Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài 11 Lập kế hoạch dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.85 KB, 45 trang )

Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm- Khoa CNTT- §HCN
Email:
K ngh phn mm
Software Engeneering
B môn Công ngh phn mm – HCN
2
NguynVnV
Ni dung
Bài 11: lp k hoch d án
̈ LËp kÕ ho¹ch dù ¸n
̈ LËp lÞch vμ theo dâi thùc hiÖn dù ¸n
B môn Công ngh phn mm – HCN
3
NguynVnV
TÀI LiU THAM KHO
1. Nguyn Vn V, Nguyn Vit Hà. Giáo trình k ngh phn
mm. Nhà xut bn i hc Quc gia Hà ni, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyn Vn V. Phân tích thit k h thng thông tin hin đi.
Hng cu trúc và hng đi tng, NXB Thng kê, 2002, Hà
Ni.
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
4
NguynVnV


Lập kế hoạch dự án
a. Khái niệm
Kế hoạch l bản dự kiến công việc (cái gì), ngời
lm
(ai), thời gian lm (khi no, bao lâu), phơng
tiện dùng
(cái gi, bao nhiêu), sản phẩm ra (cái gì),
tiêu chí cần có (chất lợng)
L công việc lặp lại suốt quá trình dự án
Có nhiều kế hoạch cần lập để quản lý dự án
L công cụ chính để quản lý
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
5
NguynVnV
Các nguồn lực cho dự án
Con ngời
nhân tố quan trọng nhất
cần có năng lực nhất định, cơ cấu phù hợp
mỗi giai đoạn nhu cầu khác nhau
Phần mềm dùng lại đợc
thnh phần đóng gói (dùng lại ngay)
thnh phần ãkim nghiệm tốt (sửa chữa dùng đợc)
thnh phần có thể dùng (chi phí sửa lớn)
Phần cứng/công cụ phần mềm chia sẻ
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
6
NguynVnV
Các kế hoạch khác của dự án
Tên kế hoạch Mô tả
Kế hoạch chất lợng

Mô tả thủ tục v các chuẩn chất lợng
áp dụng
Kế hoạch thẩm định
Mô tả cách thức, nguồn lực v lịch trình
thẩm định
Kế hoạch quản lý cấu
hình
Mô tả cấu hình, thủ tục v tiến trinh
quản lý cấu hình
Kế hoạch bảo trì
Chỉ ra yêu cầu, chi phí v nguồn lực
cần cho bảo trì
Kế hoạch phát triển
đội ngũ
Mô tả số lợng, kỹ năng v kinh
nghiệm của thnh viên dự án cần
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
7
NguynVnV
Hoạt động triển khai dự án
Các họat động lặp lại suốt tiến trình
Xác định bảng các công việc
Lập lịch trình dự án
Khởi động hoạt động theo lịch trình
Theo dõi, giám sát việc thực hiện
Ước lợng lại các tham số dự án
Cập nhật tiến trình
Thoả thuận lại về các hạn chế v xuất phẩm với
khách
Nếu có vấn đề: xem lại kỹ thuật v phiên bản

B mụn Cụng ngh phn mm HCN
8
NguynVnV
Tiến trình triển khai kế hoạch dự án
Thiết lập
ràng buộc
ơc lợng
bớc đầu
tham số
xác định
môc, xuất
phẩm
xác định
bảng công
việc
Xác định dự án
lập lịch
khởi động
cv theo lịch
theo dõi
thực hiện
ớc luợng
lại tham số
cập nhật
tiến trình
thoả thuận
lại hạn chế,
xuất phẩm
xử lý rủi ro
(nếu có)

đánh giá
định kỳ
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
9
NguynVnV
Cấu trúc của kế họach dự án
Mở đầu
Tổ chức dự án
Phân tích rủi ro
Các yêu cầu về nguồn lực:
Nhân lực
fần cứng, fần mềm
Phân đoạn công việc
Lịch trình dự án
Cơ chế điều hnh v báo cáo
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
10
NguynVnV
Tổ chức hoạt động dự án
Tổ chức bộ máy v cơ chế cho hoạt động: ban
quản lý, các đội, cơ chế báo cáo
Hoạt động dự án cần tổ chức tạo ra các đầu ra thấy
đợc của mỗi trình quản lý
Cột mốc (milestone) l điểm cuối của 1 tiến trình
hoạt động có xuất phẩm v các báo cáo yêu cầu
Xuất phẩm (deliverables) l kết quả của dự án gửi
tới khách hng
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
11
NguynVnV

Ví dụ cột mốc tiến trình xác định yêu cầu
cột
mốc
Bản đặc tả
yêu cầu
nghiên cứu
khả thi
đặc tả yêu
cầu
nghiên cứu
Thiết kế
phân tích
yêu cầu
phát triển
mẫu
Báo cáo
khả thi
Thiết kế
kiến trúc
Báo cáo
tiến hoá
Yêu cầu hệ
thống
Bản đẩc tả
yêu cầu
xuất
phẩm
B môn Công ngh phn mm – HCN
12
NguynVnV

Mô hình t chc – qun lý d án
̈ D án thc hin1 ln, gii hn thi gian, ngân sách å
cn có mô hình t chc qun lý riêng
̈ a s t chc thc hin ch yu hot đng nghip v
(
thng xuyên), bên cnh có các d án. 1 s ít t chc
đc thành lp chuyên thc hin các d án (công ty
phn mm, xây dng, )
̈ Mt s mô hình t chc qun lý d án đin hình tng
ng vi các loi hình t chc hin có
(đc đúc kt t
thc tin
).
B môn Công ngh phn mm – HCN
13
NguynVnV
Mô hình t chc đin hình thc hin 1 d án
Ban d án
(Vn phòng DÁ)
i 1: lãnh đo đi i 2: lãnh đo đi
nhân viên
nhân viên

nhân viên
nhân viên


ngi qun lý
B phn t vn
ngi tài tr

Vi d án ln, phía khách cng có 1 c cu tng t, có th
đn gin hn
å cn có s phi hp ca 2 t chc này
Mô hình t chc – qun lý d án
B môn Công ngh phn mm – HCN
14
NguynVnV
Tng giám đc
giám đc
sn xut
giám đc
công ngh
giám đc
CNTT
Bfn q.lý
nhânviên
nhânviên nhânviên
nhânviênnhânviên
nhânviên
nhânviên
nhânviên
nhânviên
nhânviên
nhânviênnhânviên
nhânviên
nhânviên
nhânviên
Nhân viên tham gia d án
Truyn thông trong d án
ngi qlý

d án
Mô hình t chc theo chc nng
Bfn q.lý
Bfn q.lý Bfn q.lý
Bfn q.lý
Bfn q.lý
Mô hình t chc – qun lý d án
B môn Công ngh phn mm – HCN
15
NguynVnV
Mô hình t chc theo ma trn
Thành viên mi b phân phi báo cáo cho c ngi qun lý nghip v và
qun lý d án. Qun lý d án có quyn nh qun lý chc nng
Mô hình t chc – qun lý d án
b phn có ngi
tham gia d d án C
K
D án K
Ngi qun lý
d án C
Giám đc điu
hành
Ngi qun lý
d án B
Ngi qun lý
d án A
Ngi qun lý
nghip v
Ngi qun lý
nghip v

Ngi qun lý
nghip v
A
A
B
B
C
B phn1
B phn2
B phn3
B phn1
B phn2
B phn3
A
B
B
A
C
C
B phn1
B phn2
B phn3
C
B môn Công ngh phn mm – HCN
16
NguynVnV
LËp lÞch (scheduling) dù ¸n
a. Néi dung ho¹t ®éng lËp lÞch
º Ph©n dù ¸n thμnh c¸c c«ng viÖc vμ−íc l−îng thêi
gian, nguån lùc thùc hiÖn chóng

º Tæ chøc thùc hiÖn ®ång thêi c¸c nhiÖm vô ®Ó tèi −u
luång c«ng viÖc
º H¹n chÕ sù phô thuéc gi÷a c¸c nhiÖm vô tr¸nh t¸c
®éng g©y chËm trÔ lÉn nhau
º S¾p xÕp c¸c nhiÖm vô ®Ó tËn dông c¸c nguån lùc
kh¸c: ng−êi, thiÕt bÞ,
B môn Công ngh phn mm – HCN
17
NguynVnV
Tin trình xác đnh bng công viêc
lit kê các sn
phm c th
chi tit hóa
tng sn phm
Lp danh sách
công vic cho
sn phm chi tit
phân rã
công vic
chi tit hn
ghi mã s
công vic
theo mc
xét duyt
li bng
công vic
̇ theo giai đan
̇ theo vai trò
̇ theo chc nng
Sn phm d án

Tên sn phm: danh t
Tên công vic: đng t +
b ng
Hot đng chính
B môn Công ngh phn mm – HCN
18
NguynVnV
Ví d: xác đnh bng công vic
Phn
mm
yêu cu
phn mm
Bn thit
k
chng
trình
mã ngun
xác đnh
yêu cu
Thit k
phn mm
Lp trình
Kim th
làm tài liu
thu thp
đc t
Sn phm
công vic
công vic chi tit
¬ Cu trúc bng công vic:

̇ Tên công vic
̇ Thi gian thc hin
̇ Mi quan h
̇ Các ngun lc cn
B môn Công ngh phn mm – HCN
19
NguynVnV
ChuÈn c«ng viÖc vμ−íc l−îng
̈ C«ng viÖc x¸c ®Þnh ph¶i:
º Cã kÕt qu¶ bμn giao
º Qui ®−îc tr¸ch nhiÖm cho c¸ nh©n
º Cã h¹n ®Þnh vÒ thêi gian
º Cã thÓ ®o ®−îc (tiÕn ®é, chÊt l−îng)
̈ ¦íc l−îng thêi gian thùc hiÖn c«ng viÖc:
t(cv) = (MO +4ML +MP)/6
Trong ®ã:
„ MO: −íc l−îng l¹c quan
„ ML: −íc l−îng b×nh th−êng
„ MP: −íc l−îng bi quan
B môn Công ngh phn mm – HCN
20
NguynVnV
X¸c ®Þnh rμng buéc
̈ C¸c rμng buéc vÒ tμi nguyªn liªn quan
̈ Rμng buéc vÒ tiÕn trinh:
º c¸c nhiÖm vô cÇn ®−îc kÕt thóc tr−íc
º c¸c nhiÖm vô cã thÓ ®−îc thùc thi kÕ tiÕp
º thêi gian thùc hiÖn muén nhÊt
̈ Gi¶m tèi ®a c¸c nhiÖm vô phô thuéc
̈ Thùc hiÖn c¸c nhiÖm vô song song khi cã thÓ

B mụn Cụng ngh phn mm HCN
21
NguynVnV
Lập lịch & khuyến cáo
Giảm tối đa thời gian thừa
Tận dụng các nguồn lực có thể
Điều phối hợp lý ti nguyên cần tính các hạn chế:
phụ thuộc tiến trinh
phụ thuộc ti nguyên
L một qui trinh lặp lại
Khởi động, theo dõi thực hiện công việc
đánh giá, ớc lợng, cập nhật lịch biểu
Cần sử dụng các công cụ tự động
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
22
NguynVnV
Phơng pháp đờng găng
critical path method - CPM
Công việc (nhiệm vụ)
Công việc ảo (thể hiện rng buộc)
Sự kiện bắt đầu/kết thúc công việc
Mốc thời gian (milestone) bắt đầu v
kết thúc dự án
Phơng pháp đợc dùng lập lịch v kiểm soát
các dự án phức tạp.
Các khái niệm v ký pháp:
B môn Công ngh phn mm – HCN
23
NguynVnV
Xác đnh các đnh trung gian ca mng

Xét ct “Công vic đi trc”trong bng công vic:
Bc 1: Khoanh tròn các công vic là duy nht/(2/3) trên dòng. Mi
công vic đc khoanh xác đnh 1 đnh ngay sau nó (nh s
đ ví d có 12 đnh:
aå(1), bå(2), cå(3), då(4), iå(6),
gå(
7), kå(8), hå(10) và (e,f)å(5), (l,n)å(9),
(o,p)å(
11),(r,q)å(12)).
Bc 2:
Xóa tên công vic đã đc khoanh mà có mt trong các
dòng cha trên 2 công vic và quay v bc 1.
Bc 3: Nu ht các dòng cha 1 công vic cha đc khoanh hay
cha b xóa, thì xét đn dòng cha 2/(3) công vic cha
đc khoanh hay cha xóa, lp li bc 1 cho đn ht
B môn Công ngh phn mm – HCN
24
NguynVnV
V s đ mng
Bc 1: V đnh đu tiên
Bc 2: T đnh này, v các công vic đi ra khi nó (ln đu tiên đólà
các công vic a, b, c, d không đi sau công vic nào). Thêm 1
đnh vào sau mi công vic/(cp cpông vic) đc khoanh tròn
(c th là đnh (
1) sau a, (2) sau b, (3) sau c, (4) sau d)
Bc 3: Xut phát t mi đnh va thêm (ln đu là (1),(2),(3),(4)) ta
xét các công vic đi ra t các đnh này, t
c là đi sau các công
vic kt thúc  đnh này và lp li bc 2.
Nu 1 công vic không đi sau 1 công vic nào đc khoanh,

tc là tt c các công vic đi trc nó đã b xóa, thì thêm 1
đnh gi có các công vic gi đi t đnh sau công vic b xóa
đn nó. Công vic đc xét đi ra t đnh gi này. Sau đólp li
bc 2
0
B môn Công ngh phn mm – HCN
25
NguynVnV
V s đ mng (t)
Bc 4: Khi đã v ht các công vic, thì thêm đnh th và
nhng công vic nào không có đnh kt thúc sau nó thì
cho chúng kt thúc ti đnh cui cùng này
Bc 5: Xét các công vic có hn 2 công vic đi trc nó và
trong s đócócông vic đã b xóa. Vi mi công vic
b xóa, cn thêm 1 công vic gi t đnh sau công vic
b xóa đn đnh mà công vic đc xét t đó đi ra.
Chú ý: Khi đánh s
 cho các đnh mng phi đm bo: s đnh
 đu mi công vic phi nh hn s đnh  cui công
vic
n

×