CẤU TRÚC ĐỀ THI CUỐI KÌ
10% TẦNG APPLICATION
10% TẦNG TRANSPORT
50% TẦNG NETWORK
30% TẦNG DATA LINK
REVIEW KIẾN THỨC GIỮA KÌ
ĐĨNG GĨI
nguồn
message
segment
Ht
datagram Hn Ht
frame Hl Hn Ht
M
M
M
M
application
transport
network
link
physical
link
physical
Bộ
Chuyển mạch
đích
M
Ht
M
Hn Ht
M
Hl Hn Ht
M
application
transport
network
link
physical
Hn Ht
M
Hl Hn Ht
M
network
link
physical
Hn Ht
M
Bộ
định tuyến
Routers làm việc ở lớp nào trong mơ hình OSI
A
Layer 1
B
Layer 2
C
Layer 3
D
Layer 4
Chức năng chính của tầng Network
A
Định tuyến đường truyền
B
Điều khiển việc truyền tin tin cậy
C
Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D
Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
Cho biết định dạng của thông tin ở tầng network trong mơ hình OSI là gì ?
A
Segment
B
Frame
C
Data
D
Datagram
Lớp nào trong mơ hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IP Header
A
Network
B
Link
C
Physical
D
Transport
Routers làm việc ở lớp nào trong mơ hình OSI
A
Layer 1
B
Layer 2
C
Layer 3
D
Layer 4
NETWORK LAYER
TẦNG NETWORK
• Segment của tầng transport từ host gửi a tầng transport từ host gửi ng transport từ host gửi host g ửi i
đến host nhậnn host nhậnn
• Bên phía gửi i sẽ đóng gói (encapsulate) các đóng gói (encapsulate) các
segment vào trong các datagram
application
transport
network
data link
physical
network
data link
physical
• Bên phía nhậnn, chuyển các segment lên n các segment lên
tầng transport từ host gửi ng transport
Tầng Network
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
• Các giao thức tầng network trong c tầng transport từ host gửi ng network trong mọi i host,
mọi routeri router
• router sẽ đóng gói (encapsulate) các xem xét các trường của header ng của tầng transport từ host gửi a header
trong tất cả các IP datagram đi qua nót cả các IP datagram đi qua nó các IP datagram đi qua nó
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
4-11
2 CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA TẦNG NETWORK
• forwarding: di chuyển các segment lên n các packet
từ host gửi đầng transport từ host gửi u vào đến host nhậnn đầng transport từ host gửi u ra thích hợp p
của tầng transport từ host gửi a router
• routing: xác định đường đi cho các nh đường của header ng đi cho các
gói từ host gửi nguồn đến đích. n đến host nhậnn đích.
Tầng Network
4-12
Tác động qua lại giữa routing và forwarding
Thuật toán routing xác định đường
đi của gói giữa 2 đầu cuối
thơng qua network
Thuật toán routing
local forwarding table
header value output link
0100
0101
0111
1001
Giá trị
trong header
của packet đến
0111
Bảng forwarding xác định việc
chuyển gói bên trong một router
3
2
2
1
1
3 2
Tầng Network
4-13
Hãy cho biết điểm khác biệt cơ bản giữa Network và Transport Layer
A
Lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các process
B
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp transport cung cấp kết nối vật lí giữa các process
C
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các process, lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa các host
D
Lớp network cung cấp kết nối luận lí giữa các host, lớp transport cung cấp kết nối luận lí giữa các process
THIẾT LẬP KẾT NỐI
• Chức tầng network trong c năng qua trọi routerng thức tầng network trong 3 trong một số kiến trúc mạng: kiến host nhậnn trúc mạng:
•
ATM, frame relay, X.25
• TrưDc khi các datagram di chuyển các segment lên n, 2 host đầng transport từ host gửi u cu ố kiến trúc mạng:i và router trung gian
(intervening routers) thiến host nhậnt lặp kết nối ảop kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i ả các IP datagram đi qua nóo
•
Các router cũng tham gia
• Dịnh đường đi cho các ch vụ kết nối tầng transport so với tầng network : kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i tầng transport từ host gửi ng transport so vDi tầng transport từ host gửi ng network :
Tầng Network
•
network: giữa 2 hosts (cũng có thển các segment lên bao gồn đến đích. m các router trung gian trong
trường của header ng hợp p kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i ả các IP datagram đi qua nóo)
•
transport: giữa 2 tiến host nhậnn trình
4-15
MỘT SỐ DỊCH VỤ CÓ THỂ CUNG CẤP BỞI
TẦNG MẠNG BAO GỒM:
Đảm bảo việc phân phối : Dịch vụ này đảm bảo rằng gói tin sẽ đến đúng đích của nó
Đảm bảo việc phân phối trong khoảng thời gian nào đó: Khơng những đảm bảo gói tin sẽ đến đúng đích
mà cịn đảm bảo việc phân phối này trong một khoảng thời gian định trước
Phân phối gói tin đúng thứ tự: Dịch vụ này đảm bảo gói tin đến đúng đích theo đúng thứ tự nó được gửi đi
Các dịch vụ bảo mật: Mã hóa dữ liệu, đảm bảo tín tin cậy khi truyền dữ liệu
MƠ HÌNH DỊCH VỤ MẠNG
Kiến trúc mạng
Mơ hình dịch vụ
Đảm bảo băng thông
Internet
Nỗ lực tối đa
Không
Đảm bảo
không mất
dữ liệu
Không
Thứ tự
Đảm bảo
thời gian
Báo hiệu
nghẽn
Khơng
Khơng
Có
Bất kì thứ tự
nào
Theo thứ tự
ATM
CBR
Tốc độ ln được giữ vững
Có
Khơng
Theo thứ tự
Khơng
Khơng xảy ra
nghẽn
Báo hiệu khi
xảy ra nghẽn
ATM
ABR
Đảm bảo tốc độ thấp nhất
DỊCH VỤ CONNECTION (HƯỚNG KẾT NỐI)
VÀ CONNECTION-LESS (PHI KẾT NỐI)
Mạng datagram cung cất cả các IP datagram đi qua nóp dịnh đường đi cho các ch vụ kết nối tầng transport so với tầng network : connectionless tại tầng transport từ host gửi ng network
Mạng mạch ảo (virtual-circuitch ảo (virtual-circuito (virtual-circuit network) cung cất cả các IP datagram đi qua nóp dich vụ kết nối tầng transport so với tầng network : connection
tại tầng transport từ host gửi ng network
Tương tự như các dịch vụ kết nối định hướng và không định hướng ng tự như các dịch vụ kết nối định hướng và không định hướng như các dịnh đường đi cho các ch vụ kết nối tầng transport so với tầng network : kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i định đường đi cho các nh hưDng và không định đường đi cho các nh hưDng
của tầng transport từ host gửi a tầng transport từ host gửi ng transport, nhưng:
Dịch vụ:ch vụ:: từ host gửi host này đến host nhậnn host kiaost-tohost
Không lựa chọn:a chọi n: network chỉ cung cấp 1 cung cất cả các IP datagram đi qua nóp 1
dịnh đường đi cho các ch vụ kết nối tầng transport so với tầng network :
Thựa chọn:c hiện:n: trong mạng lõi
Tầng Network
4-18
CÁC MẠCH ẢO: CÁC GIAO THỨC GỬI TÍN HIỆU
• Đượp c dùng đển các segment lên thiến host nhậnt lậnp, duy trì kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i ả các IP datagram đi qua nóo
• Đượp c dùng trong ATM, frame-relay, X.25
• Khơng đượp c sửi dụ kết nối tầng transport so với tầng network :ng trong Internet ngày nay
application
transport 5. Bắt đầu dòng dữ liệut đầng transport từ host gửi u dòng dữ liệuu
network 4. Cuộc gọi routeri đượp c kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i
data link 1. Khởi tạo cuộc gọii tạo cuộc gọi routeri
physical
Tầng Network
6. Nhậnn dữ liệuu application
transport
3. Chất cả các IP datagram đi qua nóp nhậnn cuộc gọi routeri
network
2. Cuộc gọi routeri đến host nhậnn
data link
physical
4-19
MẠNG DATAGRAM
• Khơng thiến host nhậnt lậnp cuộc gọi routeri tại tầng transport từ host gửi ng network
• Các router: khơng có trạng thái về các kết nối giữa 2 điểm cuối các kến host nhậnt n ố kiến trúc mạng:i gi ữa 2 đi ển các segment lên m cu ố kiến trúc mạng:i
•
Khơng có khái niệum về các kết nối giữa 2 điểm cuối mức tầng network trong c network của tầng transport từ host gửi a “kến host nhậnt nố kiến trúc mạng:i”
• Các packet đượp c chuyển các segment lên n dùng định đường đi cho các a chỉ cung cấp 1 của tầng transport từ host gửi a host đích
application
transport
network 1. Gởi các datagram
data link
physical
Tầng Network
2. Nhận datagram
application
transport
network
data link
physical
4-20