trị
của X với hiđrô .
- Y thuộc cùng chu kì với X, có cấu hình electron np
1

a) Xác định số thứ tự X, Y trong bảng hệ thống tuần hoàn và gọi tên 2 nguyên tố .
b) Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của M biết hiệu độ âm điện giữa X và Y có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 1,77. Khối lợng phân tử của M là 267.
3/ Cho 2 nguyên tố
16
A và
29

B. Hãy viết các cấu hình electron cho mỗi nguyên tố ở trạng thái không
kích thích và trạng thái kích thích. Mỗi cấu hình electron đó ứng với khả năng cho mức ô xi hoá nào
của nguyên tố ?
Bài II:
1/Khi sục khí Cl
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
, tuỳ điều kiện phản ứng có thể cho muối CaOCl
2
hay
Ca(ClO)
2

a) Viết phơng trình phản ứng .
b) Sục khí CO
2
từ từ tới d qua dung dịnh CaOCl
2
và dung dịnh Ca(ClO)
2
hãy viết các phơng trình
phản ứng .
2/ Có hỗn hợp MgSO
4
.5H
2
Ovà CuSO
4
.7H

2
O. Bằng thực nghiệm nêu cách xác định thành phần %
khối lợng từng muối trong hỗn hợp , đa ra công thức tổng quát tính % khối lợng từng muối, giải
thích các đại lợng trong công thức .
3/Không dùng thêm thuốc thử nêu cách nhận ra 5 dung dịnh sau:
NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH. Viết phơng trình phản ứng .
Bài III:
1/ Tính % số mol N
2
O
4
bị phân li thành NO
2
ở 27
0
C và 1atm. Cho khối lợng riêng hỗn hợp N
2
O
4

NO
2

ở điều kiện trên là 3,272 gam/lít.
2/ ở 63
0
C có cân bằng :
N
2
O
4
2NO
2
Kp = 1,27.
Biết Kp là hằng số cân bằng đợc tính bằng biểu thức : K =
42
2
P
)(P
2
ON
NO
Trong đó P
NO
2

và P
N
2
O
4
là áp
suất riêng phần của từng khí

Tính thành phần hỗn hợp khí áp suất chung lần lợt là: 1 atm, 10 atm. Nhận xét về sự chuyển dịch
cân bằng.
Bài IV:
Cho 3,78 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch (X) chứa HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M
đợc dung dịch B và 4,368 lít H
2
(đktc).
1. Chứng minh rằng dung dịch B vẫn còn d a xít.
2. Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
5
3. Tính thể tích dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,01M cần để trung hoà hết lợng a xít
còn d trong dung dịch B. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.




đáp án Môn hoá học lớp 10 Bảng B (98 - 99)
Bài1: ( 5 điểm )
Bài 2: (5 điểm )
Bài 3: ( 5 điểm )
a)Tính %số mol N
2

O
4
bị phân li :
M
hỗn hợp = 0,082.300.3,272 = 80,5
Tính đợc số mol N
2
O
4
= 0,75 mol
Số mol NO
2
= 0,25 mol trong 1 mol hỗn hợp
Số mol N
2
O
4
bị phân li : 0,125 mol
Số mol N
2
O
4
bị phân li :
0,750,125
125,0

. 100% = 14,29%
b)ở 63
o
C (336 K): Gọi p là áp suất chung ta có :

42
2
P
)(P
2
ON
NO
= 1,27
+Trờng hợp P
NO
2
+ P
N
2
O
4
= 1
giải đợc P
NO
2
=0,66 atm % NO
2
=66%; P
N
2
O
4
= 0,34 atm ; % N
2
O

4
= 34%
+Trờng hợp P
NO
2
+ P
N
2
O
4
= 10
giải đợc P
NO
2
=2,985 atm % NO
2
=29,85%; P
N
2
O
4
= 7,015 atm ; % N
2
O
4
= 70,15%
+Sự tăng áp suất làm cân bằng chuyển theo chiều làm giảm sự phân li của N
2
O
4

.
Bài 4 : (5 điểm )
1/Chứng minh trong dd còn d a xít
n HCl = 0,25 mol ; n H
2
SO
4
= 0,5.0,25 = 0,125(mol)
PT pứ : Mg + 2HCl = MgCl
2
+ H
2
(1)
Al + 3HCl = AlCl
3
+

3/2 H
2
(2)
Mg +H
2
SO
4
= MgSO
4
+H
2
(3)
2Al + 3H

2
SO
4
= Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
(4)
Số mol nguyên tử H trong 2 axít : 0,125.2 + 0,25 = 0,5 (mol)
Số mol nguyên tử H giải phóng =
4,22
368,4
.2 = 0,39 < 0,5 Vậy dd còn d a xít .
2/Tính % khối lợng trong hỗn hợp A .
24x + 279 = 3,87 x = số mol Al ; y = số mol Mg
2x + 39 = 0,39 Giải đợc x = 0,06 ; y = 0,09
% theo k/l Al =
87,3
27.09,0
.100% = 62,80% và % theo k/l Mg = 37,2%
3/ Tính thể tích dung dịch C (NaOH 0,02 M ; Ba(OH)
2
0,01M )
Trong dung dịch B còn (0,5-0,39) mol nguyên tử H = 0,11(mol)
nNaOH = 0,02.V (mol) và nBa(OH)
2

= 0,01 .V ( mol) Số mol OH
-
: 0,04 V mol
phản ứng trung hoà khi số mol H
*
= số mol OH
-
0,04.V = 0,11 V =0,11 : 0,04 =2,75 (lít)




Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
6







Ubnd thành phố hải phòng
kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99

Sở giáo dục và đào tạo
môn hóa học-lớp 11-ptth (bảng a)
(Thời gian 180', không kể thời gian giao đề)

Bài 1:1/Hoà tan 0,1 mol AgNO

3
trong 1 lít dung dịch NH
3
. Tính nồng độ tối thiểu mà dung dịch
NH
3
phải có để khi thêm 0,5 mol NaCl vào dung dịch Ag
+
trong dung dịch NH
3
ta không đợc kết
tủa AgCl.
Cho hằng số phân ly của Ag(NH
3
)
2
+
: K = 6.10
-8
; T
AgCl
= 1,6.10
-10

2/Cho khí Cl
2
vào 100ml dung dịch NaI 0,2M (dd A), sau đó đun sôi để đuổi hết iôd. Thêm
nớc để trở lại 100ml (dd B).
a)Biết thể tích khí Cl
2

đã dùng là 0,1344 lít (đktc). Tính nồng độ mol/lit mỗi muối trong dung dịch B.
b)Thêm từ từ vào dung dịch B một dung dịch AgNO
3
0,05M. Tình thể tích dung dịch AgNO
3
đã
dùng nếu kết tủa thu đợc có khối lợng bằng:
-Trờng hợp 1: 1,41 gam
-Trờng hợp 2: 3,315 gam
Biết kết tủa AgI tạo ra trớc, sau khi AgI tạo hết kết tủa mới đến AgCl.
c)Trong trờng hợp khối lợng kết tủa là 3,315 gam, tính nồng độ mol/lit của các ion thu đợc trong
dung dịch sau phản ứng với AgNO
3
.
Bài 2:1/Đun nóng butađien-1,3 với stiren thu đợc sản phẩm duy nhất X: C
12
H
14
sản phẩm này có
thể bị hiđrôhoá theo sơ đồ:
X
2
0
+ H , Pt
25 , 2atmC

Y
2
0
H , Ni

100 , 100atmC

Z
Xác định các công thức cấu tạo của X, Y, Z, giải thích sự khác nhau về điều kiện phản ứng hiđrô
hoá. Biết rằng số mol H
2
tham gia phản ứng của giai đoạn sau gấp 3 lần số mol H
2
tham gia phản ứng
ở giai đoạn 1.
2/Khi trùng hợp isôpren thấy tạo thành 4 loại pôlime, ngoài ra còn có một vài sản phẩm phụ
trong đó có chất X, khi hiđrô hoá toàn bộ chất X thu đợc chất Y (1-metyl,3-isôpropyl xiclohecxan).
Viết công thức cấu tạo 4 loại pôlyme và các chất X,Y.
Bài 3:Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO
3
3,4M khuấy đều thấy
thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí, trong dung dịch còn d một kim loại cha tan hết,
đổ tiép từ từ dung dịch H
2
SO
4
5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết thì
mất đúng 44ml, thu đợc dd A. Lấy 1/2 dd A, cho dd NaOH cho đến d vào, lọc kết tủa, rửa rồi
nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc chất rắn B nặng 15,6g.
1-Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Tính nồng độ các ion (trừ ion H
+-
, OH
-
) trong dung dịch A.

Bài 4: 1/ Đun một hiđrocacbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Trờng hợp 1:Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ
có ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa
vầ điều kiện ban đầu thấy áp suất tăng 6 lần.
a)Xác định công thức phân tử của hai hiđrôcacbon.
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
7
b)Viết các phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp sau phản
ứng ở trờng hợp 1. Biết rằng trong hỗn hợp có 3 hiđrôcacbon là đồng phân của nhau và đều chiếm
4% số mol khí trong hỗn hợp, có một hiđrocacbon có đồng phân hình học, tổng số hiđrocacbon là 7.
c)Viết công thức cấu tạo của hidrocacbon ban đầu.
2/Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A và B đều ở thể khí, biết %H trong X là 12,195%. Tỉ khối
hơi của X đối với H
2
bằng 20,5. A, B có cùng số nguyên tử cacbon. Xác định công thức phân tử của
A và B.



đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng A (98 - 99).

Bài I: (5 điểm)
1/ Ag
+
+ 2NH
3
= Ag(NH
3

)
2
+
(2đ)
Có cân bằng:
Ag(NH
3
)
2
+
Ag
+
+ 2NH
3
K = 6,0.10
-8
K =




23
2
3
)Ag(NH
NH.Ag
= 6.10
-8
(*)
Cl

-
= 0,5 mol/lít . Kết tủa AgCl không có nếu: Ag
+
Cl
-
T
AgCl
Ag
+

5,0
1,6.10
-10
= 3,2.10
-10
mol/lít
Theo biểu thức (*): Ag
+
=


2
3
23
-8
NH
)Ag( 6.10

NH
< 3,2.10

-10
(**)
Gọi x là nồng độ ban đầu của dd NH
3
.
Ag
+
+ 2NH
3
Ag(NH
3
)
2
+
K = 1,66 . 10
7
do K >> nên [Ag(NH
3
)
2
+
] = [Ag
+
] = 0,1M
[ ] (x 0,2) 0,1
Từ (**) có
2
8
)2,0(
1,0.10.6



x
3,2.10
-10
x 0,2 4,33 x 4,53 (mol/lít)
2/ a) Số mol Cl
2
= 0,006 mol (0,5đ)
Cl
2
+ 2NaI = 2NaCl + I
2

0,006 0,012 0,012
n
NaI
= 0,1.0,2 = 0,02 mol ; d NaI: 0,008 mol NaCl =
0,1
0,012
= 0,12 M
NaI =
0,1
0,008
= 0,08M
b)Nếu chỉ tạo kết tủa AgI: Khối lợng kết tủa: m
1
=0,008 . 235 = 1,88g (1,5đ)
Nếu tạo hết cả 2 kết tủa AgI và AgCl: m
2

= 1,88 + 0,012.143,5 = 3,602g
Trờng hợp 1: k/l kết tủa 1,41g. Vậy đó là của AgI 0,006 mol . V
AgNO
3
=
05,0
006,0
= 0,12lít
Trờng hợp 2: k/l kết tủa 3,315g 1,88 < 3,315 < 3,602 Vậy tạo 2 kết tủa AgI và AgCl
Số mol AgNO
3
: 0,008 +
5,143
1,88-3,315
= 0,008 + 0,01 = 0,018mol . V
AgNO
3
=
0,05
0,018
= 0,36 lít
c)Nồng độ các ion: NO
3
-
; Na
+
; Cl
-
(d). Thể tích dd: 100 + 360 = 460 ml 0,46 lít (1đ)
n (NO


3
) = 0,018 mol NO
3
-
= 0,0391 M
n (Na
+
) = 0,2.0,1 = 0,02 mol Na
+
= 0,043 M
n (Cl
-
) = 0,006.2- 0,01 = 0,002 mol Cl
-
= 0,00435 M
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
8
Bài II: (5điểm)
1/ CH
2
=CH-CH=CH
2
+ CH=CH
2
X (C
12
H
14

) Y Z
C
6
H
5

CTCT X: CTCT Y: CTCT Z:





Sở dĩ phản ứng (2) cần điều kiện t
o
, p cao hơn pứ (1) vì lk trong vòng benzen nhiều hơn lk của
vòng C
6
H
9
. (2đ)
2/ Công thức cấu tạo 4 loại polime (3đ)













Dạng cis Dạng trans



Y: X:





Bài III: (4 điểm)
Gọi x, y, z là số mol Mg, Fe, Cu trong hỗn hợp, ta có : 24x + 56y + 64z = 23,52
3x + 7y + 8z = 2,94 (a)
Đồng còn d có các phản ứng:
Cho e: Nhận e:
Mg - 2e = Mg
2+
(1) NO
3
-
+ 3e + 4H
+
= NO + 2H
2
O (4)
Fe - 3e = Fe
3+

(2) Cu + Fe
3+
= Cu
2+
+ Fe
2+
(5)
Cu - 2e = Cu
2+
(3)
Phơng trình phản ứng hoà tan Cu d:
3Cu + 4H
2
SO
4
+ 2NO
3
-
= 3CuSO
4
+ SO
4
2-
+ 2NO + H
2
O (6)
Từ Pt (6) tính đợc số mol Cu d: =
4
0,044.5.3
= 0,165 mol

Theo các phơng trình (1), (2), (3), (4), (5): số mol
e
cho bằng số mol e nhận:
2(x + y + z 0,165) = 3,4.0,2 2(x + y + z 0,165).3
x + y + z = 0,255 + 0,165 = 0,42 (b)
Từ khối lợng các oxit MgO; Fe
2
O
3
; CuO, có phơng trình:
2
x
.40 +
4
y
.160 +
2
z
. 80 = 15,6 (c)
Hệ phơng trình rút ra từ (a), (b), (c): 3x + 7y + 8z = 2,94
t
0

25
o
C; 2 atm
+ H
2
, Ni
100

o
C; 100 atm
+ H
2
, Ni

CH=CH
2

CH
3


CH
2
C
n
CH
2
CH
C=CH
2

CH
3

n
CH
2
H

C=C
H
3
C CH
2


n
CH
2
CH
2

C=C
H
3
C H
n
CH
3

H
3
C CH
CH
3

CH
3


H
3
C CH
CH
2

Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
9
x + y + z = 0,42
x + 2y + 2z = 0,78
Giải đợc: x = 0,06; y = 0,12; z = 0,24.
lợng Mg = 6,12 ; lợng Fe = 28,57 ; lợng Cu = 65,31
2/ Tính nồng độ các ion trong dd A (trừ H
+
, OH
-
) Mg
2+
=
0,244
0,06
= 0,246 M
Cu
2+
= 0,984 M ; Fe
2+
= 0,492 M ; SO
4
2-

= 0,9 M ; NO
3
-
= 1,64 M

Bài IV: (6 điểm)
1 / -Trờng hợp 2:
C
n
H
2n+2
n C + (n+1) H
2

n + 1 = 6 n = 5 CTPT: C
5
H
12

-Trờng hợp 1:
C
5
H
12
CH
4
+ C
4
H
8

(1)
C
5
H
12
C
2
H
6
+ C
3
H
6
(2)
C
5
H
12
C
2
H
4
+ C
3
H
8
(3)
Vì áp suất sau phản ứng tăng 2,5 lần có 1 hiđrocacbon sau phản ứng lại tham gia phản ứng
crăckinh đó là C
3

H
8
. C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
(4)
C
4
H
8
có 3 đồng phân: CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
(A)
CH
2
=C(CH
3
) -CH
3

(B)
CH
3
-CH=CH-CH
3
(C) Hiđrocacbon (C) có đồng phân hình học.
Thoả mãn điều kiện cho 7 hiđrocacbon khác nhau.
Giả sử lấy 1 mol C
5
H
12
đem crăckinh sau phản ứng. Số mol hỗn hợp hiđrocacbon là 2,5 mol.
Trong đó: Số mol 3 đồng phân của C
4
H
8
: =
100
5,2.12
= 0,3 mol 12%
Số mol CH
4
ở PT (1): 0,3 mol
Số mol C
3
H
8
tạo thành rồi lại crăckinh = 2,5 2 = 0,5 mol
Số mol C
2

H
4
theo (3), (4): 0,5 + 0,5 = 1,0 mol 40
Tổng số mol CH
4
: 0,3 + 0,5 = 0,8 mol 32
Số mol C
2
H
6
= số mol C
3
H
6
= (2,5 2,1 ): 2 = 0,2 mol 8
c) Công thức cấu tạo của ankan ban đầu: CH
3
-CH-CH
2
-CH
3

CH
3

2/ Từ H
2
= 12,195 trong hỗn hợp có 1 RH là ankin.
- Từ
M

= 41 ankin là C
3
H
4
(M< 41). Vậy A, B có thể là C
3
H
4
, C
3
H
6
hoặc C
3
H
4
, C
3
H
8
.













Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
10










UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99

Sở giáo dục-đào tạo
Môn hoá học lớp 11 PTTH (bảng B)
(thời gian 180

, không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1/Hoà tan khí SO
2
vào H
2
O có các cân bằng sau:

SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
(1)
H
2
SO
3
H
+
+ HSO
3

(2)
HSO
3
H
+
+ SO
3
2
(3)
Nồng độ SO
2
thay đổi nh thế nào? (giải thích) khi lần lợt tác động những yếu tố sau:

a)Đun nóng dung dịch.
b)Thêm dung dịch HCl.
c)Thêm dung dịch NaOH.
d)Thêm dung dịch KMnO
4
.
2/ a)Tính thể tích H
2
O tối thiểu cần để hoà tan 0,192g CaC
2
O
4
ở 20
o
C. Cho tính số tan của CaC
2
O
4

20
o
C là 3,6.10
-9
và sự biến đổi thể tích khi hoà tan là không đáng kể.
b)Nếu dùng dung dịch CaCl
2
0,03M để hoà tan cùng lợng CaC
2
O
4

ở trên cùng điều kiện 20
o
C thì thể
tích dung dịch CaCl
2
tối thiểu cần dung là bao nhiêu?
Cho: Ca =40; C = 12; O = 16; độ điện li
(CaC
2
O
4
)
=1.

Bài II :
1-Dẫn ra 5 phơng trình phản ứng khác nhau có tạo ra khí NO
2
.
2-a)Tính pH của dung dịch HCl nồng độ 0,5.10
-7
mol/lít.
b)Tính pH của dung dịch X đợc tạo thành khi trộn 200ml dung dịch HA 0,1M (Ka = 10
-3.75
) với
200ml dung dịch KOH 0.05M; pH của dung dịch X thay đổi nh thế nào khi thêm 10
-3
mol HCl vào
dung dịch X.

Bài III:

Hoà tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg vào 2,5 lít dung dịch HNO
3
loãng (vừa đủ), thu đợc
5,824lít hỗn hợp 2 khí(đktc) trong đó có một khí hoá nâu trong không khí và dung dịch A. Hỗn hợp
2 khí có khối lợng 7,68g.
1-Tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2-Cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
3-Tính nồng độ dung dịch HNO
3
đã dùng.

Bài IV:
Đun một hiđrô cácbon no mạch hở trong bình kín, không có không khí.
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
11
Trờng hợp 1: Sau phản ứng đa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất tăng 2,5 lần, hỗn hợp thu đợc chỉ
có ankan và anken.
Trờng hợp 2:(có xúc tác) kết thúc phản ứng thu đợc một chất rắn và một khí duy nhất, lúc này đa
về điều kiện ban đầu thấy áp suất tăng 6 lần.
1-Xác định công thức phân tử của hiđrô cácbon.
2-Viết phơng trình phản ứng và tính % theo số mol mỗi hiđrô cácbon trong hỗn hợp sau phản ứng ở
trờng hợp 1. Biết rằng trong hỗn hợp có 1 hiđrô cácbon có đồng phân của nhau và đều chiếm 4% số
mol khí trong hỗn hợp, có 1 hiđrô các bon có đồng phân hình học, tổng số hiđrô cácbon trong hỗn
hợp là 7.
3-Viết công thức cấu tạo của hiđrô cácbon ban đầu.





đáp án Môn Hoá học - Lớp 11 - Bảng B (98 - 99).
Bài 1: (5điểm)
1/a)Đun nóng dd: SO
2
thoát khỏi dd SO
2
trong dung dịch giảm.
b)Thêm dd HCl: Cbằng (2) (3) chuyển sang trái Cân bằng (1) chuyển sang trái
H
2
SO
3
tăng SO
2
tăng.
c)Thêm NaOH: NaOH + SO
2
= NaHSO
3

2 NaOH + SO
2
= Na
2
SO
3
+ H
2
O
Cbằng (2) (3) chuyển sang phải Cân bằng (1) chuyển sang phải SO

2
giảm
d)Thêm KMnO
4
. Có pứ: làm giảm SO
2
.
5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O = 2H
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4

SO
3
2
+ 2KMnO
4
+ 2H

2
O = H
2
SO
4
+ K
2
MnO
4
+ MnO
4
2

2/a) Số mol CaC
2
O
4
=
128
0,192
= 1,5.10
-3
mol . Độ tan S (CaC
2
O
4
) = Tt =
-9
3,6.10
= 6.10

-5
M
thể tích dd chứa 1,5.10
-3
mol CaC
2
O
4
là:
5
10.6
3-1,5.10

= 25lít = H
2
O tối thiểu cần để hoà tan.
b) CaCl
2
Ca
2+
+ 2Cl
-

CaC
2
O
4
Ca
2+
+C

2
O
4
2-
Tt = 3,6.10-9 . Gọi S là độ tan của CaC
2
O
4
trong dd mới
S S+ 0,03
S.( S + 0,03) = 3,6.10
-9
(coi S << 0,03 ) 0,03 S = 3,6.10
-9
S = 120.10
-9
= 1,2.10
-7

(thật vậy: 1,2.10
-7
<< 0,03) V
dd
CaCl
2
cần dùng =
7
-3
10.2,1
1,5.10


= 12500(l)
Bài 2: (5điểm)
1/ 2HNO
3
=2NO
2
+ 1/2O
2
+ 2H
2
O
Cu + 4HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2AgNO
3
= 2Ag + O
2
+ 2NO
2


C + 4HNO
3
= CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
2NO + O
2
= 2NO
2

2/a) H
+
. 0,5.10
-7
do nồng độ nhỏ phải tính đến cân bằng của H
2
O
H
2
O H
+
+ OH


HCl H
+

+ Cl


Theo định luật bảo toàn điện tích: H
+
= Cl
-
+ OH
-
H
+
= 0,5.10
-7
+


H
10
-14

H
+

2
0,5.10
7
H
+
10
-14

= 0. Giải đợc: H
+
= 1,28.10
-7
pH 6,9
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
12
b) n
HA
= 0,1.0,2 = 0,02 mol ; n
KOH
= 0,05.0,2 = 0,01 mol
KOH + HA KA + H
2
O
0,01 0,01 0,01 Theo phơng trình HA còn d = 0,01 mol
Trong d
2
X: C
HA
= C
KA
=
4,0
01,0
= 0,025M. Xét các cân bằng sau:
H
2
O H

+
+ OH
-
K
W
= 10
-14
(1)
HA H
+
+ A
-
K
HA
= 10
-375
(2)
A
-
+ H
2
O HA + OH
-
K
B
= K
HA
-1
. K
W

= 10
-10,25
(3)
So sánh (1) với (2) K
HA
>> K
W
bỏ qua (1)
So sánh (2) với (3) K
HA
>> K
B
bỏ qua(3) Dung dịch X là dung dịch đệm axit
có pH = pKa + lg


axit
muoi
= 3,75 + lg
1,0
1,0
= 3,75

Khi thêm 10
-3
mol HCl
KA + HCl KCl + HA
0,001 0,001 0,001 (mol)
HA =
4,0

0,001 0,01

= 0,0275 M và KA =
4,0
0,001 - 0,01
= 0,0225M .
Dung dịch thu đợc vẫn là dung dịch đệm axit.
Tơng tự, pH = 3,75 + lg
0275,0
0225,0
= 3,66
Bài 3: (5điểm)
1/ n
(2khí)
= 0,26mol

M
2khí
=
0,26
7,68
= 29,2 M (
N
2
) < 29,2 < M
(NO)

Đặt số mol N
2
= y; NO = x 30x + 28y = 7,68

x + y = 0,26 x = n
NO
= 0,2mol ; y = n N
2
= 0,06mol
Đặt số mol nFe = a , nMg = b ta có: Fe 3e = Fe
3+
và Mg 2e = Mg
Tổng số mol e đã nhờng = 3a + 2b
N
+5
+ 3e = N
+2
(NO) và 2N
+5
+ 10e = N
2
Tổng số mol e đã thu = (0,2 . 3) + (0,06.10) = 1,2
Theo định luật bảo toàn e: 3a+2b = 1,2 kết hợp với 56a+24b = 18,4 cho a= 0,2 và b= 0,3
m
Fe
= 11,2g %m
Fe
= 60,87%
m
Mg
= 7,2g %m
Mg
= 39,03%
2/ m

Muối khan
= m
Kim loại
+ mNO
3
- = 18,4 + (0,2.3+0,3.2).62 = 92,8g
3/ C
M
(HNO
3
)=
5,2
12.0,06 4.0,2

= 0,608M
Bài 4: (5điểm) C
n
H
2n

+ 2
nC + (n+1)H
2

n+1 = 6 n = 5 CTPT: C
5
H
12

Các pứ: C

5
H
12
CH
4
+ C
4
H
8

C
5
H
12
C
2
H
6
+ C
3
H
6

C
5
H
12
C
2
H

4
+ C
3
H
8

C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4

Từ pt giả sử lấy 1mol C
5
H
12
sau pứ là 2,5mol nC
4
H
8
(3 đồng phân) = 0,3mol = a
100
2a + 2b + 2c = 2 c = 0,5
2a + 2b + 3c = 2,5 a = 0,3 b = 0,2
Cõu Lc B Húa Hc

#votinh
13
CH
4
= a + c = 0,8mol %CH
4
= (0,8/2,5).100 = 3%
C
2
H
4
= 2c = 1mol %C
2
H
4
= 40%
C
2
H
6
= b = 0,2mol %C
2
H
6
= 8%
C
3
H
6
= b = 0,2mol %C

3
H
6
= 8%
C
4
H
8
= a = 0,3mol %C
4
H
8
= 12%
Công thức cấu tạo ankan ban đầu: CH
3
- CH - CH
2
- CH
3

CH
3










UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi thành phố năm học 98-99
Sở giáo dục và đào tạo
Môn hoá học lớp 12 (Bảng A)
(Thời gian làm bài 180

không kể thời gian giao đề)

Bài I:
1.Từ rợu etylic, a xitxianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng điều
chế: Polietyl metacrylat.
2.Hợp chất Inden C
9
H
8
làm dung dịch Br
2
/CCl
4
và KMnO
4
loãng. Nó có khả năng hấp thụ nhanh
một phân tử H
2
cho lndan: C
9
H
10
. Sự hiđrô hoá mạnh mẽ lnden cho hợp chất A có công thức C
9

H
16
.
Sự ô xi hoá mạnh lnden cho axít phtalic. Hãy xác định cấu tạo của lnden và lndan.
3.Điều kiện để có liên kết hiđrô nội phân tử là gì? Trong các hợp chất sau đây chất nào có liên kết
hiđrô nội phân tử. Hãy viết công thức cấu tạo rồi biểu diễn liên kết hiđrô.
a.C
2
H
5
COCH
2
COC
2,
H
5
g.
b.CH
3
COC(CH
2
)
2
COCH
3

c.CH
3
COCHOHCH
3


d.CH
3
COCH
2
CH
2
COCH
3

e.CH
3
-C=N-O-H.
COCH
3
.

Bài II:
1.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl
2
(10
-3
M) và FeCl
3
(10
-3
M)
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a.Kết tủa nào tạo ra nớc, vì sao?
b.Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ionMg hoặc Fe ra khỏi dung dịch.

Cho T
Mg(OH)
2
= 10
11
; T
Fe(OH)
3
= 10
39

Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10
6
M thì coi nh đã đợc tách hết.
2. Một dung dịch chứa 4 ion của 2 muối vô cơ trong đó có ion SO
4
2
khi tác dụng vừa đủ với dung
dịch Ba(OH)
2
, đun nóng cho khí X, kết tủa Y và dung dịch Z. Dung dịch Z sau khi a xít hoá bằng
HNO
3
tạo với AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài ánh sáng. Kết tủa Y đem nung đợc a gam chất
rắn T. Giá trị của a thay đổi tuỳ theo lợng Ba(OH)
2
đem dùng. Nếu vừa đủ, a cực đại, nếu lấy d, a
giảm đến cực tiểu. Khi lấy chất rắn T với giá trị cực đại a = 7,204, thấy T chỉ phản ứng hết với 60ml

dung dịch HCl 1,2M. Còn lại chất rắn có khối lợng 5,98g. Hãy lập luận xác định các ion trong dung
dịch.
Bài III:
OH
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
14
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu đợc hỗn hợp (B)
gồm 2 khí X và Y có tỷ khối đối với H
2
là 22,8.
1.Tính tỷ lệ số mol các muối Fe
2+
trong hỗn hợp ban đầu.
2.Làm lạnh hỗn hợp khí (B) xuống nhiệt độ thấp hơn đợc hỗn hợp (B) gồm 3 khí X,Y,Z có tỷ
khối so với H
2
bằng 28,5. Tính phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí (B).
3. ở -11
o
C hỗn hợp (B) chuyển sang (B) gồm 2 khí. Tính tỷ khối của (B) so với H
2
.
Bài IV:
Từ một hiđrocacbon A (ở thế khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử M
0

có thể điều chế ra
hợp chất B có khối lợng phân tử M
1
với các điều kiện sau:
B có công thức đơn giản C
6
H
7
O
3
.
B không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 tạo dung dịch chứa 2 sản
phẩm E và F. Sản phẩm E làm mất màu nớc brom và chứa một nhóm chức trong phân tử. Dung dịch
F tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
Cho M = 29 M
0
/127: B chỉ có một loại nhóm chức trong phân tử.
1.Xác định công thức cấu tạo của B.
2.Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.

Hớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12-Bảng A)
Bài I: (5điểm)
1/ C
2
H
5
OH



2
O
CH
3
COOH
2CH
3
COOH
CThO
0
2
300,
CH
3
COCH
3
+ H
2
O + CO
2

CH
3
COCH
3
+ HCN




















2/ Từ công thức C
9
H
8
độ bất bão hoà = 6
Làm mất màu dd Br
2
/CCl
4
và dd KMnO
4
RH không no
- Inden + H
2

Indan C
9
H
10
Inden có 1 lk đôi kiều anken
- Inden bị hiđro hoá tạo A-C
9
H
16
Có 4 liên kết
- Oxi hoá Inden Axit phtalic có nhân benzen
CTCT Inden: CTCT Indan:


CH
3
OH
C
CH
3
CN

CH
3
OH CH
3
OH
C + 2H
2
O C

CH
3
CN CH
3
COOH

CH
3
OH CH
2
= C COOH
C

OHxt
2
,
+ H
2
O
CH
3
COOH

CH
3

CH
2
= C COOH + C
2

H
5
OH

CH
2
= C COO C
2
H
5
+ H
2
O
CH
3

CH
3

CH
2
= C COO C
2
H
5

n
CH
2
CH

n
CH
3

CH
3

COO C
2
H
5

Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
15

3/ Đk có lk hiđro nội phân tử: trong cấu tạo phải có nguyên tử H linh động gắn bó những nguyên
tố có độ âm điện mạnh: O, N và ở vị trí gần nhau.
a, b, d không có nguyên tử H linh động không có lk hiđro nội phân tử
c, e: có lk hiđro nội phân tử. H
3
C CH
3

CH
3
C CH CH
3
C C




Bài II: (5điểm)
1/ MgCl
2
Mg
2+
+ 2Cl

và Mg
2+
+ 2OH

Mg(OH)
2
(1)
FeCl
3
Fe
3+
+ 3Cl

và Fe
3+
+ 3OH

Fe(OH)
3
(2)
a) Để tạo Fe(OH)

3
thì OH


3
3
39
10
10


= 10
-12
M (I)
Để tạo Mg(OH)
2
OH


3
11
10
10


= 10
-4
M (II)
So sánh (I) < (II) thấy Fe(OH)
3

tạo ra trớc.
b) Để tạo Mg(OH)
2
: OH

= 10
-4
H
+
= 10
-10
pH = 10 (nếu pH < 10 thì không )
Để tạo Fe(OH)
3
: Fe
3+
> 10
-6
OH


3
< 10
-33
H
+
> 10
-3
pH > 3
Vậy để tách Fe

3+
ra khỏi dd: 3 < pH < 10
2/- Dd (có 4 ion) + Ba(OH)
2
,t
o
Khí X: NH
3
có NH
4
+

- Dd Z + AgNO
3
kết tủa trắng hoá đen ngoài không khí có Cl


- Y cực đại khi Ba(OH)
2
đủ, cực tiểu khi Ba(OH)
2
d có ion tạo hiđroxit lỡng tính.
PT pứ: M
n+
+ nOH
-
= M(OH)
n

2M(OH)

n
M
2
O
n
+ nH
2
O
M
2
O
n
+ 2nHCl = 2MCl
n
+ nH
2
O
nHCl = 1,2.0,06 = 0,072 mol nM
2
O
n
=
2n
0,072
PTK (M
2
O
n
) =
072,0

5,98)-(7,204
. 2n = 34n
2M + 16n = 34n M = 9n thoả mãn n = 3 Ion Al
3+

4 ion trong dd: Al
3+
; NH
4
+
; SO
4
2
; Cl

.
Bài III: (5điểm)
1/ PT pứ: FeS + 12HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 9NO
2
+ 5H

2
O
FeCO
3
+ 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ CO
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
Đặt: nFeS = a mol , nFeCO
3
= b mol nNO
2
= 9a + b và nCO
2
= b
Ta có :
b)2a2(9
44b b) 46(9a


= 22,8 a:b = 1:3 n FeS : n FeCO

3
= 1: 3 (b = 3a)
2/ Làm lạnh B có phản ứng : 2NO
2
N
2
O
4
khi đó M (N
2
O
4
) = 92 làm
M
tăng và = 57
Gọi x là số mol N
2
O
4
trong hỗn hợp B, vậy B gồm:
NO
2
= (9a + b) 2x = 4b - 2x ; N
2
O
4
= x và CO
2
= b
)24(

44b 92x 2x)- 46(4b
bxxb

= 57
b = x Tổng B = 4b gồm NO
2
= 2b 50 ; N
2
O
4
= b 25 ; CO
2
= b 25
3/ ở 11
0
C phản ứng dime hoá xảy ra hoàn toàn, B gồm N
2
O
4
= 2b và CO
2
= b
tỉ khối so với hidro =
)2(2
.442.92
bb
bb


= 38

Bài IV: (5điểm)
H
H
N
O
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
16
400
0
C 500
o
C
1/ M
o
=
127
M 29
1
58 M
1
254 (C
6
H
7
O
3
)n 254 n = 2 C
12
H

14
O
6

- Theo giả thiết: B là este E là muối của axit cacboxylic cha no đơn chức, F là rợu đa chức
B + NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 B là Este của axit đơn chức và rợu 3 chức
- C
12
H
14
O
6
: có độ bội liên kết = 6 gồm 3 lk ở chức este và 3 lk ở gốc axit.
Este B có dạng (C
n
H
2n-1
COO)
3
C
m
H
2m-1
thì 3n + 3 + m = 12 3n + m = 9
Do axit cha no nên n 2 ; do rợu ba chức nên m 3 . Nghiệm thoả mãn : n = 2 và m = 3
B có CTCT:



2/ M

o
=
127
254.29
= 58 A là C
4
H
10
. Crăcking C
4
H
10
. CH
4
+ C
3
H
6
.
CH
2
=CH CH
2
Cl CH
2
=CH CH
2
OH CH
2
=CH COOH

CH
2
=CH CH
3
. B
CH
2
=CH CH
2
Cl CH
2
Cl-CHCH
2
Cl CH
2
CH CH
2

OH OH OH OH

UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 98-99
Sở Giáo dục và đào tạo
Môn Hoá học- Lớp 12 bảng B
(Thời gian làm bài 180

(không kể thời gian giao đề)


Bài I:
1- Từ rợu etilic, axit xianhiđric và các chất vô cơ cần thiết khác viết phơng trình phản ứng

điều chế: Polietyl metacrilat.
2- Cho CH
2
=C CH
3
vào dd axit HBr có hoà tan NaCl, CH
3
OH.
CH
3
Có thể tạo ra những sản phẩm nào ? Vì sao?
3- Cho phản ứng:
CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2

Tỷ lệ số mol phản ứng là 1:1. Hoàn thành phơng trình phản ứng và viết cơ chế phản ứng.

Bài II:
1- Có dd A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl
2
(10
-3
M) và FeCl
3
(10
-3

M). Cho dd NaOH vào dd A.
a)Kết tủa nào tạo ra trớc, vì sao?
b)Tìm pH thích hợp để tách một trong hai Ion Mg
2+
hoặc Fe
3+
ra khỏi dd. Cho
T
Mg(OH)
2
= 10
-11
; T
Fe(OH)
3
= 10
-39
.
Biết rằng nếu Ion có nồng độ 10
6
M thì coi nh đã đợc tách hết.
2- Cho 5 dd sau: HCl; HNO
3
đặc; AgNO
3
; KCl; KOH.
Chỉ dùng thêm 1 kim loại hãy nói cách nhận biết từng dd, viết phơng trình phản ứng.


Bài III:

Hoà tan 8,862 gam hỗn hợp: Al, Mg trong 500ml dd HNO
3
loãng thu đợc dd A và 3,316 lít (đktc)
hỗn hợp 2 khí không màu có khối lợng 5,18g trong đó có 1 khí bị hoá nâu trong không khí.
1- Tính thành phần theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2- Cô cạn dd A đợc bao nhiêu gam muối khan.
3- Tính nồng độ mol/lít của dd HNO
3
tham gia phản ứng.
CH
2
=CH COO CH
2


CH
2
=CH COO CH

CH
2
=CH COO CH
2


Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
17

+


CH
2
= C CH
3
+ H
+
CH
3
C CH
3
(cabocation)


CH
3

CH
3

4- Hoà tan dd A vào dd NaOH d tính khối lợng kết tủa tạo thành.

Bài IV:
Từ một hyđrocacbon A (ở thể khí điều kiện thờng) có khối lợng phân tử M
o
có thể điều chế ra hợp
chất B có khối lợng phân tử M
1
với các điều kiện sau:
- B có công thức đơn giản C

6
H
7
O
3

- B không tác dụng với Na nhng tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3 tạo dd chứa hai sản
phẩm E:F. Sản phẩm E làm mất màu nớc Brôm và chứa một nhóm chức trong phân tử.
Dung dịch F tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd màu xanh lam.
Cho M
o
= 29M
1
/127: B chỉ có một loại nhóm chức trong phân tử.
1- Xác định công thức cấu tạo của B
2- Viết sơ đồ phản ứng biến đổi A thành B.









Hớng dẫn chấm đề thi HSG Hoá 98-99 (Lớp 12- Bảng B)

Bài I: (5điểm)

1/ nh bảng A (2đ)
2/ Các sản phẩm: (CH
3
)
3
Br ; (CH
3
)
3
OH ; (CH
3
)
3
Cl ; (CH
3
)
3
O-CH
3

Giải thích: Pứ theo cơ chế cộng Electrofin (A
E
) ; giai đoạn 1 tạo cacbocation




dd có 4 tác nhân có khả năng kết hợp với cation trên:
Br


, Cl

, OH

, CH
3
O

. tạo ra 4 sản phẩm trên. (1đ)

3/ PT pứ: CH
3
-CH=CH
2
+ Cl
2
CH
2
Cl-CH=CH
2
+ HCl
Cơ chế: thế gốc tự do.
Giai đoạn 1: Cl
2
2Cl


Giai đoạn 2: CH
3
-CH=CH

2
+ Cl





CH
2
-CH=CH
2
+ HCl
Cl
2
+


CH
2
-CH=CH
2
CH
2
Cl-CH=CH
2
+ Cl


Giai đoạn 3: 2Cl


Cl
2

Cl

+


CH
2
-CH=CH
2
CH
2
Cl-CH=CH
2
(2đ)
CH
2
=CH CH
2


+


CH
2
-CH=CH
2

CH
2
=CH CH
2


CH
2
-CH=CH
2

Bài II: (5điểm)
1/ nh bảng A (3đ)
2/ Dùng Cu kim loại
+ dd xanh khí nâu đỏ nhận ra HNO
3
(Pt pứ)
+ dd xanh, trắng nhận ra AgNO
3
(Pt pứ)
+ Lấy dd Cu(NO
3
)
2
sản phẩm tạo thành từ 2 dd trên cho vào 3 dd còn lại. Có xanh
nhận ra KOH (pt pứ)
450
0
C - 500
0

C
450-500
o
C
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
18
+ Gạn Cu(OH)
2
cho vào 2 dd còn lại, hoà tan là HCl (pt pứ) (2đ)
+ Còn lại KCl.
Bài III: (5điểm)

M

2khí
=
136,3
5,18.22,4
= 37 . Do M
NO
= 30 nên khí thứ 2 là N
2
O ( có M = 44 )
Tìm đợc n NO = n N
2
O

= 0,07 mol
Theo định luật bảo toàn: Al - 3e = Al

3+
đặt số mol Al = x ; Mg = y thì
Mg - 2e = Mg
2+
tổng số mol e nhờng = 3x + 2y
N
+5
+ 3e = N
+2

2N
+5
+ 8e = 2N
+9
tổng số mol e thu = 3.0,07 + 8.0,07 = 0,77
ta có hệ pt: 3x + 2y = 0,77
27x + 24y = 8,862 Suy ra: x = 0,042 ; y = 0,322
m
Al
=
862,8
27.042,0
. 100% = 12,8% và %m
Mg
= 87,2%
m
muối khan
= 56,602 gam ; HNO
3
=

0,5
0,98
= 1,96M ; m
Mg(OH)
2
= 18,676gam.
Bài IV: (5điểm) nh bảng A




UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Sở Giáo dục và đào tạo
Môn Hoá học- Lớp 10 bảng A
(Thời gian làm bài 180

(không kể thời gian giao đề)

Bài 1:
1/ Viết cấu hình electron cho các nguyên tử và ion sau: X
2+
(z = 26) ; Y (z = 41) ; M
6+
(z = 25)
2/ Cho phân tử: ClF
3
hãy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình
dạng phân tử. Cho: (độ phân cực) của phân tử là O,55; góc liên kết FClF = 87
0


3/ Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F
2
Cl
2
Br
2
I
2

% 4,3 0,035 0,23 2,8
Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải thích sự bất thờng về độ phân
ly nhiệt từ F
2
đến Cl
2

Bài 2:
1/ xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố trong các chất sau:
POCl
3
; Na
2
S
2
O
3
; NaAuCl
4
;

2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
CuS + HNO
3
S + NO + . . .
CrI
3
+ KOH + Cl
2
K
2
CrO
4
+ KIO
4
+
HgS + HCl + HNO
3
H
2
HgCl
4
+ NO + S +
3/ Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau:
2NH
3
+ 3/2 O
2
N
2
+ 3 H

2
O (1)
2NH
3
+ 5/2 O
2
2NO + 3H
2
O (2)
So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:
NH
3
O
2
N
2
H
2
O NO
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
19
F


F


F

kJ/mol 1161 493 942 919 627
Bài 3:
l/ Có thể tồn tại những hỗn hợp khí sau đây không? tại sao? Nếu tồn tại thì trong những điều
kiện nào? Nếu không tồn tại thì viết phơng trình phản ứng xảy ra:
H
2
và O
2
; O
2
và Cl
2
; H
2
và Cl
2
; HCl và Br
2
; SO
2
và O
2
; HBr và Cl
2
; CO
2
và HCl ; H
2
S và NO
2

; H
2
S
và F
2
.
2/ Cho các trị số góc liên kết: 100,3
0
; 97,8
0
; 101,5
0
; 102
0
và các góc liên kết I-P-I; F-P-F; Cl-P-Cl;
Br-P-Br. Hãy gán trị số cho mỗi góc liên kết và giải thích.
Bài 4:
Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch axít H
2
SO
4
đặc,
nóng (lấy d). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc khí X và hỗn hợp sản phẩm Y. Dẫn khí X
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
thu đợc 23,9 (g) kết tủa mầu đen. Làm bay hơi nớc cẩn thận hỗn hợp sản
phẩm Y thu đợc 171,2 (g) chất rắn A. Nung A đến khối lợng không đổi thu đợc muối duy nhất B
có khối lợng 69,6(g). Nếu cho dung dịch BaCl

2
lấy d vào Y thì thu đợc kết tủa Z có khối lợng
gấp 1 ,674 lần khối lợng muối B.
1/ Tính nồng độ mol/1ít của dung dịch H
2
SO
4
và m (g) muối.
2/ Xác định kim loại kiềm và halogen.






Hớng dẫn chấm đề thi hsg thành phố 1999- 2000.
Môn : hoá học lớp 10 bảng a.
Bài 1 (5 điểm).
1/ Viết cấu hình:
+ X
2+
( Z=26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6

+Y( Z=42): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
5
5s
1

+M
6+
(Z=25): 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4

2/ ClF
3
: + Cấu tạo:
+ Lai hoá sp
3
d.
+ Hình dạng phân tử: Lỡng chóp tam giác.
- Hai obitan liên kết với hai nguyên tử Flo ở hai đỉnh của chóp.
3/ - Qui luật: nhìn chung từ F đến I độ phân li nhiệt tăng do: bán kính nguyên tử tăng, độ dài liên kết
tăng, năng lợng liên kết giảm.
- Giải thích sự bất thờng: + Flo trong phân tử chỉ có liên kết đơn (không có obitan d).
+ Clo ngoài liên kết ơ còn có liên kết giữa các obitan d còn trống và cặp e cha liên kết.
Bài 2 (5 điểm).
1/ Xác định số oxi hoá: Cl
1

+ POCl
3
- Trờng hợp I: O
2

P Cl
Cl
1
Cl
- Trờng hợp II: P
+3
O
2
Cl
Cl
+ Na
2
S
2
O
3
có Na
+1
, S
+2
và O
2
. NaAuCl
4
có Na
+1
, Au
+3
và Cl
1

.
+ Pb
3
O
4
: nếu ở dạng PbO.Pb
2
O
3
thì có Pb
+2
và Pb
+3
; nếu ở dạng Pb
2
PbO
4
thì có Pb
+2
và Pb
+4
.
+ [Co(NH
3
)
5
SO
4
]
+

có Co
+3
, N
3
, H
+1
, S
+6
và O
2
.
2/ Các phơng trình:
CuS + 8HNO
3
= 3S + 2NO + 4H
2
O + 3Cu(NO
3
)
2

CrI
3
+ 64KOH + 27Cl
2
= 2K
2
CrO
4
+ 6KIO

4
+ 54KCl + 32H
2
O
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
20
HgS + 12HCl + 2HNO
3
= 3H
2
HgCl
4
+ 2NO + 3S + 4H
2
O
3/ Tính hiệu ứng nhiệt:
E
1
= (2E
NH
3
+ 3/2E
O
2
) (E
N
2
+ 3 E
H

2
O
) = 2. 1161 + 3/2. 493 942 3. 919 = - 637,5 kJ.
E
2
= 2E
NH
3
+ 5/2E
O
2
2E
NO
3E
H
2
O
= 2. 1161 + 5/2. 493 2. 627 3. 919 = - 456,5 kJ.
- Phản ứng (1) có H âm hơn nên p (1) dễ xảy ra hơn.
- Nếu có xúc tác thì năng lợng hoạt hoá sẽ giảm và tốc độ phản ứng sẽ tăng, do đó để thực hiện
phản ứng (2) cần có xúc tác.
Bài 3 ( 5 điểm).
1/ Hỗn hợp H
2
và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi tăng nhiệt độ hoặc có xúc tác
H
2
+ 1/2O

2
(t
0
) = H
2
O
Hỗn hợp O
2
và Cl
2
: tồn tại vì O
2
và Cl
2
đều là chất oxi hoá.
Hỗn hợp H
2
và Cl
2
: tồn tại ở điều kiện thờng, trong bóng tối. Không tồn tại khi có ánh sáng hoặc
xúc tác. H
2
+ Cl
2
(as) = 2HCl
HCl và Br
2
: tồn tại.
SO
2

và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi có xúc tác nhiệt độ:
SO
2
+ 1/2O
2
(V
2
O
5
, t
0
) = SO
3

Hỗn hợp HBr và Cl
2
: không tồn tại: Cl
2
+ 2HBr = 2HCl + Br
2

Hỗn hợp CO
2
và HCl: tồn tại
Hỗn hợp H
2
S và NO: không tồn tại H
2

S + NO = S + 1/2N
2
+ H
2
O
Hỗn hợp H
2
S và F
2
: không tồn tại H
2
S + F
2
= 2HF + S
2/ Các góc liên kết:

IPI
(102
0
) >

BrPBr
(101,5
0
) >

ClPCl
(100,3
0
) >


FPF
(97,8
0
)
- Trong các phân tử , ngyên tử P đều lai hóa sp
3
và đều còn 1 cặp e cha chia.
- Độ âm điện của phối tử càng tăng thì cặp e liên kết càng lệch về phía phối tử (càng xa P) lực
đẩy giữa các cặp e liên kết càng giảm góc liên kết giảm.
Bài 4 ( 5 điểm).
Gọi công thức muối halozen: MR.
Theo đầu bài khí X có mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa đen, khí X sinh ra do phản
ứng của H
2
SO
4
đặc. Vậy X là H
2
S. Các phơng trình phản ứng:
8MR + 5H
2
SO
4
= 4M
2

SO
4
+ 4R
2
+ H
2
S + 4H
2
O. (1)
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
= PbS + 2HNO
3
. (2)
BaCl
2
+ M
2
SO
4
= 2MCl
2
+ BaSO
4
(3)
Theo (2): nH

2
S = n
PbS
= 23,9: 239 = 0,1(mol) và theo (1): nM
2
SO
4
= 4nH
2
S = 0,4(mol) = nR
2

nH
2
SO
4
(p) = 5nH
2
S = 0,5(mol)
Theo (3): nBaSO
4
= (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol) Vậy số mol H
2
SO
4
d: 0,5- 0,4= 0,1(mol)
Nồng độ mol/l của axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)
Khối lợng m(g)= m
M
+ m

R
(với m
M
= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )
m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)
Xác định R,M: 101,6: 0,4= 254. Vậy R là Iốt. 31,2: 0,8= 39. Vậy M là Kali.











Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
21






















UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Sở Giáo dục và đào tạo
Môn Hoá học- Lớp 10 bảng B
(Thời gian làm bài 180

không kể thời gian giao đề)

Bài 1:
1/ Viết cấu hình electron cho các nguyên tử và ion sau: X
2+
(z = 26) ; Y (z = 41) ; M
6+
(z = 25)
2/ Cho phân tử: ClF
3
hãy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình
dạng phân tử. Cho: (độ phân cực) của phân tử là O,55; góc liên kết FClF = 87
0


3/ Những hợp chất sau, hợp chất nào khi nhiệt phân giải phóng O
2
? Viết phơng trình:
KClO
3
, KOH , KMnO
4
, CuO , HgO , SiO
2
, CuCO
3
.
Bài 2:
1/ xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố trong các chất sau:
POCl
3
; Na
2
S
2
O
3
; NaAuCl
4
;
2/ Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
CuS + HNO
3
S + NO + . . .
CrI

3
+ KOH + Cl
2
K
2
CrO
4
+ KIO
4
+
HgS + HCl + HNO
3
H
2
HgCl
4
+ NO + S +
3/ Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau:
2NH
3
+ 3/2 O
2
N
2
+ 3 H
2
O (1)
2NH
3
+ 5/2 O

2
2NO + 3H
2
O (2)
So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2) cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:
NH
3
O
2
N
2
H
2
O NO
kJ/mol 1161 493 942 919 627
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
22


S

O O
Bài 3 :
l/ Có thể tồn tại những hỗn hợp khí sau đây không? tại sao? Nếu tồn tại thì trong những điều
kiện nào? Nếu không tồn tại thì viết phơng trình phản ứng xảy ra:
H
2
và O

2
; O
2
và Cl
2
; H
2
và Cl
2
; HCl và Br
2
; SO
2
và O
2
; HBr và Cl
2
; CO
2
và HCl ; H
2
S và NO
2
; H
2
S
và F
2
.
2/ Dung dịch muối A có nồng độ 40% nếu thêm vào dung dịch A lợng nớc bằng lợng nớc

đã có trong dung dịch A thì nồng độ % của dung dịch là bao nhiêu?
Bài 4:
Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 200 ml dung dịch axít H
2
SO
4
đặc,
nóng (lấy d). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc khí X và hỗn hợp sản phẩm Y. Dẫn khí X
qua dung dịch Pb(NO
3
)
2
thu đợc 23,9 (g) kết tủa mầu đen. Làm bay hơi nớc cẩn thận hỗn hợp sản
phẩm Y thu đợc 171,2 (g) chất rắn A. Nung A đến khối lợng không đổi thu đợc muối duy nhất B
có khối lợng 69,6(g). Nếu cho dung dịch BaCl
2
lấy d vào Y thì thu đợc kết tủa Z có khối lợng
gấp 1 ,674 lần khối lợng muối B.
1/ Tính nồng độ mol/1ít của dung dịch H
2
SO
4
và m (g) muối.
2/ Xác định kim loại kiềm và halogen.











Hớng dẫn chấm đề thi hsg thành phố 1999- 2000.
Môn : hoá học lớp 10 bảng b.

Bài 1.
1/ Viết cấu hình electron:
X
2+
(Z= 26): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

Y(Z= 42):1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
5
5s
1

M
6+
(Z= 25): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1


Công thức cấu tạo; kiểu lai hoá: hình dạng phân tử.
- CHCl
3
và CCl
4
đều có nguyên tử C lai hoá sp
3
và đều có cấu trúc tứ diện
- BeCl
2
: có nguyên tử Be lai hoá sp và có cấu trúc thẳng:
Cl Be Cl
- SO
2
và SO
3
đều có nguyên tử S lai hóa sp
2
và đều có cấu trúc
tam giác phẳng.
Các phơng trình phản ứng:
2KClO
3
(t
o
) = 2KCl + 3 O
2

2KMnO
4

(t
o
)= K
2
MnO
4
+ O
2
+ MnO
2

2 HgO (t
o
) = 2Hg + O
2

Bài 2.
1/ Xác định số oxi hoá: Cl
1

+ POCl
3
- Trờng hợp I: O
2
P Cl
Cl
1
Cl
- Trờng hợp II: P
+3

O
2
Cl
Cl


Cl
Cl

Cl
O

S

O O
Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
23
Cl
+ Na
2
S
2
O
3
có Na
+1
, S
+2
và O

2
. NaAuCl
4
có Na
+1
, Au
+3
và Cl
1
.
+ Pb
3
O
4
: nếu ở dạng PbO.Pb
2
O
3
thì có Pb
+2
và Pb
+3
; nếu ở dạng Pb
2
PbO
4
thì có Pb
+2
và Pb
+4

.
+ [Co(NH
3
)
5
SO
4
]
+
có Co
+3
, N
3
, H
+1
, S
+6
và O
2
.
2/ Các phơng trình:
CuS + 8HNO
3
= 3S + 2NO + 4H
2
O + 3Cu(NO
3
)
2


CrI
3
+ 64KOH + 27Cl
2
= 2K
2
CrO
4
+ 6KIO
4
+ 54KCl + 32H
2
O
HgS + 12HCl + 2HNO
3
= 3H
2
HgCl
4
+ 2NO + 3S + 4H
2
O
3/ Tính hiệu ứng nhiệt:
E
1
= (2E
NH
3
+ 3/2E
O

2
) (E
N
2
+ 3 E
H
2
O
) = 2. 1161 + 3/2. 493 942 3. 919 = - 637,5 kJ.
E
2
= 2E
NH
3
+ 5/2E
O
2
2E
NO
3E
H
2
O
= 2. 1161 + 5/2. 493 2. 627 3. 919 = - 456,5 kJ.
- Phản ứng (1) có H âm hơn nên p (1) dễ xảy ra hơn.
- Nếu có xúc tác thì năng lợng hoạt hoá sẽ giảm và tốc độ phản ứng sẽ tăng, do đó để thực hiện
phản ứng (2) cần có xúc tác.
Bài 3 ( 5 điểm).
1/ Hỗn hợp H
2

và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi tăng nhiệt độ hoặc có xúc tác
2H
2
+ O
2
(t
0
) =2 H
2
O
Hỗn hợp O
2
và Cl
2
: tồn tại vì O
2
và Cl
2
đều là chất oxi hoá.
Hỗn hợp H
2
và Cl
2
: tồn tại ở điều kiện thờng, trong bóng tối. Không tồn tại khi có ánh sáng hoặc
xúc tác. H
2
+ Cl
2

(as) = 2HCl
HCl và Br
2
: tồn tại.
SO
2
và O
2
: tồn tại ở điều kiện thờng. Không tồn tại khi có xúc tác nhiệt độ:
2SO
2
+ O
2
(V
2
O
5
, t
0
) = 2SO
3

Hỗn hợp HBr và Cl
2
: không tồn tại: Cl
2
+ 2HBr = 2HCl + Br
2

Hỗn hợp CO

2
và HCl: tồn tại
Hỗn hợp H
2
S và NO: không tồn tại H
2
S + NO = S + 1/2N
2
+ H
2
O
Hỗn hợp H
2
S và F
2
: không tồn tại H
2
S + F
2
= 2HF + S
2/ Gọi m
dd
là khối lợng dung dịch muối nồng độ 40%.
Khối lợng muối: (40. m
dd
): 100 = 0,4m
dd

Khối lợng nớc trong dung dịch 40%: 0,6m
dd


Theo đầu bài nồng độ dung dịch mới là:
0,4. .100
0,6
dd
dd dd
m
m m

= 25%
Bài 4.
Gọi công thức muối halozen: MR.
Theo đầu bài khí X có mùi đặc biệt, phản ứng với Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa đen, khí X sinh ra do phản
ứng của H
2
SO
4
đặc. Vậy X là H
2
S. Các phơng trình phản ứng:
8MR + 5H
2
SO
4
= 4M
2

SO
4
+ 4R
2
+ H
2
S + 4H
2
O. (1)
H
2
S + Pb(NO
3
)
2
= PbS + 2HNO
3
. (2)
BaCl
2
+ M
2
SO
4
= 2MCl
2
+ BaSO
4
(3)
Theo (2): nH

2
S = n
PbS
= 23,9: 239 = 0,1(mol) và theo (1): nM
2
SO
4
= 4nH
2
S = 0,4(mol) = nR
2

nH
2
SO
4
(p) = 5nH
2
S = 0,5(mol)
Theo (3): nBaSO
4
= (1,674. 69,6): 233 = 0,5(mol) Vậy số mol H
2
SO
4
d: 0,5- 0,4= 0,1(mol)
Nồng độ mol/l của axit là: (0,5+ 0,1): 0,2= 3(M)
Khối lợng m(g)= m
M
+ m

R
(với m
M
= 69,6- 0,4. 96= 31,2 gam )
m(g)= 31,2+ (171,2- 69,6)= 132,8(g)
Xác định R,M: 101,6: 0,4= 254. Vậy R là Iốt. 31,2: 0,8= 39. Vậy M là Kali.




Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
24
























UBND TP Hải Phòng Kì thi học sinh giỏi Thành phố năm học 1999-2000
Sở Giáo dục và đào tạo
Môn Hoá học- Lớp 11 bảng A
(Thời gian làm bài 180

không kể thời gian giao đề)

Bài 1 :
l/ Trong dung dịch có cân bằng sau: AB A
+
+ B

K
AB
Nồng độ ban đầu của AB là (C)
Hãy viết biểu thức liên hệ giữa độ điện ly () và hằng số cân bằng K
AB
của cân bằng trên. Độ
điện ly thay đổi nh thế nào khi giảm nồng độ ban đầu bằng cách pha loãng dung dịch.
2/ Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho những thí nghiệm sau:
- Cho từ từ đến d dung dịch KHSO
4
vào dung dịch chứa NaAlO
2

và Na
2
CO
3
.
- Cho từ từ đến d dung dịch NH
3
vào dung dịch chứa FeCl
3
và CuSO
4
.
- Nhỏ vài giọt dung dịch NH
3
đậm đặc vào AlCl
3
khan.
Bài 2:
l/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
Cr
4
C
3
+ HNO
3
NO +
Fe
2
P + HNO
3

NO + . . .
I

+ NO
2

I
2
+ NO +
Au + CN

+ O
2
[Au(CN)
4
]

+
2/ Tính lợng NaF có trong 100ml dung dịch HF O,1M ; biết dung dịch có pH = 3, hằng số cân
bằng Ka của HF là 3,17. 10
4
.
Bài 3:
CH
3
CH = C CH CH
2
CH
2
CH

3

H
3
C
C
2
H
5

CH
3

Cõu Lc B Húa Hc
#votinh
25
CH
3
(CH
2
)
4
CH
3
; CH
3
CH
2
CHCH
2

CH
3
; CH
3
CH CH CH
3
; CH
3
-(CH
2
)
3
-CH
3


CH
3

H
3
C
CH
3

1/ Gọi tên các hiđrôcác bon sau: và


2/ viết công thức cấu tạo của hiđrôcácbon sau: 6-brôm-5-clo-4-isoprôpyl-4-mêtyl Octan.
3/ Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi, giải thích




4/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
Buten -1 + HOCl
Propen + HI ( xúc tác peoxit)
Bài 4:
Hoà tan 0,6472 gam một kim loại vào dung dịch axít HNO
3
tạo ra 1,0192 gam muối khan. Thêm
dung dịch NaHCO
3
vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 0,8274 gam kết tủa. Sau khi làm khô,
nung kết tủa thì thu đợc 100,8 ml khí. Thể lích khí này giảm xuống còn 33,6 ml khi cho qua dung
dịch NaOH . Khí còn lại duy trì tốt sự cháy. (các thể tích khí đều đo ở đktc)
Hãy viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra và kiểm chứng lại bằng tính toán.
Bài 5:
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp 2 hiđrôcácbon thể khí, sau phản ứng thu đợc 2 mol hỗn hợp
khí và hơi. Lợng O
2
dùng để đốt cháy là 33,6 lít. Xác định công thức phân tử, viết các công thức
cấu tạo ứng với công thức phân tử tìm đợc (các thể tích khí đo ở đktc).






Hớng dẫn chấm đề thi HSG thành phố 1999-2000
Môn hoá học lớp 11 - bảng A


Bài 1:
1/ AB

A
+
+ B

K
AB
[ ] C - C C C
K
AB
=


CC
C

2
)(
= C


1
2
= const nên C giảm thì tăng ( trong khoảng từ 0 < < 1)
2/ Trong dung dịch chứa NaAlO
2
và Na

2
CO
3
có các cân bằng:
AlO
2

-
+ 2H
2
O

Al(OH)
3
+ OH
-
(1)
CO
3
2
+ H
2
O

HCO
3
-
+ OH
-
(2)

HCO
3
-
+ H
2
O



H
2
O + CO
2

+

OH

(3)
Trong dung dịch KHSO
4
có cân bằng: HSO
4

+ H
2
O

SO
2

4

+ H
3
O
+

Khi cho đến d dd KHSO
4
và dd chứa NaAlO
2
và Na
2
CO
3
làm dịch chuyển các cân bằng (1),(2)
và (3) sang phải có các hiện tợng : - Có khí thoát ra ( khí CO
2
)
- Có kết tủa keo (Al(OH)
3
)
Nếu d KHSO
4
thì Al(OH)
3
sẽ bị hoà tan: Al(OH)
3
+ OH


AlO
2

+ 2H
2
O
3/ Trong dung dịch FeCl
3
và CuSO
4
có các ion : Fe
3+
, Cu
2+

Dung dịch NH
3
có cân bằng: NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-

Khi cho dung dịch NH

3
vào dung dịch FeCl
3
và CuSO
4

×