Tải bản đầy đủ (.ppt) (151 trang)

Đại Cương Về X-Quang Phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.93 MB, 151 trang )


Đại cương về X Quang phổi.
BS Nguyễn Văn Công
BS Nguyễn Văn Công
TTYK Medic
TTYK Medic

Hình ảnh học lồng ngực.

1895 Rontgen phát minh tia X.
1895 Rontgen phát minh tia X.

X quang học (Radiology) gần như đồng nghóa
X quang học (Radiology) gần như đồng nghóa
với hình ảnh học y khoa suốt hơn 70 năm.
với hình ảnh học y khoa suốt hơn 70 năm.

Các kỹ thuật khác khảo sát lồng ngực:
Các kỹ thuật khác khảo sát lồng ngực:

Xạ hình (PET, SPECT).
Xạ hình (PET, SPECT).

Siêu âm.
Siêu âm.

CT scan
CT scan

MRI
MRI



Cấu tạo đầu đèn X quang.
Dương cực quay
m cực với filament
1- Đốt filament nhiều (mAs cao)
tia sẽ nhiều.
2- KV cao, tia X cứng (chiều dài
sóng ngắn) độ xuyên thấu mạnh
hơn.

Cách tạo hình X quang cổ điển.

Tia X xuyên qua cơ thể, tùy cấu tạo mô của bộ
Tia X xuyên qua cơ thể, tùy cấu tạo mô của bộ
phận đó, sẽ bò hấp thu, phần còn lại của tia sẽ
phận đó, sẽ bò hấp thu, phần còn lại của tia sẽ
tác dụng vào bìa tăng quang, tạo ra ánh sáng tác
tác dụng vào bìa tăng quang, tạo ra ánh sáng tác
dụng vào hóa chất bạc trên phim tạo 1 tiềm ảnh
dụng vào hóa chất bạc trên phim tạo 1 tiềm ảnh
(latent image), sau khi ngâm vào chất hiện hình
(latent image), sau khi ngâm vào chất hiện hình
(developer), phần có tia nhiều Ag sẽ bám lại cho
(developer), phần có tia nhiều Ag sẽ bám lại cho
màu đen, vùng không tia, Ag sẽ rơi đi cho màu
màu đen, vùng không tia, Ag sẽ rơi đi cho màu
trắng hơn, tạo thành hình theo độ thang xám.
trắng hơn, tạo thành hình theo độ thang xám.
Sau đó ngâm tiếp vào đònh hình (fixer) để gắn
Sau đó ngâm tiếp vào đònh hình (fixer) để gắn

hình vào tấm phim, sau đó sẽ được rữa bằng
hình vào tấm phim, sau đó sẽ được rữa bằng
nước và xấy khô.
nước và xấy khô.

Ý nghóa hình X quang.
Độ hấp thu tia X của cấu trúc trong
Độ hấp thu tia X của cấu trúc trong
cơ thể:
cơ thể:

Khí: không hấp thu tia: đen
Khí: không hấp thu tia: đen
nhiều.
nhiều.

Mỡ: do tỷ trọng nhỏ hơn nước
Mỡ: do tỷ trọng nhỏ hơn nước
ít hấp thu tia: xám nhiều.
ít hấp thu tia: xám nhiều.

Nước hay dòch: gồm tất cả các
Nước hay dòch: gồm tất cả các
bộ chứa dòch như tim, gan,
bộ chứa dòch như tim, gan,
máu, thận, nảo…đều có độ
máu, thận, nảo…đều có độ
xám như nhau.
xám như nhau.


Cấu trúc có calcium: cản tia
Cấu trúc có calcium: cản tia
nhiều, nên màu trắng
nhiều, nên màu trắng

Chất tương phản cản quang:
Chất tương phản cản quang:
barium, iodide…
barium, iodide…

Kim khí.
Kim khí.

Thoaựt vũ hoaứnh vụựi hỡnh
coự uoỏng barium.


Hình X quang qui ước.
PP căn bản để khảo
PP căn bản để khảo
sát lồng ngực:
sát lồng ngực:

Hình cho nhiều
Hình cho nhiều
thông tin: vùng
thông tin: vùng
cơ thể học có
cơ thể học có
những cấu trúc

những cấu trúc
có tương phản
có tương phản
tự nhiên: xương,
tự nhiên: xương,
phần mềm, khí.
phần mềm, khí.

Hiệu quả kinh
Hiệu quả kinh
phí/lợi ích cao
phí/lợi ích cao

Dễ thực hiện.
Dễ thực hiện.
Talcosis

Vài vấn đề kỹ thuật:

Yếu tố phô xạ:
Yếu tố phô xạ:

Xưa: mAs cao, KV thấp: hình tương phản
Xưa: mAs cao, KV thấp: hình tương phản
ngắn: rõ đẹp mắt nhưng nhiều bất tiện, không
ngắn: rõ đẹp mắt nhưng nhiều bất tiện, không
thấy phần sau tim, các đường trung thất…
thấy phần sau tim, các đường trung thất…

Nay: mAs thấp (1 mAs) KV cao (100KV):

Nay: mAs thấp (1 mAs) KV cao (100KV):
tương phản dài: hình xám, nhưng cho nhiều
tương phản dài: hình xám, nhưng cho nhiều
độ xám hơn, khảo sát tốt phổi và trung thất
độ xám hơn, khảo sát tốt phổi và trung thất

Töông phaûn xa: mAs thaáp, KV cao
Töông phaûn gaàn: mAs cao, KV
thaáp.

Các vò thế chụp phim ngực.

Phim chụp ngực chuẩn (standard):
Phim chụp ngực chuẩn (standard):

BN đứng, tia Sau-Trước (PA).
BN đứng, tia Sau-Trước (PA).

Các vò thế khác:
Các vò thế khác:

Phim phổi nghiêng T (+++)
Phim phổi nghiêng T (+++)

BN đứng tia Trước-Sau.(Standing AP CXR)
BN đứng tia Trước-Sau.(Standing AP CXR)

BN nằm tia Trước-Sau.(Supine AP CXR)
BN nằm tia Trước-Sau.(Supine AP CXR)


Đỉnh ưởn (ApicoLordotic view).
Đỉnh ưởn (ApicoLordotic view).

Nằm nghiêng tia PA.(Lateral decubitus)
Nằm nghiêng tia PA.(Lateral decubitus)


Bảo vệ cho
BN tránh
nhiễm xạ
chủ yếu
vùng sinh
dục.

Vài vấn đề kỹ thuật khác

Khi chụp phải hít đủ sâu (thấy rõ 10 cung
Khi chụp phải hít đủ sâu (thấy rõ 10 cung
sườn sau).
sườn sau).

Chụp phổi khi thở ra hết: tìm khí phế
Chụp phổi khi thở ra hết: tìm khí phế
thủng, tràn khí màng phổi, rối loạn thông
thủng, tràn khí màng phổi, rối loạn thông
khí dạng ứ khí.
khí dạng ứ khí.

Chụp cân xứng: vò trí xương đòn so với
Chụp cân xứng: vò trí xương đòn so với

CS. Tách xương bả vai.
CS. Tách xương bả vai.

Phim X quang cổ điển
Phim X quang kỹ thuật số.
Đại cương về kỹ thuật.
Đại cương về kỹ thuật.

Đại cương X quang cổ điển.

X quang cổ điển:
X quang cổ điển:

Hệ thống phim/bìa tăng quang: tia X chiếu lên
Hệ thống phim/bìa tăng quang: tia X chiếu lên
tạo thành tiềm ảnh, sẽ được hiện hình và đònh
tạo thành tiềm ảnh, sẽ được hiện hình và đònh
hình sau khi được xử lý bằng hóa chất trong
hình sau khi được xử lý bằng hóa chất trong
phòng tối.
phòng tối.

Phim rất nhạy với ánh sáng và thay đổi của phô
Phim rất nhạy với ánh sáng và thay đổi của phô
xạ: dễ hư.
xạ: dễ hư.

Là 1 hình vónh viễn, kích thước cố đònh, cồng
Là 1 hình vónh viễn, kích thước cố đònh, cồng
kềnh, khó lưu trữ, sao chép, truy tìm…

kềnh, khó lưu trữ, sao chép, truy tìm…

Sụ ủo bỡa taờng quang
(intensifying screen)
Sụ ủo caột ngang cassette coự bỡa taờng quang vaứ phim.

Sụ ủo maựy rửỷa phim tửù ủoọng.

Đại cương X Quang kỹ thuật
số.


Hình X quang tương tự(Analog) được chuyển thành
Hình X quang tương tự(Analog) được chuyển thành
hình X quang kỹ thuật số bằng nhiều cách
hình X quang kỹ thuật số bằng nhiều cách
:
:
1. S
1. S
ử dụng máy quét (scanner) hoặc máy chụp ảnh kỹ thuật số
ử dụng máy quét (scanner) hoặc máy chụp ảnh kỹ thuật số
chụp lại từ 1 phim X quang cổ điển: đây chỉ là bản sao của
chụp lại từ 1 phim X quang cổ điển: đây chỉ là bản sao của
hình X quang cố đònh không thể xử lý được.
hình X quang cố đònh không thể xử lý được.

Đại cương
(Image Intensifier/Charge Couple Device camera)
- Sử dụng bầu tăng quang và ảnh được bắt lấy

(captured) do một máy ghi ảnh kỹ thuật số.
- Hình ảnh thường có độ phân giải thấp và hệ thống
thường kềnh càng, phức tạp, đắc tiền do cấu trúc
quang học)
2. Hệ thống màn hình tăng
quang-máy chụp ảnh kỹ thuật
số (II/CCD camera):

X quang vôùi maøn hình taêng quang (Image intensifying)

Màn hình tăng quang của C-
arm OEC tại Medic, hình
trên monitor có thể thu bằng
video analog hoặc chuyển ra
hình kỹ thuật số.

Đại cương
3. Hình X quang điện toán
3. Hình X quang điện toán
(Computerized Radiography):
(Computerized Radiography):
Được chuyển đổi thành hình kỹ thuật số (digital
Được chuyển đổi thành hình kỹ thuật số (digital
image) do hệ thống:
image) do hệ thống:
- Tấm tạo ảnh (Imaging Plate) được chiếu tia
- Tấm tạo ảnh (Imaging Plate) được chiếu tia
X tạo thành 1 tiềm ảnh.
X tạo thành 1 tiềm ảnh.
- máy kỹ thuật số hóa (Digitiser) quét tấm tạo

- máy kỹ thuật số hóa (Digitiser) quét tấm tạo
ảnh bằng tia Laser
ảnh bằng tia Laser


ảnh xử lý số .
ảnh xử lý số .
- Tấm tạo ảnh được xóa bởi 1 nguồn sáng
- Tấm tạo ảnh được xóa bởi 1 nguồn sáng
mạnh để tái sử dụng.
mạnh để tái sử dụng.

Đại cương
4.
4.
X Quang trực tiếp (Direct Radiography)
X Quang trực tiếp (Direct Radiography)
:
:
-
Bảng cảm ứng (Sensor panel) cấu tạo do
Bảng cảm ứng (Sensor panel) cấu tạo do
silicon vô đònh hình (amorphous silicon)
silicon vô đònh hình (amorphous silicon)
khi được chiếu tia X sẽ trực tiếp cho hình
khi được chiếu tia X sẽ trực tiếp cho hình
kỹ thuật số sau 5 giây. Do đó có thể thực
kỹ thuật số sau 5 giây. Do đó có thể thực
hiện được digital fluoroscopy!
hiện được digital fluoroscopy!


Hệ thống ADC solo Agfa tại TTYK
Medic.
Cấu tạo:
Cấu tạo:
1.
1.
Cassette và tấm tạo ảnh (Imaging plate).
Cassette và tấm tạo ảnh (Imaging plate).
2.
2.
Máy ghi lý lòch BN (ID station).
Máy ghi lý lòch BN (ID station).
3.
3.
Máy kỹ thuật số – hóa (Digitizer).
Máy kỹ thuật số – hóa (Digitizer).
4.
4.
Máy điện toán chủ (ACD-QS server) và
Máy điện toán chủ (ACD-QS server) và
các máy điện toán khách hàng.
các máy điện toán khách hàng.
5.
5.
Máy in khô (Dry Imager) Dry Star 3000.
Máy in khô (Dry Imager) Dry Star 3000.

×