Exercise: The IDES Sales Forecast for 2003
Unit Sales Forecast
For 2003
Quarter 1
307,200
Quarter 2
379,200
Quarter 3
360,000
Quarter 4
489,600
Total
1,536,000
IDES Manufacturing wants to compare the annual (year 2003) costs associated with
scheduling using the following three (3) options:
Option 1 – Maintain a constant work force during the entire year (Level).
Option 2 – Maintain the present work force of 150 and use overtime and subcontracting as needed (Mixed)
Option 3 – Hire/layoff workers as needed to produce the required output (Chase).
IDES Cost Information
Inventory Carrying Cost
(per quarter)
$ 0.50/unit
Subcontracting cost
$ 7/unit
Pay rate – regular time
$20/hr
Pay rate – overtime
$30/hr
Labor standard per unit
0.2 hrs
Cost to increase production
$ 3/unit
Cost to decrease production
$ 2/unit
IDES has 0 units in inventory
Each Quarter has 60 working days
At end of 2002, IDES has 150 prod. workers and there’s no change of workers at
the end of 2003
IDES Policy – Maximum of 72,000 units/qtr produced using overtime
Solution:
Option 1 – Constant Workforce without overtime or subcontracting
First, determine the number of workers required to produce the units forecast for
2003.
Ave. Prod/day = 1,536,000 = 6,400/day
240 days
Then determine how many workers are needed.
Workers needed = 6,400/day
= 160
5 units/hr X 8 hrs
Calculate Inventory Carrying Costs
Qtr
Production
@ 6400/day
1
384,000
2
Inventory
Change
Ending
Inventory
307,200
+76,800
76,800
384,000
379,200
+ 4,800
81,600
3
384,000
360,000
+24,000
105,600
4
384,000
489,600
-105,600
0
1,536,000
1,536,000
Total
Sales
Forecast
264,000
Calculation of Annual Costs
Inventory carrying cost:
264,000 units X $0.50/unit =
$ 132,000
Cost to increase capacity:
(384,000-360,000) units X $5/unit =
$ 120,000
Regular time labor cost:
1,536,000 units X $4/unit =
$6,144,000
Total Annual Cost for Option 1 =
$6,396,000
Option 2 – Present Workforce (150) using O/T & subcontracting
Qtr
Sales
Forecast
In-house
Production
Inv
Change
End
Inv
Units
Req’d
1
307,200
360,000
+52,800
52,800
2
379,200
360,000
-19,200
33,600
3
360,000
360,000
4
489,600
360,000
0
-33,600
33,600
0
O/T
Out
Source
0
0
0
0
0
96,000
0
0
0
0
72,000
24,000
Total
1,536,000
1,440,000
0
72,000
Calculation of Annual Costs
Inventory Carrying Costs
120,000 units X $.50/unit =
$ 60,000
Regular time labor (150 workers)
$4/unit X 1,440,000 units =
$5,760,000
Overtime labor
$6/unit X 72,000 units =
$ 432,000
Out-sourcing
$7/unit X 24,000 units =
$ 168,000
Total Annual Costs for Option 2 = $6,420,000
Option 3 – Vary Production (Workforce) to match Sales Forecast
Qtr
Sales
Forecast
1
307,200
Beginning
Capacity
Capacity
Change
Needed
Cost of
Capacity
Change
360,000
-52,800
$105,600
2
379,200
307,200
+72,000
216,000
3
360,000
379,200
-19,200
38,400
4
489,600
360,000
+129,600
388,800
Total
1,536,000
$748,800
Calculation of Annual Costs
Regular time labor costs
1,536,000 units X $4/unit =
$6,144,000
Capacity Change Costs =
$ 748,800
Total Annual Cost - Option 3 = $6,892,800
Annual Cost Comparison of the Aggregate Scheduling Strategies
Option
Annual Cost
1. Level – No use of O/T or Outsourcing
$6,396,000
2. Mixed – Present work force w/ O/T &
$6,420,000
24,000
Outsourcing
3. Chase – Vary Production (workforce)
$6,892,800
Bài 1: Nhà máy chế tạo khóa Việt -Tiệp có lập kế hoạch cung cầu cùng các số
liệu về chi phí các loại và tồn kho như sau:
Khả năng sản xuất trong kỳ
Q
Trong giờ
1
300
2
400
3
450
Qúi
1
2
3
(đơn vị)
Ngồi giờ
Đặt ngoài
50
200
50
200
50
200
Dự báo (đơn vị)
450
550
750
Các số liệu khác được cho như sau:
Tồn kho đầu kỳ
Chi phí trong giờ cho một đơn vị
Chi phí ngồi giờ cho một đơn vị
Chi phí đặt ngồi cho một đơn vị
Chi phí tồn kho cho 1 đơn vị/quí
50 đơn vị
50.000 đồng
65.000 đồng
80.000 đồng
1.000 đồng
Nhà máy có lực lượng lao động cố định và đáp ứng được mọi nhu cầu. Hãy phân phối
khả năng sản xuất sao cho thỏa mãn được các nhu cầu với chi phí thấp nhất. Tính tổng
chi phí của kế hoạch này.
Bài giải:
Q 1
Tồn
kho ban đầu
Trong giờ
Q 2
0
50
300
50
Qúi 3
1
-
51
2
-
52
Cơng
suất
khơng
sử dụng
-
Tổng cơng
suất cung
cấp
0
0
50
300
Qúi
1
Ngoài giờ
Đặt ngoài
65
50
80
50
-
81
-
67
-
400
Ngoài giờ
50
Đặt ngoài
100
65
80
-
0
150
-
66
81
50
450
50
Đặt ngoài
450
550
200
750
200
-
0
-
0
50
65
50
0
400
50
200
50
Ngoài giờ
Nhu cầu
0
51
Trong giờ
Qúi
3
82
50
Trong giờ
Qúi
2
66
0
-
80
0
0
200
450
50
200
1950
Các trị số trong ơ nhỏ x 1.000 đồng.
Chi phí kế họach sản xuất này là:
Qúi 1: (50 x 0) + (300 x 50) +(50 x 65) + (50 x 80) = 22.250 22.250.000 đồng
Quí 2: (400 x 50) + (50 x 65) + (100 x 80) = 31.250 31.250.000 đồng
Quí 3: (50 x 81) + (450 x 50) + (50 x 65) + (200 x 80) = 45.800 45.800.000 đồng
Tổng phí : 99.300.000 đồng
Bài 2: Xí nghiệp xe đạp “Xn Hịa” có lập cho bốn q tới theo nhu cầu thị trường như
sau:
Quý
Thu
Nhu cầu
1000
Đơng
Xn
Hè
500
3000
2000
Khả năng sản xuất trong giờ của xí nghiệp mỗi quý là 1200 xe và sản xuất ngoài giờ mỗi
quý là 800 xe. Chi phí lao động trong giờ để làm một chiếc xe là 100.000đ. Chi phí lao
động ngồi giờ để làm một chiếc xe là 110.000đ. Chi phí tồn kho đối với một chiếc xe
trong một quý là 25.000đ.
Hãy lập kế hoạch sản xuất sao cho giảm thiểu được chi phí sản xuất và tồn kho bằng cách
sử dụng mơ hình “vận tải”.
Bài 3: Nhu cầu về một loại sản phẩm A tại một công ty trong 8 tháng tới được dự báo
như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhu
1400
1600
1800
1800
2200
2200
1800
1400
cầu
Có 2 phương án hoạch định sản lượng để đáp ứng nhu cầu này và các phương án này đều
có chung đặc điểm như sau: sản lượng thành phẩm tồn kho dự trữ trong tháng 1 là 200
đơn vị, chi phí sản xuất cho mỗi đơn vị sản phẩm trong giờ là 100đ, chi phí tồn kho là
20đ/đơn vị/tháng. Các phương án được cho biết như sau:
Phương án A: Thay đổi lực lượng lao động để đáp ứng chính xác nhu cầu trong từng thời
kỳ. Biết rằng mức sản xuất của tháng 12 năm trước là 1600 đơn vị mỗi tháng. Chí phí cho
việc thuê mướn thêm cơng nhân là 5000đ/100 sản phẩm. Chi phí cho việc sa thải (cho
nghỉ việc tạm thời) công nhân là 7500đ/100 sản phẩm.
Phương án B: Sản xuất ở một mức cố định là 1400 sản phẩm/tháng (mức sản lượng đáp
ứng nhu cầu tối thiểu). Phần sản lượng vượt mức này sẽ giải quyết thơng qua hợp đồng
phụ, chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm theo hợp đồng phụ là 75đ/đơn vị.
Theo bạn thì phương án nào khả thi hơn?