SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014, LẦN 2
Môn: VẬT LÍ; Khối A và A
1
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 6 có trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cùng phương
A
u =4cosωt (cm)
và
B
π
u =2cos(ωt + ) (cm),
3
coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm
của đoạn AB là
A. 5,7 cm. B. 6,0 cm. C. 5,3 cm. D. 2,0 cm.
Câu 2: Phương trình là dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và x
2
. Biểu thức của
x
2
là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân
bằng của hai chất điểm có hình chiếu lên trục Ox tại O. Phương trình dao động của vật thứ nhất là và của vật thứ hai
là Biết
2 2 2 2
1 2
64x + 36x = 48 (cm ).
Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua li độ
1
x =3cm
với vận tốc
1
v = 18cm/s.−
Khi đó
vật thứ hai có tốc độ là
A.
6 cm/s.
B.
6 3 cm/s.
C.
8 3 cm/s.
D.
8 cm/s.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị pha của dao động theo thời gian là
A. một đường thẳng. B. một đường hình sin. C. một đường parabol. D. một đường hình elip.
Câu 5: Hạt nhân
234
92
U
đứng yên, phân rã
α
và biến thành hạt nhân X. Biết năng lượng tỏa ra trong mỗi phân rã là
động năng hạt
α
là
A. 13,91 MeV. B. 14,03 MeV. C. 13,67 MeV. D. 0,24 MeV.
Câu 6: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ
235
U
và
238
U
với tỉ lệ số hạt nhân
235
U
và số hạt nhân
238
U
là
7
.
1000
Biết chu kì bán rã của
235
U
và
238
U
lần lượt là 7,0.10
8
năm và 4,5.10
9
năm. Cách đây bao nhiêu năm,
urani tự nhiên có tỉ lệ số hạt nhân
235
U
và số hạt nhân
238
U
là
5
100
?
A. 2,35 tỉ năm. B. 3,15 tỉ năm. C. 1,74 tỉ năm. D. 2,74 tỉ năm.
Câu 7: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều , trong đó U
0
không đổi, ω thay đổi được, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm . Điều chỉnh ω, với và thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có cùng giá trị. Điều chỉnh ω
sao cho điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt cực đại, giá trị cảm kháng của cuộn dây lúc này bằng
A.
200 .Ω
B.
100 2 .Ω
C.
150 2 .Ω
D. 190 Ω.
Câu 8: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình t tính bằng giây (s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí có li độ đến vị trí có gia tốc là
A. B. C. D.
Câu 9: Đồng vị
234
92
U
phóng xạ tia
α
và tạo thành đồng vị
230
90
Th
. Cho năng lượng liên kết riêng của
α
là của
234
92
U
là của
230
90
Th
là Mỗi phản ứng này
A. thu năng lượng 7,17 MeV. B. tỏa năng lượng 13,98 MeV.
C. tỏa năng lượng 7,17 MeV. D. thu năng lượng 13,98 MeV.
Câu 10: Tại Đồng Hới, có một máy phát sóng điện từ, xét sóng điện từ đang truyền theo phương thẳng đứng, hướng
lên. Tại thời điểm t, vec tơ cảm ứng từ
B
ur
của sóng đạt giá trị cực đại và có hướng Tây, lúc đó vec tơ cường độ điện
trường
E
ur
của sóng
A. có giá trị cực đại và hướng Nam. B. có giá trị bằng 0.
Trang 1/6 – Mã đề thi 614
Mã đề thi 614
C. có giá trị bằng nửa giá trị cực đại và hướng Nam. D. có giá trị cực đại và hướng Bắc.
Câu 11: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cùng pha, cách nhau Tần số nguồn phát tốc
độ truyền sóng Một đường tròn nằm trên bề mặt chất lỏng, bán kính có tâm tại trung điểm AB. Số điểm dao động cực
đại trên đường tròn là
A. 8. B. 5.
C.
6. D. 10.
Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không thay đổi thì
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của nó là U, còn nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Trong trường hợp tăng thêm 3n
vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hai đầu để hở của nó sẽ là
A. 300 V. B. 200 V. C. 100 V. D. 220 V.
Câu 13: Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. lực cản môi trường nhỏ. B. biên độ lực cưỡng bức lớn.
C. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. D. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có tần số 1800 MHz thì bước sóng có giá trị
A.
6 m.
B.
500
m.
3
C.
1
m.
6
D.
5
m.
3
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng (
0,38 μm λ 0,75μm≤ ≤
), trên màn quan sát được hệ vân
giao thoa. Tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng lục (
λ 0,60μm=
) có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β
+
. D. Tia X.
Câu 17: c33. Một kim loại có giới hạn quang điện là
0
λ =0,30μm
. Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó bằng
A. 4,141 eV. B. 6,625 mJ. C. 4,141 mJ. D. 6,625 eV.
Câu 18: Một vật dao đông điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f. Lực kéo về
tác dụng vào vật
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số B. biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 2f.
C. không đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều ba pha với tải mắc hình sao có dây trung hòa. Biết điện áp hiệu dụng mỗi pha là pha
thứ nhất và pha thứ hai chỉ có điện trở thuần với giá trị lần lượt là pha thứ ba chỉ có cuộn cảm thuần với cảm kháng
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có giá trị xấp xỉ
A. 4,9 A. B. 0 A. C. 3,1 A. D. 1,1 A.
Câu 20: Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là và Khi truyền trong môi trường
trong suốt có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím tương ứng là 1,33 và 1,34 thì tỉ số bước sóng của ánh sáng
đỏ so với ánh sáng tím bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát nguồn sáng gồm có hai thành phần đơn sắc: màu đỏ có bước sóng , màu lục có bước sóng Điểm M và
N cùng phía vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt . Trong khoảng giữa M và N quan sát được bao nhiêu
vân sáng màu đỏ?
A. 13. B. 15. C. 14. D. 12.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, điện trở cuộn dây không đáng kể, nối với mạch
ngoài là đoạn mạch RLC nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung Khi rôto của máy phát quay với tốc
độ n (vòng/phút) hoặc 3n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Giá trị của n là
A. 50 vòng/phút. B. 2500 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút.
Câu 23: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha
π
(0 < < rad)
2
ϕ ϕ
so với
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó. Đoạn mạch đó gồm
A. cuộn cảm thuần và điện trở thuần. B. điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có điện trở thuần. D. cuộn cảm thuần và tụ điện.
Câu 24: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình t tính bằng giây (s). Tốc độ trung bình của vật tính từ
thời điểm đến thời điểm là
A.
1152
cm/s.
31
B.
1404
cm/s.
29
C.
1152
cm/s.
29
D.
1404
cm/s.
31
Câu 25: Từ không khí, chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc là
vàng và đỏ. Khi đó
A. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của tia màu đỏ.
B. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ khúc xạ vào nước.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu đỏ lệch ít hơn tia khúc xạ màu vàng.
Trang 2/6 – Mã đề thi 614
D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần, tia màu vàng khúc xạ vào nước.
Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường với biên độ góc
0
α =0,1 rad
. Tại
vị trí có li độ góc
α=0,01 rad
thì gia tốc của vật có độ lớn là
A. 0,10 m/s
2
. B. 0,14 m/s
2
. C. 0,12 m/s
2
. D. 0,19 m/s
2
.
Câu 27: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây đàn hồi với biên độ tại các bụng sóng là 4 cm. Tại hai điểm M, N trên sợi
dây cách nhau 20 cm dao động với biên độ , các điểm giữa M và N dao động với biên độ nhỏ hơn . Bước sóng trên dây
là
A. 120 cm. B. 60 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.
Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm , điện dung . Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện tức thời qua
mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm . Tại thời điểm t
2
, khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện thì cường
độ dòng điện tức thời qua mạch có độ lớn bằng
A.
4 2 mA.
B.
6,4mA.
C.
2 19 mA.
D.
5,6mA.
Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m
1
có khối lượng và lò xo có độ cứng đang dao động điều hòa
quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi vật m
1
đi qua vị trí cân bằng, đặt nhẹ vật m
2
có khối lượng lên vật m
1
và
hai vật dính chặt vào nhau ngay sau đó. Biên độ dao động của con lắc sau đó bằng
A. B. C. D.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, ở trạng thái dừng, electron của nguyên tử Hiđrô chuyển động tròn đều xung quanh
hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện. Tỉ số giữa động năng của electron trên quĩ đạo dừng M và động năng của
electron trên quĩ đạo dừng L là
A.
9
.
4
B.
4
.
9
C.
16
.
81
D.
2
.
3
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và một bộ tụ điện. Bộ tụ điện gồm tụ điện có điện dung C
0
ghép song song với một tụ xoay C
x
có giá trị C
x
thay đổi được. Khi điện dung tụ C
x
biến đổi từ đến thì mạch có thể
phát ra sóng điện từ có bước sóng tương ứng từ đến Điện dung C
0
có giá trị
A. 30 nF. B. 110 nF. C. 90 nF. D. 20 nF.
Câu 32: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của một phôtôn
A. không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng tương ứng.
B. bằng nhau với mọi ánh sáng.
C. giảm dần khi đi xa nguồn sáng.
D. tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh sáng tương ứng.
Câu 33: Đặt điện áp
π
u = 220 2cos 100πt + (V)
3
÷
vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở
thuần rồi nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và điện trở . Điện dung C của tụ điện có thể thay đổi.
Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 144 V. B. 158 V. C. 117 V. D. 120 V.
Câu 34: Đặt điện áp
AB
u =220 2cos100πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp
với biến trở R rồi nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và điện trở Điều chỉnh giá trị của biến trở R
sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của biến trở có giá trị
xấp xỉ bằng
A. 109 V. B. 63 V. C. 156 V. D. 137 V.
Câu 35: Một sóng cơ học có nguồn dao động tại O và lan truyền dọc theo chiều dương trục Ox. Tại điểm có tọa độ x
(tính bằng m) phương trình sóng là
π 3πx
u = 4cos t - (cm)
4 4
÷
, thời gian t tính bằng giây (s). Biết pha ban đầu tại
nguồn bằng 0. Tốc độ truyền sóng là
A.
0,5 m/s.
B.
1
m/s.
3
C.
1 m/s.
D.
3 m/s.
Câu 36: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hyđrô, vạch thứ nhất trong dãy Pa-sen là
1
λ
, vạch thứ ba trong dãy
Lai-man là
2
λ
. Trong quang phổ vạch nguyên tử Hyđrô, bức xạ có bước sóng
1. 2
1 2
λ λ
λ =
λ -λ
là của
A. vạch thứ hai trong dãy Pa-sen. B. vạch thứ hai trong dãy Lai-man.
C. vạch thứ hai trong dãy Ban-me. D. vạch thứ nhất trong dãy Ban-me.
Câu 37: Đoạn mạch RLC nối tiếp với điện trở , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung có dòng điện
xoay chiều
π
i = 2 2cos 100πt - (A)
6
÷
chạy qua. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch này là
Trang 3/6 – Mã đề thi 614
A.
π
u = 400cos 100πt + (V)
12
÷
. B.
5π
u =200 2cos 100πt - (V)
12
÷
.
C.
π
u = 200 2cos 100πt (V)
12
+
÷
. D.
5π
u = 400cos 100πt - (V)
12
÷
.
Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm các đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Đoạn
mạch AM chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L thay đổi được, đoạn mạch MN chỉ có điện trở thuần, đoạn mạch
NB chỉ có tụ điện. Mắc vào AB điện áp điện áp xoay chiều có giá tần số và điện áp hiệu dụng ổn định. Điều chỉnh giá
trị L để điện áp tức thời u
MB
vuông pha với điện áp tức thời u
AB
. Sau đó, nếu tiếp tục tăng giá trị của L thì điện áp hiệu
dụng U
AM
và cường độ dòng điện hiệu dụng I của mạch sẽ
A. U
AM
giảm, I tăng. B. U
AM
giảm, I giảm. C. U
AM
tăng, I tăng. D. U
AM
tăng, I giảm.
Câu 39: Động cơ điện xoay chiều một pha có hệ số công suất bằng 0,9, điện trở thuần của các cuộn dây trong động
cơ là 5 Ω. Khi mắc động cơ vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì công suất có ích mà nó sản ra là
Hiệu suất của động cơ lúc này có giá trị xấp xỉ
A. 80 %. B. 95 %. C. 85 %. D. 90 %.
Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Công suất tức thời của lực đàn hồi
đạt cực đại khi li độ của vật có độ lớn bằng
A. B. A. C. D. 0.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 4 1: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là
0
2 t
u a cos (cm)
T
π
=
. Điểm M trên phương truyền sóng cách O đoạn bằng bước sóng, ở thời điểm , có li độ Giả sử
biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng, giá trị của biên độ sóng là
A.
2 3 cm.
B. 2 cm. C.
4
cm.
3
D. 4 cm.
Câu 42: Dùng một prôtônbắn vào hạt nhân
9
4
Be
đang đứng yên, kết quả tạo thành hạt nhân X và hạt
α
. Hạt
α
bay
theo phương vuông góc với prôtôn tới và có động năng 4,00 MeV. Biết phản ứng tỏa năng lượng 2,125 MeV. Động
năng của prôtôn tới là
A. 5,450 MeV. B. 1,875 MeV. C. 4,530 MeV. D. 6,125 MeV.
Câu 43: Một hạt chuyển động có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt bằng
A.
3
c
2
. B.
2
c
2
. C.
2 2
c
3
. D.
8
c
9
.
Câu 44: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng dây treo chiều dài dao động nhỏ với biên độ góc
0
6
. Chọn
gốc tính thế năng tại vị trí thấp nhất của quả nặng, lấy Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ
A. 52,8 mJ. B. 8,9 mJ. C. 5,5 mJ. D. 18,2 mJ.
Câu 45: Đặt điện áp
u =120 2cos100πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm
mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở
thuần của cuộn dây có giá trị
A. 31,4 Ω. B. 17,7 Ω. C. 18,8 Ω. D. 23,6 Ω.
Câu 46: Một lò xo nhẹ có độ cứng treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng được treo vào đầu dưới của
lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không giãn. Từ vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu vận tốc v
0
hướng xuống để
quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy Giá trị lớn nhất có thể của v
0
xấp xỉ bằng
A. 44 cm/s. B. 20 cm/s. C. 50 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là . Trên
màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm có vân sáng bậc 6. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển màn quan
sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa hai khe cho tới khi vân giao thoa tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch của màn là . Bước sóng λ bằng
A. 0,70 μm. B. 0,56 μm. C. 0,50 μm. D. 0,67 μm.
Trang 4/6 – Mã đề thi 614
Câu 48: Đặt điện áp
π
u =220 2cos 100πt + (V)
4
÷
vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp
với biến trở R. Điều chỉnh biến trở thấy với và thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị của R
2
là
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 125 Ω.
Câu 49: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ Trong khoảng thời gian Δt, quãng đường lớn nhất mà vật
đi được là Quãng đường bé nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. 17,07 cm. B. 8,27 cm. C. 8,07 cm. D. 10,07 cm.
Câu 50: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà
với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, với vận tốc không đổi thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T'. Giá
trị của T' bằng
A.
T
.
2
B. T. C.
2 T.
D.
T
.
2
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 5 1: Một vật rắn có mô men quán tính 2 kgm
2
, mô men động lượng 6 kgm
2
s
-1
đối với trục quay cố định. Động
năng quay của vật rắn là
A. 8 J. B. 6 J. C. 9 J. D. 12J.
Câu 52: Một cái thước có chiều dài riêng 1 m, trong hệ quy chiếu quán tính mà thước chuyển động với tốc độ 0,5c (c
là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì chiều dài của nó là
A. 1,155 m. B. 0,866 m. C. 0,707 m. D. 0,686 m.
Câu 53: Một lò xo nhẹ có độ cứng treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng được treo vào đầu dưới của
lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không giãn. Từ vị trí cân bằng, truyền cho quả cầu vận tốc v
0
hướng xuống để
quả cầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy Giá trị lớn nhất có thể của v
0
xấp xỉ bằng
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 20 cm/s. D. 44 cm/s.
Câu 54: Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ Trong khoảng thời gian Δt, quãng đường lớn nhất mà vật
đi được là Quãng đường bé nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. 8,27 cm. B. 17,07 cm. C. 8,07 cm. D. 10,07 cm.
Câu 55: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng dây treo chiều dài dao động nhỏ với biên độ góc
0
6
. Chọn
gốc tính thế năng tại vị trí thấp nhất của quả nặng, lấy Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ
A. 8,9 mJ. B. 5,5 mJ. C. 52,8 mJ. D. 18,2 mJ.
Câu 56: Đặt điện áp
π
u =220 2cos 100πt + (V)
4
÷
vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp
với biến trở R. Điều chỉnh biến trở thấy với và thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có cùng giá trị. Giá trị của R
2
là
A. 75 Ω. B. 125 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω.
Câu 57: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là . Trên
màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm có vân sáng bậc 6. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển màn quan
sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa hai khe cho tới khi vân giao thoa tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch của màn là . Bước sóng λ bằng
A. 0,67 μm. B. 0,70 μm. C. 0,56 μm. D. 0,50 μm.
Câu 58: Đặt điện áp
u =120 2cos100πt (V)
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm
mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở
thuần của cuộn dây có giá trị
A. 31,4 Ω. B. 18,8 Ω. C. 17,7 Ω. D. 23,6 Ω.
Câu 59: Một nguồn âm phát sóng âm với tần số không đổi f, truyền trong môi trường với tốc độ v
1
. Gọi f
1
là tần số
thu được khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên với tốc độ v
2
(v
2
<v
1
) ; f
2
là tần số thu được khi nguồn
âm đứng yên còn máy thu chuyển động lại gần nguồn âm với tốc độ v
2
. Mối quan hệ giữa f
1
, f
2
và f
là
A. f
2
> f
1
> f. B. f
1
> f
2
> f. C. f
1
= f
2
> f. D. f
1
= f
2
< f.
Câu 60: Một vật rắn quay quanh một trục cố định có phương trình chuyển động
2
= 10 + t (rad)
ϕ
(t tính bằng s). Tốc
độ góc và góc mà vật quay được sau 5 s kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là
A. 10 rad/s và 35 rad. B. 5 rad/s và 35 rad. C. 5 rad/s và 25 rad. D. 10 rad/s và 25 rad.
HẾT
SỞ GD – ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014, LẦN 2
Môn: VẬT LÍ; Khối A và A
1
Trang 5/6 – Mã đề thi 614
( Gốm có 1 trang)
Đáp án Mã đề 614:
1. C 2. D 3. C 4. A 5. A 6. A 7. D
8. C 9. B 10. D 11. A 12. B 13. A 14. C
15. C 16. D 17. A 18. A 19. A 20. C 21. A
22. D 23. B 24. B 25. C 26. B 27. A 28. C
29. B 30. B 31. D 32. D 33. D 34. D 35. B
36. B 37. D 38. B 39. C 40. C 41. D 42. A
43. C 44. C 45. D 46. A 47. D 48. B 49. B
50. B 51. C 52. B 53. D 54. A 55. B 56. C
57. A 58. D 59. B 60. D
Đáp án Mã đề 825 :
1. D 2. B 3. D 4. B 5. B 6. C 7. A
8. D 9. C 10. B 11. A 12. B 13. A 14. B
15. C 16. D 17. B 18. C 19. C 20. A 21. D
22. C 23. C 24. D 25. A 26. B 27. B 28. D
29. C 30. B 31. C 32. D 33. A 34. C 35. D
36. A 37. D 38. A 39. A 40. A 41. C 42. B
43. D 44. D 45. A 46. C 47. D 48. B 49. B
50. A 51. B 52. D 53. D 54. A 55. A 56. C
57. B 58. D 59. C 60. B
Đáp án Mã đề 539:
1. A 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. D
8. A 9. C 10. B 11. C 12. D 13. B 14. C
15. C 16. C 17. C 18. C 19. C 20. C 21. A
22. B 23. C 24. A 25. A 26. A 27. D 28. B
29. A 30. D 31. D 32. A 33. B 34. D 35. A
36. B 37. B 38. A 39. B 40. B 41. C 42. D
43. B 44. A 45. A 46. C 47. B 48. B 49. D
50. D 51. D 52. B 53. B 54. C 55. C 56. D
57. B 58. A 59. D 60. A
Đáp án Mã đề 942:
1. D 2. C 3. A 4. A 5. A 6. B 7. D
8. B 9. A 10. A 11. C 12. A 13. B 14. C
15. D 16. B 17. B 18. B 19. B 20. B 21. C
22. D 23. D 24. D 25. B 26. B 27. D 28. A
29. D 30. C 31. C 32. C 33. D 34. C 35. A
36. A 37. D 38. A 39. C 40. C 41. C 42. C
43. D 44. D 45. D 46. B 47. B 48. A 49. A
50. B 51. A 52. D 53. B 54. D 55. D 56. B
57. C 58. B 59. C 60. A
HẾT
Trang 6/6 – Mã đề thi 614