Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

GIẢI PHẪU MẠCH MÁU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 44 trang )

Tổng hợp mạch máu thần
kinh trong ổ phúc mạc
Giải phẫu Dài hạn y
ThS Nguy n Văn Baễ
Động mạch chủ bụng
 Nguyên ủy: Qua 2 cột trụ
chính cơ hoành, T11-T12
 Ngành bên:
1) ĐM hoành dưới
 ĐM thượng thận trên
2) ĐM thắt lưng: 5 nhánh
 Ngành bên:
3) ĐM thân tạng: T12
3.1 ĐM vị trái
3.2 ĐM gan chung
 ĐM vị phải

ĐM gan trái

ĐM gan phải
i. ĐM túi mật
i. ĐM gan riêng
Động mạch chủ bụng
Các dạng ĐM thân tạng
Động mạch chủ bụng
Các dạng ĐM gan
Động mạch chủ bụng
 ĐM vị mạc nối phải

ĐM tá tụy trên
ii. ĐM vị tá tràng


3.2. ĐM gan chung
Động mạch chủ bụng
 Ngành bên:
3) ĐM thân tạng:
i. ĐM gan riêng
i. Các nhánh tụy
3.3. ĐM lách
ii. ĐM vị sau: 60-80%
iii. ĐM vị ngắn
IV. ĐM mạc vị nối trái
V. Các nhánh ĐM lách
Động mạch chủ bụng
 Ngành bên:
3) ĐM thân tạng:
i. ĐM tá tụy dưới
ii. ĐM hỗng tràng
iii. ĐM Hồi tràng
IV. ĐM manh tràng
 ĐM ruột thừa
4) ĐM Mạc treo tràng trên
 Ngành bên:
Động mạch chủ bụng
Các dạng ĐM manh tràng và ruột thừa
Động mạch chủ bụng
v. ĐM kết tràng phải
 Kết tràng lên
vi. ĐM kết tràng giữa
 Kết tràng ngang

[Hội chứng ĐM mạc treo

tràng trên]
Động mạch chủ bụng
4) ĐM Mạc treo tràng trên
 Ngành bên:
Các dạng ĐM kết tràng
Động mạch chủ bụng
I. ĐM Kết tràng trái
 Kết tràng ngang
II. ĐM Kết tràng sigma
 Kết tràng sigma
III. ĐM trực tràng trên
 Phần trên trực tràng
Động mạch chủ bụng
5) ĐM Mạc treo tràng dưới
 Ngành bên:
Động mạch chủ bụng
 Ngành bên:
7) ĐM thận
 ĐM thượng thận dưới
 ĐM thận chính
8) ĐM thận phụ: 41,8%
9) ĐM sinh dục:
Động mạch chủ bụng
6) ĐM Thượng thận giữa
Các nhánh bên thành
ĐM chủ bụng 
1.  ĐM thắt lưng.  Thành bụng sau
2.  ĐM hoành dưới  cơ hoành
 ĐM thượng thận trên  tuyến TT
3.  ĐM chậu gốc  Chậu hông và đáy chậu

ĐM thắt lưng V  Cơ thắt lưng chậu
Tổng hợp ĐM ổ bụng
Tổng hợp ĐM ổ bụng
Các nhánh tạng cặp đôi
ĐM chủ bụng 
1.  ĐM thượng thận giữa  Tuyến TT
2.  ĐM thận  thận
 ĐM thượng thận dưới  Tuyến TT
3.  ĐM sinh dục  Tinh hoàn hoặc buồng trứng
Các nhánh không thành cặp
ĐM chủ bụng  ĐM thân tạng 
1.  ĐM vị trái  Dạ dày
2. ĐM gan chung
ĐM gan riêng
 Nhánh gan trái  gan trái
Nhánh phải  gan phải
ĐM vị phải  dạ dày
ĐM vị tá tràng
ĐM vị mạc nối phải  Nửa phải
của dạ dày và mạc nối lớn
ĐM tá tụy trên  Tụy và tá tràng
3.  ĐM lách  các nhánh lách  lách
Các nhánh tụy  tụy
ĐM vị ngắn  phình vị lớn dạ dày
ĐM vị mạc nối trái  Nửa trái DD và mạc nối lớn
Tổng hợp ĐM ổ bụng
Tổng hợp ĐM ổ bụng
ĐM chủ bụng
 ĐM MTTT 
1.  ĐM hỗng tràng Hỗng tràng

2.  ĐM hồi tràng  hồi tràng
3.  ĐM ruột thừa  ruột thừa
4.  ĐM hồi kết tràng  Hồi tràng &
Manh tràng
5.  ĐM kết tràng F  KT lên
6.  ĐM KT giữa  KT ngang
ĐM chủ bụng
 ĐM MTTD 
1.  ĐM KT trái  KT xuống
2.  ĐM KT sigma  KT sigma
3.  ĐM TT trên  phần trên trực
tràng
Tổng hợp ĐM ổ bụng
Tổng hợp ĐM ổ bụng
A. TM chủ dưới
1. TM hoành dưới
2. TM thắt lưng
3. TM thượng thận trên
4. TM thận
5. TM sinh dục
TM chi phối bụng
Hệ tiêu hóa
Lách
TM cửa
Gan
TM trên gan
TM
chủ dưới
B.Hệ thống tĩnh mạch cửa
TM chi phối bụng

1. TM MTTT
2. Thân TM MTT
 TM lách
 TM MTTD
B. Tĩnh mạch cửa
TM chi phối bụng
3. TM vị trái (môn vị)
4. TM vị phải (vành vị)
5. TM tá tụy trên
6. TM túi mật
7. TM rốn
8. Ống TM Arantius
B. Tĩnh mạch cửa
Hệ thống tĩnh mạch cửa
Bất thường của hệ TM cửa
Hệ thống tĩnh mạch cửa
Vòng nối
quanh
thực quản
Vòng nối
trực tràng
TM vị trái
TM cửa
TM trực tràng trên
TM MTTD
TM cửa
TM trực
tràng dưới
TM chậu
trong

TM chậu gốc
TM chủ dưới
TM thực quản
TM chủ trên
TM đơn
Vòng nối cửa chủ
Vòng nối cửa chủ

Vòng nối
quanh
Rốn
Vòng nối
Thắt lưng
TM cửa
TM chủ
Dưới
TM rốn
TM TV nông
TM ngực TV
TM TV trên
TM TV dưới
TM đùi
TM ngực ngoài
TM ngực trong
TM chậu ngoài
TM chủ
trên
TM đốt sống
TM gian sườn sau
TM thắt lưng

Hệ TM đơn
TM
Chủ
Dưới
TM cửa
TM MTTT
TM lách
TM MTTD

Vòng nối cửa chủ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×