Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Vật lý hạt nhân full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 86 trang )

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
1

VẬT LÝ HẠT NHÂN

Là chương được đánh giá là khá dễ trong đề thi ĐH ( gồm chương mạch
LC,Lượng tử, Sóng ánh sáng và Hạt nhân ) chiếm số lượng dao động từ 5-6
câu. Các dạng bài tập không quá mở rộng,không nhiều dạng. Các em nên tập
trung cố gắng dành tuyệt đối số điểm ở những chương này 
Dưới đây là tổng hợp toàn bộ về LÝ THUYẾT & CÔNG THỨC & GIẢI NHANH & KỸ NĂNG BẤM MÁY
TÍNH 570ES PLUS & TỔNG HỢP CÓ GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI VẬT LÝ HẠT NHÂN TỪ 2007-2013 !! Bài viết
86 trang !! Đảm bảo đây là tổng hợp đầy đủ nhất về VẬT LÝ HẠT NHÂN ! Các em có thể vào page
để tải thêm các tài liệu khác , cảm ơn các em đã quan tâm và ủng hộ . Có gì
sai sót các em có thể ý kiến lại để ad có thể oàn thiện hơn .Chúc các em thi tốt



THANKS YOU FOR YOUR ATTENTION
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
2

CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN
Dạng 1: Xác định thành phần cấu tạo hạt nhân
1. Hạt nhân: Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là proton (m
p
= 1,00728u; q


p
= +e) và nơtron (m
n
= 1,00866u; không
mang đin tch), gọi chung là nuclon.
Kí hiu của hạt nhân nguyên t ha học X:
A
Z
X

Z: nguyên tử s (s th t trong bng h thng tun hon

s proton ở hạt nhân

s electron ở v nguyên tử).
A: S khi

tng s nuclon.
N = A - Z: S nơtron



2. Đồng vị: Cùng Z nhưng khác A (cùng prôtôn v khác s nơtron)
Vd: Hidro c ba đồng vị:
+ Hidro thường
1
1
H
chiếm 99,99% hidro thiên nhiên
+ Hidro nặng

2
1
H
còn gọi l đơtêri
2
1
D
chiếm 0,015% hidro thiên nhiên
+ Hidro siêu nặng
3
1
H
còn gọi là triti
3
1
T

3. Khối lượng hạt nhân: Khi lượng hn rất lớn so với khi lơng của êlectron, vì vậy khi lượng nguyên tử gn như tập
trung toàn bộ ở hn.
Đơn vị khi lượng nguyên tử, kí hiu: u =
12
1
khi lượng của đồng vị Cacbon
C
12
6

1u = 1,66055.10
-27
kg

Theo đơn vị MeV/c
2
:

1u = 931,5 MeV/c
2
(1eV = 1,6.10
-19
J; 1MeV = 1,6.10
-13
J)
Vậy khi lượng hạt nhân c 3 đơn vị: u, kg và MeV/c
2

4. Lực hạt nhân: Lc tương tác giữa các nuclon gọi là lc hạt nhân. Lc hạt nhân không có cùng bn chất với lc tĩnh đin
hay lc hấp dẫn. Lc hạt nhân là lc tương tác mạnh chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kch thước hạt nhân.

Thành công không có bước chân của kẻ lười biếng
Bán kính hạt nhân: R = 1,2.10
-15
.
1
3
A
m
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
3


Dạng 2: Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
1. Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng: E = m.c
2
Với c = 3.10
8
m/s là vận tc ás trong chân không.
@ Khi lượng động: m =
@ Một hạt có khi lượng nghỉ m
0
, khi chuyển động với vận tc v sẽ c động năng l W
đ
=W–W
0
=mc
2
– m
0
c
2
= c
2

– m
0
c
2
. Trong đ W = mc
2
gọi l năng lượng toàn phn và W
0

= m
0
c
2
gọi l năng lượng nghỉ.
2. Độ hụt khối của hạt nhân: m = Zm
p
+ (A - Z)m
n
- m
X

m
X
là khi lượng hạt nhân
A
Z
X

3. Năng lượng liên kết: W
LK
= m.c
2

4. Năng lượng liên kết riêng: l năng lượng liên kết tnh cho một nuclon:
lk
W
A
Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt
nhân càng bền vững (không quá 8,8MeV/nuclôn).


Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.

Dạng 3: Phản ứng hạt nhân
1. Phương trình phản ứng:
3
1 2 4
1 2 3 4
1 2 3 4
A
A A A
Z Z Z Z
X X X X+ ® +

2. Các định luật bảo toàn
+ Bo toàn s nuclôn (s khi): A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4

+ Bo ton đin tích (nguyên tử s): Z
1
+ Z
2
= Z
3

+ Z
4
+ Bo ton động lượng:
443322114321
vmvmvmvhaympppp



+ Bo ton năng lượng:
4321
XXXX
KKEKK 

Trong đ: E l năng lượng phn ng hạt nhân

2
1
2
X x x
K m v=
l động năng cđ của hạt X
2
2
0
1
c
v
m

2

2
0
1
c
v
m

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
4
+ Không c định luật bo toàn khi lượng.


3. Năng lượng của phản ứng hạt nhân:
W = (
tröôùc
m
-
sau
m
).c
2

0
W > 0

m
trước
> m

sau
: Ta năng lượng.
W < 0

m
trước
< m
sau
: Thu năng lượng
4. Năng lượng tỏa

1mol khí:

A lk A lk
m
W = N W nN W
A

5. Năng lượng tạo thành m(g) hạt X:
A
m
W N E
A



Ý chí là sức mạnh để bắt đầu công việc một cách đúng lúc.

Chuyến đi vạn dặm bắt đầu bằng một bước chân!















Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
5











CHỦ ĐỀ 3: PHÓNG XẠ
1. Hiện tượng phóng xạ: là quá trình phân hủy t phát của một hạt nhân không bền vững (t nhiên hay nhân tạo). Quá

trình phân hủy này kèm theo s tạo ra các hạt và có thể kèm theo s phát ra các bc xạ địên từ. Hạt nhân t phân hủy gọi
là hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau khi phân hủy gọi là hạt nhân con.
2. Đặc tính:
+ Phóng xạ là phn ng hạt nhân ta năng lượng.
+ Phóng xạ mang tính t phát không phụ thuộc vào yếu t bên ngoi như: nhit độ, áp suất
3. Các dạng tia phóng xạ:



4. Chu kì bán rã: l khong thời gian để ½ s hạt nhân nguyên tử biến đi thnh hạt nhân khác.


693,02ln
T


: Hằng s phóng xạ (
1
s

)
5. Định luật phóng xạ: S hạt nhân (khi lượng) phng xạ gim theo qui luật hàm s mũ
N =
0
t
Ne


=
0

2
t
T
N
; m =
t
em


.
0
=
0
2
t
T
m

N
0
, m
0
: s hạt nhân v khi lượng ban đu tại t = 0.
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
6
N, m: s hạt nhân v khi lượng cn lại vo thời điểm t.
0
0

m m m
N N N
  
  

,:mN
s hạt nhân v khi lượng bị phân rã (thành chất khác)
Chú ý:
+ % còn lại:
0
100% ?
m
m


+ % phân rã:
0
100% ?
m
m





Dạng 1: Các đại lượng đặc trưng của
phóng xạ
1. Số nguyên tử chất phóng xạ còn lại sau t/g
t:
t

T
t
eNNN



 .2.
00

2. Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân
còn được tạo thành và bằng số hạt ( hoặc e
-
hoặc
e
+
) được tạo thành:
)1(
00
t
eNNNN




Khi lượng hạt nhân mới tạo thành:
'm
=
'.
'
A

N
N
A


A’ l s khi của hạt nhân mới tạo thành
Khối lượng hạt nhân con (chất mới tạo thành sau thời gian t):
 
0
con
con
A
m m m
A

c.laïi
meï
Hoặc
 
0
.
con
con
A
A
m N N
N

c.laïi


3. Trong sự phóng xạ , xác định thể tích (khối lượng) khí Heli tạo thành sau thời gian t phóng xạ.

'N
He
=

N = N
0
– N = N
0
(1-
t
e
.


) = N
0
(1-
T
t

2
)
+ Khi lượng khí Heli tạo thành sau thời gian t phóng xạ:m
He
= 4
A
He
N

N


Phóng xạ Alpha (

)
Phóng Bêta: có 2 loại là 
-

và 
+
Phóng Gamma ( ).
Bản chất
L dng hạt nhân Hêli
(
4
2
He
)

-
: là dòng electron (
0
1
e

)

+
: là dòng pôzitron (

0
1
e

)
L sng đin từ c  rất
ngắn (

10
-11
m), cũng
l dng phôtôn c năng
lượng cao.
Phương
trình
44
22
AA
ZZ
X Y He




Rút gọn:
4
2
AA
ZZ
XY






Vd:
226 222 4
88 86 2
Ra Rn He

Rút gọn

226 222
88 86
Ra Rn




-
:
0
11
AA
ZZ
X Y e



V dụ:



14 14 0
6 7 1
C N e


+
:
0
11
AA
ZZ
X Y e



V dụ:

12 12 0
7 6 1
N C e


Sau phng xạ

hoặc 
xy ra quá trình chuyển
từ trạng thái kch thch
về trạng thái cơ bn


phát ra phô tôn.
Tốc độ
v

2.10
7
m/s.
v

c = 3.10
8
m/s.
v = c = 3.10
8
m/s.
Khả năng
Ion hóa
Mạnh
Mạnh nhưng yếu hơn tia


Yếu hơn tia

và 
Khả năng
đâm
xuyên
+ Đi được vi cm trong
không khí (S

max
= 8cm);
vài m trong vật rắn
(S
max
= 1mm)
+ S
max
= vài m trong không
khí.
+ Xuyên qua kim loại dy vi
mm.
+ Đâm xuyên mạnh hơn
tia  và . C thể xuyên
qua vài m bê-tông hoặc
vài cm chì.

Trong
điện
trường
Lch
Lch nhiều hơn tia alpha
Không bị lch
Chú ý
Trong chui phng xạ

thường kèm theo
phng xạ  nhưng
không tồn tại đồng thời
hai loại .

Cn c s tồn tại của hai loại
hạt
00
1 1 0
AA
ZZ
X Y e


  
nơtrinô.
00
1 1 0
AA
ZZ
X Y e


  
phn nơtrinô


Không lm thay đi hạt
nhân.

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
7
+ Thể tch kh Heli được tạo thnh (đktc) sau thời gian t:V = 22,4

A
He
N
N

4. Bảng quy luật phân rã

t =
T
2T
3T
4T
5T
S hạt còn lại
N
0
/2
N
0
/4
N
0
/8
N
0
/16
N
0
/32
S hạt đã phân rã

N
0
/2
3N
0
/4
7N
0
/8
15N
0
/16
31N
0
/32
Tỉ l % đã rã
50%
75%
87.5%
93.75%
96.875%
Tỉ l đã rã &cn lại
1
3
7
15
31
5. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t

t

T
t
emmm



 .2.
00

6. Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t

)1(
00
t
emmmm




Trong đ:
+ N
0
, m
0
là s nguyên tử, khi lượng chất phóng xạ ban đu
+ T là chu kỳ bán rã.
+
TT
963,02ln



: là hằng s phóng xạ;  và T không phụ thuộc vo tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bn chất bên trong
của chất phóng xạ.
+
0
AA
mV
N N N
AV


3
0
22,4V dm

+ Nếu t << T
1
t
e

 
, ta có:
00
(1 1 )N N t N t

    

Dạng 3: Các bài toán tính phần trăm
1. Phần trăm số nguyên tử (khối lượng) chất phóng xạ bị phóng xạ sau thời gian t phân rã là: %


N =
0
N
N
.100% =
(1-
t
e
.


).100%
%

m =
0
m
m
.100% = (1-
t
e
.


).100%
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
8
2. Phần trăm số nguyên tử (khối lượng) còn lại của chất phóng xạ sau thời gian t

%N =
0
N
N
.100% =
t
e
.


.100% %m =
0
m
m
.100% =
t
e
.


.100%
Dạng 4: Tính chu kỳ bán rã của các chất phóng xạ
1. Biết tỉ số số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử còn lại:
N
N
0

N
N
t

T
0
ln
2ln


2. Biết tỉ số số nguyên tử ban đầu và số nguyên tử bị phân rã:
0
N
N

)1ln(
2ln.
0
N
N
t
T




3. Biết tỉ số số hạt nhân ở các thời điểm t
1
và t
2
:
2
1
N

N
2
1
12
ln
2ln)(
N
N
tt
T



4. Biết tỉ số số hạt nhân bị phân rã tại 2 thời gian khác nhau
2
1
N
N



1
N
là s hạt nhân bị phân rã trong thời gian t
1
Sau đ t (s):
2
N
là s hạt nhân bị phân rã trong thời gian t
2

=t
1
2
1
ln
2ln.
N
N
t
T




5. Biết thể tích khí Heli tạo thành sau thời gian phóng xạ t
)
.4,22
.
1ln(
2ln.
0
m
VA
t
T




Dạng 5: Tính tuổi của các mẫu vật cổ

1. Biết tỉ số khối lượng (số nguyên tử) còn lại và khối lượng (số nguyên tử) ban đầu của một lượng chất phóng xạ
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
9
0
m
m
=> t =
2ln
ln.
0
m
m
T
hay
0
N
N
=>t =
2ln
ln.
0
N
N
T

2. Nếu biết tỉ số khối lượng (số nguyên tử) bị phóng xạ và khối lượng (số nguyên tử) còn lại của một lượng chất
phóng xạ
m

m'
=>t =
2ln
)1
'.
'.
ln(. 

Am
mA
T
Hoặc
N
N
=> t =
2ln
)1ln(.
N
N
T



3. Nếu biết tỉ số khối lượng (số nguyên tử) còn lại của hai chất phóng xạ có trong mẫu vật cổ
2
1
N
N
=>t =
12

012
021
.
.
ln


NN
NN
với
1
1
2ln
T


,
2
2
2ln
T



4. Tính tuổi khi biết tỉ số khối lượng:
m
X
: khi lượng chất tạo thành sau phân rã
m: khi lượng của chất ban đu
Ta có:

1
)1(
0
0







t
t
t
X
e
em
em
m
m
m
m




+ Nếu
2ln
1
1


 t
m
m
X

+ Nếu
4ln
1
3

 t
m
m
X

Ta có:
A
A
e
AeN
AeN
N
N
m
m
X
t
t
X

t
X
)1(
)1(
0
0











5. Gọi k là tỉ số giữa số nguyên tử chất tạo thành và số nguyên tử ban đầu, thì tuổi của mẫu chất được xác định:
2ln
)1ln( k
Tt




Dạng 6: Bài toán vận dụng các định luật bảo toàn:
A D B C E    

1. Liên hệ giữa động lượng và động năng:
mKp

mvK
mvp
2
2
1
2
2









2. Động năng các hạt B, C:
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
10


C
B
CB
m
KE
mm




C
K 
E
mm
m
CB
B



3. % năng lượng toả ra chuyển thành động năng của các hạt B, C
%K
C
=
.100%
C
K
E
=
CB
B
mm
m

100%
%K
B
= 100% - %K

C

4. Vận tốc chuyển động của hạt B, C:
K
C
=
2
1
mv
2


v =
2K
m

5. Định luật bảo toàn năng lượng:

A B C D
K K E K K    

6. Tính góc áp dụng quy tắc hình bình hành
Ví dụ:
12
p p p=+
ur uur uur
biết
·
12
,ppj =

uur uur


2 2 2
1 2 1 2
2p p p p p cosj= + +



hay
2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) 2mv mv m v m m v v cosj= + +

hay
1 1 2 2 1 2 1 2
2mK m K m K mm K K cosj= + +

Tương t khi biết
·
11
φ,pp=
uur ur
hoặc
·
22
φ,pp=
uur ur

Trường hợp đặc bit:

12
pp^
uur uur

2 2 2
12
p p p=+

Tương t khi
1
pp^
uur ur
hoặc
2
pp^
uur ur

v = 0 (p = 0)  p
1
= p
2

1 1 2 2
2 2 1 1
K v m A
K v m A
= = »

Tương t v
1

= 0 hoặc v
2
= 0.
Chú ý: Câu 36 (Đề thi tuyển sinh Đại học 2008) Hạt nhân A đang đng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khi lượng
m
B
và hạt α c khi lượng m

. Tỉ s giữa động năng của hạt nhân B v động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
p
ur
1
p
uur
2
p
uur
φ
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
11
A.
B
m
m

B.
2










m
m
B
C.

m
m
B
D.
2








B
m
m



Giải: Xét phn ng phân rã của hạt nhân A:

 BA

Phương trình bo ton động lượng cho ta:
0
A
A
B
B
vmvmvm



   
22
2
1
2
1

vmvmvmvm
BBBB



mWmWmvmmvm
dBdBBBB
 .

2
1
.
2
1
22

Bd
dB
m
m
W
W



(1) Như vậy là đáp án A
Nếu theo công thc (2) thì phi là đáp án C
Vậy trong hai công thc trên thì áp dụng công thc nào là hợp lý?
Khi no được dùng công thc
n
P
n
p
m
m
K
K

(2)?

cn khi no được dùng công thc
Bd
dB
m
m
W
W



(1)?
Công thc (2) chỉ áp dụng khi đề cho vận tc của hai hạt sinh ra bằng nhau và lập tỉ s bình thường. Và khi áp dụng ta
không có sử dụng định luật bo ton động lượng để lập tỉ s.
Còn công thc (1) ta sử dụng định luật bo ton động lượng để gii như vậy công thc (2) không thể áp dụng cho bài
ny được
V đi với bi toán ny cũng không cho điều kin gì c, chỉ có hạt nhân ban đu đng yên thôi. Do vậy ta gii bình
thường mà không cn điều kin gì c
Chú ý: Khi tính vận tc của các hạt B, C
- Động năng của các hạt phi đi ra đơn vị J(Jun)
- Khi lượng các hạt phi đi ra kg
- 1u = 1,66055.10
-27
kg
- 1MeV = 1,6.10
-13
J

VẤN ĐỀ 4: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH V NHIT HẠCH
I. Phản ứng phân hạch: Là phn ng trong đ một hạt nhân nặng v thnh hai hạt nhân nhẹ hơn (c s khi trung bình)
v vi nơtron.

Su tm : Hn Quc Hựng ST: 0988.005.010

ng xu h khi khụng bit, ch xu h khi khụng hc Trang
12
n
1
0
+
U
235
92

U
236
92
I
139
53
+
Y
94
39
+3(
n
1
0
) +

.
+ Ntrron chm l ntron c ng nng di 0,01MeV.

+ Mi ht nhõn
U
235
92
khi phõn ró ta nng lng khong 200MeV.
1. Phn ng phõn hch l phn ng ta nng lng, nng lng gi l nng lng phõn hch.
2. Phn ng phõn hch dõy chuyn.
Ga s mt ln phõn hch cú k ntron c gii phng n kớch thớch cỏc ht nhõn
235
U
to nờn nhng phõn hch
mi. Sau n ln phõn hch liờn tip, s ntron gii phúng l
n
k
v kớch thớch
n
k
phõn hch mi
Khi k

1 thỡ phn ng phõn hoch dõy chuyn c duy trỡ.
Khi lng ti thiu ca cht phõn hch phn ng phõn hch duy trỡ gi l khi lng ti hn. xy ra phn
ng phõn hch thỡ khi lng cht phi ln hn khi lng ti hn. (õy l phn ng ca bom nguyờn t).
3. Phn ng phõn hch khi cú iu khin.
Khi k = 1 thỡ phn ng phõn hch dõy chuyn t duy trỡ v nng lng phỏt ra khụng i theo thi gian. õy l phn
ng phõn hch c iờu khin c thc hin trong cỏc lũ phn ng ht nhõn.
II. Phn ng nhit hch: l phn ng trong 2 hay nhiu ht nhõn nh tng hp li thnh mt ht nhõn nng hn v vi
ntron.
Vớ d:
2 2 3 1

1 1 2 0
H H He n
+ 4MeV.

2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n
+ 17,6MeV
1. c im: + Phn ng nhit hch l phaỷn ửựng to nng lng.
+ Tớnh theo mi mt phn ng thỡ phn ng nhit hch to ra nng lng t hn phn ng phõn hch, nhng tnh theo khi
lng nhieõn lieọu thỡ phaỷn ửựng nhit hch to ra nng lng nhiu hn.
+ Sn phm ca p nhit hch sch hn (khụng c tnh phúng x)
2. iu kin cú phn ng nhit hch xy ra:
Nhit cao khong 100 triu .
Mt ht nhõn trong plasma phi ln.
Thi gian duy trỡ trng thỏi plasma nhit cao 100 triu phi ln.
3. Nng lng nhit hch:
Ta ra nng lng rt ln.
L ngun gc nng lng ca hu ht cỏc vỡ sao.
4. u im ca nng lng nhit hch:
Ngun nguyờn liu di do.
Phn ng nhit hch khụng gõy ụ nhim mụi trng.




Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
13

SO SÁNH PHÂN HẠCH VÀ NHIT HẠCH

Phân hạch
Nhiệt hạch
Định
nghĩa
L phn ng trong đ một hạt
nhân nặng v thnh hai hạt
nhân nhẹ hơn (c s khi
trung bình) v vi nơtron
L phn ng trong đ 2 hay
nhiều hạt nhân nhẹ tng hợp
lại thnh một hạt nhân nặng
hơn v vi nơtron.

Đặc
điểm
L phn ng ta năng lượng,

L phaûn öùng to năng
lượng nhưng t hơn phân
hạch

Điều
kiện
k

1
+ k = 1: kiểm soát được.
+ k > 1: không kiểm soát

được, gây bùng n (bom hạt
nhân)
- Nhit độ cao khong 100
triu độ.
- Mật độ hạt nhân trong
plasma phi đủ lớn.
- Thời gian duy trì trạng thái
plasma ở nhit độ cao 100
triu độ phi đủ lớn.

Ưu và
nhược
Gây ô nhiễm môi trường
(phng xạ)

Không gây ô nhiễm môi
trường.


Dạng 2: Nhà máy điện nguyên tử
+ Hiu suất nhà máy:
(%)
ci
tp
P
H
P


+ Tng năng lượng tiêu thụ trong thời gian t: A = P

tp
. t
+ S phân hạch:
.
tp
Pt
A
N
EE
  

(Trong đ
E
l năng lượng to ra trong một phân hạch)
+ Nhit lượng to ra: Q = m.q.


B. CÁC HẰNG SỐ VẬT LÝ và ĐỔI ĐƠN VỊ VẬT LÝ :
1.Các hằng số vật lí :
+Với máy tnh cm tay, ngoi các tin ch như tnh toán thuận lợi, thc hin các phép tnh nhanh, đơn gin v chnh xác
thì phi kể tới tin ch tra cứu một số hằng số vật lí v đi một s đơn vị trong vật l. Các hằng s vật l đã được ci sẫn
trong bộ nhớ của máy tnh với đơn vị trong h đơn vị SI.
+Các hằng s được ci sẵn trong máy tinh cm tay Fx570MS; Fx570ES; 570ES Plus bằng các lnh: [CONST]
Number [0 40] ( xem các mã lnh trên nắp của máy tnh cm tay ).
2.Lưu ý: Khi tnh toán dùng máy tnh cm tay, tùy theo yêu cu đề bi c thể nhập trc tiếp các hằng s từ đề bi
đã cho , hoặc nếu mun kết qu chnh xác hơn thì nên nhập các hằng số thông qua các mã lnh CONST [0 40]
đã được ci đặt sẵn trong máy tinh! (Xem thêm bảng HẰNG SỐ VẬT LÍ dưới đây)
Các hằng s thường dùng l:

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010


Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
14
Hằng số vật lí
Mã số
Máy 570MS bấm: CONST 0 40 =
Máy 570ES bấm: SHIFT 7 0 40 =
Giá trị hiển thị
Khối lượng prôton (m
p
)
01
Const [01] =
1,67262158.10
-27
(kg)
Khối lượng nơtron (m
n
)
02
Const [02] =
1,67492716.10
-27
(kg)
Khi lượng êlectron (m
e
)
03
Const [03] =
9,10938188.10

-31
(kg)
Khối lượng 1u (u)
17
Const [17] =
1,66053873.10
-27
(kg)
Hằng s Farađây (F)
22
Const [22] =
96485,3415 (mol/C)
Điện tích êlectron (e)
23
Const [23] =
1,602176462.10
-19
(C)
Số Avôgađrô (N
A
)
24
Const [24] =
6,02214199.10
23
(mol
-1
)
Tốc độ ánh sáng trong chân
không (C

0
) hay c
28
Const [28] =
299792458 (m/s)

+ Đổi đơn vị ( không cần thiết lắm):Với các mã lnh ta c thể tra bng in ở nắp của máy tnh.
+Đi đơn vị: 1eV =1,6.10
-19
J. 1MeV=1,6.10
-13
J.
+Đi đơn vị từ uc
2
sang MeV: 1uc
2
= 931,5MeV
(Máy 570ES: SHIFT 7 17 x SHIFT 7 28 x
2
: SHIFT 7 23 : X10
X
6 = hiển thị 931,494 )

- Máy 570ES bấm Shift 8 Conv [mã s] =
-Ví dụ : Từ 36 km/h sang ? m/s , bấm: 36 Shift 8 [Conv] 19 = Màn hình hiển thị : 10m/s
Máy 570MS bấm Shift Const Conv [mã s] =









C: CÁC DẠNG BI TẬP
I.CẤU TẠO HẠT NHÂN- ĐỘ HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT:
Dạng 1 : Xác định cấu tạo hạt nhân:
a.Phương Pháp: Từ k hiu hạt nhân
A
Z
X
ZA,
, N = A-Z
b.Bài tập
Bài 1: Xác định cấu tạo hạt nhân
238
92
U
,
Na
23
11
,
He
4
2
( Tìm s Z prôtôn v s N nơtron)
+
238
92

U
c cấu tạo gồm: Z=92 , A = 238  N = A – Z = 146. Đáp án:
238
92
U
: 92 prôtôn ; 146 nơtron
+
Na
23
11
gồm : Z= 11 , A = 23  N = A – Z = 12 Đáp án:
Na
23
11
: 11 prôtôn ; 12 nơtron
+
He
4
2
gồm : Z= 2 , A = 4  N = A – Z = 2 Đáp án:
Na
23
11
: 2 prôtôn ; 2 nơtron

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
15
c.Trắc nghiệm:

Câu 1. Phát biểu no sau đây l đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z nơtron v A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z prôton v A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z prôton v (A – Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm Z nơtron v (A + Z) prôton.
Câu 2. Hạt nhân
Co
60
27
c cấu tạo gồm:
A. 33 prôton v 27 nơtron B. 27 prôton v 60 nơtron C. 27 prôton v 33 nơtron D. 33 prôton v 27 nơtron
Câu 3: Xác định s hạt proton v notron của hạt nhân
N
14

7

A. 07 proton và 14 notron B. 07 proton và 07 notron C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron
Câu 4: Trong nguyên tử đồng vị phng xạ
U
235
92
có:
A. 92 electron v tng s proton v electron l 235 B. 92 proton v tng s proton v electron l 235
C. 92 proton v tng s proton v nơtron l 235 D. 92 proton v tng s nơtron l 235
Câu 5: Nhân Uranium c 92 proton v 143 notron k hiu nhân l
A.
U
327
92
B.
U
235
92
C.
U
92
235
D.
U
143
92

Câu 6: Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử Al
A. S prôtôn l 13. B. Hạt nhân Al c 13 nuclôn.C. S nuclôn l 27. D. S nơtrôn l 14.

Câu 7: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thc no l đúng khi so sánh khi lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
) v đơn vị khi
lượng nguyên tử u.
A. m
P
> u > m
n
B. m
n
< m
P
< u C. m
n
> m
P
> u D. m
n
= m
P
> u
Câu 8. Cho hạt nhân
11
5
X
. Hãy tìm phát biểu sai.
A. Hạt nhân c 6 nơtrôn. B. Hạt nhân c 11 nuclôn.
C. Đin tch hạt nhân l 6e. D. Khi lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.

Câu 9(ĐH–2007): Phát biểu no l sai?
A. Các đồng vị phng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử m hạt nhân c cùng s prôtôn nhưng c s nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi l đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên t c s nơtrôn khác nhau nên tnh chất ha học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên t c cùng vị tr trong bng h thng tun hon.
Câu 10.(ĐH–CĐ-2010 ) So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
c nhiều hơn
A. 11 nơtrôn v 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn v 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn v 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn v 12 prôtôn.
Câu 11: (CĐ-2011) Hạt nhân
35
17
Cl
có:
A. 35 nơtron B. 35 nuclôn C. 17 nơtron D. 18 proton.



Dạng 2 : Xác định độ hụt khối, năng lượng liên kết hạt nhân, năng lượng liên kết riêng:
a.Phương Pháp: +Sử dụng công thc độ hụt khi:
0
mmm 
; m = Zm
p

+ Nm
n

+Năng lượng liên kết:
22
. . . .
lk p n hn
W Z m N m m c m c

    


+Năng lượng liên kết riêng:  =
A
W
lk
MeV/nuclon. Hay
A
mc
A
E
2






+Chuyển đi đơn vị từ uc
2

sang MeV: 1uc
2
= 931,5MeV
Chú ý :+ So sánh : Hạt nhân c năng lượng liên kết riêng cng lớn thì cng bền vững .
+ Hạt nhân c s khi từ 50 – 70 trong bng HTTH thường bền hơn các nguyên tử của các hạt nhân cn lại .
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
16
b.Bài tập
Bài 1 : Khi lượng của hạt
10
4
Be
là m
Be
= 10,01134u, khi lượng của nơtron l m
N
= 1,0087u, khi lượng của proton l m
P

= 1,0073u. Tnh độ hụt khi của hạt nhân
10
4
Be
là bao nhiêu?
HD giải-Xác định cấu tạo hạt nhân
10
4
Be

có Z = 4proton, N= A-Z = 10-4= 6 notron
- Độ hụt khi:
. ( ).
p N hn
m Z m A Z m m

    

= 4.1,0073u + 6.1,0087u – 10,01134u
m = 0,07u . Đáp án: m = 0,07u
Bài 2: Tnh năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri
D
2
1
? Cho m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, m
D
= 2,0136u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 2,431 MeV. B. 1,122 MeV. C. 1,243 MeV. D. 2,234MeV.
HD Giải :Độ hụt khi của hạt nhân D : Δm = ∑ m
p
+ ∑ m
n
─ m
D

= 1.m
p
+1.m
n
– m
D
= 0,0024 u
Năng lượng liên kết của hạt nhân D : W
lk
= Δm.c
2
= 0,0024.uc
2

= 2,234 MeV .

Chọn D.

Bài 3. Xác định s Nơtrôn N của hạt nhân:
He
4
2
. Tnh năng lượng liên kết riêng. Biết m
n
= 1,00866u; m
p
= 1,00728u;
m
He
= 4,0015u

HD giải : Từ




He
ZAN
4
2
224  N
. Ta có
03038,00015,4)(2 
np
mmm
u

MeVMeVucE 29,285,931.03038,003038,0
2


MeV07,7
4
29,28



Bài 4. Cho
Fe
56
26

. Tnh năng lượng liên kết riêng. Biết m
n
= 1,00866u; m
p
= 1,00728u; m
Fe
= 55,9349u
HD giải: + Ta có
ummm
np
50866,09349,553026 


MeVMeVucE 8,4735,931.50866,050866,0
2


MeV46,8
56
8,473



Bài 5: Hạt nhân
Be
10
4
c khi lượng 10,0135u. Khi lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi lượng của prôtôn

(prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân l
Be
10
4

A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV.
HD Giải :
-Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
: W
lk
= Δm.c
2
= (4.m
P
+6.m
n
– m
Be
).c
2

= 0,0679.c
2


= 63,249 MeV.
-Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Be
10
4
:
63,125
6,325
10
lk
W
A

MeV/nuclôn.Chọn: C.
Bài 6. Hạt nhân heli c khi lượng 4,0015 u. Tnh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli. Tnh năng lượng ta ra khi
tạo thnh 1 gam hêli. Cho biết khi lượng của prôton v nơtron l m
p
= 1,007276 u và m
n
= 1,008665 u; 1 u = 931,5
MeV/c
2
; s avôgađrô l N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
.

HD Giải: 
He
= = = = 7,0752 MeV;
W = .N
A
.W
lk
= .6,022.10
23
.7,0752.4 = 46,38332.10
23
MeV = 7,42133.10
11
J.
Bài 7. Tnh năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân và . Hạt nhân no bền vững hơn?
Cho: m
Na
= 22,983734u; m
Fe
= 55,9207u; m
n
= 1,008665 u; m
p
= 1,007276 u; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
HD Giải. 
Na
= = = = 8,1114 MeV;


Fe
= = 8,7898 MeV;

Fe
> 
Na
nên hạt nhân Fe bền vững hơn hạt nhân Na.

A
W
lk
A
cmmZAmZ
Henp
2
).)(.( 
4
5,931).0015,4)008685,1007276,1.(2( 
M
m
0015,4
1
Na
23
11
Fe
56
26
A
W

lk
A
cmmZAmZ
Henp
2
).)(.( 
23
5,931).983734,22008685,1.12007276,1.11( 
56
5,931).9207,55008685,1.30007276,1.26( 
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
17
Bài 8. Tìm năng lượng to ra khi một hạt nhân urani
234
U phng xạ tia  tạo thnh đồng vị thori
230
Th. Cho các năng lượng
liên kết riêng của hạt  l 7,10 MeV; của
234
U l 7,63 MeV; của
230
Th là 7,70 MeV.
HD Giải . Ta có: W = 230.
Th
+ 4.
He
- 234.
U

= 13,98 MeV.
Bài 9. Khi lượng nguyên tử của rađi Ra226 l m = 226,0254 u .
a/ Hãy chỉ ra thnh phn cấu tạo hạt nhân Rađi ?
b/ Tnh ra kg của 1 mol nguyên tử Rađi , khi lượng 1 hạt nhân , 1 mol hạt nhân Rađi?
c/ Tìm khi lượng riêng của hạt nhân nguyên tử cho biết bán knh hạt nhân được tnh theo công thc : r = r
0
.A
1/3
.
với r
0
= 1,4.10
—15
m , A l s khi .
d/ Tnh năng lượng liên kết của hạt nhân , năng lượng liên kết riêng , biết m
p
= 1,007276u ,
m
n
= 1.008665u ; m
e
= 0,00549u ; 1u = 931MeV/c
2
.
HD Giải :
a/ Rađi hạt nhân c 88 prôton , N = A- Z = 226 – 88 = 138 nơtron
b/ Khi lượng 1 nguyên tử: m = 226,0254u.1,66055.10
—27
= 375,7.10
—27

kg
Khi lượng một mol : m
mol
= mN
A
= 375,7.10
—27
.6,022.10
23
= 226,17.10
—3
kg = 226,17g
Khi lượng một hạt nhân : m
hn
= m – Zm
e
= 259,977u = 3,7524.10
—25
kg
Khi lượng 1mol hạt nhân : m
molhn
= m
nh
.N
A
= 0,22589kg
c/ Thể tch hạt nhân : V = 4r
3
/3 = 4r
0

3
A/

3 .
Khi lượng riêng của hạt nhân : D =
3
17
3
0
3
0
10.45,1
4
3
3/4 m
kg
rr
m
Arr
Am
V
m
pp



d/ Tnh năng lượng liên kết của hạt nhân : E = mc
2
= {Zm
p

+ (A – Z)m
n
– m}c
2
= 1,8197u
E = 1,8107.931 = 1685 MeV
Năng lượng liên kết riêng :  = E/A = 7,4557 MeV.

Bài 10: Biết khi lượng của các hạt nhân
umumumum
npC
0087,1;0073,1;0015,4;000,12 


2
/9311 cMevu 
. Năng lượng cn thiết ti thiểu để chia hạt nhân
C
12
6
thnh ba hạt

theo đơn vị Jun l
A. 6,7.10
-13
J B. 6,7.10
-15
J C. 6,7.10
-17
J D. 6,7.10

-19
J
HD Giải: C12  3 He
Năng lượng phá vở một hạt C12 thnh 3 hạt He: W = ( m
rời
- m
hn
)c
2
= (3.4,0015 – 12). 931= 4.1895MeV
Theo đơn vị Jun l: W = 4,1895. 1,6.10
-13
= 6,7032.10
-13
J; Chọn A
Bài 11 : Cho biết m
α
= 4,0015u;
999,15
O
m
u;
um
p
007276,1
,
um
n
008667,1
. Hãy sắp xếp các hạt nhân

He
4
2
,
C
12
6
,
O
16
8
theo th t tăng dn độ bền vững . Câu tr lời đúng là:

A.
C
12
6
,
,
4
2
He
O
16
8
. B.
C
12
6
,

O
16
8
,
,
4
2
He
C.
,
4
2
He

C
12
6
,
O
16
8
. D.
,
4
2
He
O
16
8
,

C
12
6
.
HD Giải: Đề bi không cho khi lượng của
12
C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u bằng 1/12
khi lượng đồng vị
12
C

do đ c thể lấy khi lượng
12
C là 12 u.
-Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân l :
He : W
lk
= (2.mp + 2.mn – m α )c
2
= 28,289366 MeV

W
lk riêng
= 7,0723 MeV / nuclon.
C : W
lk
= (6.mp + 6.mn – m
C
)c
2

= 89,057598 MeV

W
lkriêng
= 7,4215 MeV/ nuclon.
O : W
lk
= (8.mp + 8.mn – m
O
)c
2
= 119,674464 meV

W
lk riêng
= 7,4797 MeV/ nuclon.
-Hạt nhân c năng lượng liên kết riêng cng lớn thì cng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dn l :
He < C < O.

Chọn C.

c.Trắc nghiệm:
Câu 1: Hạt nhân
Co
60
27
c khi lượng l 59,919u. Biết khi lượng của prôton l 1,0073u v khi lượng của nơtron l
1,0087u. Độ hụt khi của hạt nhân
Co
60

27

A. 0,565u B. 0,536u C. 3,154u D. 3,637u
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
18
Câu 2: Đồng vị phng xạ côban
60
27
Co
phát ra tia 
-
và tia . Biết
Co n
m 55,940u;m 1, 00 8665u;
p
m 1, 007276u
.
Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A.
10
E 6, 766.10 J


B.
10
E 3,766.10 J



C.
10
E 5,766.10 J


D.
10
E 7,766.10 J



Câu 3: Biết khi lượng của hạt nhân U238 l 238,00028u, khi lượng của prôtôn v nơtron l m
P
=1.007276U; m
n
=
1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV B. 1740,04 MeV C.1800,74 MeV D. 1874 MeV
Câu 4: Biết khi lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khi lượng nơtron m
n
=1,0087u, khi lượng của hạt nhân đơteri
m

D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
Câu 5: Khi lượng của hạt nhân
10
4
Be
l 10,0113u; khi lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
= 1,0086; 1u =
931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ny l bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. 0,643 MeV D. Một giá trị khác
Câu 6: Hạt nhân
20
10
Ne

c khi lượng
Ne
m 19,986950u

. Cho biết
pn
m 1, 00726u;m 1, 008665u;

2
1u 931,5 MeV / c
. Năng lượng liên kết riêng của
20
10
Ne
c giá trị l bao nhiêu?
A. 5,66625eV B. 6,626245MeV C. 7,66225eV D. 8,02487MeV
Câu 7: Tnh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
37
17
Cl
. Cho biết: m
p
= 1,0087u; m
n
= 1,00867u; m
Cl
= 36,95655u;
1u = 931MeV/c
2

A. 8,16MeV B. 5,82 MeV C. 8,57MeV D. 9,38MeV
Câu 8. Hạt nhân hêli (
4
2

He) c năng lượng liên kết l 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) c năng lượng liên kết l 39,2MeV;
hạt nhân đơtêri (
2
1
D) c năng lượng liên kết l 2,24MeV. Hãy sắp theo th t tăng dn về tnh bền vững của chúng:
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 9. Hạt  c khi lượng 4,0015u, biết s Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c
2
. Các nuclôn kết hợp với
nhau tạo thnh hạt , năng lượng ta ra khi tạo thnh 1mol kh Hêli l
A. 2,7.10
12
J B. 3,5. 10
12
J C. 2,7.10
10
J D. 3,5. 10
10
J
Câu 10(ĐH–2007): Cho: m
C

= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng ti thiểu để tách hạt nhân C
12
6
thnh các nuclôn riêng bit bằng
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 11(CĐ-2008): Hạt nhân Cl
17
37
c khi lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khi lượng của nơtrôn (nơtron) l1,008670u,
khi lượng của prôtôn (prôton) l 1,007276u v u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
p
ur
bằng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
Câu 12(ÐH– 2008): Hạt nhân
10
4

Be
c khi lượng 10,0135u. Khi lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khi lượng của
prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 13(CĐ- 2009): Biết khi lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
16
8
O
ln lượt l 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u v 1u =
931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
16
8
O
xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 14. (ĐH- 2010)Cho khi lượng của prôtôn; nơtron;
40
18

Ar ;
6
3
Li ln lượt l: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và
1u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6
3
Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18
Ar
A. lớn hơn một lượng l 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng l 3,42 MeV.
C. nh hơn một lượng l 3,42 MeV. D. nh hơn một lượng l 5,20 MeV.

Dạng 3: Tính số hạt nhân nguyên tử và số nơtron, prôtôn có trong m lượng chất hạt nhân.
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
19
a.PHƯƠNG PHÁP:
Cho khối lượng m hoặc số mol của hạt nhân
X
A
Z
. Tìm số hạt p , n có trong mẫu hạt nhân đó .
 Nếu có khối lượng m suy ra số hạt hạt nhân X là : N =
A
N

A
m
.
(hạt) .
 S mol :
4,22
V
N
N
A
m
n
A

. Hằng S Avôgađrô: N
A
= 6,023.10
23
nguyên tử/mol
 Nếu có số mol suy ra số hạt hạt nhân X là : N = n.N
A
(hạt).
+Khi đó: 1 hạt hạt nhân X có Z hạt proton và (A – Z ) hạt hạt notron.
=>Trong N hạt hạt nhân X có : N.Z hạt proton và (A-Z) N hạt notron.

b.BÀI TẬP
Bài 1: Biết s Avôgađrô l 6,02.10
23
mol
-1

, khi lượng mol của hạt nhân urani
U
238
92
là 238 gam / mol.
S nơtron trong 119 gam urani
U
238
92
là :
A.
25
10.2,2
hạt B.
25
10.2,1
hạt C
25
10.8,8
hạt D.
25
10.4,4
hạt
HD Giải: S hạt nhân c trong 119 gam urani
U
238
92
là : N =
A
N

A
m
.

2323
10.01.310.02,6.
238
119

hạt
Suy ra s hạt nơtron c trong N hạt nhân urani
U
238
92
là :
(A-Z). N = ( 238 – 92 ).3,01.10
23
= 4,4.10
25
hạt

Đáp án : D

Bài 2. Cho s Avôgađrô l 6,02.10
23
mol
-1
.
S hạt nhân nguyên tử c trong 100 g It
131

52
I là :
A. 3,952.10
23
hạt B. 4,595.10
23
hạt C.4.952.10
23
hạt D.5,925.10
23
hạt
HD Giải : S hạt nhân nguyên tử c trong 100 g hạt nhân I l : N =
23
10.02,6.
131
100
. 
A
N
A
m
hạt.

Chọn B.
c.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 (CĐ- 2009): Biết N
A
= 6,02.10
23
mol

-1
. Trong 59,50g
238
92
U
c s nơtron xấp xỉ l
A. 2,38.10
23
. B. 2,20.10
25
. C. 1,19.10
25
. D. 9,21.10
24
.
Câu 2(CĐ 2008): Biết s Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol v khi lượng của hạt nhân bằng s khi của n. S prôtôn
(prôton) có trong 0,27 gam Al
13
27

A. 6,826.10
22
. B. 8,826.10
22
. C. 9,826.10
22

. D. 7,826.10
22
.

*Dạng: Cho tổng số hạt cơ bản và hiệu số hạt mang điện trong nguyên tử ( Hạt mang điện
gồm Prôtôn và Electrôn).
Gọi tổng s hạt mang đin l S, hiệu là a, ta dễ dng c công thc sau: Z = (S + a) : 4
Căn c vo Z ta sẽ xác định được nguyên tử đ l thuộc nguyên t ha học no (công thc rất dễ chng minh).

VD1: Tng s hạt cơ bn của 1 nguyên tử X l 82, trong đ tng s hạt mang đin nhiều hơn s hạt không
mang đin l 22. Vậy X l
Lời giải: Ta có: Z = (82 + 22) : 4 = 26 => Sắt (Fe)
VD2: Tng s hạt cơ bn trong nguyên tử Y l 52, trong đ tng s hạt mang đin nhiều hơn s hạt không
mang đin l 16. Y l
Lời giải: Ta có: Z = (52 + 16) : 4 = 17 => Y là Clo (Cl)
VD3: Tng s hạt cơ bn trong nguyên tử Y l 18, trong đ tng s hạt mang đin nhiều hơn s hạt không
mang đin l 6. Y l
Lời giải: Ta có: Z = (18 + 6) : 4 = 6 => Y là Cacbon (C)

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
20

II.ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ- ĐỘ PHÓNG XẠ
Dạng 1: Xác định lượng chất còn lại (N hay m), độ phóng xạ:
a.Phương pháp: Vận dụng công thức:
-Khối lượng còn lại của X sau thời gian t :
.
0

00
.2 .
2
t
t
T
t
T
m
m m m e



  
.
-Số hạt nhân X còn lại sau thời gian t :
.
0
00
.2 .
2
t
t
T
t
T
N
N N N e




  

- Độ phóng xạ:
t
N
H
tb



;
T
t
T
t
H
H
H

 2.
2
0
0
hay
t
t
eH
e
H

H



 .
0
0
Với :
ln 2
T



-Công thức tìm số mol :
A
m
N
N
n
A


-Chú ý: + t và T phải đưa về cùng đơn vị .
+ m và m
0
cùng đơn vị và không cần đổi đơn vị
Các trường hợp đặc biệt, học sinh cần nhớ để giải nhanh các câu hỏi trắc nghiệm:
t
Còn lại N= N
0

2
t
T


Tỉ số N/N
0
hay (%)
Bị phân rã N
0
– N (%)

Tỉ số
(N
0
- N)/N
0

Tỉ số
(N
0
- N)/N
t =T
N = N
0
1
2


=

00
1
22
NN


1/2 hay ( 50%)
N
0
/2 hay ( 50%)
1/2
1
t =2T
N = N
0
2
2


=
00
2
24
NN


1/4 hay (25%)
3N
0
/4 hay (75%)

3/4
3
t =3T
N = N
0
3
2


=
00
3
28
NN


1/8 hay (12,5%)
7N
0
/8 hay (87,5%)
7/8
7
t =4T
N = N
0
4
2


=

00
4
2 16
NN


1/16 hay (6,25%)
15N
0
/16 hay (93,75%)
15/16
15
t =5T
N = N
0
5
2

=
00
5
2 32
NN


1/32 hay (3,125%)
31N
0
/32 hay (96,875%)
31/32

31
t =6T
N = N
0
6
2


=
00
6
2 64
NN


1/64 hay (1,5625%)
63N
0
/64 hay (98,4375%)
63/64
63
t =7T
N = N
0
7
2


=
00

7
2 128
NN


1/128 hay (0,78125%)
127N
0
/128 hay (99,21875%)
127/128
127
t =8T
N = N
0
8
2

=
00
8
2 256
NN


1/256 hay(0,390625%)
255N
0
/256 hay (99,609375%)
255/256
255

t =9T





Hay:
Thời gian t
T
2T
3T
4T
5T
6T
7T
Cn lại: N/N
0
hay m/m
0

1/2
1/2
2

1/2
3

1/2
4


1/2
5

1/2
6

1/2
7

Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
21
Đã rã: (N
0
– N)/N
0

1/2
3/4
7/8
15/16
31/32
63/64
127/128
Tỉ l % đã rã
50%
75%
87,5%
93,75%

96,875%
98,4375%
99,21875%
Tỉ l ( tỉ s) hạt đã rã v cn lại
1
3
7
15
31
63
127
Tỉ l ( tỉ s) hạt cn lại v đã bị
phân rã
1
1/3
1/7
1/15
1/31
1/63
1/127


b. Bài tập:
Bài 1: Chất It phng xạ
131
53
I dùng trong y tế c chu kỳ bán rã 8 ngy đêm. Nếu nhận được 100g chất ny thì sau 8 tun
lễ cn bao nhiêu?
A. O,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g
HD Giải : t = 8 tun = 56 ngy = 7.T .Suy ra sau thời gian t thì khi lượng chất phng xạ

131
53
I cn lại l :

7
0
2.1002.



T
t
mm
= 0,78 gam .

Chọn đáp án B.
Bài 2 : Một chất phng xạ c chu kỳ bán rã l 3,8 ngy. Sau thời gian 11,4 ngy thì độ phng xạ (hoạt độ phng xạ) của
lượng chất phng xạ cn lại bằng bao nhiêu phn trăm so với độ phng xạ của lượng chất phng xạ ban đu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
HD Giải : T = 3,8 ngy ; t = 11,4 = 3T ngy . Do đ ta đưa về hm mũ để gii nhanh như sau :

T
t
T
t
m
m
mm

 22.

0
0

8
1
2
3
0


m
m
= 12,5%

Chọn : C.
Bài 3: Pôlôni l nguyên t phng xạ

, n phng ra một hạt

v biến đi thnh hạt nhân con X. Chu kì bán rã của
Pôlôni là T = 138 ngày.
1. Xác định cấu tạo, tên gọi của hạt nhân con X.
2. Ban đu c 0,01g. Tnh độ phng xạ của mẫu phng xạ sau 3chu kì bán rã.
HD Giải:
1. Xác định hạt nhân con X
+ Ta c phương trình phân rã:
XHePo
A
Z


4
2
210
84

+ Theo các ĐLBT ta c:











82
206
284
4210
Z
A
Z
A
PbX
206
82
:


2.Từ
Bq
AT
Nm
H
A
mN
H
mm
N
A
m
N
NH
mm
k
A
A
k
A
T
t
11
0
0
0
10.08,2
.
2 693,0
2.

.
2.

























Nếu trắc nghiệm cần nhớ:
Bq
AT

Nm
H
k
A
11
0
10.08,2
.
2 693,0



Bài 4: Pht pho
 
32
15
P
phng xạ 
-
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngy v biến đi thnh lưu huỳnh (S). Viết phương trình
của s phng xạ đ v nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau 42,6 ngy kể từ thời điểm ban đu, khi lượng của một
khi chất phng xạ
32
15
P
cn lại l 2,5g. Tnh khi lượng ban đu của n.
HD Giải : Phương trình của s phát xạ:
32 0 32
15 1 16
P e + S



Hạt nhân lưu huỳnh
32
16
S
gồm 16 prôtôn v 16 nơtrôn
Từ định luật phng xạ ta c:
ln2 t
t
t
TT
o o o
m = m e m e m 2




Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
22
Suy ra khi lượng ban đu:
t
3
T
o
m m.2 2,5.2 20g  

Bài 5 (ĐH -2009): Một chất phng xạ ban đu c N

0
hạt nhân. Sau 1 năm, cn lại một phn ba s hạt nhân ban đu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, s hạt nhân cn lại chưa phân rã của chất phng xạ đ l
A.

N
0
/6 B. N
0
/16. C. N
0
/9. D. N
0
/4.
HD Giải : t
1
= 1năm thì s hạt nhân chưa phân rã (cn lại ) l N
1
, theo đề ta c :
3
1
2
1
0
1

T
t
N
N


Sau 1năm nữa tc l t
2
= 2t
1
năm thì s hạt nhân cn lại chưa phân rã l N
2
, ta có :

T
t
T
t
N
N
12
2
0
2
2
1
2
1



9
1
3
1

2
1
2
2
0
2



















T
t
N
N
. Hoặc N

2
=
933
0
2
0
1
NN
N



Chọn: C
Bài 6: Gọi t l khong thời gian để s hạt nhân của một lượng chất phng xạ gim đi e ln (e l cơ s của loga t nhiên
với lne = 1). T l chu kỳ bán rã của chất phng xạ. Chng minh rằng
T
t
ln 2

. Hi sau khong thời gian 0,15t chất
phng xạ cn lại bao nhiêu phn trăm lượng ban đu? Cho biết e
-0,51
= 0,6
HD Giải : S hạt nhân của chất phng xạ N gim với thời gian t theo công thc
t
o
N N e


, với  l hằng s phn xạ,

N
0
l s hạt nhân ban đu tại t = 0
Theo điều kin đu bi:
.t
o
N
ee
N


; Suy ra
t1 
, do đ
1T
t
ln 2
  


Lượng chất cn lại sau thời gian 0,15t tỉ l thuận với s hạt:
0,15 t 0,15
o
N
e e 0,6 60%
N
  
   

c.Trắc nghiệm:

Câu 1: C 100g chất phng xạ với chu kì bán rã l 7 ngy đêm. Sau 28 ngy đêm khi lượng chất phng xạ đ cn lại l
A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g.
Câu 2: Chu kỳ bán rã của
60
27
Co bằng gn 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn
60
27
Co c khi lượng 1g sẽ cn lại
A. gn 0,75g. B. hơn 0,75g một lượng nh.
C. gn 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nh.
Câu 3: C 100g iôt phng xạ
131
53
I với chu kì bán rã l 8 ngy đêm. Tnh khi lượng chất iôt cn lại sau 8 tun lễ.
A. 8,7g. B. 7,8g. C. 0,87g. D. 0,78g.
Câu 4: Ban đu c 5 gam chất phng xạ radon
222
86
Rn với chu kì bán rã 3,8 ngy. S nguyên tử radon cn lại sau 9,5 ngy

A. 23,9.10
21
. B. 2,39.10
21
. C. 3,29.10
21
. D. 32,9.10
21
.

Câu 5: Pht pho
P
32
15
phng xạ 
-
với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngy. Sau 42,6 ngy kể từ thời điểm ban đu, khi lượng
của một khi chất phng xạ
P
32
15
cn lại l 2,5g. Tnh khi lượng ban đu của n.
A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 30g.
Câu 6: Gọi t l khong thời gian để s hạt nhân của một lượng chất phng xạ gim đi e ln (e l cơ s của lôga t nhiên
với lne = 1), T l chu kỳ bán rã của chất phng xạ. Hi sau khong thời gian 0,51t chất phng xạ cn lại bao nhiêu phn
trăm lượng ban đu ?
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.
Câu 7: Một lượng chất phng xạ
Rn
222
86
ban đu c khi lượng 1mg. Sau 15,2 ngy độ phng xạ gim 93,75%. Độ phng
xạ của lượng Rn cn lại l
A. 3,40.10
11
Bq B. 3,88.10
11
Bq C. 3,58.10
11
Bq D. 5,03.10

11
Bq
Câu 8:(CĐ 2007): Ban đu một mẫu chất phng xạ nguyên chất c khi lượng m
0
, chu kì bán rã của chất ny l 3,8 ngy.
Sau 15,2 ngy khi lượng của chất phng xạ đ cn lại l 2,24 g. Khi lượng m
0

A.5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g.
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
23
Câu 9: Một nguồn phng xạ c chu kì bán rã T v tại thời điểm ban đu c 32N
0
hạt nhân. Sau các khong thời gian T/2,
2T v 3T, s hạt nhân cn lại ln lượt bằng bao nhiêu?
A.
0 0 0
24N ,12N ,6N
B.
0 0 0
16 2N ,8N ,4N

C.
0 0 0
16N ,8N ,4N
D.
0 0 0
16 2N ,8 2N ,4 2N


Câu 10: Một nguồn phng xạ c chu kì bán rã T v tại thời điểm ban đu c 48N
o
hạt nhân. Hi sau khong thời gian 3T,
s hạt nhân cn lại l bao nhiêu?
A. 4N
0
B. 6N
0
C. 8N
0
D. 16N
0

Câu 11: (ĐH-CĐ-2010). Ban đu c N
0
hạt nhân của một mẫu chất phng xạ nguyên chất c chu kì bán rã T. Sau khong
thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đu, s hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phng xạ ny l

A.
2
0
N
. B.
2
0
N
. C.
4
0

N
. D. N
0
2
.
Câu 12(CĐ- 2009): Gọi  l khong thời gian để s hạt nhân của một đồng vị phng xạ gim đi bn ln. Sau thời gian 2
s hạt nhân cn lại của đồng vị đ bằng bao nhiêu phn trăm s hạt nhân ban đu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 13(CĐ- 2008): Ban đu c 20 gam chất phng xạ X c chu kì bán rã T. Khi lượng của chất X cn lại sau khong thời
gian 3T, kể từ thời điểm ban đu bằng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.
Câu 14(ÐH– 2008): Một chất phng xạ c chu kỳ bán rã l 3,8 ngy. Sau thời gian 11,4 ngy thì độ phng xạ (hoạt độ
phng xạ) của lượng chất phng xạ cn lại bằng bao nhiêu phn trăm so với độ phng xạ của lượng chất phng xạ ban đu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 15(ÐH– 2008) : Hạt nhân
1
1
A
Z
X phng xạ v biến thnh một hạt nhân
2
2
A
Z
Y bền. Coi khi lượng của hạt nhân X, Y
bằng s khi của chúng tnh theo đơn vị u. Biết chất phng xạ
1
1
A
Z

X c chu kì bán rã l T. Ban đu c một khi lượng chất
1
1
A
Z
X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ s giữa khi lượng của chất Y v khi lượng của chất X l
A.
1
2
A
4
A
B.
2
1
A
4
A
C.
2
1
A
3
A
D.
1
2
A
3
A


Dạng 2: Xác định lượng chất đã bị phân rã :
a.Phương pháp:
- Cho khối lượng hạt nhân ban đầu m
0
( hoặc số hạt nhân ban đầu N
0
) và T . Tìm khối lượng hạt nhân hoặc số hạt
nhân đã bị phân rã trong thời gian t ?
-Khối lượng hạt nhân bị phân rã: Δm =
)1()21(
.
000
t
T
t
emmmm





-Số hạt nhân bị phân rã là : ΔN =
)1()21(
.
000
t
T
t
eNNNN







-> Hay Tìm số nguyên tử phân rã sau thời gian t:

0 0 0 0 0 0 0
.
1 1 1
. (1 ) (1 ) (1 )
2
t
tt
k t t
e
N N N N N e N e N N N
ee





           

-
Nếu t << T :
1
t

et




<=>
1
t
e


, ta có:
00
(1 1 )N N t N t

    


-Chú ý : là không được áp dụng định luật bảo toàn khối lượng như trong phản ứng hoá học.
A -> B + C . Thì: m
A
≠ m
B
+ m
C
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
24
b. Bài tập:

Bài 1. Chất phng xạ
Po
210
84
phóng ra tia  thành chì
Pb
206
82
.
a/ Trong 0,168g Pôlôni c bao nhiêu nguyên tử bị phân dã trong 414 ngy đêm, xác định lượng chì tạo thnh trong thời
gian trên ?
b/ Bao nhiêu lâu lượng Pôlôni cn 10,5mg ? Cho chu kỳ bán dã của Pôlôni l 138 ngy đêm .
HDGiải :
a/ S nguyên tử Pôlôni lúc đu : N
0
= m
0
N
A
/A , với m
0
= 0,168g , A = 210 , N
A
= 6,022.10
23

Ta thấy t/T = 414/138 = 3 nên áp dụng công thc : N = N
0
2
—t/T

= N
0
2
—3
= N
0
/8 .
S nguyên tử bị phân dã l : N = N
0
– N = N
0
(1 – 2
—t/T
) = 7N
0
/8 = 4,214.10
20
nguyên tử .
S nguyên tử chì tạo thnh bằng s nguyên tử Pôlôni phân rã trong cùng thời gian trên .
Vì vậy thời gian trên khi lượng chì l : m
2
= N.A
2
/N
A
, với A
2
= 206 . Thay s m
2
= 0,144g .

b/ Ta có : m
0
/m = 0,168/0,0105 = 16 = 2
4
. Từ công thc m = m
0
2
—t/T
=> m
0
/m = 2
t/T
= 2
4

Suy ra t = 4T = 4.138 = 552 ngy đêm.
Bài 2: Tnh s hạt nhân bị phân rã sau 1s trong 1g Rađi
226
Ra . Cho biết chu kỳ bán rã của
226
Ra l 1580 năm. S
Avôgađrô l N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
A. 3,55.10
10

hạt. B. 3,40.10
10
hạt. C. 3,75.10
10
hạt. D 3,70.10
10
hạt.
HD Giải: S hạt nhân nguyên tử c trong 1 gam
226
Ra là : N
0
=
2123
10.6646,210.022,6.
226
1
. 
A
N
A
m
hạt .
Suy ra s hạt nhân nguyên tử Ra phân rã sau 1 s l :

10
86400.365.1580
1
21
0
10.70,32110.6646,2)21( 














T
t
NN
hạt .

Chọn D.
Bài 3: Một chất phng xạ c chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đu, tỉ s giữa s hạt nhân bị phân rã
thnh hạt nhân của nguyên t khác với s hạt nhân của chất phng xạ cn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
HD Giải :Thời gian phân rã t = 3T; S hạt nhân cn lại :
7
8
7
8
1
2
0

3
0



N
N
NNN
N
N

Bài 4: Đồng vị phng xạ Côban
60
27
Co phát ra tia

v với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngy. Trong 365 ngy, phn trăm chất
Côban ny bị phân rã bằng
A. 97,12% B. 80,09% C. 31,17% D. 65,94%
HD Giải: % lượng chất
60
Co bị phân rã sau 365 ngy :
Δm =
)1(
.
00
t
emmm







%12,971
0
3,71
2ln.365



e
m
m
.
Hoặc Δm =
)21(
00
T
t
mmm










T
t
T
t
m
m
2
21
0
97,12%

Chọn A.
Bài 5: Một chất phng xạ c chu kì bán rã l 20 phút. Ban đu một mẫu chất đ c khi lượng l 2g. Sau 1h40phút,
lượng chất đã phân rã c giá trị no?
A: 1,9375 g B: 0,0625g C: 1,25 g D: một đáp án khác
HD Giải: S lượng chất đã phân rã =1,9375 g

Chọn A.
Bài 6: Hạt nhân
210
84
Po
phng xạ anpha thnh hạt nhân chì bền. Ban đu trong mẫu Po cha một lượng m
o
(g). B
qua năng lượng hạt của photon gama. Khi lượng hạt nhân con tạo thnh tnh theo m
0
sau bn chu kì bán rã l?
A.0,92m
0

B.0,06m
0
C.0,98m
0
D.0,12m
0

HD Giải:
PbPo
206
82
210
84



)21.(
T
t
0

 mm
Sưu tầm : Hàn Quốc Hùng SĐT: 0988.005.010

Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học Trang
25
Áp dụng định luật phng xạ N = N
0
/2
4

.s hạt nhân chì tạo thnh đúng bằng s hạt nhân Po bi phân rã =
16
15
2/
0
4
0
N
NNN 
( N
0
=
A
N
m
.
210
0
) .Suy ra m
Pb
=
206.
A
N
N
=
206*.
210*.16
15
0

m
= 0,9196m
0
.
Bài 7: Xét phn ng:
232
90
Th →
208
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1
β

. Chất phng xạ Th c chu kỳ bán rã l T. Sau thời gian t =
2T thì tỷ s s hạt  v s hạt  là:
A.
2
3
. B. 3 C.
3
2
. D.
1
3


Giải: ĐL BT S khi: 232 = 4x+ 208 => x = 6
ĐL BT đin tch Z: 90 = 2x-y+82 => y = 4
Tỉ s s hạt  v s hạt  là x:y = 6:4 =3:2 . Chọn C ( Lưu ý: tỉ số này không đổi theo t)

Bài 8: Xét phn ng:
232
90
Th →
208
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1
β

. Chất phng xạ Th c chu kỳ bán rã l T. Sau thời gian t =
2T thì tỷ s s hạt  v s nguyên tử Th cn lại l:
A. 18. B. 3 C. 12. D.
1
12

Giải: ĐL BT S khi: 232 = 4x+ 208 => x = 6
ĐL BT đin tch Z: 90 = 2x-y+82 => y = 4
Sau 2T thì s hạt Th cn lại :
0 0 0 0
()
2

2
24
22
t
tT
TT
N N N N
N    

Sau 2T thì s hạt  tạo thnh :
0 0 0
0
18. 9.
6. 6( )
442
N N N
NN    

Sau 2T thì tỉ s hạt  v s nguyên tử Th cn lại:
0
0
9.
6.
2
18
4
N
N
N
N



Chọn A
c. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đồng vị
Co
60
27
l chất phng xạ


với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đu một lượng Co c khi lượng m
0
.
Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phn trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 2: Chu kì bán rã
210
84
Po
l 318 ngy đêm. Khi phng xạ tia , pôlôni biến thnh chì. C bao nhiêu nguyên tử pôlôni
bị phân rã sau 276 ngy trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
0,215.10
B.

20
2,15.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1,25.10

Câu 3. Chu kỳ bán rã của U 238 l 4,5.10
9
năm. S nguyên tử bị phân rã sau 10
6
năm từ 1 gam U 238 ban đu l bao nhiêu? Biết
s Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol.
A. 2,529.10
21
B. 2,529.10
18
C. 3,896.10
14
D. 3,896.10
17
Câu 4: Chu kì bán rã của chất phng xạ
90
38

Sr l 20 năm. Sau 80 năm c bao nhiêu phn trăm chất phng xạ đ phân rã
thnh chất khác ?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
Câu 5: Đồng vị phng xạ
66
29
Cu c chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khong thời gian t = 12,9 phút, độ phng xạ của đồng vị
ny gim xung bao nhiêu :
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
Câu 6: Gọi  l khong thời gian để s hạt nhân của một đồng vị phng xạ gim đi bn ln. Sau thời gian 2 s hạt nhn
cn lại của đồng vị đ bằng bao nhiêu phn trăm s hạt nhân ban đu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×