Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Vd dn 1 chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.14 KB, 3 trang )

Bài 1. Cho bình hình cầu đựng nước đá như hình vẽ

Bình bằng thép có hệ số dẫn nhiệt   15 W (m.K ) , bên
trong chứa nước đá t f 1  0 o C , 1  80 W (m 2 .K )

Bình được đặt trong phòng có nhiệt độ t f 2  22 o C , hệ
số trao đổi nhiệt đối lưu trên bề mặt  2  10 W (m 2 .K )
Hãy xác định
1. Dòng nhiệt tổn thất từ bình ra không khí và
nhiệt độ mặt ngoài của bình.
2. Lượng nước đá tan trong 24 giờ biết nhiệt nóng
chảy của nước đá r  333,7 kJ kg

Nguyễn toàn phong

1 of 3

ví dụ về điều kiện biên


Bài 2.

Tính lại yêu cầu như bài trên nhưng tính thêm bức xạ
trên bề mặt (cho độ đen bề mặt   1, bình trao đổi nhiệt
bức xạ với các vách xung quanh có nhiệt độ bằng nhiệt độ
môi trường)
Gợi ý:
 Giả thiết nhiệt độ trên bề mặt, chọn theo bài 1 có hiệu
chỉnh lại (hãy suy luận nhiệt độ này tăng hay giảm)
 tính theo hệ số bức xạ đồng dạng với hệ số trao đổi
nhiệt đối lưu


 dùng sơ đồ mạng nhiệt trở
 kiểm tra nhiệt độ đã giả thiết phía trên

Nguyễn toàn phong

2 of 3

ví dụ về điều kiện biên


Bài 3. Cho ống dẫn hơi nước có cách nhiệt

ng thép có kích thước d 1 d 2  5 5,5 cm , hệ số dẫn
nhiệt  t  80 W (m.K ) . Lớp cách nhiệt bông thủy tinh có
chiều dày 3 cm, hệ số dẫn nhiệt  CN  0,05 W (m.K )
Hơi nước chảy trong ống có nhiệt độ t f 1  320 o C , hệ số
trao đổi nhiệt đối lưu  h  60 W (m 2 .K )
Môi trường không khí bên ngoài có nhiệt độ t f 2  5o C ,
hệ trao đổi nhiệt kết hợp trên bề mặt giữa đối lưu tự nhiên
và bức xạ  2  18 W (m 2 .K )
Hãy xác định
1. Dòng nhiệt tổn thất ứng với 1 m chiều dài.
2. Nhiệt độ tiếp xúc giữa ống thép và lớp cách nhiệt

Nguyễn toàn phong

3 of 3

ví dụ về điều kiện biên




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×