BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
TIỂU LUẬN: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ngành: Công Nghệ Thông Tin
NHÓM:
NGUYỄN BÌNH MINH
NGUYỄN THỊ LANH
NGUYỄN TUẤN MINH
H
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
QUẢN LÝ CHI PHÍ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
TIỂU LUẬN MÔN: QUẢN LÝ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ngành: Công Nghệ Thông Tin
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. TRẦN ĐĂNG HOAN
NHÓM THỰC HIỆN:
NGUYỄN BÌNH MINH
NGUYỄN THỊ LANH
NGUYỄN TUẤN MINH
HI PHÒNG, NGÀY 27
MỤC LỤC
1 GIỚI THIỆU 1
1.1 TM QUAN TRNG CA QUN LÝ CHI PHÍ 1
1.2 CHI PHÍ LÀ GÌ? 1
1.3 QUN LÝ CHI PHÍ D ÁN LÀ GÌ? 2
2 NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ CHI PHÍ 4
2.1 LI NHUN (PROFITS) 4
2.2 VI CHI PHÍ (LIFE CYCLE COSTING) 4
2.3 PHÂN TÍCH DÒNG TIN(CASH FLOW ANALYSIS) 6
2.4 CHI PHÍ TRC TIP 6
2.5 CHÍ PHÍ GIÁN TIP 6
2.6 CHI PHÍ CHÌM 7
2.7 LÝ THUYNG CONG HC TP 7
2.8 D TR 7
3 ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ 8
3.1 CÁC DNG D TOÁN CHI PHÍ 8
3.2 K HOCH QUN LÝ CHI PHÍ 10
3.3 CÔNG C VÀ K THUC TÍNH CHI PHÍ 11
3.3.1 Ước tính tương tự 11
3.3.2 Ước tính từ dưới lên 11
3.3.3 Mô hình hóa tham số 12
3.4 NHNG V N HÌNH VI D TOÁN CHI PHÍ CNTT 13
3.4.1 Dự toán được hoàn thành quá nhanh 13
3.4.2 Thiếu kinh nghiệm dự toán 13
3.4.3 Con người thường thiên về việc dự toán thấp hơn thực tế 13
3.4.4 Ban quản lý đòi hỏi sự chính xác. 14
3.5 D TOÁN CHI PHÍ MU 14
4 XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH 21
5 KIỂM SOÁT CHI PHÍ (CONTROLLING COSTS) 23
5.1 QUN LÝ GIÁ TR THU C (EARNED VALUE MANAGEMENT) 23
5.2 GIÁ TR K HOCH (PV) 24
5.3 CHI PHÍ THC T (ACTUAL COST) (AC) 24
5.4 GIÁ TR C (EV) 24
5.5 SAI LCH CHI PHÍ (COST VARIANCE) (CV) 26
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 1
5.6 SAI LCH TI (SCHEDULE VARIANCE) (SV) 26
5.7 CH S CHI PHÍ THC HIN (CPI) 26
5.8 CH S TI THC HIN (SPI) 26
5.9 QUN LÝ DANH MC D ÁN (PROJECT PORTFOLIO MANAGEMENT) 30
5.10 S DNG PHN MM H TR QUN LÝ D ÁN 31
6 KẾT LUẬN 33
7 TÀI LIỆU THAM KHẢO 34
DANH MC HÌNH
3
9
Hình 3: Gim nhân s các phòng ban t 10
18
19
21
Hình 7: 25
Hình 8: T 25
Hình 9: B 27
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 1
1 GIỚI THIỆU
1.1 Tầm quan trọng của quản lý chi phí
Nhng d án công ngh thông tin trong quá kh c mc
tiêu v ngân sách. Các nghiên cu c y chi phí
t k hoch trung bình phng dollar chi phí tht chi phí d
toán ca các d án công ngh thông tin không thành công nm trong khong t
c dù các nhà nghiên cu còn nghi
ng v tính xác thc ca nhng con s này, các nghiên c c duyt li v mt
khoa hc, xác nhn v v t k hoch ca các d án CNTT. Ví d
ba bài khc lc thc hin bi Jenkins, Phan, và Bergeron vào nh
1984, 1988 và 1992 v t k hoch ca các d án phn mch ra rng
t d toán trung bình ca tt c các d án trong kho sát ca h (không phi
ch nhng d án không thành công) vào khong 33-34%. Chc chn rng vn có kh
i thin kh t mc tiêu v chi phí trong các d án CNTT. Trong bài tiu
lun này mô t nhng khái nim quan trng trong qun lý chi phí d c bit là to
ra nhng d t và s dn lý giá tr h tr vic
qun lý chi phí.
1.2 Chi phí là gì?
chi
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 2
d
1.3 Quản lý chi phí dự án là gì?
tiêu chi phí. Quản lý chi phí dự án
“một dự án” và “ngân quỹ được
duyệt”
Dự toán chi phí (Estimating costs)
các thông tin liên quan khác.
Xác định ngân sách (Determining the budget)
ngân sách chi phí là
Kiểm soát chi phí (Controlling costs)
là
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 3
(organizational process asset)
Hình 1: Tóm tắt những quy trình và kết quả.
hic mi quy trình trong qun lý chi phí d c tiên bn phi
hiu nhn ca qun lý chi phí. Rt nhiu nguyên lý không phi ch
tn ti trong qun lý d án; tuy nhiên, nhng nhà qun tr d án cn hiu nhng
nguyên lý n n nhng d án c th ca h.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 4
2 NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ CHI PHÍ
Rt nhiu d c kh u bi vì các chuyên gia CNTT
không hiu tm quan trng ca các nguyên lý k n. Nhng khái
nim quan tr lãi ròng, t l hoàn vn, và bn phân tích hoàn
vy, rt nhiu d c b hoàn
thành bi vì nhng v qun lý chi phí. Hu ht các thành viên ban qun tr hiu và
quang thut ng ng thut ng ng
nhà qun tr d án CNTT cn phi trình bày và tho lun nhng thông tin v d án
theo nhng thut ng t ng k thut. Ngoài phân tích giá tr
hin ti ròng, t l hoàn vn và phân tích hoàn vn, các nhà qun lý d án phi hiu
mt vài nguyên tc, khái nim và thut ng v qun lý chi phí. Phn này mô t nhng
ch i nhui chi phí, phân tích dòng tin, tài sn hu hình và
vô hình và li nhun, chi phí trc tip, chi phí chìm, lý thuyng cong hc tp, và
d tr. Mt ch quan trng khác và mt trong nhng công c và k thut then cht
trong kim soát chi phí d án qun lý giá tr c c miêu t chi tit trong
phn kim soát chi phí.
2.1 Lợi nhuận (Profits)
Li nhun bng doanh thu tr i nhun, mt công ty có th
m chi phí, hoc c gng thc hin c hai. Hu ht các nhà qun lý
n li nhu khác. Khi xem xét các kho
công ngh và h thng thông tin m u quan trng là tp trung vào li nhun,
không phi ch là doanh thu hay chi phí. Xem xét mt ng dn t
mà bc tính s t công ty 100 triu $ thêm 10%. Bn
không th c li nhun tia ng dn t mà không bit
v li nhun cn biên. Li nhun cn biên là t l li nhun trên doanh thu. Nu doanh
i 2$ li nhun, li nhun cn biên là 2%. Nu công ty mt 2$ cho mi
100$ doanh thu, li nhun cn biên là -2%.
2.2 Vòng đời chi phí (Life cycle costing)
i chi phi cho phép bn nhìn thy bc tranh ln v chi phí ca mt d án
trong sui cu này cho phép bn phát trin mt d
v chi phí và li nhun tài chính ca mt d i xem xét
tng chi phí s hu, hoc phát trin cng thêm các chi phí h tr cho mt d án. Ví d
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 5
t công ty có th hoàn thành mt d án phát trin và thc thi mt h thng dch
v khách hàng mi trong mt ho thng mi có th làm vic trong
ng nhà qun tr lý d án, vi s h tr t các chuyên gia tài chính trong
t chc ca hc tính chi phí và li nhun ca d án trong sui ca
nó, tc nêu trên. Hãy nh li rng phân tích giá tr hin ti ròng
cho d án nên bao gm c chi phí và li nhun trong toàn b khong th
Nhng nhà qun tr d án và ban qun lý cp cao cn phi
ca các d án khi h nh tài chính.
Các t chng có lch s n trong nhu ca
các d án CNTT, nhng d n tng chi phí s hu. Ví d
rt kinh t khi s dng tin vào vinh nhu cu ci s dng và tin hành
nhng th nghim sm vi các d n khi các v xut hin
sau khi tit rng trong mt d án phn mm, s p 100 ln
sa mt lc phát hin ra mua nó t sm.
Bi vì các t chc ph thuc vào CNTT, các s c máy móc s gây ra nhng
khon chi phí khng l. Ví d, bng 1 tóm tt chi phí trung bình ca mt phút không
hong ca các ng dm chi phí khôi
phc h thng, chi phí nhân s làm bù nhng phn vic thc hin trong
lúc s c, và mt mát doanh thu trc tip và gián tip.
Type of IT Application
Cost/Minute
Securities trading
73.000$
Enterprise Requirements Planning (ERP)
14.800$
Order processing
13.300$
Electronic commerce
12.600$
Supply chain
11.500$
Point of sale (POS)
4.700$
Automatic teller machine (ATM)
3.600$
E-mail
1,900$
Bảng 1: Tóm tắt chi phí trung bình của một phút hệ thống ngừng hoạt động
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 6
2.3 Phân tích dòng tiền(Cash flow analysis)
Phân tích dòng tin là m
và li nhun ca mt d án và kt qu dòng tin tr d án
phi tin hành phân tích dòng ti nh giá tr hin ti ròng. Hu ht nhng
u hic nhng khái nin ca dòng tin.
Nu h tin trong ví hoc tài khon tín dng, h không th c bt
c th gì. Ban qun lý cp cao phi cân nhc v dòng tin khi la ch
vào d án nào. Nu qun lý cp cao la chn quá nhiu d án có nhu cu cao v dòng
tin trong cùng m không th h tr tt c các d án và duy trì li
nhun t c rõ ràng vic b ng tit vic rt quan
trng. Ví d, nu mt công ty phân b toàn b chi phí vào d
cn tính toán c lm phát và các yu t khác khi phân phi chi phí và li nhun
theo giá tr ti
Chi phí, li ích hu hình và vô hình là nhng ph nh xem li ích
và chi phí d án có th nào cho mt d án. Chi phí hoc li
ích hu hình là nhng chi phí và li ích mà mt t chc có th d m bng
tin bc li, li ích hoc chi phí vô hình là nhng chi phí và li ích mà khó có
th m bng tin. Li ích vô hình ca d ng bao gm nhng th
danh ting, uy tín và nhu khot mà mt t chc không th d
m bng tin. Bi vì li ích và chi phí vô hình khó có th ng hóa,
ng tr c ch
2.4 Chi phí trực tiếp
Chi phí trc tip là nhng chi phí mà có th trc tip liên h vi vic sn xut
sn phm và dch v ca d án. Bn có th gán chi phí trc tip cho mt d án nht
nh. Ví da nhi làm vic toàn thi gian trong d án và chi phí
phn mm và phn cc bit phc v cho d u là chi phí trc tip.
Nhng nhà qun tr d án nên tp trung vào chi phí trc tip, bi vì h có th u
khin c chúng.
2.5 Chi phí gián tiếp
Chí phí gián tip là nhng chi phí mà không th trc tip liên h vi nhng sn
phm hoc dch v ca d gián tip ti vic thc hin d án. Ví
dy, vân vân trong mt khu nhà làm vic ca hàng ngàn công
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 7
c hin nhiu d án khác nhau có th c coi là chi phí gián tip. Chi
phí gián tic phân phi cho tng d án, và các nhà qun tr d án có rt ít kh
u khin chúng.
2.6 Chi phí chìm
Chi phí chìm ng tic dùng trong quá kh
t, git con thuyn chìm không th quay lc. Khi quynh d
c tip tc, bn không nên xem xét c chi phí chìm. Rt
nhii bn nhng khon ti dng cho mt d
tht bc phi dn vào nó. Cái b
ng hp nhc không mun ngc do h v
mt tin vào nó. Chi phí chìm nc b qua.
2.7 Lý thuyết đường cong học tập
Lý thuyng cong hc tp ch ra rng khi rt sn phc sn xut
lp li, chi phí trên t s gim theo mt hình mn khi thêm
nhiu sn phc sn xut. Lý thuyng cong hc tc tính chi phí
trong nhng d án bao gm vic sn xut mt s ng ln sn phm. Lý thuyt
ng cong hc tc áp dng khi tính toán thi gian cn thi hoàn thành
công vi, lng thc hin mt công vic, s có th
mt nhiu th n th c hin 1 công vic
.
2.8 Dự trữ
D tr ng tic tính trong d gim thiu ri ro bng
cách dành ch cho nhng tình hu d Dự trữ phát
sinh n nhng tình hu c lên k hoch mt
phc g chi phí d án.
Ví d, nu mt t chc bit rng t l thay th nhân lc CNTT là 20%, t ch
dành d tr tr cho chi phí tuyn do nhân lc CNTT. Dự trữ
quản lý c dùng cho nhng tình hu c
(còn gi là unknown unknowns). Ví d, nu mt nhân viên qun tr d án b m trong
2 tun hoc mt nhà cung cp quan trng ngng hong, d tr qun lý có th c
p chi phí hu qu.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 8
3 ƯỚC LƯỢNG CHI PHÍ
Các nhà qun tr d án phi xem trng d toán chi phí nu h mun hoàn thành
d u kin ngân sách cho phép. Sau khi xây dng tt danh sách yêu cu v
ngun lc, các nhà qun tr d i d án ca h phi xây dng mt vài d
toán chi phí cho nhng ngun lc này. Mt quy trình quan trng trong qun lý thi
gian d c tính ngun hong, th mà cung cp cho chúng ta mt danh sách
các yêu cu ngun lc hong. Ví d, nu mt hong trong mt d án bao gm
vic thc hin mt bài xét nghic thù, danh sách yêu cu ngun lc hong s
mô t m k n thit ca nhi thc hin phân tích, s i
và thi gian cn thi thc hin và nhu cu v phn mm hoc trang thit b c
bit, vân vân. Tt c nhu cn thi thit lp mt d toán chi phí
tt. Mc này mô t nhng loi d toán chi phí khác nhau, công c và k thu c
tính chi phí, nhng v n hình gn vi d toán CNTT, và mt ví d chi tit v d
toán chi phí ca mt d án CNTT.
3.1 Các dạng dự toán chi phí
Mt trong s nhu ra chính ca vic qun lý chi phí d án là bn d toán
chi phí. Các nhà qun tr d ng chun b mt vài loi d toán chi phí cho hu
ht các d án. Ba loi d n là:
D ln thô (ROM) cung cp mng chi phí ca d án. D
c gi là d toán ballpark, guesstimate, swag hoc
broad gauge. Loi d c thc hin rt sm trong quá trình thc
hin d án hoc thm chí t c khi d án chính thc bu. Các nhà
qun tr d án và qun lý cp cao s dng d giúp la chn d
án. Khung thi gian cho loi d ng nm trong kho
hoc khi d chính xác ca mt d toán ROM
m trong khong -c ca d
án có th thi d toán ROM. Ví d, chi
phí thc ca d án vc tính ROM 100k$ có th nm trong khong 50k$
i vi các d toán CNTT, khong r
nhiu. Rt nhing t c
c phát trin phn mm do các d án CNTT có lch s ng
t chi phí d toán.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 9
D c s d phân phi tin ti ngân sách ca mt t
chc. Rt nhiu t chc xây dng ngân sách ít nh toán
c thc hin trong khong t c khi d án
chính xác ca d ng -
c có th
25% so vi d toán ngân sách. Ví d, chi phí thc ca d án vi d toán
ngân sách 100k$ có th nm trong khong t n 125k$.
D nh cung cp mc tính chính xác ca chi phí d án. D
c s d ng quynh mua sm mà cn
nh c tính chi phí d án cui cùng. Ví d, nu
mt d án bao gm vic mua 1000 máy tính cá nhân t mt nhà cung cp
bên ngoài trong 3 tháng ti, mt d toán chính xác là cn thi
nh xut ca nhà cung cp và phân b qu tr cho nhà cung cp
c chn. D c thc hin trong khong thi gian t 1
xuc khi d án hoàn thành. Mt d nh cn phi
chính xác nht trong s 3 loi d chính xác ca loi d toán này
ng nm trong khong -c ca d án
có th c nhii d nh. Ví d, chi phí
thc ca mt d án có d nh 100K$ có th nm trong khong t
n 110k$.
Hình 2: Tóm tắt 3 loại dự toán chi phí cơ bản
S ng và loi d i theo tng khu vc áp dng. Ví d,
Hip hi Quc t vì s Tin b ca ngành d i
d toán chi phí cho các d án xây d ln, khái ninh, kim soát.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 10
u chính yu là các loi d c hoàn thành vào nhn khác
nhau ca mt d thi gian.
Ngoài vic xây dng d toán chi phí, vic cung cp các chi tit b tr cho d
t quan trng. Các chi tit b tr bao gm nhnnh và gi
bc s d làm d toán, mt bn mô t v d án (báo cáo phm vi d án,
c s d ng, và các chi tit v các công c
và k thuc s d xây dng d toán. Nhng chi tit b tr
s giúp vic chun b mt bn d toán cp nhp hoc các d d
khi cn thit.
3.2 Kế hoạch quản lý chi phí
K hoch qun lý chi phí là mt tài liu mô t cách thc mt t chc s qun lý
các sai lch trong d án. VÍ d, nu mt d nh cung cp nhng nn t
xut chi phí nhà cung cp cho tt c các phn ca mt d án, mt k
hoch qun lý chi phí s mô t cách thc phn ng l xuc thp
i d toán. Mt vài t chc cho rng m xut chi phí nm trong khong
chênh lch 10% so vi d toán là chp nhc và ch n nhng danh mc
nm trong khoc thi nhc tính.
Mm quan trng khác cn cân nhc trong vic chun b d toán chi phí là
các chi phí nhân công, bi vì chi phí nhân công chim mt phn ln trong tng chi phí
d án. Rt nhiu t chc tính s i hoc thi gian h cn theo tng b
phn hoc theo k i ca mt d án. Ví d, khi Hãng hàng
không Tây Nam (NA) xây dng nhng d u cho d án h tht
ch, ResNet, h nh s i t c phân công vào d án
mng b phn.
Hình 3: Giảm nhân sự các phòng ban tối đa theo năm
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 11
n s ng ít i các nhà thu mà NA d nh s dng. Chi phí nhân
i vi các nhà thu, nên vic phân bit các ngun ni lc
và ngoi lc là rt quan trng.
3.3 Công cụ và Kỹ thuật ước tính chi phí
n có th hình dung, xây dng mt bn d toán chi phí tt là rt khó
n thay, có mt vài công c và k thu h tr vic to ra mt
d toán chi phí. Nhng công c và k thut c dùng bao g
tc tính t i lên, mô hình hóa tham s, chi phí chng, phn mc tính
qun lý d u thu, và phân tích d tr.
3.3.1 Ước tính tương tự
c gc tính t trên xung, s dng chi phí thc
ca mt d n t c tính chi phí ca d án hin ti.
K thui mt s ng ln nh
ng k thu là k thut
y nht khi nhng d c trên thc t , không ch b ngoài.
c hin vic chun b d toán chi phí phc chuyên môn
cn thi nh nhng phn nào ca d án s hoc r ng d án
. Ví d, nhi lp d ng c gng tìm mt d ri
tinh chnh theo nhng khác bit. Tuy nhiên, nu d c lên d toán
gm c mt ngôn ng lp trình mi hoc phi làm vic vi mt loi mng hoc phn
cng mi, k thu s rt d mc phi lc tính quá
thp.
3.3.2 Ước tính từ dưới lên
c tính t i lên bao gm ving nhng danh mc công vic hoc
hong cá nhân và cng tng chúng l có con s ng cho toàn d án.
c ga trên hong. Quy
mô ca các danh mc công vic cá nhân và kinh nghim ct
nh s chính xác ca d toán. Nu có mt bn WBS chi tit cho d án, i qun tr
d án có th phân công nhi chu trách nhim cho mt gói công vi
xây dng d toán chi phí cho gói công vic ít nht mng v ngun
lc cn thit. Nhi làm trong khu vc tài chính ca mt t chng cung
cp các t l chi phí ngun lng (labor rate) hoc chi phí cho
mi pound nguyên liu, nhng s liu mà có th n mm qun lý d
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 12
tính toán chi phí. Phn mm t toán chi phí
cho mi c ca WBS và cui cùng là cho toàn b d án. S dng nhng danh mc
công vic nh chính xác ca d toán chi phí bi vì nhc
phân công làm nhng phn vic t xây dng d toán chi phí thay vì s dng
nhi không bit rõ v công vim ca nhng d
c tính t ng mt nhiu th
khi thc hin.
3.3.3 Mô hình hóa tham số
Mô hình hóa tham s s dng nhm ca d án (các tham s) trong
mt mô hình toán h c tính chi phí d án. Mt mô hình tham s có th
toán 50$ cho mi dòng mã ca mt d án phát trin phn mm mà ch da trên ngôn
ng lp trình làm d dng, và vân vân. Các mô hình tham s tin cy
cao nht khi nhng thông tin lch s mà tc s d to nên mô hình là
chính xác, các tham s ng hóa sn, và mô hình linh hot theo quy mô
ca d án. Ví d, vào nh i t chc McDonnell Douglas
(hin gi là mt phn cn mt mô hình tham s ng chi
phí máy bay da trên mng l d liu lch sm nhng
tham s sau: loi máy bay (máy bay chiu, máy bay ch hàng, hoc máy bay vn
ti hành khách), t ca máy bay, t s ly trên khng, trc
tính ca nhng phn khác nhau ca máy bay, s c sn xung
th sn xuc vi mô hình phc tp này, mt vài
mô hình tham s ch bao gm nhng suy nghin ho
nghim. Ví d, mt d án t n có th s dng con s ng
10k$ cho mi trm làm vic da trên lch s các d án t
t c phát trin trong cùng gn. Các mô hình tham s ng phc t
c x lý bng máy tính. Ví d c t ng
dng, rt nhii thy rng s dng kt h,
t i lên, cùng vi/hoc mô hình hóa tham s s cho kt qu d toán chi phí tt
nht.
Mu cn cân nhc khác khi chun b d toán chi phí là cn dành ra bao
nhiêu cho d tr phc, chi phí chng trong Qun lý chng
d c tính chi phí khác nu thu. Qun
lý mua sm trong d án. S dng phn m h tr c
n phn sau c
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 13
3.4 Những vấn đề điển hình với Dự toán chi phí CNTT
Mc dù có rt nhiu công c và k thu h tr vic to ra các d toán chi
phí d án, rt nhiu d toán chi phí ca các d án CNTT vn rt thiu s chính xác,
c bit là nhng d án bao gm nhng công ngh mi hoc phát trin phn mm.
Tom DeMarco, mt tác gi ni ting v phát trin phn mn lý do cho s
thiu chính xác và m khc phc chúng.
3.4.1 Dự toán được hoàn thành quá nhanh
D c hoàn thành quá nhanh. Xây dng mt d toán cho mt d án
phn mm ln là mt công vic phc ti n lc ln. Rt nhiu d c
thc hin c cung cp nhng yêu cu h thng rõ ràng. Ví
d, d án Surveyor Pro bao gm rt nhiu công vic phát trin phn mm phc tp.
c khi hoàn toàn hiu rõ nhng thông tin mà các kinh viên thc s cn trong
h th làm d toán ROM và d toán ngân sách cho d án này. Nhng d
c thc hic hing d c thc hin sau
trong các d án CNTT. Cn nh rng các d c thc hin ti nhn
khác nhau ca d án, và các nhà qun tr d án cn gi ca mi d
toán này.
3.4.2 Thiếu kinh nghiệm dự toán
Thiu kinh nghim d toán. Nhi chu trách nhim xây dng d toán
chi phí phn mng không có nhiu kinh nghim trong d c bit
là cho nhng d án ln. H d liu d án tin c
làm d toán. Nu mt t chc s dng các k thut qun lý d án tt và xây dng mt
lch s thông tin v d y, bao gm các d toán, nhng d toán
ca t ch c ci thin. Tu kin cho nhi làm vic v CNTT
ng d ci thin d toán chi phí.
3.4.3 Con người thường thiên về việc dự toán thấp hơn thực tế
ng thiên v vic d toán thc t. Ví d, nhng chuyên
gia CNTT hoc qun tr d án cp cao có th t xây dng các d toán và quên rng rt
nhii m làm vic trong d án này. Nhi lp d
th s quên vic dành mt khon cho các chi phí ph tri cn thi tích hp và th
nghim các d án CNTT ln. Vic xem xét li các d t các câu hi quan
tr m bo d toán không b thiên lch là rt cn thii vi nhng nhà qun
tr d án và qun lý cp cao.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 14
3.4.4 Ban quản lý đòi hỏi sự chính xác.
Ban qun i s chính xác. Ban qun lý có th yêu cu mt bn d toán,
u h tht s mun là mt con s giúp h t giá thu thng
c mt hng ln hoi b. Qun lý thi gian d
nhi qun lý cp cao hoc các bên liên quan khác mong mun ti d án s
ngc tính. Vic xây dc d toán chi phí và ti t
s dng k bo v nhng d toán này là rt quan trng
i vi nhng nhà qun tr d án.
n rng d u. Ban qun lý cp cao không bao gi
quên d u tiên và him khi, nu có, nh nhc thông qua tác
n d nào. Vic luôn gi cho ban qun lý cc thông báo
v s i trong d toán chi phí là mt quá trình thit yu và không bao gi
kt thúc.
3.5 Dự toán chi phí mẫu
Mt trong nhng cách tt nh hc v quá trình d toán chi phí là nghiên cu
nhng d toán chi phí mu. Mi mt d c nht, i
d c nht. Bn có th thy mt mu d toán chi phí ngng hp ca
d
Mc này nói v cách tip cn tc mt khi xây dng d toán chi phí cho
d án. Tt nhiên, d toán mu này s ngu so vi mt d
toán chi phí th minh ha mt quá trình mà bn có th theo dõi và s
dng mt vài công c và k thuc mô t có thông tin chi ti
v cách làm mt d toán chi phí.
c khi thc hin bt k d toán chi phí nào, bc tiên cn phi thu thp
càng nhiu thông tin v d án càng tt câu hi v cách t ch kin s
dng d toán chi phí. Nu d c dùng làm nn tng cho hng và
báo cáo hong, d nh và cn càng chính xác càng tt,
t quan trng khi làm rõ nhnh nn tng và gi xây
dng d toán. Trong d toán chi phí ca d án Surveyor Pro, nh u trên bao
gm:
D c tin hành sau mt nghiên cu chi tit và kim nghim
chng t rng vic phát trin phn cng và phn mm cn thit
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 15
cho các kic kt ni nhng thit b mi ti nhng
h th n ti là có kh c hin. D án kim
nghin xut mt mu thit b cm tay và rt nhiu phn
m cung cp nhn và kt ni ti h thnh v
toàn c d liu chính ph c s dng bi các
kinh viên. Có mt vài d liu có s c tính chi phí nhân
c bic phát trin phn mt
vài d li ng chi phí ca các thit b cm tay.
Mc tiêu chính ca d án này là sn xut 100 thit b cm tay, tip tc phát
trin phn mc bit là giao dii dùng), kim tra h thng mi
trên thc t, và hun luyn 100 kinh viên trong nhng thành ph c
chn v cách s dng h thng mi. Da trên thành công ca d án, mt
hng tip c trông ch sn xut mt s ng l
nhng thit b này.
D c trình bày i:
1. Qun tr d án
2. Phn cng
2.1. Thit b cm tay
2.2. Máy ch
3. Phn mm
3.1. Phn mn quyn
3.2. Phát trin phn mm
4. Th nghim
5. o và h tr
6. D tr
Các chi phí ci qun tr d
án s thông báo tin trình v d án s dng phân tích giá tr
làm vin có loi d toán này.
Các chi phí s c chi tr bng $ M. Do d án ch kéo dài mm
phát s c loi b khi tính toán.
D án s c qun lý b án chính ph có mt
i qun lý bán thi gian và bc giao nhim v làm d
án này. Các thành viên ci s giúp qun lý nhng phn khác nhau ca
d án và cung cp ý kic phát trin phn mm,
o và h tr. Tng thi gian s c phân b n tr
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 16
d án, 25% cho phát trin phn mo và h tr, và 25%
cho các công vic ngoài d án.
D m vic mua nhng thit b cm tay t
sn xut thit b mu. Da trên vic th nghim sn xut 100 thit b, t l
chi phí cho mc tính mc 600$. D án s cn bn máy
ch b chy phn mm cn thit cho các thit b n tr
d án.
D án cn mua bn quyn cho các phn m truy cp GPS và ba h
thng ngoi vi (external system) khác. Phát trin phn mm bao gm vic
xây dng mt giao di hi dùng cho các thit b, mt h thng
tr giúp trc tuyn, và mt mô- theo dõi ho ng ca kinh
viên s dng thit b.
Do thành công ca d án mu, chi phí th nghim nên mc thp. Mt d
toán mc 10% ca t c tính cho phn m c tính cho phn
c.
Ph o to s bao gm nhng lp h ng dn a
i thc hin d án tin rng thuê ngoài phn ln vi
to s u tt nht, bao gm vic xây dng tài liu cho khóa hc, t chc
các bui hc, và h tr thông tin trong 3 tháng khi nhng kinh viên bt
u s dng thit b.
Do có mt vài ri ro liên quan ti d án, nên dành 20% tng d toán cho d
tr.
Bn phi xây dng mt mô hình máy tính cho d toán, vic thay
i mt vài d liu vào phi d dàng, ví d liu v gi ng
cho các hong khác nhau hoc là mlabor rate).
May mi qun tr d án có th d dàng tip cn các d toán chi phí và
thông tin thc t các d . D án kim nghip mt
ng li qu nói chuyn vu thu t
nhng d giúp h làm d toán. Mn, ví d
t công c c tính phn mm (software-estimating tool) dm chc
ng (function points).
Do d c cung ci quc tiên cn
xem xét li bn d tho ca ti d án (project schedule) và thit lp thêm các gi
nh, nu cn thit. H quyc tiên cc tính chi phí ca mi danh mc
nh xem khi nào công vic s c thc hin, mc dù các
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 17
chi phí có th cn phi chi tr không cùng lúc vi th m thc hin công vic.
Chuyên gia v tài chính ca h p thun cách tip cn này khi xây dng d toán.
ng gi c tính chi phí cho mi danh mc
ca WBS:
1. Quản trị dự án: D toán da trên tii qun tr d án bán thi
gian và 25% thi gian làm vic ci qun lý d án. Chuyên
gia v ngân sách cho d án này gi ý s dng mlabor rate)
100$/gi i vi qun tr d án và 75$/gi cho mi thành viên ci
qun lý d án, da trên vic phi làm trung bình 160 gi toàn thi gian mi
ng thi gian làm vic ci qun tr d án thuc loi này là
960 gi m c i qun lý d
án ,mi làm vic 25% thi gian, hay, tng cng 160 gi mi
vi tt c nhân viên d án (160*12=1920). Mt phn chi pi tr cho
tt c ng hc tính bng 10% tng chi phí cho phát trin
phn mm vi chi phí th nghim (10%*($594,000 + $69,000)).
2. Phần cứng:
2.1. Các thiết bị cầm tay: 100 thit b vi d toán 600$ 1 sn phm.
2.2. Máy chủ: 4 máy ch c tính giá 400$ 1 máy ch, giá da trên nhng ln
mua máy ch gn nht.
3. Phần mềm:
3.1. Phần mềm được mua bản quyền: Các chi phí bn quyn s
ng vi mi nhà cung cp. Kh có nhng hng ln
n phc bin rng rãi nu h thng làm vic
tc k vng là s thng. Mi thit b cm
tay s nh chi phí 200$,
3.2. Phát triển phần mềm: D toán này s s dc tính lao
ng (labor estimatec tm chfunction point estimate).
c s dng. N
20%, m 3 s c s dng. Nhà cung ci mà
thc hin d án kim nghim nguyên lý, s cung cp d liu vào ca
ng, và các chuyên gia k thulocal technical
expert) s thc him ch
4. Thử nghiệm: Da trên các d , th nghi c d toán vào
khong 10% tng chi phí phn cng và phn mm.
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 18
5. Đào tạo và hỗ trợ: Da trên các d c d toán
da theo s ng hc viên, cng thêm chi phí di chuyn. Chi phí cho mi hc
viên (tng ci) là 500$, và chi phí di chuyi
i vng di qun lý d án. D kin tng cng
có 12 ngày cn di chuyng ca các thành viên d án s c
cng vào d h vio và cung cp h tr o.
c tính s gi i vi qun lý d án tng cng là 1920 gi.
6. Dự trữ: ng dn, d tr s nm vào khong 20% tng d toán.
i qun lý d phát trin mt mô hình chi phí s dng nhng
thông tin bên trên.
Hình 4: Biểu tính tóm tắt các chi phí theo danh mục WBS
Hình 4 t biu tính tóm tt các chi phí theo danh mc WBS da trên
nhng thông tin trên. Chú ý rng các danh mc lit kê trong cu
c chia nh chi tia trên cách thc chi phí
c tính. Ví d, danh mc qun lý d án bao gm 3 mi
qun tr d i qun lý d án, và nhà thu, do tt c nhi này
u s phi thc hin mt s hong thuc vic qun lý d ng có
nhng ct dành cho viin s gi ng hoc s sn ph
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 19
phí cho m và mi gi ng. Mt vài danh mng s dng
t vài li ghi chú trong bn d toán, ví d mc
d tr khong 20% tng d g hãy chú ý rng bn có th d i
mt vài bin s gi ng hoc chi phí theo gi nhanh chóng
i d toán.
mc phát trin phn mm trong hình 4, du hoa th n mc tham
kho thông tin chi tit v cách thc xây dng d toán phc tp này. Hãy nh li rng
mt trong nhng gi nh là vic phát trin phn mm ph c tính bng 2
c s dng min là chúng không khác bit
ng hm
chc s dng trong d toán (594k$ so vi 562,158$).
Hình 5: Biểu tính chi tiết các chi phí theo danh mục WBS
Chi tic cung cp trong hình 5 v cách thc tínm chc
n có th thy, có rt nhiu gi nh trong quá trình xây dng con s c
m cht ln na, bt mô hình chi phí,
bn có th d i mt vài d li tinh chnh d toán. Xem phn
tham kho và các ngu bit thêm v m ch
Vic có mt s i xem xét li d toán chi phí d án là rt quan tr
rt hu ích khi chúng ta phân tích tng giá tr bng ting giá
tr ca mi hng mc WBS ln. Ví d, mt cán b cp cao có th nhanh chóng nhìn
vào d toán chi phí ca d nh xem nhng con s và gi nh
Quản lý dự án CNTT - Quản lý chi phí dự án
Nhóm: Nguyễn Bình Minh, Nguyễn Thị Lanh, Nguyễn Tuấn Minh Trang 20
nào trong d toán là hng hp này, chính ph
triu dollar cho d án, toán phi phù hp vi s ting danh mc cp
2 ca WBS (The WBS Level 2 items) (qun lý d án, phn cng, phn mm, th
nghing vi phng chi phí da trên các d án
trong quá kh. Trong mt vàng hi qun lý d án có th b yêu cu
phi cung cc tính cho mi danh mc theo khong thay vì mt con s riêng l. Ví
d, h có th c tính rng chi phí th nghim s nm trong khon 80k$ và
chú gii nhng gi nh h s dng khi nh nhng giá tr này. Vic cp nhp d
t quan trc bit khi có nhi ln trong d án.
Sau khi d toán tc chp thui qun lý có th phân b chi
phí cho mi tháng da theo lch trình ti d án và thm gánh chu chi phí. Rt
nhiu t chc tính phc phân b theo danh mc ngân
sách nhc mô t trong phn sau.