Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chuong 4 lua chon quy trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.09 KB, 7 trang )

9/18/2013

CHƯƠNG 4:

CHỌN LỰA QUY TRÌNH
SẢN XUẤT

Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế
Phân tích sản phẩm
Giản đồ lắp ráp, biểu đồ quy trình & thao tác, lưu đồ quy trình

Việc mua

Các thiết bị và
máy móc hiện có

Sản xuất
hay mua ?
Chọn lựa quy trình và
thiết bị sản xuất

Quyết định
đầu tư

Kế hoạch sản phẩm
Biểu đồ đường đi SF, biểu đồ thao tác, sử dụng dụng cụ
và các đặc trưng SX khác

Sản xuất






Phân tích các đặc trưng thiết kế sản phẩm.
Hình thành các văn bản.
Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
Biểu đồ các quá trình
Lưu đồ quá trình

1


9/18/2013



Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
Chỉ ra mối quan hệ của các thành tố với thành phần có
trước nó, nhóm các chi tiết hình thành một cụm lắp ráp và
thứ tự cho việc lắp ráp.
VD:



Biểu đồ các quá trình
Chứa đựng các thơng tin: máy móc, cơng nhân, thời gian
cần thiết để hoàn thành một thao tác, các dụng cụ đặc biệt,
đồ gá, dụng cụ đo cần thiết, vị trí thực hiện thao tác.
Ví dụ:

 được dùng như tài liệu gốc về những yêu cầu tác

nghiệp cho việc thiết kế công việc.

2


9/18/2013



Lưu đồ q trình
Mơ tả các q trình SX hàng hóa/dịch vụ.
Thể hiện bằng các Biểu tượng sau:
q trình bằng vịng trịn,
kiểm tra bằng một hình vng,
di chuyển bằng mũi tên,
chờ bằng chữ D,
nhà kho bằng một tam giác ngược.
Các thao tác khơng hữu ích?
Các thao tác hữu ích?

Địa điểm: HoChiMinh City
Quy trình: sản xuất nước dứa ép

Thời gian: 30-9-97
Phân tích viên: Trần Văn Luận
Bước

Mơ tả quy trình

1


O





D



Bốc dỡ dứa

2

O





D



Di chuyển đến khu kiểm tra

D




Cân, kiểm tra, phân loại

Thời gian
(min)

Khoảng cách
(m)

20
100 m

3

O





4

O





D




Đưa vào kho

5

O





D



Chờ đến khi cần

6

O





D




Đem đến nơi bóc vỏ

7

O





D



Bóc vỏ và bỏ lõi

15

8

O





D




Ngâm trong nước đến khi cần

20

9

O





D



Đặt lên xe

5

10

O





D




Di chuyển đến nơi xay

11

O





D



Cân, kiểm tra, phân loại

30

Tổng

480

190 m

Kiến
thức
chuyên
gia


Nhà
máy ảo

Chi phí

Năng
lực sx

Chất
lượng

Thời
gian

30
50 m
360

Độ tin
cậy

20 m

20 m

3


9/18/2013


Chi
phí

Năng
lực sx

Chất
lượng

Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chuyên
gia

Nhà
máy ảo

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chuyên

gia

Nhà
máy ảo

Chi phí mua?
Chi phí sản xuất?

Chi phí

Năng
lực sx

Chất
lượng

Thời
gian

Nhà máy đang thừa/ thiếu cơng suất?
Khả năng thực hiện?
Sự ổn định của nhu cầu?

Chi phí

Năng
lực sx

Chất
lượng


Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chuyên
gia

Nhà
máy ảo

Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt
chất lượng?

Giữa In-house & subcon, ở đâu dễ
kiểm soát chất lượng hơn?

4


9/18/2013

Chi phí

Năng
lực sx


Chất
lượng

Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chun
gia

Nhà
máy ảo

Nhà thầu phụ bên ngồi có khả năng
cung cấp chi tiết nhanh hơn so với việc tự
sản xuất?

Cơng nghệ & thiết kế

Chi phí

Năng
lực sx

Chất

lượng

Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chun
gia

Nhà
máy ảo

Độ tin cậy: chất lượng + thời gian
giao hàng

Các yêu cầu về chứng nhận chất
lượng của nhà cung cấp? (ISO,
HACCP, C-TPAT..)
C

Chi phí

Năng
lực sx

Chất

lượng

Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chun
gia

Nhà
máy ảo

Vấn đề bảo mật cơng nghệ/ thiết kế?

5


9/18/2013

Chi phí

Năng
lực sx

Chất
lượng


Thời
gian

Độ tin
cậy

Kiến
thức
chun
gia

Nhà
máy
ảo

Các hoạt động SX khơng diễn ra tại một
nhà máy trung tâm duy nhất mà tại nhiều vị
trí và do nhiều cơng ty đối tác, nhà cung
cấp thực hiện dưới hình thức của các liên
doanh chiến lược.






Khơng có quy trình sản xuất tối ưu cho mọi trường hợp!
Việc lựa chọn quy trình phụ thuộc vào sản phẩm:


Mức độ tiêu
chuẩn hóa

• Độ tiêu chuẩn hóa thấp -> quy
trình linh hoạt/ ổn định?

Nhu cầu số
lượng

• SX số lượng thấp -> sử dụng
nhiều/ít lao động?
• SX số lượng nhiều -> nên/
khơng nên tự động hóa?

Phân tích điểm hịa vốn.
– Sản lượng: là mức độ của SX, thường được diễn tả
bằng số đơn vị SF SX và bán được (v).
– Chi phí: chi phí cố định (Cf), chi phí biến đổi (Cv).
– Doanh số trên đơn vị sản phẩm (p): là giá mà mỗi SF
bán được, tổng doanh số (TR) là tích của giá bán với số
lượng SF bán được.
– Lợi nhuận: là hiệu của doanh số và tổng chi phí.

6


9/18/2013

Phân tích điểm hịa vốn.



Tổng CP cố định + Tổng CP biến đổi = Tổng CP
Y = ax + b

Cf + V x Cv = TC


Số lượng bán × giá SF = Tổng doanh số
V x p = TR



Y = ax

Lợi nhuận = Tổng doanh số - Tổng chi phí
Z = TR – TC = V x p – (Cf + V x Cv )



Nếu Z = 0
TR = TC
V x p = Cf + V x Cv

Phân tích điểm hịa vốn.

V=

Cf
p − Cv


trong đó:
Cf = CP cố định
V = sản lượng
Cv = CP biến đổi cho từng đơn vị SF
p = giá bán đơn vị

7



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×