Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong 4 3 quan ly chi phi du an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.77 KB, 21 trang )

Chương

QUẢN LÝ CHI PHÍ THỰC HIỆN
DỰ ÁN

1


MỤC TIÊU

 Mục tiêu
 Cung cấp phương pháp quản lý nhằm lập kế hoạch, kiểm soát việc thực
hiện kế hoạch chi phí trong q trình thực hiện dự án.

 Nội dung
 Các loại chi phí thực hiện dự án
 Lập kế hoạch chi phí cực tiểu
 Đường chi phí
 Kiểm sốt chi phí thực hiện dự án

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -2


Các loại chi phí
 Chi phí trực tiếp
Là các loại chi phí tiêu hao cho vật tư, lao động, thiết bị và các loại chi phí
khác liên quan trực tiếp đến các công việc của dự án. Thời gian thực hiện dự
án càng rút ngắn thì chi phí trực tiếp càng tăng lên.


 Chi phí gián tiếp
Là các loại chi phí phát sinh cho tồn bộ các hoạt động của dự án, liên quan
đến tất cả các công việc như: chi phí hành chính, bảo hiểm, y tế ... Thời gian
dự án càng rút ngắn thì chi phí gián tiếp càng giảm.

 Chi phí phạt do chậm tiến độ
Là các khoản tiền phạt do việc thực hiện dự án bị chậm trễ so với tiến độ đã
được thống nhất. Khoản tiền phạt sẽ làm tăng chi phí và thời gian thực hiện
dự án càng kéo dài, khoản tiền phạt càng lớn.
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -3


Việc đẩy nhanh tiến độ và chi phí
 Tác động của việc đẩy nhanh tiến độ
Làm tăng chi phí trực tiếp (bổ sung nguồn lực)
• Làm giảm chi phí gián tiếp
• Giảm hoặc tránh được các khoản tiền phạt khi kéo dài tiến độ
• Tận hưởng được khoản thưởng do hồn thành đúng và vượt tiến độ


 Vấn đề cần quan tâm
Cần phải rút ngắn thời gian thực hiện dự án một cách kinh tế nhất.

 Cách giải quyết

Lập kế hoạch thực hiện dự án theo nguyên tắc cực tiểu chi phí trên cơ sở
điều chỉnh giữa phương án có thời gian thực hiện dài nhất và phương án có
thời gian thực hiện ngắn nhất.

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -4


Các phương án tổ chức thực hiện

 Phương án bình thường
Là phương án dự tính mức chi phí cho các cơng việc dự án ở mức bình thường và
thời gian thực hiện dự án là dài nhất.

 Phương án đẩy nhanh
Là phương án có tổng thời gian thực hiện ngắn nhất và chi phí lớn nhất.

 Phương án điều chỉnh (Kế hoạch thực hiện dự án)
 Trên cơ sở phương án bình thường và đẩy nhanh các nhà quản lý dự án tiến
hành điều chỉnh (rút ngắn các công việc) để có được phương án điều chỉnh.
 Phương án điều chỉnh có chi phí thấp hơn phương án đẩy nhanh và thời gian rút
ngắn hơn so với phương pháp bình thường
 Phương án điều chỉnh chính là kế hoạch thực hiện dự án tối ưu về kinh phí.

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -5


Quy trình thực thực hiện kế hoạch chi phí cực tiểu

 Phương pháp sử dụng - Minα
 Quy trình

1. Xây dựng sơ đồ PERT/CPM
2. Tính tổng chi phí dự án (Phương án bình thường)
3. Xây dựng phương án đẩy nhanh và tính tổng chi phí của PA đẩy nhanh
4. Dùng phương pháp minα rút dần các công việc găng
5. Xác lập phương án điều chỉnh (kế hoạch chi phí cực tiểu) phù hợp
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -6


Ví dụ 6.1


Một dự án có thời gian và chi
phí thực hiện các cơng việc
như bảng bên. Chi phí gián
tiếp 1000.000 đ/tuần.
Yêu cầu
1. Lập sơ đồ PERT/CPM thực hiện

2.

3.

dự án
Thời hạn hoàn thành dự án theo
hợp đồng là 62 tuần. Hãy xây
dựng phương án thực hiện để bảo
đảm tiến độ và tính tổng chi phí
để thực hiện phương án đó.

Hãy xác định phương án thực
hiện tối ưu.
Biết rằng, nếu trễ tiến độ quy định tổ
chức thực hiện sẽ bị phạt một khoản
tiền 1.500.000d/ngày. Nếu vượt tiến độ
sẽ được thưởng 1000.000d/ngày.

Công
Việc

Công
việc
trước

Phương án bình thường

Phương án đẩy nhanh

Thời gian

Thời gian

(Tuần)

Chi phí
TT
(1000 đồng)

(Tuần)


Chi phí
TT
(1000 đồng)

A

-

12

5000

6

11000

B

-

20

10.000

12

16.400

C


-

14

8000

9

14.000

D

C

16

12000

10

17.400

E

A

28

14000


16

29.600

F

B,D

15

3000

5

7000

G

B,D

36

17000

20

29.800

H


C

22

11000

7

21.500

I

E,F

18

13000

11

20.000

J

H

24

16000


14

27.000

Tổng
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

109.000

193.700
Ch7 -7


Sơ đồ PERT/CPM của dự án ví dụ 6.1

E

1

4

28

I

A

18

F

12
15
B

0

20

C

G

3

6

36

D

14

J

16

24

2


H
22
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

5
Ch7 -8


CÁC ĐƯỜNG TRONG SƠ ĐỒ

 Rút lần 1
 Rút công việc G - 3 tuần
 Chi phí tăng thêm
 3 x 800 = 2400

ST
T

Đường

Thời gian

1

A–E-I

58

2


B–F-I

53

3

B-G

56

4

C – D- F- I

63

5

C – D- G

66

6

C–H-J

60

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn


Ch7 -9


Các đường trong sơ đồ sau khi rút lần 1

STT

Đường

Thời gian

Các PA rút trên các
đường 4 và 5

Chi phí cho mỗi
ngày rút ngắn

1

A–E-I

58

2

B–F-I

53

Rút ngắn C


1200

3

B-G

53

Rút ngắn D

900

4

C – D- F- I

63

Rút ngắn F à G

400 + 800 = 1200

5

C – D- G

63

Rút ngắn I à G


1000 + 800 = 1800

6

C–H-J

60

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -10


Các đường trong sơ đồ sau khi rút lần 2

ST
T

Đường

Thời gian

Các PA rút trên các
đường 4, 5 và 6

Chi phí cho mỗi
ngày rút ngắn

1


A–E-I

58

Rút ngắn C trên cả 3 đường

2

B–F-I

53

Rút ngắn D và H

900 + 700 = 2000

3

B-G

53

Rút ngắn D và J

900 + 1100 = 2000

4

C – D- F- I


60

Rút ngắn F,G và H

400 +800 +700 = 1500

5

C – D- G

60

Rút ngắn F,G và J

400 +800 +1100 = 2300

6

C–H-J

60

Rút ngắn I,G và H

1000+800+700 = 2500

Rút ngắn I,G và J

1000+800+110 = 2900


PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

1200

Ch7 -11


Cơng việc găng

Thời gian thực hiện
PA BT

 

PAĐN

Thời gian có thể
đẩy nhanh
(Tuần)

Thời gian thực
tế đẩy nhanh
(Tuần)

Chi phí trực
tiếp tăng thêm
– 1000 đ/t

Đường găng ban đầu: C – D – G dài 66 tuần

C

14

14

1200

5

-

-

D

16

16

900

6

-

-

G


36

33

800

16

3

2400

Đường găng mới lần 1: C – D – F - I dài 63 tuần
C

14

14

1200

5

-

-

D

16


13

900

6

3

2700

F

15

15

400

10

-

-

I

18

18


1000

7

-

-

2400

Đường găng mới lần 2: C – H - J dài 60 tuần
C

14

12

1200

5

2

H

22

22


700

15

-

J

24

24

1100

10

-

Đường găng mới lần 3: A – E - I dài 58 tuần
A

12

1000

1000

6

-


E

28

1300

1300

12

-

I

18

1000

1000

7

-

Tổng CF tăng

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Rút C – 2 ngày; D – 3 ngày; G – 3 ngày


Ch7 -12

7500


Diễn biến chi phí khi rút ngắn sơ đồ

Tuần lễ
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Thưởng
Phạt
Tổng chi phí

66
65
64
63
62
61
60
59
58
109000 109800 110600 111400 112300 113200 114100 114409 116500
660
650
640
630
620

610
600
590
580
0
0
0
0
0 1000 2000 3000 4000
6000 4500 3000 1500
0
0
0
0
0
115660 114950 114240 113530 112920 112810 112700 111999 113080

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -13


PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -14


Kiểm sốt chi phí
 Khái niệm


 Kiểm sốt chi phí là việc kiểm tra, theo dõi tiến độ chi phí, xác định những
thay đổi so với kế hoạch, trên cơ sở đó đề xuất những giải pháp để quản lý
hiệu quả chi phí dự án.

 Nội dung kiểm sốt

 Kiểm sốt việc thực hiện chi phí để xác định mức chênh lệch so với kế hoạch
 Ngăn cản những thay đổi không được phép
 Thông tin cho cấp thẩm quyền về những thay đổi được phép

 Cơng cụ kiểm sốt chi phí

 Đường chi phí kế hoạch (đường chi phí cơ sở) – Là đường cong (hình chữ S)
thể hiện chi phí thực hiện các cơng việc theo tiến trình dự án được lập theo
kế hoạch.
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -15


Các đường chi phí


Một dự án có các thơng số cho các
cơng việc, chi phí và biểu đồ phụ
tải chi phí như bảng dưới. Hãy
lập các đường chi phí theo
phương án các công việc khởi
công sớm và các công việc khởi
cơng muộn.


Cơng
việc

Thời
gian
(tuần)

Thời
điểm BĐ
sớm

Thời
điểm BĐ
muộn

Kinh phí

A

3

0

5

21

B


5

0

0

50

C

3

5

5

18

D

4

8

8

48

E


8

12

12

320

F

2

8

11

10

G

4

10

13

28

H


2

10

18

70

I

5

5

15

40

J

3

14

17

300

K


3

10

14

15

Cộng
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

(Triệu
đồng)

920
Ch7 -16


Nhu cầu kinh phí khi các CV khởi cơng sớm
CV

Tuần
1

2

3

A


7

7

7

B

10

10

10

4

5

10

10

C

6

7

8


6

6

6

D

9

10

11

12

12

12

12

12

E
5

F

7


7

H

35

35

8

8

8

8

14

15

16

17

18

19

20


40

40

40

40

40

40

40

40

7

7

100

100

100

5

G

I

13

8

J
K

5

5

5

PT

17

17

17

10

10

14

14


14

25

25

59

59

52

47

140

140

140

40

40

40

TC

17


34

51

61

71

85

99

113

138

163

222

281

333

380

520

660


800

840

880

920

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -17


Nhu cầu kinh phí khi các CV khởi cơng muộn
CV

Tuần
1

2

3

4

5

A
B


10

10

10

10

6

7

8

7

7

7

6

6

6

9

10


11

12

12

12

12

12

13

14

15

16

17

18

19

20

40


40

40

40

40

40

40

40

7

7

7

7
35

35

8

8


8

100

100

100

10

C
D
E

5

F

5

G
H

8

I

8

J

K

5

5

5

PT

10

10

10

10

10

13

13

13

12

12


12

17

45

52

52

60

55

148

183

183

TC

10

20

30

40


50

63

76

89

101

113

125

142

187

239

291

351

406

554

737


920

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -18


Đường cong chi phí cho KC sớm và KC muộn

Đường cong chi phí
1000
Tr.đồng

800
600

Khởi cơng sớm
Khởi cơng muộn

400
200
0
Tuần
PGS.TS Nguyễn Trường Sơn

Ch7 -19


Đường chi phí cơ sở


Đường cong chi phí
1000
Tr.đồng

800
Khởi cơng sớm
Khởi công muộn
Kế hoạch

600
400
200
0
1

4

7

10

13

16

19

Tuần

PGS.TS Nguyễn Trường Sơn


Ch7 -20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×