Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ch ng 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.6 KB, 6 trang )

Chương 8: Truyền thông và mạng
Nội dung
-

Thảo luận về kết nối, cách mạng không dây và hệ thống truyền thông.
Mô tả kênh truyền thông vật lý và không dây.
Thảo luận về thiết bị và dịch vụ kết nối, bao gồm Dial-up (remotely via a telephone
line.), DSL(Digital Subcriber Line), cáp, vệ tinh và di động (cellular)
Mô tả các yếu tố truyền dữ liệu, bao gồm cả băng thông và các giao thức
Thảo luận về mạng và thuật ngữ mạng chính bao gồm cả thẻ giao diện mạng và hệ
điều hành mạng
Mô tả các kiểu mạng khác nhau. Bao gồm: Địa phương (Local), Home(Nhà),
Wireless (Không dây), Personal (Cá nhân), Metropolitan (Đô thị), Mạng diện rộng
(Wide Area Networks)
Mô tả kiến trúc mạng, bao gồm cấu trúc và chiến lược
Thảo luận về các vấn đề tổ chức liên quan công nghệ Internet và bảo mật mạng

Mở đầu
-

Chúng ta sống trong một xã hội thực sự kết nối
Tăng khả năng kết nối nghĩa là tăng năng suất, đặc biệt là trong kinh doanh
Bạn sẽ học thêm về khái niệm kết nối và tác động của cách mạng khơng dây trong
chương này

Truyền thơng
-

Truyền thơng máy tính là quá trình chia sẻ dữ liệu, chương trình giữa hai hoặc
nhiều máy tính
Hàng loạt ứng dụng dựa trên hệ thống truyền thông, bao gồm:


+ Email
+ Tin khẩn
+ Internet Telephone
+ Thương mại điện tử (Electronic commerce)

Truyền thông hôm nay
-

Sử dụng mạng máy tính để kết nối con người và tài nguyên
Cách mạng không dây (Wireless Revolution)
+ Thay đổi lớn nhất và được phổ biến rộng rãi

Hệ thống truyền thông
-

Bốn yếu tố cơ bản
+ Sending and receiving devices - Gửi và nhận các thiết bị
+ Communication channel - Kênh truyền thông
+ Connection devices - Thiết bị kết nối
+ Data transmission specifications - Thông số kĩ thuật truyền số liệu


Các kênh truyền thơng tóm tắt

-

Twisted Pair (Cáp xoắn đơi): dùng cho đường điện thoại tiêu chuẩn và cáp Ethernet.
Coaxial cable (Cáp đồng trục): hơn 80 lần công suất của cáp xoắn đôi.
Fiber-Optic Cable (Cáp quang): ánh sáng mang dữ liệu, hơn 26,000 cơng suất của cáp
xoắn đơi.

Radio frequency (Sóng radio): Sóng radio kết nối thiết bị khơng dây bao gồm điện thoại
di động và các thành phần của máy tính.
Microwave(): Sóng radio tần số cao, đi theo đường thẳng trong khơng khí
Satellite (Vệ tinh): trạm tiếp vệ tinh ngồi không trung, được sử dụng bởi thiết bị GPS
Infrared (Hồng ngoại): Ánh sáng hồng ngoại đi theo đường thẳng.


Tín hiệu thiết bị kết nối
-

Các kiểu của tín hiệu
+ Analog
+ Digital
Tốc độ truyền

Thiết bị kết nối
-

Modem – modulator-demodulator
+ Modulation: Điều biến
+ Demodulation: Giải điều chế
Tốc độ truyền tải:
+ Mbps
Các kiểu của Modems
+ Modem điện thoại
+ DSL
+ Cáp
+ Không dây

Các dịch vụ kết nối

-

Đường dây thuê (Leased lines)
+ Kết hợp các đường truyền T1 lại sẽ hình thành T3 và DS3, T3~28T1 (T1 combined to
form T3 and DS3)
+ Thay thế bởi đường cáp quang (Replaced by optical carrier (OC) lines)

-

Đường dây thuê bao số (Digital subscriber line (DSL))
+ Sử dụng đường dây điện thoại
+ ADSL được sử dụng rộng rãi nhất loại DSL

-

Cáp
+ Sử dụng cáp truyền hình có sẵn
+ Nhanh hơn DSL

-

Dịch vụ kết nối vệ tinh (Satellite connection services)
+ Sử dụng hầu hết bất cứ đâu
+ Chậm hơn so với DSL và cáp

-

Dịch vụ di động
+ Mạng kết nối di động 3G và 4G



Băng thông
-

Đo chiều rộng hoặc khả năng của kênh truyền thông
Thể loại
+ Voiceband (or low bandwidth): Băng thông thấp
+ Medium band: Trung bình
+ Broadband: Băng thơng rộng
+ Baseband

Making IT Work for You ~ Mobile Internet
-

Have an “always-on” connection to access email, websites, cloud services, and apps.

Protocols
-

Quy tắc giao tiếp để trao đổi dữ liệu giữa các máy tính
Tiêu chuẩn Internet: TCP/IP (Transmission control protocol/Internet protocol)
(Transmission: truyền dẫn)
+ Identification: Địa chỉ IP duy nhất.
+ Packetization: thơng tin được chia thành gói sau đó tập hợp lại

Mạng
-

Một hệ thống truyền thơng mà nó kết nối hai hoặc nhiều máy tính
Cho phép trao đổi thông tin hoặc tài nguyên


Các loại mạng (6 loại)
-

Mạng cục bộ - Local area network (LAN)\
Mạng trong nhà - Home network
Mạng LAN không dây - Wireless LAN (WLAN)
Mạng cá nhân - Personal area network (PAN)
Mạng khu vực đô thị - Metropolitan area network (MAN)
Mạng diện rộng - Wide area network (WAN)

Mạng tổ chức
-

Intranet:
+ Mạng của riêng một tổ chức
+ Làm việc như trên Internet, nơi các nhân viên sẽ sử dụng trình duyệt Web để truy cập
web site hay web page

-

Extranet:
+ Mạng riêng của một tổ chức nhưng được truy cập từ người dùng bên ngoài được cấp
quyền
+ Làm việc như trên Internet, cung cấp cho các đối tác tin cậy quyền truy cập “giới hạn”
vào mạng tổ chức


An ninh mạng
-


Tường lửa
+ Điều khiển phần cứng và phần mềm truy cập vào mạng
+ Server Proxy cung cấp mật khẩu truy cập
+ Bảo vệ chống lại các mối đe doạ bên ngoài

-

Hệ thống phát hiện xâm nhập - Intrusion detection system (IDS)
+ Làm việc với tường lửa bảo vệ mạng của tổ chức
+ Phân tích tất cả lưu lượng mạng vào và ra

-

Mạng riêng ảo - Virtual private network (VPN)
+ Tạo một mạng riêng bảo đảm kết nối giữa máy tính của bạn và tổ chức

Intranet, Extranet, Firewall, Proxy Server


Công việc
-

Quản trị mạng
+ Quản lý mạng LAN và WAN của cơng ty
+ Duy trì sự kết nối của phần cứng và phần mềm, chẩn đoán và sửa chữa các vấn đề
phát sinh.
+ Ứng cử viên thường có bằng cử nhân về KHMT và kinh nghiệm thực tế.
+ Mức lương hằng năm là thường giữa 46-84k USD


Making IT Work for You ~ Remote Access
-

Sử dụng truy cập từ xa để truy cập máy tính của bạn khi ra khỏi nhà hoặc văn phịng với
LogMeln
Dịch vụ miễn phí

Look to the Future
-

Tìm cách để tạo ra một ảo giác rằng bạn đang thực sự ở một địa điểm ở xa
Thời kì đầu tập trung vào mở rộng hội nghị truyền hình

bus, ring, star, tree, and mesh



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×