X Quang qui ước trong chẩn
đoán bệnh lý Bướu xương
BS Nguyễn Văn Công
BS Nguyễn Văn Công
TT Y Khoa MEDIC
TT Y Khoa MEDIC
Đại cương
Hình căn bản tr c các k thu t khác : ướ ỹ ậ
Hình căn bản tr c các k thu t khác : ướ ỹ ậ
Xạ Hình xương, CT scan, MRI, Siêu âm
Xạ Hình xương, CT scan, MRI, Siêu âm
Cho hình toàn thể tổn thương xương.
Cho hình toàn thể tổn thương xương.
Cho biết Hoạt động sinh học & Mô học
Cho biết Hoạt động sinh học & Mô học
của tổn thương.
của tổn thương.
Hiệu quả Lợi ích/giá tiền cao.
Hiệu quả Lợi ích/giá tiền cao.
Đại cương
Khuyết điểm:
Khuyết điểm:
Không khảo sát được phần mềm, tủy
Không khảo sát được phần mềm, tủy
xương, sụn, dòch, huyết quản…
xương, sụn, dòch, huyết quản…
Nhiều vùng hình ãnh bò chồng lấp (sọ
Nhiều vùng hình ãnh bò chồng lấp (sọ
mặt,cột sống )
mặt,cột sống )
Không nhạy bằng Xạ hình hay MRI
Không nhạy bằng Xạ hình hay MRI
Điều Kiện để chẩn đoán tốt
Phim đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
Phim đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
: Phim,
: Phim,
màn tăng quang chất lượng tốt; độ phô xạ
màn tăng quang chất lượng tốt; độ phô xạ
chuẩn: tương phản ngắn: KV thấp có đầy
chuẩn: tương phản ngắn: KV thấp có đầy
đủ tên,tuổi, phái,ngày chụp,bên Phải/Trái.
đủ tên,tuổi, phái,ngày chụp,bên Phải/Trái.
Kết hợp
Kết hợp
thêm Lâm sàng, xét nghiệm sinh
thêm Lâm sàng, xét nghiệm sinh
hóa, giải phẩu bệnh và các phương pháp
hóa, giải phẩu bệnh và các phương pháp
chẩn đoán hình ảnh khác
chẩn đoán hình ảnh khác
Mô tã tổn thương theo
Mô tã tổn thương theo
10 đònh chuẩn
10 đònh chuẩn
sau:
sau:
10 đònh chuẩn khảo sát
1)
1)
Tuổi, phái, dân tộc…
Tuổi, phái, dân tộc…
2)
2)
Một hay nhiều xương.
Một hay nhiều xương.
3)
3)
Sự xâm lấn mô mềm.
Sự xâm lấn mô mềm.
4)
4)
Kiểu hủy xương.
Kiểu hủy xương.
5)
5)
Bờ viền tồn thương.
Bờ viền tồn thương.
6)
6)
Vùng chuyển tiếp.
Vùng chuyển tiếp.
7)
7)
Vò trí tổn thương.
Vò trí tổn thương.
8)
8)
Chất căn bản tổn thương.
Chất căn bản tổn thương.
9)
9)
Kích thước tổn thương.
Kích thước tổn thương.
10)
10)
Đáp ứng cơ thể chủ.
Đáp ứng cơ thể chủ.
1. Tuổi / Phái / Dân tộc
Tuổi
Tuổi
phát hiện bướu giới hạn hẹp:
phát hiện bướu giới hạn hẹp:
0-20 tuổi: B.nguyên bào sụn, Ewing S.
0-20 tuổi: B.nguyên bào sụn, Ewing S.
10-30 tuổi: B.lành, sarcom tạo xương
10-30 tuổi: B.lành, sarcom tạo xương
20-40 tuổi: B.đại bào xương,B.sụn
20-40 tuổi: B.đại bào xương,B.sụn
Trên 55 tuổi: di căn xương, B.tủy tương bào,
Trên 55 tuổi: di căn xương, B.tủy tương bào,
đa u tủy…
đa u tủy…
Dựa vào tuổi chẩn đoán đúng 80%(Dahlin)
Dựa vào tuổi chẩn đoán đúng 80%(Dahlin)
Phái
Phái
:Nam/Nữ :5,6:4,5 nên ít giá trò
:Nam/Nữ :5,6:4,5 nên ít giá trò
Dân tộc
Dân tộc
có ý nghóa trong 1 số bướu
có ý nghóa trong 1 số bướu
2.Một hay nhiều xương
(Monostotic/Polyostotic)
Tổn thương
Tổn thương
nhiều xương
nhiều xương
thu hẹp số chẩn
thu hẹp số chẩn
đoán phân biệt:
đoán phân biệt:
Không tấn công
Không tấn công
: Loạn sản sợi,Paget,
: Loạn sản sợi,Paget,
bệnh Ollier, bệnh Bessel Hagen. B. mô
bệnh Ollier, bệnh Bessel Hagen. B. mô
bào (histiocytosis X).
bào (histiocytosis X).
Tấn công
Tấn công
: Di căn xương,viêm xương tủy,
: Di căn xương,viêm xương tủy,
Bệnh Paget ,B. mô bào dạng xâm lấn ,u
Bệnh Paget ,B. mô bào dạng xâm lấn ,u
mạch đa ổ, Đa u tủy
mạch đa ổ, Đa u tủy
3.Mô mềm bò xâm lấn
Tổn thương khu trú trong xương, không
Tổn thương khu trú trong xương, không
hủy xương xâm lấn phần mềm:
hủy xương xâm lấn phần mềm:
không tấn
không tấn
công
công
Tổn thương hủy vỏ xương lan ra tạo khối
Tổn thương hủy vỏ xương lan ra tạo khối
choán chổ phần mềm:
choán chổ phần mềm:
tấn công
tấn công
Kén xương với bờ tổn
thương rỏ, không hủy
vỏ xương,làm phồng
xương,nằm vùng thân
Sarcom xương hủy vỏ
xương xâm lấn phần mềm.
4. Kiểu hủy xương
Dạng bản đồ(geographic)
Dạng bản đồ(geographic)
: ít tấn công
: ít tấn công
Dạng mối ăn
Dạng mối ăn
(moth eaten)
(moth eaten)
hay
hay
thấm lan
thấm lan
(permeative)
(permeative)
thường có tính tấn công
thường có tính tấn công
mạnh
mạnh
Moth eaten
Well-defined
Ill-defined
5.Vò trí tổn thương:3 loại
Xương ống theo trục ngang
Xương ống theo trục ngang
:
:
Trung tâm
Trung tâm
và
và
Lệch tâm
Lệch tâm
Xương ống theo trục dọc:
Xương ống theo trục dọc:
Đầu xương/ Hành Xương/ Thân xương
Đầu xương/ Hành Xương/ Thân xương
.
.
Xương riêng
Xương riêng
thí dụ tibia là nơi duy nhất bò
thí dụ tibia là nơi duy nhất bò
các u như adamantinoma/ Non Ossifying
các u như adamantinoma/ Non Ossifying
Fibroma/ Chondromyxoid Fibroma .Trong
Fibroma/ Chondromyxoid Fibroma .Trong
các xương này thường phân biệt loại
các xương này thường phân biệt loại
xương ống
xương ống
dài, ống ngắn
dài, ống ngắn
hay
hay
dẹp.
dẹp.
Và
Và
xương trục
xương trục
hay
hay
chi
chi
Bướu nguyên bào
sụn:không tấn công.
BN trẻ 16 tuổi ,vò trí
đầu xương, có viền xơ
xương, vùng giao tiếp
hẹp,không xấm lấn
phần mềm
6.Vùng chuyển tiếp
(Transitional zone)
Là vùng giao tiếp giữa mô xương lành và
Là vùng giao tiếp giữa mô xương lành và
mô xương bệnh
mô xương bệnh
Vùng chuyển tiếp hẹp: xương lành tạo
Vùng chuyển tiếp hẹp: xương lành tạo
được phòng tuyến chống sự xâm lấn mô
được phòng tuyến chống sự xâm lấn mô
bệnh:
bệnh:
dạng ít tấn công
dạng ít tấn công
Vùng chuyển tiếp rộng: mô bướu xâm lấn
Vùng chuyển tiếp rộng: mô bướu xâm lấn
mạnh chen lẩn với xương lành:
mạnh chen lẩn với xương lành:
dạng tấn
dạng tấn
công
công
Ossifying fibroma
Fibrous cortical defect
Sarcom sinh
xương: BN nam
15 tuổi. Hủy
xương dạng mối
ăn, vùng chuyển
tiếp rộng, hủy
vỏ xương xâm
lấn phần mềm,
vò trí đầu thân
xương.
u dạng tấn công vùng chậu dạng lan tỏa,vùng chuyển tiếp rộng
7.Bờ viền tổn
thương(margin)
Bờ viền không có xơ xương : tấn công
Bờ viền không có xơ xương : tấn công
Bờ viền có xơ xương: không tấn công
Bờ viền có xơ xương: không tấn công
Non ossifying fibroma
Osteosarcoma
8.Chất căn bản(Matrix)
Tế bào u có thể tạo nên chất dạng
Tế bào u có thể tạo nên chất dạng
xương(osteoid), xương hoặc sụn cho các
xương(osteoid), xương hoặc sụn cho các
đậm độ khác nhau: osteoid đậm độ kém,
đậm độ khác nhau: osteoid đậm độ kém,
xương có cấu trúc như xương, sụn có lấm
xương có cấu trúc như xương, sụn có lấm
tấm vôi hóa mật độ cao hơn xương…
tấm vôi hóa mật độ cao hơn xương…
Có 1 số bướu không tạo matrix như B.đại
Có 1 số bướu không tạo matrix như B.đại
bào,các bướu dạng cyst
bào,các bướu dạng cyst