Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ đại học năm lần 1 2013 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.92 KB, 15 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU
TRINH
TỔ VẬT LÝ
( Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM LẦN 1 - 2013
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề.
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các
hạt tương tác.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos


ω
t(mA). Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 1,5
2
mA. B. 2
2
mA. C. 3mA. D. 1mA.
Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn NB chỉ có cuộn cảm L. Khi đặt vào hai đầu mạch
AB một điện áp có biểu thức u = 120
2
cos100
π
t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và
điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 60V B. 30
2
V. C. 60
2
V. D. 30V.
Câu 4: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong
thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất
phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 5: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là
80%. Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải
A. Tăng U lên đến 4 kV B. Tăng U lên đến 8 kV
C. giảm U xuống còn 1 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV

Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Phương
trình dao động thứ nhất là
1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm) và phương trình dao động tổng hợp là
5
3cos( )
6
x t
π
π
= −
(cm). Phương trình dao động thứ hai là
A.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= −
cm. B.
2
5

8cos( )
6
x t
π
π
= −
cm.
C.
2
8cos( )
6
x t
π
π
= +
cm. D.
2
2cos( )
6
x t
π
π
= +
cm.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
Trang 1/15 - Mã đề thi 132
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới
nó.
B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới
nó.

C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước
sóng đó.
D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 8: Trong TN Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe F
1
, F
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn thu ảnh là
2m.Ánh sáng đơn sắc trong TN có bước sóng 0,5 μm. Bề rộng miền giao thoa trên màn đo
được là 26mm. Khi đó trong miền giao thoa quan sát được
A. 13 vân sáng và 12 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối.
Câu 9: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn
xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với
nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
120 2 cos(120 )u t
π
=
V. Biết rằng ứng với hai giá trị
của biến trở : R

1
=38

, R
2
=22

thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất
của đoạn mạch khi đó là
A. 484 W B. 120 W C. 282 W D. 240 W
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình
cos( )x A t
ω ϕ
= +
(cm). Trong khoảng thời
gian
1
60
s
đầu tiên vật đi từ vị trí có li độ x
0
= +A đến vị trí
3
2
A
x = +
theo chiều âm và tại điểm
cách vị trí cân bằng 2cm, vật có vận tốc
20 3
π

cm/s. Tần số góc và biên độ của dao động lần
lượt là
A.
10 / ; 2 .rad s A cm
ω π
= =
B.
20 / ; 2 .rad s A cm
ω π
= =
C.
10 / ; 4 .rad s A cm
ω π
= =
D.
20 / ; 4 .rad s A cm
ω π
= =
Câu 12: Khi cường độ âm tăng lên gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khi
cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm
A. 30dB. B. 40dB. C. 100dB. D. 1000dB.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình
10cos( )x t
π
=
(cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí có li độ x = 5cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là
A.
1
3

s. B.
1
6
s. C.
1
2
s. D. 1s.
Câu 14: Chọ câu sai
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ
tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và
ngược lại
Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
trở R
1
mắc nối tiếp với tụ điện C
1
. Đoạn MB gồm điện trở R
2
mắc nối tiếp với tụ điện C
2
. Các
điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là U
AB
, U
AM
, U
MB

. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U
MB

Trang 2/15 - Mã đề thi 132
A. R
1
+ R
2
= C
2
+ C
1
.B.
1 2
1 2
1
C C
R R
+ =
+
. C.
1 1
2 2
R C
R C
=

D.
1 2
2 1
R C
R C
=
Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T
π
t +
π
)(C). Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
B. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
C. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
D. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
Câu 18: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +

3
π
) (trong đó
u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến
điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động
cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19: Một con lắc đơn gồm một vật nặng khối lượng 80gam, đặt trong điện trường đều có
vectơ cường độ điện trường
E
r
thẳng đứng hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích
điện cho quả nặng chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10m/s
2
là 2s. Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.10
-5
C thì chu kì dao động của nó là
A. 2,33s. B. 1,54s. C. 2,5s. D. 1,72s.
Câu 20: Màu sắc của các vật
A. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
Câu 21: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt
α có khối lượng m
B
và m

α
, có vận tốc là v
B
và v
α
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối
lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi :
A.
B B B
K v m
K v m
α α α
= =
B.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
C.
B
B B
K v m
K v m
α α
α
= =
D.

B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
Câu 22: Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì
càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.
Câu 23: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
C. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
D. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
Trang 3/15 - Mã đề thi 132
Câu 24: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào
một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy
g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
5 2
π
s. B.

15 2
π
s. C.
3 2
π
s. D.
6 2
π
s.
Câu 25: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có
bước sóng λ
1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ
2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại
của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang
điện λ

0
của kim loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 0,90 μm. C. 1,00 μm. D. 1,45 μm.
Câu 26: Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện 60 dao động toàn phần thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44cm thì cũng
trong khoảng thời gian
t

ấy con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài ban đầu của con
lắc là
A. 60cm. B. 80cm. C. 100cm. D. 144cm.
Câu 27: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
B. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
C. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong
suốt trong miền đó.
D. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi
trường đó.
Câu 28: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
C. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.

Câu 30: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
Câu 31: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 32: Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời
điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối
lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A. 4,905. B. 0,196. C. 0,204. D. 5,097.
Trang 4/15 - Mã đề thi 132
Câu 33: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với
tần số 16Hz, tại một điểm M cách S
1
, S
2

những khoảng
cmd 30
1
=
,
cmd 5,25
2
=
sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2
có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A.
scmv /24
=
B.
scmv /18
=
C.
scmv /36
=
. D.
scmv /12
=
.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp

hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có
giá trị lớn nhất. Khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 36: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai
hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 37: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là
vì chúng có
A. pha dao động khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. biên độ khác nhau.
Câu 38: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
thang máy đứng yên thì con lắc dao động với tần số f
1
. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì
con lắc dao động với tần số f
2
. Khi đó ta có
A. f

1
= f
2
. B. f
1
> f
2
. C. f
1
< f
2
. D. f
1
= 2f
2
.
Câu 39: Đặt một nguồn u = 120cos100
π
t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120

, L =
1H, C = 50
F
µ
mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả
mãn
A. C' = C/4 và nối tiếp C. B. C' = C và nối tiếp với
C. C. C' = C/4 và song song với C. D. C' = C và song song với C.
Câu 40: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của

các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích
trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.
3
400
s. B.
1
1200
s. C.
1
600
s. D.
1
300
s
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Trang 5/15 - Mã đề thi 132
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài
l
với đầu B cố định, đầu A dao động
theo phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là
λ

, k là các số
nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.
D. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
Câu 42: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có
sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB.
Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 43: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả
năng sẽ tăng.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng
của vật.
Câu 44: Tấm kính màu đỏ sẽ
A. hấp thụ ít ánh sáng màu đỏ. B. không hấp thụ ánh sáng màu lục.
C. hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ. D. hấp thụ ít ánh sáng màu vàng.

Câu 45: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay
đổi được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100t (V) khi C = C
1
= 2,5.10
-5
F và
C = C
2
= 5.10
-5
F thì mạch điện có cùng công suất P=200W. Cảm kháng và điện trở thuần của
đoạn mạch là
A. Z
L
=300Ω ;R=200Ω B. Z
L
=200Ω ;R=200Ω
C. Z
L
=300Ω ;R=100Ω D. Z
L
=100Ω ;R=100Ω
Câu 46: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức
0
cosu U t
ω

=
(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ
đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa Z
L
và R là
A. Z
L
=
3
R
. B. Z
L
= 2R. C. Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
Câu 47: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 1500
0
C sẽ
cho
A. quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.
C. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.
Câu 48: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X.
Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt
prôton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo

bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
Trang 6/15 - Mã đề thi 132
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D.
3,575MeV .
Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu
thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là
120 và sớm pha
2
π
so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 120W. B. 72 W. C. 144W. D. 240W.
Câu 50: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức
xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện
thế giữa anot và catot là

A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.
Câu 52: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng
(quay xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương
ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người
giảm.
Câu 53: Một thanh đồng chất AB dài l = 2m khối lượng m
2
= 3 kg. Gắn vào hai đầu A và B của
thanh hai chất điểm khối lượng m
2
= 3kg và m
3
= 4kg. Tìm momen quán tính của hệ trong
trường hợp trục quay vuông góc với thanh tại trung điểm của AB.
A. 5 kg.m
2
B. 2 kg.m
2
C.3 kg.m
2
D. 2,5 kg.m
2

Câu 54 : Một ròng rọc có bán kính 40cm có mô men quán tính 0,08kgm
2
đối với trục của nó.
Ròng rọc chịu một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành . Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc
độ góc của ròng rọc sau khi quay được 20s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 250 (rad/s) B. 100 (rad/s) C. 200 (rad/s) D. 130 (rad/s)
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(5πt + π/6)cm (1).Trong
khoảng thời gian 2,5s vật qua vị trí x = 3cm mấy lần:
A. 13 lần B. 12 lần C.14 lần D.15 lần
Câu 56: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5πt – 2π/3)cm. Xác định thời
điểm thứ 5 vật qua vị trí có li độ x = – 2,5cm theo chiều âm kể từ lúc bắt đầu dao động:
A. 28/15s B.32/15s C.82/15s D.23/15s
Câu 57. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật nặng m= 100g dao động trên mặt phẳng
ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng
ngang là 0,2. Tính thời gian chuyển động thẳng của vật từ vị trí ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng?
A. π/15s. B. π/18s. C. π/20s. D. π/16s.
Câu 58: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng E
M
= - 1,5eV về quỹ đạo có
năng lượng E
L
= -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang
phổ của Hiđrô?
Trang 7/15 - Mã đề thi 132
A.Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,654 µm. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme, λ
= 0,654 µm.
C.Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,693 µm. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme, λ =
0,458 µm.
Câu 59. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Thời gian

ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị bằng giá trị hiệu dụng là
A. T/6 B. T/ 12 C. T/24 D. T/8
Câu 60. Chu kì bán rã của hai nguyên tố phóng xạ X và Y lần lượt là 1h và 2h. Ban đầu hai
khối chất X và Y có khối lượng như nhau. Coi M
X
, M
Y
là số khối của 2 nguyên tố X,Y. Sau
thời gian 2h thì tỉ số giữa số hạt nhân X và Y còn lại là
A. M
Y
/2M
X
B. 2M
Y
/M
X
C. M
Y
/M
X
D. M
Y
/4M
X
.
HẾT
ĐÁP ÁN
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10

–34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
–19
C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai?
A. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các
hạt tương tác.
C. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
D. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
Câu 2: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
ω
t(mA). Vào thời
điểm năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A. 1,5
2
mA. B. 2
2
mA. C. 3mA. D. 1mA.
Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn NB chỉ có cuộn cảm L. Khi đặt vào hai đầu mạch
AB một điện áp có biểu thức u = 120
2
cos100

π
t(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và
điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và trong mạch đang có cộng hưởng
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 60V B. 30
2
V. C. 60
2
V. D. 30V.
Câu 4: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong
thời gian một phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất
phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A. 4. giờ. B. 1 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
Câu 5: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là
80%. Muốn nâng hiệu suất lên 95% thì phải
A. Tăng U lên đến 4 kV B. Tăng U lên đến 8 kV
C. giảm U xuống còn 1 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Phương
trình dao động thứ nhất là
1
5cos( )
6
x t
π
π
= +
(cm) và phương trình dao động tổng hợp là
5
3cos( )
6

x t
π
π
= −
(cm). Phương trình dao động thứ hai là
Trang 8/15 - Mã đề thi 132
A.
2
5
2cos( )
6
x t
π
π
= −
cm. B.
2
5
8cos( )
6
x t
π
π
= −
cm.
C.
2
8cos( )
6
x t

π
π
= +
cm. D.
2
2cos( )
6
x t
π
π
= +
cm.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về khả năng phát quang của một vật.
A. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới
nó.
B. Bước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới
nó.
C. Một vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước
sóng đó.
D. Mọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
Câu 8: Trong TN Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe F
1
, F
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn thu ảnh là
2m.Ánh sáng đơn sắc trong TN có bước sóng 0,5 μm. Bề rộng miền giao thoa trên màn đo
được là 26mm. Khi đó trong miền giao thoa quan sát được
A. 13 vân sáng và 12 vân tối. B. 13 vân sáng và 14 vân tối.
C. 6 vân sáng và 7 vân tối. D. 7 vân sáng và 6 vân tối.

Câu 9: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn
xoay chiều U
1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với
nguồn U
1
thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
120 2 cos(120 )u t
π
=
V. Biết rằng ứng với hai giá trị
của biến trở : R
1
=38

, R
2
=22

thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất
của đoạn mạch khi đó là
A. 484 W B. 120 W C. 282 W D. 240 W
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình
cos( )x A t
ω ϕ

= +
(cm). Trong khoảng thời
gian
1
60
s
đầu tiên vật đi từ vị trí có li độ x
0
= +A đến vị trí
3
2
A
x = +
theo chiều âm và tại điểm
cách vị trí cân bằng 2cm, vật có vận tốc
20 3
π
cm/s. Tần số góc và biên độ của dao động lần
lượt là
A.
10 / ; 2 .rad s A cm
ω π
= =
B.
20 / ; 2 .rad s A cm
ω π
= =
C.
10 / ; 4 .rad s A cm
ω π

= =
D.
20 / ; 4 .rad s A cm
ω π
= =
Câu 12: Khi cường độ âm tăng lên gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khi
cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng thêm
A. 30dB. B. 40dB. C. 100dB. D. 1000dB.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình
10cos( )x t
π
=
(cm). Thời điểm vật đi qua vị
trí có li độ x = 5cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là
A.
1
3
s. B.
1
6
s. C.
1
2
s. D. 1s.
Câu 14: Chọ câu sai
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ
tăng lên.
Trang 9/15 - Mã đề thi 132

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và
ngược lại
Câu 15: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện
trở R
1
mắc nối tiếp với tụ điện C
1
. Đoạn MB gồm điện trở R
2
mắc nối tiếp với tụ điện C
2
. Các
điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch là U
AB
, U
AM
, U
MB
. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U
MB

A. R
1
+ R
2
= C

2
+ C
1
.B.
1 2
1 2
1
C C
R R
+ =
+
. C.
1 1
2 2
R C
R C
=
D.
1 2
2 1
R C
R C
=
Câu 16: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T
π
t +

π
)(C). Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
B. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
C. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn.
D. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
Câu 18: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
0
= 2cos(20πt +
3
π
) (trong đó
u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến
điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động
cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19: Một con lắc đơn gồm một vật nặng khối lượng 80gam, đặt trong điện trường đều có
vectơ cường độ điện trường
E
r
thẳng đứng hướng lên có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích
điện cho quả nặng chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g

= 10m/s
2
là 2s. Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6.10
-5
C thì chu kì dao động của nó là
A. 2,33s. B. 1,54s. C. 2,5s. D. 1,72s.
Câu 20: Màu sắc của các vật
A. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
B. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
C. phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó.
D. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
Câu 21: Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân ró thành hạt nhân con B và hạt
α có khối lượng m
B
và m
α
, có vận tốc là v
B
và v
α
. Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối
lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác địng bởi :
A.
B B B
K v m
K v m
α α α
= =

B.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
C.
B
B B
K v m
K v m
α α
α
= =
D.
B B
B
K v m
K v m
α
α α
= =
Câu 22: Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì
càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi trường thì khác nhau.

Câu 23: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
Trang 10/15 - Mã đề thi 132
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền
sóng.
C. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
D. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
Câu 24: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào
một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy
g = 10m/s
2
, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
5 2
π
s. B.
15 2
π
s. C.
3 2
π
s. D.
6 2
π
s.
Câu 25: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có
bước sóng λ
1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ

2
= 1,2λ
1
thì vận tốc ban đầu cực đại
của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần lượt là v
1
và v
2
với v
2
=
3
4
v
1
. Giới hạn quang
điện λ
0
của kim loại làm catốt này là
A. 0,42 μm. B. 0,90 μm. C. 1,00 μm. D. 1,45 μm.
Câu 26: Tại một nơi trên trái đất một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện 60 dao động toàn phần thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44cm thì cũng
trong khoảng thời gian
t

ấy con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài ban đầu của con
lắc là
A. 60cm. B. 80cm. C. 100cm. D. 144cm.

Câu 27: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
B. Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
C. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong
suốt trong miền đó.
D. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua môi
trường đó.
Câu 28: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. một vạch màu nằm trên nền tối.
C. các vạch từ đỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
D. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
Câu 29: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?
A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.
C. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian.
Câu 30: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
Câu 31: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện một chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Trang 11/15 - Mã đề thi 132
Câu 32: Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời

điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối
lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A. 4,905. B. 0,196. C. 0,204. D. 5,097.
Câu 33: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
dao động với
tần số 16Hz, tại một điểm M cách S
1
, S
2
những khoảng
cmd 30
1
=
,
cmd 5,25
2
=
sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của S
1
S
2

có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là
A.
scmv /24
=
B.
scmv /18
=
C.
scmv /36
=
. D.
scmv /12
=
.
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp
hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có
giá trị lớn nhất. Khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha
2
π
so với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 36: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?

A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai
hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao .
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
D. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được .
Câu 37: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là
vì chúng có
A. pha dao động khác nhau. B. âm sắc khác nhau.
C. tần số khác nhau. D. biên độ khác nhau.
Câu 38: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
thang máy đứng yên thì con lắc dao động với tần số f
1
. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều thì
con lắc dao động với tần số f
2
. Khi đó ta có
A. f
1
= f
2
. B. f
1
> f
2
. C. f
1
< f
2
. D. f
1

= 2f
2
.
Câu 39: Đặt một nguồn u = 120cos100
π
t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 120

, L =
1H, C = 50
F
µ
mắc nối tiếp. Muốn hệ số công suất của mạch cực đại ta mắc thêm C' vào C thoả
mãn
A. C' = C/4 và nối tiếp C. B. C' = C và nối tiếp với
C. C. C' = C/4 và song song với C. D. C' = C và song song với C.
Câu 40: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó
nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của
các dây nối, lấy π
2
= 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích
trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
Trang 12/15 - Mã đề thi 132
A.
3
400
s. B.
1
1200
s. C.
1

600
s. D.
1
300
s
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài
l
với đầu B cố định, đầu A dao động
theo phương trình
cos2 .u a ft
π
=
Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là
λ
, k là các số
nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.
2
λ
B. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
λ
.
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d =
2
λ
.

D. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1).
2
λ
Câu 42: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có
sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB.
Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 43: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả
năng sẽ tăng.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng
của vật.
Câu 44: Tấm kính màu đỏ sẽ
A. hấp thụ ít ánh sáng màu đỏ. B. không hấp thụ ánh sáng màu lục.
C. hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ. D. hấp thụ ít ánh sáng màu vàng.
Câu 45: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay
đổi được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100t (V) khi C = C
1
= 2,5.10
-5
F và
C = C
2
= 5.10
-5
F thì mạch điện có cùng công suất P=200W. Cảm kháng và điện trở thuần của

đoạn mạch là
A. Z
L
=300Ω ;R=200Ω B. Z
L
=200Ω ;R=200Ω
C. Z
L
=300Ω ;R=100Ω D. Z
L
=100Ω ;R=100Ω
Câu 46: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung
thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức
0
cosu U t
ω
=
(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ
đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa Z
L
và R là
A. Z
L
=
3
R
. B. Z
L
= 2R. C. Z

L
=
3
R. D. Z
L
= 3R.
Câu 47: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 1500
0
C sẽ
cho
A. quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau.
C. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ.
Trang 13/15 - Mã đề thi 132
Câu 48: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X.
Biết prton có động năng K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt
prôton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo
bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV . B. 1,225MeV . C. 4,125MeV. D.
3,575MeV .
Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một
cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu
thức u = 120
2
cos(100πt +
3
π

)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là
120 và sớm pha
2
π
so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 120W. B. 72 W. C. 144W. D. 240W.
Câu 50: Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h = 6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức
xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện
thế giữa anot và catot là
A. 21 kV B. 18 kV C. 25kV D. 33 kV
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.
C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.
Câu 52: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng
(quay xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương
ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì
A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người
giảm.

Câu 53: Một thanh đồng chất AB dài l = 2m khối lượng m
2
= 3 kg. Gắn vào hai đầu A và B của
thanh hai chất điểm khối lượng m
2
= 3kg và m
3
= 4kg. Tìm momen quán tính của hệ trong
trường hợp trục quay vuông góc với thanh tại trung điểm của AB.
A. 5 kg.m
2
B. 2 kg.m
2
C.3 kg.m
2
D. 2,5 kg.m
2
Câu 54 : Một ròng rọc có bán kính 40cm có mô men quán tính 0,08kgm
2
đối với trục của nó.
Ròng rọc chịu một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành . Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính tốc
độ góc của ròng rọc sau khi quay được 20s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 250 (rad/s) B. 100 (rad/s) C. 200 (rad/s) D. 130 (rad/s)
Câu 55: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(5πt + π/6)cm (1).Trong
khoảng thời gian 2,5s vật qua vị trí x = 3cm mấy lần:
A. 13 lần B. 12 lần C.14 lần D.15 lần
Câu 56: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(5πt – 2π/3)cm. Xác định thời
điểm thứ 5 vật qua vị trí có li độ x = – 2,5cm theo chiều âm kể từ lúc bắt đầu dao động:
A. 28/15s B.32/15s C.82/15s D.23/15s
Câu 57. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật nặng m= 100g dao động trên mặt phẳng

ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng
Trang 14/15 - Mã đề thi 132
ngang là 0,2. Tính thời gian chuyển động thẳng của vật từ vị trí ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng?
A. π/15s. B. π/18s. C. π/20s. D. π/16s.
Câu 58: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo có năng lượng E
M
= - 1,5eV về quỹ đạo có
năng lượng E
L
= -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang phổ phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang
phổ của Hiđrô?
A.Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,654 µm. B. Vạch thứ hai trong dãy Banme, λ
= 0,654 µm.
C.Vạch thứ nhất trong dãy Banme, λ = 0,693 µm. D. Vạch thứ ba trong dãy Banme, λ =
0,458 µm.
Câu 59. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Thời gian
ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị bằng giá trị hiệu dụng là
A. T/6 B. T/ 12 C. T/24 D. T/8
Câu 60. Chu kì bán rã của hai nguyên tố phóng xạ X và Y lần lượt là 1h và 2h. Ban đầu hai
khối chất X và Y có khối lượng như nhau. Coi M
X
, M
Y
là số khối của 2 nguyên tố X,Y. Sau
thời gian 2h thì tỉ số giữa số hạt nhân X và Y còn lại là
A. M
Y
/2M

X
B. 2M
Y
/M
X
C. M
Y
/M
X
D. M
Y
/4M
X
.
HẾT
Trang 15/15 - Mã đề thi 132

×