CHUN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
CHUN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
1. DẠNG 1: Cho từ từ b mol
OH
−
vào dung dịch chứa a mol
3
Al
+
thu được c mol kết tủa . Tính c theo a,b.
Khi cho từ từ
OH
−
vào dung dịch chứa
3
Al
+
thì xuất hiện kết tủa
3
( )Al OH
( trắng keo), sau đó kết tủa tan dần. Các
phản ứng xảy ra :
3
Al
+
+ 3
OH
−
→
3
( )Al OH
↓
(1)
3
( )Al OH
↓
+
OH
−
→
4
[ ( ) ] ( )Al OH dd
−
(2)
TH1: xảy ra 1 phản ứng , khi đó
OH
−
hết ,
3
Al
+
có thể dư hoặc hết . Số mol kết tủa tính theo số mol
OH
−
.
3
Al
+
+ 3
OH
−
→
3
( )Al OH
↓
3
b
¬
b
→
3
b
3
3
Al
b
n a
+
= ≥
3
b
n c
↓
→ = =
. Khi
3
b
a =
thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất .
TH2 : Xảy ra 2 phản ứng , khi đó
3
Al
+
hết ,
OH
−
có thể hết hoặc dư .Số mol tham gia phản ứng (1) được tính theo
3
Al
+
.
3
Al
+
+ 3
OH
−
→
3
( )Al OH
↓
(1)
a
→
3a
→
a
3
( )Al OH
↓
+
OH
−
→
4
[ ( ) ] ( )Al OH dd
−
(2)
x
→
x
3
4
OH
n a x b
c a b
n a x c
−
↓
= + =
⇒ = −
= − =
Để có kết tủa
3
( )Al OH
thì
4 0c a b
= − >
hay
4
b
a >
Vậy
−
−
−
↓ ↓
↓
= ≤ → = =
< = < → = −
> →
max
3 ( 3 )
3
3 4 4
4
OH
OH
OH
b
n b a n n khi b a
a n b a n a b
n a khôngcókết tủa
2. DẠNG 2: Cho từ từ b mol
OH
−
vào dung dịch chứa a mol
3
Al
+
thu được c mol kết tủa . Tính b theo a,c.
Khi
c a=
(lượng kết tủa thu được là lớn nhất )
3b a
→ =
Khi
3 (1 phản ứng)
4 (2phản ứng)
b a
c a
b a c
=
< →
= −
1
CHUYấN 12: HIDROXIT LNG TNH
Lu ý : Khi sc
2
CO
vo dung dch sau phn ng s xut hin li kt ta nu trong dung dch cú
4
[ ( ) ]
Al OH
.
2
CO
+
4
[ ( ) ]
Al OH
3
( )Al OH
+
3
HCO
3. DNG 3 : Cho t t b mol
H
+
vo dung dch cha a mol
4
[ ( ) ]Al OH
thu c c mol kt ta . Tớnh c theo a,b.
Khi cho t t
H
+
vo dung dch cha
4
[ ( ) ]Al OH
thỡ xut hin kt ta trng keo
3
( )Al OH
, lng kt ta tng dn
n cc i . Sau ú kt ta tan dn. Cỏc phn ng xy ra :
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH
3
( )Al OH
+
2
H O
(1)
3
( )Al OH
+ 3
H
+
3
Al
+
+ 3
2
H O
(2)
TH1 : Xy ra 1 phn ng , khi ú
H
+
ht ,
4
[ ( ) ]Al OH
cú th d hoc ht .Lng kt ta tớnh theo s mol
H
+
.
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH
3
( )Al OH
+
2
H O
(1)
b
b
b
4
[ ( ) ]Al OH
n a b
=
n c b
= =
. Lng kt ta ln nht khi
a b
=
.
TH2 : Xy ra 2 phn ng , khi ú
4
[ ( ) ]Al OH
ht ,
H
+
cú th ht hoc d . S mol cỏc cht tham gia phn ng (1)
c tớnh theo
4
[ ( ) ]Al OH
.
H
+
+
4
[ ( ) ]Al OH
3
( )Al OH
+
2
H O
(1)
a
ơ
a
a
3
( )Al OH
+ 3
H
+
3
Al
+
+ 3
2
H O
(2)
x
3
x
3
4
H
n a x b
c a b
n a x c
+
= + =
=
= =
cú kt ta
3
( )Al OH
thỡ
4 0c a b
= >
hay
4b a
<
.
Vy
max
( )
4 4
4
H
H
H
n b a n b n khi b a
a n a n a b
n a khoõngcoựkeỏt tuỷa
+
+
+
= = =
< < =
4. DNG 4 : Cho t t b mol
H
+
vo dung dch cha a mol
4
[ ( ) ]Al OH
thu c c mol kt ta . Tớnh b theo a,c.
2
CHUYÊN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
Khi
c a=
(lượng kết tủa thu được lớn nhất)
b a
→ =
.
Khi
c a<
(1phaûn öùng)
4 (2phaûn öùng)
b a
b a c
=
→
= −
5. DẠNG 5 : Cho từ từ b mol
OH
−
vào dung dịch chứa a mol
2
Zn
+
thu được c mol kết tủa. Tính c theo a,b
Khi cho từ từ
OH
−
vào dung dịch chứa
2
Zn
+
thì xuất hiện kết tủa
2
( )Zn OH
, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại. Sau
đó kết tủa tan dần . Các phản ứng xảy ra :
2
Zn
+
+ 2
OH
−
→
2
( )Zn OH
↓
(1)
2
( )Zn OH
+ 2
OH
−
→
2
4
[ ( ) ]Zn OH
−
(dd) (2)
TH1: xảy ra 1 phản ứng , khi đó
OH
−
hết,
2
Zn
+
có thể dư hoặc hết .Lượng kết tủa tính theo
OH
−
.
2
Zn
+
+ 2
OH
−
→
2
( )Zn OH
↓
2
b
¬
b
→
2
b
2
2 2
Zn
b b
n a n
+
↓
= ≥ → =
. Lượng kết tủa lớn nhất khi
2
b
a
=
TH2: Xảy ra 2 phản ứng , khi đó
2
Zn
+
hết ,
OH
−
có thể hết hoặc dư . Các chất tham gia phản ứng (1) được tính theo
2
Zn
+
.
2
Zn
+
+ 2
OH
−
→
2
( )Zn OH
↓
a
→
2a
→
a
2
( )Zn OH
+ 2
OH
−
→
2
4
[ ( ) ]Zn OH
−
(dd)
x
→
2
x
2 2
4
2
OH
n b a x
a b
c
n c a x
−
↓
= = +
−
⇒ =
= = −
Để thu được kết tủa thì
4
0
2
a b
c
−
= >
hay
4b a<
3
CHUN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
Vậy
max
2 .( khi b=2a)
2
4
2 4
2
4 không có kết tủa.
OH
OH
OH
b
n b a n n
a b
a n a n
n a
−
−
−
↓ ↓
↓
= ≤ → =
−
< < → =
≥ →
6. DẠNG 6 : Cho từ từ b mol
OH
−
vào dung dịch chứa a mol
2
Zn
+
thu được c mol kết tủa. Tính b theo a,c.
Khi
a c=
(lượng kết tủa thu được lớn nhất)
2b c→ =
.
Khi
c a<
2 (1phản ứng)
4 2 (2phản ứng)
b c
b a c
=
→
= −
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối
lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml
≤
V
≤
280ml.
A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g
2) Hồ tan hồn tồn 8,2 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Tính thể tích CO
2
(đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch A.
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
3) Thêm 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hồn
tồn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hồn tồn
thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x.
A. 1,6M B. 1,0M C. 0,8M D. 2,0M
4) Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na
2
O, Al
2
O
3
hồ tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H
2
dư qua G nung nóng thu
được chất rắn F. Hồ tan hết F trong dung dịch HNO
3
thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO có tỉ khối
so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính m.
A. 34,8g B. 18g C. 18,4g D. 26g
5) Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khơ cân
được 7,8 gam. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu?
A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít
6) Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng
với số mol NaOH lần lượt là:
A. 0,04 mol và
≥
0,05 mol B. 0,03 mol và
≥
0,04 mol
C. 0,01 mol và
≥
0,02 mol D. 0,02 mol và
≥
0,03 mol
4
CHUYÊN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
7) Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M được dung dịch A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M cho
đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Giá trị của
V là?
A. 1,2 lít B. 1,1 lít C. 1,5 lít D. 0,8 lít
8) Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí
(đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Tính x.
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,55M D. 0,6M
9) Cho dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
và 0,02 mol ZnCl
2
tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn tách lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,605 gam chất rắn. Giá trị lớn
nhất của V để thu được lượng chất rắn trên là:
A. 70m B. 100ml C. l40ml D. 115ml
10) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần dung dịch
HCl 1M vào dung dịch A nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là
100ml còn khi cho vào 200ml hoặc 600ml dung dịch HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Tính a và m.
A. a=7,8g; m=19,5g B. a=15,6g; m=19,5g C. a=7,8g; m=39g D. a=15,6g; m=27,7g
11) Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch
KOH đã dùng là:
A. 1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
12) Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung
dịch X. Thổi khí CO
2
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Tính m.
A. 1,44g B. 4,41g C. 2,07g D. 4,14g
13) Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, khuấy đều
đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy
đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.
A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M
14) Trong một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch ZnSO
4
. Thêm vào cốc 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l thì thu được
4,95 gam kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dung dịch HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào
đến khi kết tủa tan hết rồi cho dung dịch BaCl
2
dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Tính x.
A. 2M B. 0,5M C. 4M D. 3,5M
15) Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa.
Tính m.
A. 1,61g B. 1,38g hoặc 1,61g C. 0,69g hoặc 1,61g D. 1,38g
16) Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam K[Al(OH)
4
]. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thu được
15,6 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 22,4g hoặc 44,8g B. 12,6g C. 8g hoặc22,4g D. 44,8g
17) Cho 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M
18) Cho V lít dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6
19) Cho 120 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn
nhất của NaOH là?
A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
20) Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối
lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml
≤
V
≤
320ml.
A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g
21) Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được 500ml dung dịch trong suốt A. Thêm dần dần
dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl
1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch A.
A. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M; [NaOH]=0,4M B. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M; [NaOH]=0,2M
C. [Na[Al(OH)
4
]]=0,4M; [NaOH]=0,2M D. [Na[Al(OH)
4
]]=0,2M
5
CHUYÊN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
22) Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)
4
]0,1M để thu được 0,78 gam
kết tủa?
A. 10 B. 100 C. 15 D. 170
23) Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al
2
(SO
4
)
3
thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là?
A. 2,68 lít B. 6,25 lít C. 2,65 lít D. 2,25 lít
24) Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa
rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. V có giá trị lớn nhất là?
A. 150 B. 100 C. 250 D. 200
25) Cho 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Số ml dung dịch NaOH 0,1M lớn nhất cần thêm vào dung dịch trên để chất
rắn có được sau khi nung kết tủa có khối lượng 0,51 gam là bao nhiêu?
A. 500 B. 800 C. 300 D. 700
26) Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này
đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là?
A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít
27) Hoà tan m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch B. Tiến hành 2 Thí nghiệm sau:
TN1: Cho dung dịch B tác dụng với 110ml dung dịch KOH 2M thu được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dung dịch B tác dụng với 140ml dung dịch KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.Tính m.
A. 14,49g B. 16,1g C. 4,83g D. 80,5g
28) Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được 0,08 mol chất
kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:
A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol
29) Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
7,8 gam kết tủa. Tính x.
A. 1,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 1,8M
30) Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem
sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là?
A. 0,9M B. 0,9M hoặc 1,3M C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M
31) Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)
2
0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam.
Giá trị lớn nhất của V là?
A. 2,4 lít B. 1,2 lít C. 2 lít D. 1,8 lít
32) Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)
2
vào 150ml dung dịch gồm MgSO
4
0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì thu được
lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
A. 22,11g B. 5,19g C. 2,89g D. 24,41g
33) Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung
dịch X vào 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là:
A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g
34) Hỗn hợp A gồm Al và Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ
thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D, nung D ở
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đã
dùng.
A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M
35) Cho V lít dung dịch NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dung dịch ZnCl
2
0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là?
A. 1 lít B. 0,5 lít C. 0,3 lít D. 0,7 lít
36) Cho p mol Na[Al(OH)
4
] tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4
37) Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)
4
] và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít
38) Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l ta đều cùng thu
được một lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính x.
6
CHUYÊN ĐỀ 12: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
A. 0,75M B. 0,625M C. 0,25M D. 0,75M hoặc 0,25M
39) Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al
2
O
3
vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ
từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
A. 29,4 gam B. 49 gam C. 14,7 gam D. 24,5 gam
40) Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung
kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn nhất của dung dịch
NaOH đã dùng là?
A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M
CHUYÊN ĐỀ 13: HIDROXIT LƯỠNG TÍNH
1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.A 7.B 8.D 9.B 10.A
11.A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.A 17.A 18.A 19.B 20.A
21.C 22.A 23.C 24.C 25.D 26.C 27.B 28.B 29.C 30.B
31.C 32.A 33.D 34.C 35.B 36.C 37.C 38.B 39.D 40.A
7