Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

PHƯƠNG THỨC TOYOTA ( TOYOTA WAY)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 23 trang )

PHƯƠNG THỨC
TOYOTA
GVHD: Ths Tạ Thị Bích Thủy
Hóm thực hiện
N

Nguyễn Vĩnh Luận

Nguyễn Thanh Nhân

Nguyễn Thái Đức

Nguyễn Thanh Sang (1989)

Lương Thị Ngọc Quỳnh

Nguyễn Hoàng Kiều
MỤC TIÊU
 Hiểu phương thức Toyota là gì?
 Liên hệ phương thức Toyota với lý
thuyết đã học.
Nội dung TRÌNH BÀY
Sức mạnh đẳng cấp của Toyota
1
Nguyên lý kinh doanh của Toyota
2
1. Sức mạnh đẳng cấp của Toyota
Lãi hàng năm là 8.13 tỷ USD
(3/2003).
Giá trị thị trường là 105 tỷ USD
và doanh số bán ra hàng đầu


tại Mỹ (2003).
Có quy trình phát triển sản
phẩm nhanh nhất thế giới.
Lexus có lượng bán nhiều hơn
BMW và Mercedes-Ben (2002).
Toyota Motor
Corporation
5
Bí quyết thành công
của Toyota là gì?
6
Triết lý kinh doanh sâu sắc
HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI
Hệ thống sản xuất
Toyota (TPS)
Sản xuất tinh gọn
Bình
chuẩn hóa
Sản xuất
tức thời
Cải tiến
liên tục
Chuỗi một
sản phẩm
Tự kiểm lỗi
Just-in-time Kaizen One-piece flow
Jidoka
Heijunka
7
2. Nguyên lý kinh doanh của Toyota

8
Dùng tính tự lực và tinh thần
trách nhiệm để quyết định con
đường của riêng mình.
Sống với triết lý tín nhiệm lẫn nhau
Tạo ra giá trị cho khánh hàng, cho
cộng đồng và cho nền kinh tế.
Mục tiêu dài hạn nên thay thế các
quyết định hay mục tiêu ngắn hạn
 Nguyên lý 1
“Ra các quyết
định quản lý
dựa trên một
triết lý dài hạn,
dù phải hy sinh
những mục tiêu
tài chính ngắn
hạn”
9
 Nguyên lý 2
Tái thiết kế các quy trình
nghiệp vụ
Tạo ra luồng chu chuyển nguyên
vật liệu, thông tin, liên kết nhân sự
và các quy trình
Làm chuỗi giá trị trở nên rõ
nét trong văn hóa của công ty
“Tạo ra một chuỗi quy trình liên tục làm
bộc lộ sai sót”
10

 Nguyên lý 3
“Sử dụng hệ thống kéo để tránh sản xuất
quá mức”
 Bổ sung nguyên phụ liệu
theo yêu cầu tiêu dùng
 Đáp ứng tích cực tới những dao động
hằng ngày từ nhu cầu của khách hàng
 Tối thiểu hóa khối lượng công việc
trong quy trình cũng như lượng tồn kho
11
 Nguyên lý 4
“Bình chuẩn hóa lượng công việc - Heijunka”
Giảm bớt gánh nặng công việc cho
người và máy móc
San bằng sự sồi trụt
trong sản xuất
Dàn đều khối lượng công
việc tại tất cả các quy
trình
12
 Nguyên lý 5
“Xây dựng thói quen biết dừng lại để giải quyết
trục trặc, đạt đến chất lượng tốt ngay từ đầu”
Ứng dụng
biện pháp
đảm bảo
chất lượng
tiên tiến nhất
Thiết lập máy
móc có khả

năng nhận
biết trục trặc
và tự dừng lại
Thiết lập
những hệ
thống phụ trợ
để giải quyết
vấn đề nhanh
Xây dựng văn
hóa biết dừng
lại & chậm rãi
để có chất
lượng cao
13
 Nguyên lý 6
“Chuẩn hóa các nghiệp vụ là nền tảng của sự cải
tiến liên tục cùng việc giao quyền cho nhân viên”
 Là nền tảng cho việc cải tiến, sáng tạo, phát triển chất
lượng liên tục.
 Chất lượng được đảm bảo thông qua những thủ tục
chuẩn để đảm bảo tính thống nhất trong quy trình và sản
phẩm
 Tìm một sự cân bằng giữa việc cung cấp các quy trình
của công ty và trao quyền tự do sáng tạo cho nhân viên
14
 Nguyên lý 7
“Dùng phương pháp quản lý trực quan”
1.
Sort - Sàng lọc
2.

Stabikize – Sắp xếp
3.
Shine – Sạch sẽ
4.
Standardize – Săn sóc
5.
Sustain – Sẵn sàng
5 chữ S cho việc loại bỏ các hoang phí
15
 Nguyên lý 8
“Chỉ áp dụng
các công
nghệ tin cậy,
đã được
kiểm chứng
toàn diện”
Dùng công nghệ để hỗ trợ chứ
không phải thay thế con người
 Trước khi áp dụng công nghệ mới,
Phải phân tích ảnh hưởng của nó
lên những quy trình hiện tại.
 Hãy khuyến khích nhân viên xem
xét đến công nghệ mới khi tìm cách
tiếp cận mới mẻ trong công việc.
16
 Nguyên lý 9
“Phát triển những nhà lãnh đạo, người hiểu
thấu đáo công việc, sống cùng triết lý và truyền
đạt lại cho người khác ”
 Nuôi dưỡng và phát triển những nhà lãnh

đạo từ bên trong tổ chức.
 Nhà lãnh đạo giỏi phải biết kết hợp hiểu biết
công việc sâu sắc và khả năng phát triển, cố
vấn, lãnh đạo mọi người
 Nhà lãnh đạo phải sống và hiểu thấu đáo
văn hóa Toyota cũng như đào tạo lại cho cấp
dưới.
17
 Nguyên lý 10
“Phát triển các cá nhân và tập thể xuất sắc có
thể tuân thủ triết lý của Công ty”
 Thiết lập sự cân
bằng giữa:

Công việc cá
nhân và công việc
theo nhóm

Thành tích cá
nhân và công việc
tập thể.
 Dùng tất cả triết lý
về động viên để
khuyến khích và
truyền cảm hứng
cho nhân viên.
18
 Nguyên lý 11
“Tôn trọng mạng lưới đối tác và các nhà cung
cấp bằng cách thử thách họ và giúp họ cải tiến”

 Tìm kiếm nhà cung cấp vững
mạnh và cùng nhau phát triển vì lợi
ích lâu dài của hai bên.
 Nhà cung cấp trở thành một
phần gia đình mở rộng của Toyota.
 Đặt mục tiêu có tính thử thách
và hỗ trợ đối tác đạt được những
mục tiêu đó.
19
Tự mình quan sát
và kiểm chứng thông tin
Suy xét những gì bạn nghe được &
những gì mà người khác nói với bạn
Hourensou – Thông qua người khác
để nắm bắt thông tin
 Nguyên lý 12
“ Đích thân đi đến và xem xét hiện trường để
hiểu tường tận tình hình – Genchi genbutsu ”
20
“Ra quyết định thông
qua sự đồng thuận và
xem xét mọi khả năng”
 Nguyên lý 13
Nhanh chóng thực hiện
Xém xét tất cả khả năng
và giải pháp
Tham vấn ý kiến mọi người
21
 Nguyên lý 14
2. Cải tiến liên tục (Kaizen)

- Luôn tìm hiểu và xác định nguyên nhân
gốc của vấn đề.
- Chuẩn hóa những giải pháp trở thành
kiến thức mới cho nhân viên.
1. Không ngừng tự phê bình (Hansei)
- Nhận định những thiếu sót của dự án.
- Phát triển biện pháp đối phó để tránh lập
lại sai lầm.
“Trở thành tổ chức học
tập bằng việc không
ngừng tự phê bình và
cải tiến liên tục”
22
yo u
thank

×