Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

tiếng anh trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.83 KB, 9 trang )

CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên chương trình : Tiếng Anh
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Tiếng Anh (CN: Tiếng Anh Trẻ em)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
Khóa : 2009 - 2013
(Cập nhật theo quyết định số -2012/QĐ-BGH ngày tháng năm 2012
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ Học kỳ 1 năm học 2012-2013

1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân ngành Tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất
chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các
lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh
tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có khả năng kết hợp kiến thức ngôn ngữ, văn hóa, kỹ năng
tiếng Anh và nghiệp vụ chuyên ngành cùng với kiến thức quản trị và kinh doanh để đáp ứng
được các vị trí quản lý cấp trung và cấp cao trong môi trường doanh nghiệp quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình giáo dục đại học ngành tiếng Anh sẽ:
(1) Cung cấp cho sinh viên kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội Anh – Mỹ làm
nền tảng phát triển kỹ năng sử dụng tiếng Anh.
(2) Cung cấp kiến thức về các lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, du lịch giúp sinh viên nhanh
chóng hội nhập vào nền kinh tế hiện đại
(3) Cung cấp kỹ năng nói, nghe, viết và đọc tiếng Anh thành thạo để có thể giao tiếp thành


thạo và làm việc trong các môi trường trong đó tiếng Anh được sử dụng thường xuyên.
(4) Cung cấp kỹ năng nghiệp vụ cần thiết để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực
chuyên môn như kinh doanh thương mại, biên phiên dịch, giảng dạy
(5) Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tiếp tục tự nâng cao năng lực,
kiến thức, bước đầu nghiên cứu khoa học và có khả năng phát triển ở các cấp học cao
hơn.
(6) Rèn luyện cho sinh viên năng lực giao tiếp hiệu quả và khả năng làm việc nhóm.
(7) Rèn luyện thái độ, tác phong làm việc chuyên nghiệp, chủ động cho sinh viên.
Ngoài ra, các đợt thực tập (nhận thức, tốt nghiệp), các đề án môn học cho phép sinh viên
trau dồi các kỹ năng trong các tình huống thực tế, giúp gia tăng được các lợi thế nghề nghiệp
của họ trong tương lai.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở trong nhiều lĩnh vực:
(1) Với chuyên ngành Anh văn thương mại, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các
lãnh vực hay trong cương vị:
- Nhân viên văn phòng (nhân sự, hành chính, kinh doanh, dịch vụ)
CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 2
- Trợ lý giám đốc
- Chăm sóc khách hàng, lễ tân
- Nhân viên marketing, thương mại
(2) Với chuyên ngành Dịch và Biên dịch, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong các
lãnh vực hay trong cương vị:
- Dịch và biên dịch trong những doanh nghiệp
- Hành nghề người dịch và biên dịch tự do
- Biên dịch báo chí, truyền hình
(3) Với chuyên ngành Giáo viên Anh văn trẻ em, sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong
các lãnh vực hay trong cương vị:
- Giáo viên Anh văn trẻ em ở các trung tâm Anh văn trẻ em
- Giáo viên Anh văn trẻ em ở các trường quốc tế
Ngoài ra sinh viên có thể làm việc trong các doanh nghiệp có nhu cầu về nhân viên
được trang bị kỹ năng Anh văn cao.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 140 tín chỉ (TC) chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất
(150 tiết) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết)
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo học chế tín chỉ ban hành theo Quyết định số 664-08/QĐ-BGH của Hiệu
trưởng Trường Đại học Hoa Sen ngày 23 tháng 9 năm 2008
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau đây sẽ được xét công nhận tốt nghiệp:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên, không có môn học không
đạt (điểm D+, D, D-, F)
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.1 đến 7.1.4 có điểm TKMH ≥ 4.0 (hệ 10)
- Các môn học thuộc các mục từ 7.1.5 đến 7.2.4 có điểm TKMH ≥ 5.0 (hệ 10)
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất.
- Phải có chứng chỉ TOEIC từ 700 (hoặc tương đương)
Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân ngành Tiếng Anh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Việt Nam
6. Thang điểm

Stt
Loại
Thang điểm 10
Thang điểm chữ
Thang điểm 4
1
Đạt
(tính số tín chỉ
tích luỹ)

9,0 – 10
A
4,0
2
8,5 – 8,9
A-
3,7
3
7,5 – 8,4
B+
3,3
CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 3
Stt
Loại
Thang điểm 10
Thang điểm chữ
Thang điểm 4
4
7,0 – 7,4
B
3,0
5
6,0 – 6,9
B-
2,7
6
5,5 – 5,9
C+
2,3
7

5,0 – 5,4
C
2,0
8
Đạt có điều kiện
4,0 – 4,9
C-
1,7
9
Không đạt
3,0 – 3,9
D+
1,3
10
2,0 – 2,9
D
1,0
11
1,0 – 1,9
D-
0,7
12
00 – 0,9
F
00
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
7.1.1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

STT

MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
Các môn chính trị (học theo thứ tự)
1
DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin
90
48
42
0
5
150

2
DC105DV02
Tư tưởng Hồ Chí Minh
36

20
16
0
2
60

3
DC108DV01
Đường lối CM của Đảng
CSVN
56
28
28
0
3
90

Cộng
182
96
86
0
10
300


7.1.2. Khoa học xã hội
- Bắt buộc
STT
MSMH

Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
4
TT103DV01
Cơ sở văn hóa Việt Nam
42
42
0
0
3
90

5
TT102DV01
Dẫn luận ngôn ngữ học
42
28
14
0

3
0

6
TT202DV01
Ngôn ngữ học đối chiếu
42
42
0
0
3
90

Cộng
126
112
14
0
9
180

- Tự chọn
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT

TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú


Chọn 2 trong các môn sau:







7
DC115DV01
Phương pháp học đại học
42
28
0
14
3
90

8
DC116DV01
Tư duy phản biện

42
28
0
14
3
90

9
DC117DV01
Kỹ năng giao tiếp
42
28
0
14
3
90

10
DC118DV01
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
42
28
0
14
3
90




Chọn 2 trong các môn sau







11
KT204DV01
Nguyên lý kế toán
42
28
14
0
3
90

12
MK203DV01
Marketing căn bản
42
28
14
0
3
90

13
QT106DV01

Quản trị học
42
28
14
0
3
90

CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 4
14
DL103DV01
Tổng quan ngành Du lịch,
KSNH
42
36
6
0
3
90

15
NS207DV01
Quản trị nhân sự
42
28
14
0
3
90


Cộng
168
112
0
56
12
360


7.1.3. Ngoại ngữ
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
16
PHAP101DV01
Tiếng Pháp 1
70
20

20
30
3
90

17
PHAP102DV01
Tiếng Pháp 2
70
20
20
30
3
90

18
PHAP103DV01
Tiếng Pháp 3
70
20
20
30
3
90

19
PHAP201DV01
Tiếng Pháp 4
70
20

20
30
3
90

Cộng
280
80
80
120
12
360


7.1.4. Toán – tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

20
TINV101DV02
Tin học đại cương
42
14
0
28
3

90



Chọn 1 trong 4 môn sau







21
TINV202DV01
Tin học văn phòng 2
42
14
0
28
3
90


22
TINV203DV01
Bảng tính
42
14
0
28
3
90

23
TINV204DV01
Quản lý cơ sở dữ liệu
42
14
0
28
3
90

24
TINV205DV01
Thiết kế web và đồ họa
42
14
0
28
3
90


Cộng
84
28
0
56
6
180


7.1.5. Giáo dục thể chất: 150 tiết, cấp chứng chỉ GDTC
7.1.6. Giáo dục quốc phòng: 165 tiết, cấp chứng chỉ GDQP
7.1.7. Thực tập nhận thức tại cơ quan doanh nghiệp: 8 tuần, 3 TC
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

25
ANH101DV02
Kỹ năng Nghe và Nói 1
56
28
28
0
3
90

26
ANH103DV02
Kỹ năng Đọc và Ngữ pháp 1
56
28
28
0
3
90

27
ANH102DV02
Kỹ năng Nghe và Nói 2
56
28
28
0
3
90


28
ANH104DV02
Kỹ năng Đọc và Ngữ pháp 2
56
28
28
0
3
90

29
ANH203DV02
Kỹ năng Nghe và Nói 3
56
28
28
0
3
90

30
ANH204DV02
Kỹ năng Đọc và Ngữ pháp 3
56
28
28
0
3
90


31
ANH205DV01
Anh văn văn thư
56
28
28
0
3
90

32
ANH214DV02
Viết tiếng Anh căn bản
42
28
14
0
3
90

33
ANH313DV01
Viết tiếng Anh trong nhà
trường
42
28
14
0
3
90


34
ANH210DV02
Nói tiếng Anh trước công
chúng
42
28
14
0
3
90

Cộng
518
280
238
0
30
900

7.2.2. Kiến thức ngành chính
7.2.2.1. Kiến thức chung ngành chính
CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 5
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT

BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
35
ANH212DV02
Văn hoá Anh-Mỹ
42
28
14
0
3
90

36
ANH408DE01
British and American
Literature
60
30
0
30
3
90

37

ANH307DV02
Ngữ âm - Âm vị học tiếng
Anh
56
28
28
0
3
90

38
ANH404DE01
English Semantics
45
45
0
0
3
90

39
ANH303DV02
Hình thái học và cú pháp
tiếng Anh
56
42
14
0
3
90


Cộng
259
173
56
30
15
450


7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành chính
- Bắt buộc
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
66
ANH202DV02
Tiếng Anh cao cấp 1

56
28
28
0
3
90

67
ANH302DV02
Tiếng Anh cao cấp 2
56
28
28
0
3
90

68
ANH308DV02
Nhập môn biên phiên dịch
56
28
28
0
3
90

69
ANH211DV01
Tâm lý trẻ em và tâm lý sư

phạm
42
28
14
0
3
90

70
ANH309DV02
Phương pháp dạy tiếng
Anh trẻ em
56
28
28
0
3
90

71
ANH314DV02
Phương pháp dạy kỹ năng
42
28
14
0
3
90

72

ANH405DV02
Dạy tiếng Anh trẻ em bằng
sinh hoạt vui
56
28
28
0
3
90

73
ANH406DV02
Soạn giáo án và tài liệu
giảng dạy
42
28
14
0
3
90

Cộng
406
224
182
0
24
720



- Đề án môn học
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
74
ANH106DV01
Đề án 1 –Thu thập thông tin




2


75
ANH217DV01
Đề án 2 – Xử lý thông tin





2


Cộng




4



7.2.3. Kiến thức bổ trợ tự do (6TC)
Sinh viên được tự do lựa chọn trong danh mục các môn học tại Trường mà sinh viên chưa
học, tuy nhiên khuyến khích chọn trong những môn sau đây:
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự

học
Ghi
chú
76
ANH207DV02
Selling
56
28
28
0
3
90

77
DL207DV01
Phát triển sản phẩm lữ hành
42
28
0
14
3
90

78
DL308DV01
Quản lý điểm đến
42
28
8
6

3
90

79
HC103DV02
Quản trị và điều hành văn
phòng 1
56
42
0
14
3
90

80
HC207DV01
Soạn thảo văn thư
56
28
28
0
3
90

81
NS301DV01
Nghệ thuật lãnh đạo
42
28
0

14
3
90

CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 6
Cộng
98
56
28
14
6
180


7.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận
Sinh viên chọn 1 trong 3 hình thức sau:
- Thực tập tốt nghiệp: 9TC.
- Làm khóa luận tốt nghiệp (nếu điểm TBTL ≥2.8): 9 TC.
- Học 9 TC các môn học cấp độ 300 hoặc 400.
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ

Tự
học
Ghi
chú
82
ANH306DE01
Discourse Analysis
45
45
0
0
3
90

83
ANH310DE01
Pragmatics
45
45
0
0
3
90

84
ANH409DE01
British and American
Literature 2
45
45

0
0
3
90

Cộng
135
135
0
0
9
270

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
8.1. HỌC KỲ 1 (09.1a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

1
ANH103DV02
Kỹ năng đọc và ngữ pháp 1
56
28
28
0
3
90

2
ANH101DV02
Kỹ năng nghe và nói 1
56
28
28
0
3
90

3
TINV101DV02
Tin học đại cương
42
14
0
28
3

90


4
TT103DV01
Cơ sở văn hóa Việt Nam
42
42
0
0
3
90

5
TT102DV01
Dẫn luận ngôn ngữ học
42
28
14
0
3
90

6

Giáo dục thể chất
28
2
0
26
0
30


7

Chọn 1 trong 2 môn sau








DC115DV01
Phương pháp học đại học
42
28
0
14
3
90


DC116DV01
Tư duy phản biện
42
28
0
14
3
90


Cộng
308
170
70
68
18
570

8.2. HỌC KỲ 2 (09.2a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1
ANH104DV02
Kỹ năng đọc và ngữ pháp 2
56
28

28
0
3
90

2
ANH102DV02
Kỹ năng nghe và nói 2
56
28
28
0
3
90

3
ANH106DV01
Đề án 1 – thu thập thông tin
0
0
0
0
2
0

4
DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ
nghĩa Mác - Lênin
90

48
42
0
5
150

5

Giáo dục thể chất
28
2
0
26
0
30

6

Chọn 1 trong 2 môn sau








DC117DV01
Kỹ năng giao tiếp
42

28
0
14
3
90


DC118DV01
Phương pháp nghiên cứu
khoa học
42
28
0
14
3
90

7

Chọn 1 trong các môn sau








TINV202DV01
Tin học văn phòng 2

42
14
0
28
3
90


TINV203DV01
Bảng tính
42
14
0
28
3
90


TINV204DV01
Quản lý cơ sở dữ liệu
42
14
0
28
3
90


TINV205DV01
Thiết kế web và đồ họa

42
14
0
28
3
90

Cộng
286
160
98
28
19
540

CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 7
8.3. HỌC KỲ HÈ (09.2b)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học

Ghi
chú
1
DC004DV01
Giáo dục quốc phòng
165
123
0
42
0
0

Cộng
165
123
0
42
0
0

8.4. HỌC KỲ 3 (10.1a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH

Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1
ANH204DV02
Kỹ năng đọc và ngữ pháp 3
56
28
28
0
3
90

2
ANH203DV02
Kỹ năng nghe và nói 3
56
28
28
0
3
90

3
ANH212DV02
Văn hoá Anh-Mỹ
42

28
14
0
3
90

4
DC105DV02
Tư tưởng Hồ Chí Minh
36
20
16
0
2
60

5
ANH214DV02
Viết tiếng Anh căn bản
42
28
14
0
3
90

6

Giáo dục thể chất
28

2
0
26
0
30

7,8

Chọn 2 trong các môn:








DL103DV01
Tổng quan ngành DL KS-NH
42
36
6
0
3
90


QT106DV01
Quản trị học
42

28
14
0
3
90


KT204DV01
Nguyên lý kế toán
42
28
14
0
3
90


NS207DV01
Quản trị nhân sự
42
28
14
0
3
90


MK203DV01
Marketing căn bản
42

42
0
0
3
90

Cộng
344
198
120
26
20
630

8.5. HỌC KỲ 4 (10.2a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú

1

Tự chọn tự do 1
0
0
0
0
3
0

2
DC108DV01
Đường lối cách mạng của
ĐCS VN
56
28
28
0
3
90

3
ANH210DV02
Nói tiếng Anh trước công
chúng
42
28
14
0
3

90

4
ANH205DV01
Anh văn văn thư
56
28
28
0
3
90

5
PHAP101DV01
Tiếng Pháp 1
70
20
20
30
3
90

6

Giáo dục thể chất
28
2
0
26
0

30


ANH202DV02
Tiếng Anh cao cấp 1
56
28
28
0
3
90

Cộng
308
134
118
56
18
480

8.6. HỌC KỲ HÈ (10.2b)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH

Tín
chỉ
Tự
học
Ghi chú
1
ANH211DV01
Tâm lý trẻ em và tâm lý
sư phạm
42
28
14
0
3
90

Cộng
42
28
14
0
3
90

8.7. HỌC KỲ 5 (11.1a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổn
g số

tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1
ANH307DV02
Ngữ âm và âm vị học tiếng
Anh
56
28
28
0
3
90

CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 8
2
ANH313DV01
Viết tiếng Anh trong nhà
trường
42
28
14
0

3
90

3
PHAP102DV0
1
Tiếng Pháp 2
70
20
20
30
3
90

4
ANH217DV01
Đề án 2 – chuyên ngành
0
0
0
0
2
0

5

Giáo dục thể chất
28
2
0

26
0
30


ANH309DV02
Phương pháp dạy tiếng
Anh trẻ em
56
28
28
0
3
90

Cộng
252
106
90
56
14
390

8.8. HỌC KỲ PHỤ (11.1b)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết

LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi chú
1
ANH302DV02
Tiếng Anh cao cấp 2
56
28
28
0
3
90

2
ANH405DV02
Dạy tiếng Anh trẻ em
bằng sinh hoạt vui
56
28
28
0
3
90

Cộng

112
56
56
0
6
180

8.9. HỌC KỲ 6 (11.2a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1

Môn tự chọn tự do 2





3


2
TT202DV01
Ngôn ngữ học đối chiếu
42
42
0
0
3
90

3
ANH303DV02
Hình thái học và Cú
pháp tiếng Anh
56
42
14
0
3
90

4
PHAP103DV01
Tiếng Pháp 3
70
20
20

30
3
90


ANH308DV02
Nhập môn Biên phiên
dịch
56
28
28
0
3
90


ANH314DV02
Phương pháp dạy kỹ
năng
42
28
14
0
3
90

Cộng
280
146
104

30
18
480

8.10. HỌC KỲ HÈ (11.2b)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi chú
1
ANH406DV02
Soạn giáo án và tài liệu
giảng dạy
42
28
14
0
3
90


Cộng
42
28
14
0
3
90

8.11. HỌC KỲ 7 (12.1a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
số
tiết
LT
BT
TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1
ANH408DE01
British and American
Literature
60
30

0
30
3
90

2
ANH404DE01
English Semantics
45
45
0
0
3
90

3
PHAP201DV01
Tiếng Pháp 4
70
20
20
30
3
90

Cộng
175
95
20
60

9
270

1.1. HỌC KỲ 8 (12.2a)
STT
MSMH
Tên môn học
Tổng
LT
BT
TH
Tín
Tự
Ghi
CTĐT Đại học Tiếng Anh – Khoá 2009-2013 Trang 9
số
tiết
chỉ
học
chú


Chọn 1 trong 3 hình thức








1
ANH450DE01
Graduation Internship




9


2
ANH451DE01
Graduation Paper




9


3

Học 3 môn thay thế




9




ANH306DE01
Discourse Analysis
45
45
0
0
3
90


ANH310DE01
Pragmatics
45
45
0
0
3
90


ANH409DE01
British and American
Literature 2
45
45
0
0
3
90


Cộng
135
135
0
0
9
270


9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
9.1. Căn cứ kế hoạch giảng dạy trong Chương trình đào tạo và hướng dẫn đăng ký môn học
trước mỗi học kỳ, Cố vấn học tập hướng dẫn sinh viên đăng ký môn học.
9.2. Đối với các môn Tự chọn bắt buộc, việc xem xét mở môn tùy thuộc vào điều kiện thực
tế tại từng thời điểm: sĩ số sinh viên dự kiến đăng ký, nguồn lực giảng viên, các điều
kiện về CSVC…
9.3. Môn học được giảng dạy theo Đề cương môn học đã được phê duyệt và phải được cung
cấp cho sinh viên trước khi giảng dạy.
9.4. Sinh viên chọn chuyên ngành Tiếng Anh trẻ em sẽ học một số môn chuyên ngành vào
các học kỳ phụ (10.2B; 11.1B; 11.2B) do thiết kế chương trình theo lộ trình học chập
với khóa 2008, 2010.
9.5. Đối với học kỳ 10.2B: Do vừa thực tập nhận thức và vừa học môn Tâm lý trẻ em và
tâm lý sư phạm nên lớp Tâm lý trẻ em và tâm lý sư phạm sẽ được tổ chức vào chiều thứ
7 và 1 buổi tối trong tuần để không ảnh hưởng đến quá trình thực tập của sinh viên.
Ngày tháng năm 2012 Ngày tháng năm 2012
Trưởng khoa Chủ nhiệm chương trình



Julio Aramberri, Ph.D T.S Huỳnh Văn Tài

Ngày tháng năm 2012
KT.HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG





Th.S Đỗ Sỹ Cường



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×