ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Tìm ngun hàm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
của hàm số
B.
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên
A. .
Đáp án đúng: D
trên
B.
thoả mãn điều kiện
C.
.
D.
thỏa mãn
?
.
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: Xét bất phương trình:
Điều kiện xác định:
Nếu
Nếu
thì
thì
được thỏa mãn.
, bất phương trình
tương đương
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
Câu 3. Biết hàm số
liên tục trên
. Vậy có
và có
giá trị nguyên
lần lượt là GTLN-GTNN của hàm số trên đoạn
Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và GTNN trên đoạn
A.
tương ứng là
và
?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Bằng cách đặt ẩn phụ
đáp án đó thỏa mãn u cầu bài tốn.
Với
thỏa mãn.
D.
sau đó tìm được tập giá trị của
cũng thuộc đoạn
thì kết luận
có
1
Với
khi
Với
khi
Với
khi
Câu 4.
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
.
.
.
A. 3.
Đáp án đúng: B
B. 1.
Câu 5. Cho biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
với
C. 4.
D. 2.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Cách giải:
Câu 6.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình : x 1 = A1cost và
. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
A.
.
C. A =
Đáp án đúng: C
Câu 8.
B. A = A1 + A2.
.
D. A =
Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho số thực
B.
thỏa mãn điều kiện
.
bằng
C.
D.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
D.
.
Ta thấy
hay
Câu 10. Gọi
,
A.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
,(
). Tính
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
theo , .
A.
Lời giải
.
,
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
Theo Viét ta có
.
.
D.
,(
,
.
). Tính
.
.
Ta có
.
Câu 11. Cho các hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
C.
theo
Tính tích phân
B.
có đạo hàm liên tục trên
C.
và thỏa mãn
D.
Ta có
3
Câu 12. Nếu
thì
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Câu 13. Cho hai số phức
A.
.
thỏa mãn
và
. Tìm giá trị lớn nhất của
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Số phức
là điểm biều diễn số phức
thỏa mãn
và bán kính
Số phức
là điểm biểu diễn số phức
suy ra
nằm trên đường tròn tâm
suy ra
nằm trên đường trịn tâm
.
thỏa mãn
và bán kính
Ta có
,
.
đạt giá trị lớn nhất bằng
Câu 14. Cho hình chóp
tích của khối chóp
có đáy là tam giác vuông cân tại
.
,
,
,
. Thể
bằng
A.
[<Br>]
B.
C.
4
D.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Hàm số
có đạo hàm là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Cho hàm số
. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
. B.
C.
Lời giải
. D.
.
. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
.
.
Áp dụng cơng thức:
.
Ta có:
Câu 17.
.
Cho hàm số
. Vói giá trị nào của
A.
thì
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số
A.
.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
.
là
B.
D.
.
.
5
Ta có
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
trịn
, cho đường trịn
qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
Tính bán kính
của đường trịn
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
Lời giải
C.
, cho đường tròn
qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
B.
Đường trịn
, tỉ số
.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
. Tính bán kính
của đường trịn
.
C.
có bán kính
Qua phép vị tự tâm
. Gọi
là ảnh của đường
và phép tịnh tiến theo vectơ
.
.
B.
của đường tròn
:
.
.
D.
:
.
. Gọi
, tỉ số
là ảnh
và phép tịnh tiến theo vectơ
.
D.
.
.
, tỉ số
, đường trịn
biến thành đường trịn
có bán kính là
.
Qua phép tính tiến theo vectơ
.
Vậy
của đường trịn
là
C.
Đáp án đúng: A
biến thành đường trịn
có bán kính
,
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
Câu 20. Cho hai tập hợp
A.
, đường tròn
.
B.
.
D.
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
.
.
có giá trị nhỏ nhất trên
bằng
.
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Cho hàm số
trình
B. .
liên tục trên
C. .
D. .
và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các nghiệm của phương
thuộc khoảng nào sau đây?
6
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải. Ta có
Đồ thị hàm số
xứng phần
Vẽ đường thẳng
xác định bằng cách giữ phần
của đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
tại hai điểm
.
Giải thích chi tiết:
Gọi là tâm của hình vng
Trong mặt phẳng
chóp.
và lấy đối
và
trên
C. 15.
có cạnh đáy bằng
B.
của đồ thị hàm số
qua trục
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 10.
B. 6.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Cho hình chóp đều
hình chóp bằng:
và
là
D. 25.
và chiều cao
C.
.
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
D.
.
là trục của đường trịn ngoại tiếp đa giác đáy.
vẽ đường trung trực của cạnh
và cắt
tại
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
.
Ta có:
suy ra
.
7
Câu 25.
Cho hàm số
đáp án dưới đây?
A.
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số
là hàm số nào trong các
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho hình nón đỉnh
động ln vng góc với
, đường trịn đáy tâm
tại điểm
và tiếp xúc với đáy hình nón tại
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
B.
với
B.
bán kính
. Mặt phẳng
và cắt mặt nón theo giao tuyến là đường trịn
. Thể tích khối cầu
.
,
, đường cao
chứa
đạt giá trị nhỏ nhất gần với giá trị nào sau đây?
C.
.
D.
là các số ngun. Tính
.
. Mặt cầu
di
C.
.
.
.
D.
.
.
Vậy
.
Câu 28.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
8
1 −2 x
2 x+1
.
B. y=
.
x−1
x −1
2 x −1
2 x+1
C. y=
.
D. y=
.
x +1
x+ 1
Đáp án đúng: C
m=(12; y ; z) . Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG:
Câu 29. Cho n⃗ =(2 ; 5 ; 7) cùng phương với ⃗
A. y = 11 và z = 13
B. y = 15 và z = 17
C. y = 5 và z = 7
D. y = 30 và z = 42
Đáp án đúng: D
A. y=
Câu 30. Cho khối lăng trụ đứng
Góc giữa hai mặt phẳng
có đáy
và
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
A.
B.
Lời giải
C.
và
có đáy
bằng
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
C.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ đứng
. Góc hai mặt phẳng
là tam giác có ba cạnh
D.
là tam giác có ba cạnh
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
D.
9
Tam giác
có
nên tam giác
Diện tích tam giác
vng tại
bằng:
Ta có
nên góc hai mặt phẳng
và
là góc
Thể tích khối lăng trụ đã cho là
Câu 31. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Tính
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và
Đặt:
thỏa mãn
và
.
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Lời giải
, có đạo hàm
liên tục trên đoạn
. Tính
. C.
. D.
.
D.
.
, có đạo hàm
thỏa mãn
.
.
,
chọn
.
Ta có:
.
Câu 32. Đặt
A.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Gọi
, khi đó
bằng
B.
C.
D.
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
. Phần ảo của số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Gọi
phức
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
. Phần ảo của số
bằng
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có.
.
Do đó
, suy ra
.
Vậy phần ảo của số phức
bằng .
Câu 34. Cho hình tứ diện
có
,
là tam giác vuông tại . Biết
,
,
. Quay các tam giác
và
(Bao gồm cả điểm bên trong tam giác) xung quanh đường thẳng
ta được khối trịn xoay. Thể tích phần chung của khối trịn xoay đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khi quay tam giác
cm. Gọi
giác
quanh
Ta có
quanh
ta được khối nón đỉnh
có đường cao
, đáy là đường trịn bán kính
,
tại . Phần chung của khối nón khi quay tam giác
và tam
là khối nón đỉnh
và đỉnh có đáy là đường trịn bán kính
.
đồng dạng với
.
Mặt khác
Gọi
,
.
lần lượt là thể tích của khối nón đỉnh
và
có đáy là hình trịn tâm
.
.
.
Câu 35. Hàm số
A.
có đạo hàm là
.
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
----HẾT---
12