Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Đánh giá xếp hạng và website/Portal mức độ ứng dụng công nghệ thông tin 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.33 KB, 58 trang )


BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


2010
Tháng 3/2011
(Phạm vi đánh giá xếp hạng: các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và các địa phương)

1

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011
THÔNG CÁO BÁO CHÍ
Kết quả đánh giá Trang/Cổng thông tin điện tử
và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và địa phương năm 2010
Tiếp tục công tác đánh giá mức độ hiệu quả của Trang thông tin điện tử
(Website) hay Cổng thông tin điện tử (Portal) của cơ quan nhà nước hàng năm
nhằm thúc đẩy việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến để tạ
o thuận
lợi và minh bạch trong việc phục vụ người dân và doanh nghiệp, trong năm
2010, Bộ Thông tin và Truyền thông đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát, đánh
giá, xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ tư. Một điểm mới trong lần
đánh giá này là Bộ Thông tin và Truyền thông đã mở rộng khảo sát, đánh giá đối
với cả việ
c ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà
nước. Công tác kiểm tra, đánh giá Website/Portal thực tế được thực hiện đồng
bộ trong khoảng thời gian từ tháng 01 đến tháng 02 năm 2011.
Bộ Thông tin và Truyền thông đã nhận được phản hồi của 63 tỉnh, thành


phố trực thuộc Trung ương (địa phương) và 22 Bộ và cơ quan ngang Bộ. Bộ
Thông tin và Truyền thông trân trọng thông báo kết quả khảo sát, đánh giá
Website/Portal l
ần thứ tư và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ và các địa phương năm 2010. Đây là thông cáo chính thức của
Bộ Thông tin và Truyền thông. Nội dung này sẽ được gửi báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt
động của các cơ quan nhà nước và phát triển Chính phủ điện
tử, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính của Nhà nước.
Danh mục các bảng số liệu
Bảng 1. Xếp hạng tổng thể Website/Portal và cung cấp dịch vụ công trực
tuyến của các địa phương
Bảng 1a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
địa phương

2
Bảng 1b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các địa phương
Bảng 1c. Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập
chia cho số dân
Bảng 2. Xếp hạng tổng thể mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2a. Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 2b. Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ,
cơ quan ngang Bộ
Bảng 2c. Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số
truy cập trên toàn thế giới

Bảng 3. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
địa phương
Bảng 3a. Xếp hạng theo mức độ ứng d
ụng công nghệ thông tin phục vụ
công tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các địa phương
Bảng 4. Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bảng 4a. Xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công
tác quản lý điều hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang B

Phụ lục 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo
từng địa phương
Phụ lục 2. Danh sách và số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được
cung cấp theo từng địa phương
Phụ lục 3. Số lượng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp tại các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
Phụ lục 4. Danh sách dịch v
ụ hành chính công trực tuyến mức độ 3 của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ
PHẦN I. ĐÁNH GIÁ WEBSITE/PORTAL
Dựa trên các phương án khảo sát đánh giá trong các năm trước, tiếp thu ý
kiến đóng góp của cộng đồng, năm 2010, việc đánh giá tiếp tục tập trung vào hai
phần nội dung chính là cung cấp thông tin và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên Website/Portal. Việc kiểm tra, đánh giá Website/Portal tập trung theo hướng

3
lấy người dân làm trung tâm: đề cao tính thuận tiện, dễ tìm, dễ sử dụng và thuận
lợi cho tất cả mọi người sử dụng.
Mức độ cung cấp thông tin được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Tiêu chí

đánh giá về cung cấp thông tin tiếp tục được xác định theo các quy định của
Luật Công nghệ thông tin, Thông tư 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của
Bộ Thông tin và Truyề
n thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo
khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà
nước và bổ sung một số tiêu chí đánh giá về việc đảm bảo an toàn thông tin cá
nhân và tính thuận tiện cho người sử dụng khi khai thác và trao đổi thông tin với
các cơ quan nhà nước, do đó mức điểm tối đa được tăng lên là 100 điểm (năm
2009 tố
i đa là 85 điểm đối với các địa phương, 81 điểm đối với các Bộ, cơ quan
ngang Bộ). Mức độ cung cấp thông tin được đánh giá theo 12 tiêu chí chính là:
(1) Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc, (2) Hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có
liên quan, (3) Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, (4)
Thông tin tuyên truyền, phổ biế
n, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính
sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành, (5) Thông tin về dự án, hạng mục
đầu tư, đấu thầu, mua sắm công, (6) Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề
tài khoa học, (7) Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân, (8)Thông tin quản
lý, chỉ đạo, điều hành, (9) Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng
khác), (10) Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin, (11) Cập nhật đầy đủ và k
ịp
thời thông tin và (12) Đảm bảo an toàn thông tin.
Dịch vụ công trực tuyến được kiểm tra, đánh giá trên Website/Portal của các
Bộ, cơ quan ngang Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc, Website/Portal của Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan chuyên
môn trực thuộc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Việc đánh giá về cung cấp dịch vụ công trực tuyến chú trọng tới tính thuậ
n tiện
và hiệu quả xử lý. Các tiêu chí đánh giá việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến

bao gồm: số lượng dịch vụ hành chính công trực tuyến theo từng mức độ
1,2,3,4; tỉ lệ hồ sơ được xử lý qua dịch vụ công trực tuyến. Điểm tính cho mỗi
dịch vụ công trực tuyến theo từng mức là 1 điểm cho dịch vụ ở mức độ một và
mức độ hai, 4 điểm cho dịch vụ ở mức độ ba và 8 điểm cho dịch vụ ở mức độ
bốn. Tổng điểm của các dịch vụ công trực tuyến của đơn vị được dùng để phân
hạng các Website/Portal về mức độ triển khai dịch vụ công trực tuyến.
Bên cạnh 2 nội dung chính, mức độ truy cập Website/Portal cũng được
đánh giá dựa trên số
truy cập trên toàn thế giới do Alexa cung cấp. Riêng đối với
các địa phương, mức độ truy cập còn được tính trên số truy cập trên toàn thế

4
giới chia cho dân số của các địa phương. Dựa trên mức độ truy cập, các
Website/Portal sẽ được phân thành các nhóm có mức độ truy cập bằng nhau.
Đối với các địa phương, Website/Portal được xếp hạng theo từng nội dung:
Cung cấp thông tin, Số lượng dịch vụ công trực tuyến và Mức độ truy cập. Tổng
điểm 03 nội dung này được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
Đối với các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, Website/Portal cũng được xếp hạng
theo từng nội dung là: Cung cấp thông tin, Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến được
cung cấp so với tổng số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Mức độ truy cập. Tổng điểm của hai nội dung
Cung cấp thông tin và Tỉ lệ dịch vụ công trực tuyến
được cung cấp so với tổng
số lượng thủ tục hành chính của đơn vị trong cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính được sử dụng để Xếp hạng chung cho Website/Portal.
1.1. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Bảng  1.  Xếp  hạng  tổng  thể  Website/Portal  và  cung  cấp  dịch  vụ  công  trực  tuyến  của  các  
địa phương  
TT Địa phương

Xếp hạng 2010
(Điểm tối đa: 215)
Xếp hạng 2009
Xếp hạng
2008
1 Thừa Thiên Huế
1 (177.29)
7 3
2 Hậu Giang
2 (164.71)
42 8
3 Đồng Nai
3 (163.00)
9 5
4 Long An 4 (158.75) 34 39
5 TP. Đà Nẵng
5 (154.18)
14 23
6 Yên Bái
6 (153.24)
23 -
7 TP. Hồ Chí Minh
7 (148.66)
1 1
8 An Giang
8 (145.09)
35 41
9 TP. Hà Nội
9 (143.84)
2 4

10 Quảng Bình
10 (138.52)
3 2
11 Vĩnh Long
11 (129.98)
38 38
12 Tây Ninh
12 (128.69)
40 32
13 TP. Hải Phòng
13 (127.83)
5 35
14 Lào Cai
14 (126.92)
8 9
15 Quảng Trị
15 (126.70)
10 26
16 Kon Tum
16 (124.65)
29 25
17 Quảng Nam
17 (124.22)
52 20
18 Phú Thọ
18 (123.14)
13 49
19 Hà Nam
19 (122.53)
11 18

20 Quảng Ninh
20 (122.25)
4 53
21 Bà Rịa - Vũng Tàu
21 (122.02)
53 7
22 Đồng Tháp
22 (121.50)
6 10
23 TP. Cần Thơ
23 (120.99)
19 14

5
TT Địa phương
Xếp hạng 2010
(Điểm tối đa: 215)
Xếp hạng 2009
Xếp hạng
2008
24 Bắc Giang
24 (119.72)
31 15
25 Cà Mau
25 (118.07)
25 19
26 Bắc Kạn
26 (116.50)
57 56
27 Sóc Trăng

27 (116.16)
26 -
28 Tuyên Quang
28 (115.90)
60 42
29 Hải Dương
29 (115.61)
39 12
30 Hà Tĩnh
30 (114.20)
15 34
31 Bến Tre
31 (113.83)
36 31
32 Hòa Bình
32 (113.01)
- -
33 Thái Nguyên 33 (112.32) 59 54
34 Thanh Hóa
34 (109.87)
24 24
35 Kiên Giang
35 (108.61)
44 45
36 Trà Vinh
36 (107.00)
20 47
37 Vĩnh Phúc
37 (106.74)
32 16

38 Ninh Thuận
38 (106.65)
18 6
39 Gia Lai
39 (104.90)
12 33
40 Lai Châu
40 (102.53)
51 -
41 Tiền Giang
41( 101.82)
17 21
42 Bình Phước
42 (101.61)
22 27
43 Hưng Yên
43 (101.59)
43 40
44 Bình Dương
44 (100.83)
37 28
45 Lâm Đồng
45 (100.82)
28 30
46 Bình Thuận
46 (99.89)
21 36
47 Quảng Ngãi
47 (97.38)
27 22

48 Nam Định
48 (94.95)
30 46
49 Đắk Lắk
49 (90.52)
49 44
50 Thái Bình
50 (87.11)
45 37
51 Sơn La
51 (86.89)
55 55
52 Lạng Sơn
52 (85.68)
33 48
53 Bắc Ninh
53 (81.26)
46 29
54 Cao Bằng
54 (80.91)
56 50
55 Khánh Hòa
55 (80.15)
47 17
56 Phú Yên
56 (78.71)
54 52
57 Nghệ An
57 (76.60)
16 13

58 Bạc Liêu
58 (72.22)
50 43
59 Ninh Bình 59 (69.04) - -
60 Bình Định
60 (67.40)
41 11
61 Điện Biên
61 (62.30)
48 -
62 Hà Giang
62 (55.22)
58 51
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.

6
Bảng 1a.  Xếp hạng mức độ cung cấp thông tin trên Website/Portal của các địa phương 
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng và
điểm số 2010
(Điểm tối đa:
100)
Xếp hạng và
điểm số 2009
(Điểm tối đa:
85)
Xếp hạng
2008
1 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn

1 (94.0)
3 (67) 5
2 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn
2 (91.5)
1 (77) 1
3 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn
3 (83.0)
58 (26) 54
4 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn
4 (82.5)
27 (53) 7
5 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn
5 (82.0)
- -
6 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn 6 (80.0) 11 (61) 6
7 Kon Tum www.kontum.gov.vn
7 (79.5)
45 (41) 34
8 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn
8 (79.0)
7 (63) 3
9 Lào Cai www.laocai.gov.vn 8 (79.0) 4 (66) 3
10 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn
10 (78.0)
6 (65) 13
11 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn
10 (78.0)
7 (63) 13
12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn
10 (78.0)

38 (45) 36
13 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn 10 (78.0) 21 (55) 19
14 Quảng Nam www.quangnam.gov.vn
10 (78.0)
38 (45) 11
15 Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn
10 (78.0)
34 (47) 24
16 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn
10 (78.0)
12 (60) 17
17 An Giang www.angiang.gov.vn 17 (77.5) 9 (62) 29
18 Phú Thọ www.phutho.gov.vn
17 (77.5)
9 (62) 21
19 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn
19 (76.5)
14 (59) 24
20 Hà Nam www.hanam.gov.vn
20 (76.0)
15 (58) 34
21 Yên Bái www.yenbai.gov.vn
20 (76.0)
17 (56) -
22 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn
22 (75.0)
2 (72) 2
23 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn
23 (73.5)
45 (41) 13

24 Hải Dương www.haiduong.gov.vn
23 (73.5)
27 (53) 29
25 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn
25 (73.0)
36 (46) 21
26 Long An www.longan.gov.vn
25 (73.0)
22 (54) 36
27 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn
27 (72.5)
45 (41) 44
28 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn
28 (71.0)
34 (47) 52
29 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn
28 (70.0)
45 (41) -
30 Nghệ An www.nghean.gov.vn
30 (69.0)
17 (56) 19
31 Trà Vinh www.travinh.gov.vn
31 (68.5)
17 (56) 17
32 Bến Tre www.bentre.gov.vn
32 (67.0)
22 (54) 32
33 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn
32 (67.0)
16 (57) 8

34 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn
34 (66.5)
27 (53) 42

7
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng và
điểm số 2010
(Điểm tối đa:
100)
Xếp hạng và
điểm số 2009
(Điểm tối đa:
85)
Xếp hạng
2008
35 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn
34 (66.5)
60 (25) 47
36 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn
34 (65.5)
41 (44) 27
37 Bắc Kạn www.backan.gov.vn
34 (63.5)
55 (29) 56
38 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn
38 (63.0)
22 (54) 44
39 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn
38 (63.0)

17 (56) 10
40 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn
40 (61.0)
- -
41 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn
40 (61.0)
38 (45) 24
42 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn
42 (60.0)
32 (50) 36
43 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn
42 (60.0)
33 (49) 32
44 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn
44 (59.0)
4 (66) 48
45 Gia Lai www.gialai.gov.vn
45 (58.5)
22 (54) 11
46 Sơn La www.sonla.gov.vn
45 (58.5)
55 (29) 54
47 Điện Biên www.dienbien.gov.vn
47 (58.0)
36 (46) -
48 Bình Định www.binhdinh.gov.vn
48 (57.5)
30 (52) 9
49 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn
48 (57.5)

22 (54) 23
50 Cà Mau www.camau.gov.vn
50 (57.0)
12 (60) 27
51 Nam Định www.namdinh.gov.vn
50 (57.0)
52 (34) 36
52 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn
52 (56.5)
51 (39) 50
53 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn
53 (56.0)
45 (41) 42
54 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn
53 (56.0)
43 (43) 36
55 Bình Dương www.binhduong.gov.vn 55 (54.0) 31 (51) 29
56 Lạng Sơn www.langson.gov.vn
56 (53.0)
41 (44) 52
57 Hà Giang www.hagiang.gov.vn
57 (52.5)
58 (26) 36
58 Cao Bằng www.caobang.gov.vn
58 (49.5)
57 (27) 51
59 Lai Châu www.laichau.gov.vn 59 (47.5) 43 (43) -
60 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn
60 (47.0)
53 (30) 44

61 Phú Yên www.phuyen.gov.vn
61 (44.5)
50 (40) 49
62
Bà Rịa - Vũng
Tàu
www.baria-vungtau.gov.vn
62 (42.5)
53 (30) 13
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng
trong các năm trước.
 

8
Hình 1.  Biểu đồ so sánh tỉ lệ Website/Portal của địa phương phân theo 3 mức đánh giá (Tốt, 
Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin năm 2009‐2010 

Bảng  1b.  Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal  của các 
địa phương 
TT Địa phương
Xếp hạng và
điểm số 2010
Xếp hạng và
điểm số 2009
Xếp hạng và
điểm số 2008
1 Long An
1 (80.00)
36 (6.77) 33 (26)

2 Hậu Giang
2 (78.67)
34 (9.39) 3 (77)
3 Thừa Thiên Huế
3 (75.14)
15 (40.02) 2 (78)
4 Yên Bái
4 (73.75)
21 (34.14) -
5 Đồng Nai
5 (70.25)
25 (29.96) 20 (47)
6 Bà Rịa - Vũng Tàu
6 (70.20)
39 (3.55) 8 (68)
7 An Giang
7 (63.35)
47 (1.29) -
8 TP. Hà Nội
8 (61.96)
3 (59.05) 1 (80)
9 Quảng Trị
9 (60.89)
6 (53.51) 18 (50)
10 Hà Tĩnh
10 (56.00)
4 (56.08) 25 (38)
11 Lai Châu
11 (51.24)
41 (3.29) -

12 Kiên Giang
12 (50.35)
33 (11.51) 42 (9)
13 Tuyên Quang
13 (48.26)
48 (0.08) 34 (24)
14 Bắc Kạn
14 (47.74)
- -
15 Vĩnh Long
15 (47.03)
- -
16 Gia Lai
16 (45.31)
7 (50.11) 27 (37)
17 Bắc Giang
17 (44.65)
26 (29.16) 13 (59)
18 TP. Hồ Chí Minh
18 (44.50)
1 (80.00) 6 (71)
19 TP. Cần Thơ
19 (44.18)
19 (36.31) 14 (57)
20 Phú Thọ
20 (44.10)
14 (40.82) 43 (7)
21 Tây Ninh
21 (44.08)
- 39 (16)

22 Quảng Nam
22 (44.05)
- 20 (47)
23 TP. Hải Phòng
23 (43.50)
11 (43.85) -
24 Hà Nam
24 (42.61)
10 (44.65) 16 (54)

9
TT Địa phương
Xếp hạng và
điểm số 2010
Xếp hạng và
điểm số 2009
Xếp hạng và
điểm số 2008
25 Quảng Bình
25 (42.17)
18 (37.02) 4 (75)
26 Sóc Trăng
26 (42.12)
8 (49.37) -
27 Đồng Tháp
27 (41.70)
6 (50.86) 5 (73)
28 TP. Đà Nẵng
28 (41.18)
43 (2.38) 34 (24)

29 Kon Tum
29 (40.86)
17 (37.60) 23 (42)
30 Hải Dương
30 (40.37)
38 (5.06) 9 (66)
31 Bến Tre
31 (39.16)
45 (1.85) 39 (16)
32 Bình Phước
32 (38.75)
28 (26.19) 19 (49)
33 Tiền Giang
33 (37.83)
13 (40.96) 15 (56)
34 Thái Bình 34 (37.75) 30 (21.85) 24 (40)
35 Lâm Đồng
35 (37.39)
20 (34.98) 20 (47)
36 Hưng Yên
36 (36.44)
- 34 (24)
37 Nam Định
37 (36.29)
12 (41.92) -
38 Quảng Ninh
38 (36.03)
2 (65.08) -
39 Bình Thuận
39 (35.97)

22 (33.76) 43 (7)
40 Thanh Hóa
40 (35.45)
9 (48.54) 11 (63)
41 Trà Vinh
41 (34.88)
23 (33.11) 43 (7)
42 Vĩnh Phúc
42 (34.07)
35 (9.21) 27 (37)
43 Cà Mau
43 (33.93)
31 (19.67) 27 (37)
44 Lào Cai
44 (33.80)
27 (28.12) 25 (38)
45 Bình Dương
45 (33.15)
- 31 (30)
46 Phú Yên
46 (32.71)
49 (0.03) 43 (7)
47 Lạng Sơn
47 (30.93)
32 (18.63) 34 (24)
48 Quảng Ngãi
48 (28.60)
29 (25.91) 31 (30)
49 Cao Bằng
49 (28.29)

- -
50 Hòa Bình
50 (28.18)
- -
51 Sơn La
51 (27.56)
- -
52 Thái Nguyên
52 (26.77)
- -
53 Ninh Thuận
53 (22.09)
24 (31.84) 7 (70)
54 Đắk Lắk
54 (18.12)
44 (1.88) 27 (37)
55 Bình Định
55 (8.34)
37 (5.61) 10 (64)
56 Ninh Bình
56 (7.19)
- -
57 Nghệ An
57 (6.88)
16 (39.90) 17 (52)
58 Bạc Liêu
58 (4.16)
42 (3.17) 38 (17)
59 Khánh Hòa
59 (4.10)

46 (1.32) 12 (61)
60 Bắc Ninh 60 (3.87) - 39 (16)
61 Điện Biên
61 (3.40)
40 (3.43) -
62 Hà Giang
62 (0.92)
- -
* Ghi chú: Số liệu trong ngoặc đơn là điểm số đạt được của địa phương
(điểm tối đa là 80 điểm); Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng là đơn vị chưa được
xếp hạng hoặc không có số liệu.

10
Năm 2010 đã có sự tăng trưởng vượt bậc cả về số lượng và số địa phương
có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ ba, có 38 địa phương đã cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 với số lượng dịch vụ là 748 (năm 2009 có 18
địa phương, năm 2008 có 6 địa phương), trong đó địa phương cung cấp nhiều
nhấ
t là các tỉnh An Giang (139 dịch vụ) và TP. Đà Nẵng (74 dịch vụ). Cùng với
đó số nhóm dịch vụ công trực tuyến cũng được mở rộng. Chi tiết số lượng dịch
vụ công trực tuyến các mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của
các địa phương được trình bày tại Phụ lục 1 và 2.
Hình 2.  Biểu đồ tăng trưởng số lượng vụ công trực tuyến mức độ 3 

Đặc biệt, năm 2010 lần đầu tiên Thành phố Hồ Chí Minh đã cung cấp 03
dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 là: “Đăng ký chấp thuận họp báo”
( />), “Đăng ký chấp thuận tổ chức Hội
nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài” ( />)
và “Nhập khẩu xuất bản phẩm (chưa thẩm định)” (-
hcm.gov.vn/dich-vu-cong).

Bảng 1c.  Xếp hạng Website/Portal của các địa phương theo số lần truy cập chia cho số dân 
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
1 TP. Đà Nẵng www.danang.gov.vn
1
2 1
2 TP. Hồ Chí Minh www.hochiminhcity.gov.vn
2
1 3
3 Cà Mau www.camau.gov.vn
3
5 2
4 Bắc Ninh www.bacninh.gov.vn
4
17 9
5 Lào Cai www.laocai.gov.vn 5 3 5
6 Bình Dương www.binhduong.gov.vn
6
6 22
7 Đồng Nai www.dongnai.gov.vn
7
4 4

11
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal

Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
8 TP. Cần Thơ www.cantho.gov.vn
8
19 8
9 Bà Rịa - Vũng Tàu www.baria-vungtau.gov.vn
9
9 18
10 Quảng Ninh www.quangninh.gov.vn
10
12 55
11 Thừa Thiên Huế www.thuathienhue.gov.vn
11
16 17
12 Hậu Giang www.haugiang.gov.vn
12
28 15
13 Bến Tre www.bentre.gov.vn
13
11 7
14 Lâm Đồng www.lamdong.gov.vn
14
10 48
15 Ninh Thuận www.ninhthuan.gov.vn
15
7 16

16 Bình Thuận www.binhthuan.gov.vn
16
14 12
17 TP. Hải Phòng www.haiphong.gov.vn 17 8 6
18 Quảng Trị www.quangtri.gov.vn
18
35 38
19 Quảng Ngãi www.quangngai.gov.vn
19
22 11
20 Long An www.longan.gov.vn
20
20 31
21 Vĩnh Phúc www.vinhphuc.gov.vn
21
31 13
22 Bắc Kạn www.backan.gov.vn
22
60 52
23 Vĩnh Long www.vinhlong.gov.vn
23
41 10
24 Quảng Bình www.quangbinh.gov.vn
24
18 20
25 Kon Tum www.kontum.gov.vn
25
36 19
26 An Giang www.angiang.gov.vn
26

27 25
27 Sóc Trăng www.soctrang.gov.vn
27
55 -
28 Tiền Giang www.tiengiang.gov.vn
28
13 35
29 Hà Nam www.hanam.gov.vn
29
29 23
30 Bình Phước www.binhphuoc.gov.vn
30
44 32
31 Lai Châu www.laichau.gov.vn
31
53 -
32 Trà Vinh www.travinh.gov.vn
32
21 53
33 Yên Bái www.yenbai.gov.vn
33
33 -
34 Đồng Tháp www.dongthap.gov.vn
34
23 34
35 Cao Bằng www.caobang.gov.vn
35
38 24
36 Khánh Hòa www.khanhhoa.gov.vn
36

26 37
37 TP. Hà Nội www.hanoi.gov.vn
37
34 21
38 Hòa Bình www.hoabinh.gov.vn
38
- -
39 Bạc Liêu www.baclieu.gov.vn
39
43 50
40 Thái Nguyên www.thainguyen.gov.vn
40
49 40
41 Thái Bình www.thaibinh.gov.vn
41
59 49
42 Hà Tĩnh www.hatinh.gov.vn
42
45 39
43 Quảng Nam www.quangnam.gov.vn 43 56 30
44 Hưng Yên www.hungyen.gov.vn
44
51 33
45 Tây Ninh www.tayninh.gov.vn
45
15 36
46 Thanh Hóa www.thanhhoa.gov.vn
46
30 43
47 Hà Giang www.hagiang.gov.vn

47
47 44
48 Kiên Giang www.kiengiang.gov.vn
48
32 27
49 Lạng Sơn www.langson.gov.vn
49
24 46

12
TT Địa phương Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
50 Hải Dương www.haiduong.gov.vn
50
25 26
51 Nam Định www.namdinh.gov.vn
51
48 28
52 Bắc Giang www.bacgiang.gov.vn
52
37 29
53 Bình Định www.binhdinh.gov.vn
53
50 42
54 Phú Thọ www.phutho.gov.vn

54
42 54
55 Phú Yên www.phuyen.gov.vn
55
40 45
56 Đắk Lắk www.daklak.gov.vn
56
58 56
57 Tuyên Quang www.tuyenquang.gov.vn
57
46 47
58 Gia Lai www.gialai.gov.vn
58
54 51
59 Điện Biên www.dienbien.gov.vn 59 57 -
60 Ninh Bình www.ninhbinh.gov.vn
60
- -
61 Sơn La www.sonla.gov.vn
61
52 41
62 Nghệ An www.nghean.gov.vn
62
39 14
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong cột Xếp hạng là đơn vị chưa được xếp hạng trong
các năm trước.
1.2. XẾP HẠNG WEBSITE/PORTAL CỦA CÁC BỘ VÀ CƠ QUAN
NGANG BỘ
Bảng  2.  Xếp  hạng  tổng  thể  mức độ cung  cấp  thông  tin  và  dịch  vụ  công  trực  tuyến  trên 
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ 

TT Bộ, cơ quan ngang Bộ
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 180)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo
1 (159.50)
2 Bộ Thông tin và Truyền thông 2 (154.81)
3 Bộ Tài chính 3 (144.99)
4 Bộ Công Thương 4 (144.80)
5 Bộ Khoa học và Công nghệ 5 (144.31)
6 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 6 (137.48)
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7 (134.72)
8 Bộ Ngoại giao 8 (132.98)
9 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 9 (127.47)
10 Bộ Y tế 10 (119.78)
11 Bộ Giao thông vận tải 11 (118.81)
12 Uỷ ban Dân tộc 12 (115.72)
13 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 13 (113.33)
14 Bộ Tư pháp 14 (100.91)
15 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 15 (97.90)
16 Bộ Nội vụ 16 (91.75)
17 Bộ Xây dựng 17 (83.36)

13
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ
Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 180)
18 Bộ Tài nguyên và Môi trường 18 (77.19)
19 Bộ Công an 19 (77.00)
20 Thanh tra Chính phủ 20 (30.50)
Bảng  2a.    Xếp  hạng  mức độ cung  cấp  thông  tin  trên  Website/Portal  của  các  Bộ,  cơ  quan 

ngang Bộ 
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng và
điểm số 2010
(Điểm tối đa:
100)
Xếp hạng và
điểm số 2009
(Điểm tối đa:
81)
Xếp
hạng
2008
1
Bộ Thông tin và Truyền
thông
www.mic.gov.vn

1 (92,0)
5 (69) 6
2
Bộ Khoa học và Công
nghệ
www.most.gov.vn

2 (88,0)
11 (58) 11
3 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn
3 (86,5)
6 (68) 1

4
Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn
www.agroviet.gov.vn
4 (85,5)
4 (72) 3
5 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn
5 (82,5)
8 (65) 4
6
Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội
www.molisa.gov.vn

6 (82,0)
10 (60) 8
7 Bộ Kế hoạch và Đầu tư www.mpi.gov.vn
7 (80,0)
7 (66) 7
8 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn
8 (79,5)
1 (79) 2
9 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn
9 (78,0)
2 (73) 11
10 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn 10 (77,5) 2 (73) 10
11 Bộ Công an mps.gov.vn
11 (77,0)
- -
12

Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
www.sbv.gov.vn

12 (73,0)
13 (57) 13
13 Bộ Y tế www.moh.gov.vn
13 (68,0)
17 (43) 15
14 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn
14 (65,5)
15 (55) 16
15 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn
15 (65,0)
9 (61) 4
16 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn
15 (65,0)
11 (58) 14
17
Bộ Tài nguyên

và Môi
trường
www.monre.gov.vn

17 (62,5)
16 (52) 8
18 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn
18 (61,0)
13 (57) 18

19
Bộ Văn hóa, Thể

thao và
Du lịch
www.cinet.gov.vn

19 (60,0)
17 (43) 19
20 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn
20 (30,5)
19 (36) 16
* Ghi chú: Số ghi trong cặp ngoặc đơn là điểm đánh giá về cung cấp thông
tin trên Website/Portal; dấu ‘-‘ trong các cột xếp hạng là đơn vị chưa được xếp
hạng trong các năm trước.

14
Hình 3.  Biểu đồ tỉ  lệ Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ phân theo 3 mức đánh 
giá (Tốt, Khá, Trung bình và dưới trung bình) về mức độ cung cấp thông tin 

Bảng 2b.  Xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các Bộ, cơ quan ngang Bộ 
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Xếp hạng và điểm số 2010
(Điểm tối đa: 80)
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo 1 (80.00)
2 Bộ Ngoại giao 2 (67.48)
3 Bộ Công Thương 3 (67.30)
4 Bộ Thông tin và Truyền thông 4 (62.81)
5 Bộ Tài chính 5 (58.49)
6 Bộ Khoa học và Công nghệ 6 (56.31)
7 Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 7 (55.48)

8 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 8 (54.72)
9 Uỷ ban Dân tộc 8 (54.72)
10 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 10 (54.47)
11 Bộ Giao thông vận tải 11 (53.81)
12 Bộ Y tế 12 (51.78)
13 Bộ Văn hóa, Thể

thao và Du lịch 13 (37.90)
14 Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 14 (27.83)
15 Bộ Nội vụ 15 (26.75)
16 Bộ Tư pháp 16 (18.41)
17 Bộ Tài nguyên

và Môi trường 17 (14.69)
18 Bộ Xây dựng 18 (5.36)



15
Năm 2010, Bộ Công Thương là Bộ đầu tiên cung cấp 01 dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 là “Cấp xác nhận khai báo hóa chất” (Cục Hóa chất,

). Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
không có nhiều thay đổi so với năm 2009. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các
mức và danh sách dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của các Bộ, cơ quan ngang
Bộ được thể hiện trong Phụ lục 3 và 4.
Hình  4.  Biểu đồ tăng trưởng  số  lượng  vụ  công  trực  tuyến mức độ 3 của  các  Bộ, cơ  quan 
ngang Bộ 

Bảng 2c.  Xếp hạng Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ theo số truy cập trên toàn 

thế giới  
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009
Xếp hạng
2008
1 Bộ Giáo dục và Đào tạo www.moet.gov.vn
1
4 3
2 Bộ Xây dựng www.moc.gov.vn
2
2 5
3 Bộ Khoa học và Công nghệ www.most.gov.vn
3
6 13
4 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam www.sbv.gov.vn
4
3 4
5 Bộ Ngoại giao www.mofa.gov.vn
5
7 2
6 Bộ Tư pháp www.moj.gov.vn
6
1 1
7 Bộ Tài chính www.mof.gov.vn
7
5 8
8 Bộ Kế hoạch và


Đầu tư www.mpi.gov.vn
8
9 9
9 Bộ Công Thương www.moit.gov.vn
9
10 6
10 Bộ Tài nguyên và Môi trường www.monre.gov.vn
10
12 11
11
Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
www.molisa.gov.vn

11
16 12
12 Bộ Thông tin và Truyền thông www.mic.gov.vn
12
15 17
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch www.cinet.gov.vn
13
13 10

16
TT Bộ, cơ quan ngang Bộ Địa chỉ Website/Portal
Xếp hạng
2010
Xếp hạng
2009

Xếp hạng
2008
14 Bộ Giao thông vận tải www.mt.gov.vn
14
11 16
15
Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
www.agroviet.gov.vn

15
14 15
16 Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn
16
17 14
17 Bộ Y tế www.moh.gov.vn
17
8 7
18 Bộ Nội vụ www.moha.gov.vn
18
19 18
19 Thanh tra Chính phủ www.thanhtra.gov.vn
19
18 19
20 Bộ Công an mps.gov.vn
20
- -
* Ghi chú: Dấu ‘-’ trong các cột Xếp hạng 2009, 2008 là đơn vị chưa được
xếp hạng trong các năm trước.
PHẦN II. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Việc đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện trên cơ sở
khai báo của các đơn vị, theo dõi, tổng hợp của Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin trong năm 2010 và đối chiếu với số liệu tổng hợ
p của các đơn vị quản lý liên
quan. Việc đánh giá, xếp hạng được xác định tổng hợp trên 3 nội dung là: Cơ
chế chính sách; ứng dụng phục vụ hoạt động của cơ quan nhà nước (ứng dụng
nội bộ); cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến qua Website/Portal (ứng
dụng phục vụ người dân và doanh nghiệp).
2.1. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT CỦA ĐỊA PHƯƠ
NG
Bảng 3.  Xếp hạng tổng thể mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các địa phương  
Xếp hạng
2010
Địa phương
Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ
Cơ chế chính
sách
1 Thừa Thiên Huế 269.42 177.29 52.13 40
2 TP. Đà Nẵng 245.53 154.18 51.35 40
3 Đồng Nai 241.61 163.00 39.61 39
4 TP. Hồ Chí Minh 225.88 148.66 47.22 30
5 Hậu Giang 221.51 164.71 34.80 22
6 Yên Bái 220.16 153.24 32.92 34
7 Long An 219.18 158.75 29.43 31

8 Quảng Bình 216.09 138.52 40.57 37
9 TP. Hà Nội 213.84 143.84 34.00 36
10 TP. Hải Phòng 213.27 127.83 45.44 40
11 An Giang 210.50 145.09 34.42 31
12 Lào Cai 208.44 126.92 43.52 38

17
Xếp hạng
2010
Địa phương
Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ
Cơ chế chính
sách
13 Vĩnh Long 203.32 129.98 36.34 37
14 Quảng Trị 202.10 126.70 38.40 37
15 Bà Rịa - Vũng Tàu 191.98 122.02 46.96 23
16 Quảng Ninh 190.42 122.25 40.17 28
17 Bắc Giang 190.10 119.72 44.38 26
18 Hà Nam 189.35 122.53 39.82 27
19 Bến Tre 188.98 113.83 47.15 28
20 Đồng Tháp 187.30 121.50 43.81 22
21 Tây Ninh 184.19 128.69 31.50 24
22 Thái Nguyên 180.54 112.32 39.22 29
23 TP. Cần Thơ 180.01 120.99 32.02 27

24 Phú Thọ 179.22 123.14 32.08 24
25 Trà Vinh 178.19 107.00 43.19 28
26 Quảng Nam 176.66 124.22 29.44 23
27 Bắc Kạn 172.93 116.50 39.43 17
28 Thanh Hóa 171.87 109.87 33.00 29
29 Kon Tum 170.25 124.65 26.60 19
30 Hà Tĩnh 170.22 114.20 34.02 22
31 Tiền Giang 170.12 101.82 32.30 36
32 Kiên Giang 169.70 108.61 39.09 22
33 Bình Dương 164.49 100.83 27.66 36
34 Quảng Ngãi 164.15 97.38 39.77 27
35 Tuyên Quang 159.80 115.90 26.90 17
36 Bình Thuận 159.33 99.89 31.44 28
37 Lâm Đồng 159.30 100.82 37.48 21
38 Hải Dương 158.66 115.61 29.06 14
39 Cà Mau 157.07 118.07 31.00 8
40 Hòa Bình 157.07 113.01 26.06 18
41 Nghệ An 155.80 76.60 50.20 29
42 Vĩnh Phúc 155.54 106.74 28.80 20
43 Sóc Trăng 151.57 116.16 19.41 16
44 Bắc Ninh 150.38 81.26 41.12 28
45 Gia Lai 150.18 104.90 23.29 22
46 Lạng Sơn 149.00 85.68 37.32 26
47 Nam Định 147.75 94.95 36.80 16
48 Đắk Lắk 143.95 90.52 27.43 26
49 Hưng Yên 138.29 101.59 24.70 12
50 Khánh Hòa 137.21 80.15 29.07 28
51 Bạc Liêu 136.57 72.22 40.35 24
52 Sơn La 135.94 86.89 28.05 21
53 Thái Bình 134.04 87.11 30.93 16


18
Xếp hạng
2010
Địa phương
Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và DVC
trực tuyến
Ứng dụng nội bộ
Cơ chế chính
sách
54 Lai Châu 133.74 102.53 22.21 9
55 Bình Phước 133.65 101.61 9.04 23
56 Ninh Thuận 128.25 106.65 21.60 0
57 Phú Yên 128.11 78.71 22.41 27
58 Bình Định 122.43 67.40 30.03 25
59 Cao Bằng 107.41 80.91 12.50 14
60 Ninh Bình 102.60 69.04 22.56 11
61 Điện Biên 95.05 62.30 16.75 16
62 Hà Giang 78.01 55.22 8.79 14
63 Đắk Nông 33.67 - 17.67 16
* Ghi chú: Tỉnh Đắk Nông chưa có Website nên không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.
Bảng  3a.   Xếp  hạng  theo  mức độ ứng dụng  công nghệ  thông tin phục vụ công tác quản  lý 
điều hành (ứng dụng nội bộ) của các địa phương 
Xếp hạng
2010

Địa phương
Ứng dụng nội bộ
(Điểm tối đa: 60)
1 Thừa Thiên Huế 52.13
2 TP. Đà Nẵng 51.35
3 Nghệ An 50.20
4 TP. Hồ Chí Minh 47.22
5 Bến Tre 47.15
6 Bà Rịa - Vũng Tàu 46.96
7 TP. Hải Phòng 45.44
8 Bắc Giang 44.38
9 Đồng Tháp 43.81
10 Lào Cai 43.52
11 Trà Vinh 43.19
12 Bắc Ninh 41.12
13 Quảng Bình 40.57
14 Bạc Liêu 40.35
15 Quảng Ninh 40.17
16 Hà Nam 39.82
17 Quảng Ngãi 39.77
18 Đồng Nai 39.61
19 Bắc Kạn 39.43
20 Thái Nguyên 39.22
21 Kiên Giang 39.09
22 Quảng Trị 38.40
23 Lâm Đồng 37.48

19
Xếp hạng
2010

Địa phương
Ứng dụng nội bộ
(Điểm tối đa: 60)
24 Lạng Sơn 37.32
25 Nam Định 36.80
26 Vĩnh Long 36.34
27 Hậu Giang 34.80
28 An Giang 34.42
29 Hà Tĩnh 34.02
30 TP. Hà Nội 34.00
31 Thanh Hóa 33.00
32 Yên Bái 32.92
33 Tiền Giang 32.30
34 Phú Thọ 32.08
35 TP. Cần Thơ 32.02
36 Tây Ninh 31.50
37 Bình Thuận 31.44
37 Cà Mau 31.00
39 Thái Bình 30.93
40 Bình Định 30.03
41 Quảng Nam 29.44
42 Long An 29.43
43 Khánh Hòa 29.07
44 Hải Dương 29.06
45 Vĩnh Phúc 28.80
46 Sơn La 28.05
47 Bình Dương 27.66
48 Đắk Lắk 27.43
49 Tuyên Quang 26.90
50 Kon Tum 26.60

51 Hòa Bình 26.06
52 Hưng Yên 24.70
53 Gia Lai 23.29
54 Ninh Bình 22.56
55 Phú Yên 22.41
56 Lai Châu 22.21
57 Ninh Thuận 21.60
58 Sóc Trăng 19.41
59 Đắk Nông 17.67
60 Điện Biên 16.75
61 Cao Bằng 12.50
62 Bình Phước 9.04
63 Hà Giang 8.79
 

20
Hình 5.  Biểu đồ tỉ lệ các địa phương sử dụng ứng dụng nội bộ theo từng loại ứng dụng 

2.2. XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Bảng  4.    Xếp  hạng  tổng  thể  mức độ ứng  dụng  công  nghệ  thông  tin  của  các  Bộ,  cơ  quan 
ngang Bộ  
Xếp hạng
2010
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và

DVCTT
Ứng dụng
nội bộ
Cơ chế
chính sách
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo

252.63 159.50 55.13 38
2
Bộ Công Thương 236.85 144.80 54.05 38
3
Bộ Tài chính 225.19 144.99 45.20 35
4
Bộ Thông tin và Truyền thông 224.95 154.81 45.14 25
5
Bộ Ngoại giao 214.09 132.98 45.11 36
6
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 209.88 137.48 47.40 25
7
Bộ Kế hoạch và Đầu tư 200.97 134.72 42.25 24
8
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 199.73 127.47 42.26 30
9
Bộ Khoa học và Công nghệ 194.11 144.31 32.79 17
10
Bộ Tư pháp 187.41 100.91 49.50 37
11
Bộ Y tế 187.38 119.78 33.60 34
12

Bộ Giao thông vận tải 178.10 118.81 36.29 23
13
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 175.65 113.33 42.32 20
14
Bộ Nội vụ 167.39 91.75 44.64 31
15
Uỷ ban Dân tộc 156.55 115.72 26.83 14

21
Xếp hạng
2010
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Tổng điểm
(Điểm tối đa:
315)
Trong đó
Website và
DVCTT
Ứng dụng
nội bộ
Cơ chế
chính sách
16
Bộ Xây dựng 152.36 83.36 46.00 23
17
Bộ Tài nguyên và Môi trường 148.19 77.19 49.00 22
18
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 141.27 97.90 29.36 14
19
Bộ Công an 115.80 77.00 14.80 24

20
Thanh tra Chính phủ 74.50 30.50 28.00 16
21
Bộ Quốc phòng 61.00 - 35.00 26
* Ghi chú: Vì tính chất riêng nên Bộ Quốc phòng không có điểm đánh giá
cho mục Website và dịch vụ công trực tuyến.
Bảng  4a.    Xếp hạng  mức độ ứng dụng công  nghệ thông  tin phục  vụ  công  tác quản  lý điều 
hành (ứng dụng nội bộ) của các Bộ, cơ quan ngang Bộ 
Xếp hạng
2010
Bộ, cơ quan ngang Bộ Điểm ứng dụng nội bộ
(Điểm tối đa: 60)
1
Bộ Giáo dục và Đào tạo

55.13
2
Bộ Công Thương
54.05
3
Bộ Tư pháp
49.50
4
Bộ Tài nguyên và Môi trường
49.00
5
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
47.40
6
Bộ Xây dựng

46.00
7
Bộ Tài chính
45.20
9
Bộ Thông tin và Truyền thông
45.14
8
Bộ Ngoại giao
45.11
10
Bộ Nội vụ
44.64
12
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
42.32
13
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
42.26
11
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
42.25
14
Bộ Giao thông vận tải
36.29
15
Bộ Quốc phòng
35.00
16
Bộ Y tế

33.60
17
Bộ Khoa học và Công nghệ
32.79
18
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
29.36
19
Thanh tra Chính phủ
28.00
20
Uỷ ban Dân tộc
26.83
21
Bộ Công an
14.80

22
 
Hình  6.  Biểu đồ tỉ  lệ  các  Bộ,  cơ  quan  ngang  Bộ  sử  dụng ứng  dụng  nội  bộ  theo  từng  loại  
ứng dụng 

KẾT LUẬN
Tình hình cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên
Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong năm 2010 đã có nhiều chuyển biến tích cực.
Về cung cấp thông tin: Website/Portal của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương đã ngày càng cung cấp đầy đủ và kịp thời
những thông tin chủ yếu theo quy định (Luật Công nghệ thông tin, Thông tư
26/2009/TT-BTTTT c

ủa Bộ Thông tin và Truyền thông) để phục vụ người dân
và doanh nghiệp. Một số đơn vị cũng đã cung cấp nhiều tiện ích để phục vụ
người khuyết tật tiếp cận tốt thông tin, đặc biệt Bộ Thông tin và Truyền thông đã
tích hợp chức năng đọc tự động tin bài phục vụ người khiếm thị. Tuy nhiên vẫn
còn khoảng cách lớn giữa những đơn vị
đứng đầu và những đơn vị phía dưới. Tỉ
lệ các đơn vị cung cấp thông tin ở mức được đánh giá tốt còn rất hạn chế, đặc
biệt là tại các địa phương (dưới 10%).
Về cung cấp dịch vụ công trực tuyến: So với năm 2009, các dịch vụ hành
chính công trực tuyến được phân loại và bố trí thuận lợi hơn cho việc khai thác,
sử dụng. Số lượ
ng dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đã tăng nhiều cả về số
lượng dịch vụ, số lĩnh vực được cung cấp và số lượng đơn vị cũng như các cấp
đơn vị cung cấp, đặc biệt là tại các địa phương (năm 2008: có 6 tỉnh, thành phố

23
cung cấp 30 dịch vụ; năm 2009: có 18 tỉnh, thành phố cung cấp 254 dịch vụ;
năm 2010: có 38 tỉnh, thành phố cung cấp 748 dịch vụ). Trong năm 2010 lần
đầu tiên dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đã được Thành phố Hồ Chí Minh và
Bộ Công Thương cung cấp.
Về mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà
nước: Đa số các đơn vị đã s
ử dụng ứng dụng quản lý văn bản điều hành, thư
điện tử, chương trình quản lý nhân sự, kế toán, tài chính đã được sử dụng phổ
biến (các ứng dụng này đều có trên 90% đơn vị sử dụng). Tuy nhiên ứng dụng
chữ ký số, một ứng dụng quan trọng phục vụ việc xác định định danh, đảm bảo
àn toàn, bảo mật thông tin chưa được
ứng dụng rộng rãi cả ở các Bộ, ngành và
địa phương (tỉ lệ đơn vị có ứng dụng chữ ký là dưới 10% tại địa phương và dưới
40% tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ).

Toàn văn của thông cáo được đăng tải trên Website của Bộ Thông tin và
Truyền thông tại địa chỉ: www.mic.gov.vn
và Website của Cục Ứng dụng công
nghệ thông tin tại địa chỉ: www.diap.gov.vn
.
Công tác khảo sát, đánh giá việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên Website/Portal và mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan nhà nước năm 2010 được thực hiện khách quan thông qua việc kiểm tra,
đánh giá thực tế độc lập và đối chiếu với số liệu do các đơn vị cung cấp. Tuy
nhiên trong quá trình kiểm tra đánh giá, Bộ Thông tin và Truyền thông nhận
thấy có thể vẫn còn những điểm còn hạn chế
. Bộ Thông tin và Truyền thông
mong nhận được ý kiến đóng góp cụ thể của các cơ quan, tổ chức và cá nhân để
công tác khảo sát, đánh giá của Bộ ngày càng sát thực, hiệu quả hơn./.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG



24
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Số lượng dịch vụ công trực tuyến các mức được cung cấp theo từng địa phương 
TT Địa phương 2010 2009 2008

TS Mức
1, 2
Mức
3
Mức
4

DVC
khác
TS Mức
1, 2
Mức
3
DVC
khác
Mức
1, 2
Mức
3
1 Long An
3057 3056 1 279 279 4
2 Hậu Giang
2979 2969 10 381 377 4 296 4
3 Thừa Thiên Huế
2865 2854 3 8 1701 1693 1 7 327
4 Yên Bái
2719 2684 34 1 1396 1396 0
5 Đồng Nai
2555 2440 44 71 1151 1146 5 24
6 Bà Rịa - Vũng Tàu
2544 2493 47 4 211 211 189
7 TP. Hà Nội
2346 2338 8 2262 2252 10 463 1
8 Quảng Trị
2329 2328 1 2150 2150 15
9 Hà Tĩnh
2133 1824 3 306 1827 1824 3 10

10 An Giang
2006 1867 139 21 21 0
11 Kiên Giang
1890 1878 12 376 375 1 2
12 Lai Châu
1849 1812 37 118 118 0
13 Tuyên Quang
1846 1846 5 5 0
14 Bắc Kạn
1826 1826 0
15 Vĩnh Long
1799 1799 0
16 Gia Lai
1718 1713 5 1635 1635 6
17 TP. Cần Thơ
1690 1690 1665 1665 59
18 Tây Ninh
1686 1686 3
19 Quảng Nam
1667 1661 6 17
20 Bắc Giang
1657 1640 17 1190 1190 54
21 TP. Hồ Chí Minh
1651 1638 10 3 3841 3826 15 178 8
22 TP. Hải Phòng
1649 1644 5 1431 1431 0
23 Phú Thọ
1630 1521 19 90 1616 1521 21 74 1
24 Sóc Trăng
1611 1611 1611 1611 0

25 Đồng Tháp
1577 1571 6 1670 1649 21 314
26 Kon Tum
1563 1563 1563 1563 22
27 Hải Dương
1544 1544 198 198 120
28 Quảng Bình
1523 1488 30 5 1504 1488 16 244 7
29 Bến Tre
1498 1496 2 66 63 3 2
30 Hà Nam
1495 1450 45 1447 1439 8 49

×