Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bt chuong 3 sv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.49 KB, 13 trang )

QUẢN LÝ KẾ TỐN – TÀI CHÍNH
Bài tập
GV: Huỳnh Thị Phương Lan



BT1

Hãy hoàn thành bảng báo cáo thu nhập của cty XYZ, với
các thơng tin cho trước:
• Lợi nhuận sau thuế/DT = 7%
• Giá vốn hàng bán = 67.5% Doanh thu

Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Phí bán hàng và quản lý
Lãi phải trả
Thu nhập trước thuế
Thuế DN (25%)
Lợi nhuận sau thuế

8000
?
?
?
400
?
?
?



Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp

8000
=8000*0.675
=5400
2600

Phí bán hàng và quản lý

1453

Lãi phải trả

400

Thu nhập trước thuế

747

Thuế DN (25%)

187

Lợi nhuận sau thuế

=8000*0.07=
560



BT2

Một cơng ty có thơng tin sau:

Trích
bảng
CĐKT

1/1/08

31/12/08

Tổng tài
sản

310,000 382,000

Tổng nợ
phải trả

130,000 175,000

Tổng
vốn cổ
đơng

(X)


?

Trích báo cáo
HĐSXKD

31/12/08

Doanh thu

1,072,000

Giá vơn hàng bán

(Z)

Lãi gộp

?

Chi phí hoạt động

610,000

Lãi rịng

?

Chia cổ tức

14,000


LNGL cuối năm

(Y)

1. Tính giá trị (X) – tổng vốn cổ đông tại ngày 1/1/08.
2. Tính giá trị (Y) – lợi nhuận giữ lại cuối năm 2008 biết trong
năm 2008, cổ đơng khơng góp thêm vốn.
3. Tính giá trị (Z) – giá vốn hàng bán năm 2008
4. Nếu trong kỳ nợ tăng 8000, khoản vốn cổ đơng giảm 4000
thì tổng tai san cơng ty sẽ tăng hay giảm? Bao nhiêu?


BT2

1. Giá trị (X) – tổng vốn cổ đông tại ngày 01/01/08:
A. 420,000
B. 180,000

C. 149,000
D. 135,000

2. Nếu trong năm 2008, cổ đơng khơng góp thêm
vốn thì giá trị của (Y) – lợi nhuận giữ lại cuối năm
2008:
A. 207,000
B. 221,000

C. 41,000
D. 27,000


3. Giá trị (Z) – giá vốn hàng bán năm 2008:
A. 462,000
B. 435,000

C. 476,000
D. 421,000

4. Nếu trong ký nợ tăng 8,000; khoản vốn cổ đơng
giảm 4,000 thì tổng tài sản của công ty sẽ:
A. Tăng 12,000
B. Tăng 4,000

C. Giảm 4,000
D. Giảm 12,000


BT3
Cơng ty Baker Brother có:
- Kỳ thu tiền bình qn là 40 ngày;
- Doanh số bình quân hàng ngày là
20.000USD.
- Giả định 1 năm có 360 ngày thì

Khoản phải thu của công ty là bao
nhiêu?


BT4
Cơng ty Bartley Barstools có:

- Tổng tài sản trên vốn cổ phần là 2,4
- Tài sản của công ty được tài trợ kết
hợp bởi nợ dài hạn và vốn cổ phần
thường.

Tỷ số nợ của công ty?


BT5
Cơng ty Ace Industries có:
- Tài sản lưu động là 3.000.000USD;
- Tỷ số thanh toán hiện hành là 1,5;
- Tỷ số thanh toán nhanh là 1.
a) Nợ ngắn hạn của công ty là bao
nhiêu?
b) Hàng tồn kho của công ty là bao
nhiêu?


BT6

Cho bảng cân đối kế toán của 1 cty ngày 31/12/2005 như sau:

TÀI SẢN

NGUỒN VỐN

Tiền mặt

?A


Khoản phải trả

Khoản phải thu

?B

Nợ dài hạn

Tồn kho

?C

Vốn cổ phần

Tài sản cố định

?D

Lợi nhuận giữ lại

Tổng cộng 500,000

?E
150,000
?F
90,000

Tổng cộng


Tỷ số nợ = 50%
Tỷ số thanh tốn nhanh = 0,9 lần
Vịng quay tài sản = 1,5 lần
Kỳ thu tiền bình qn = 30 ngày
Vịng quay tồn kho = 5 lần
Số ngày hoạt động trong năm = 300 ngày

Tính: Vốn cổ phần, Tồn kho, Lượng tiền mặt, Giá trị của Tài
sản lưu động


BT7

Cho bảng cân đối kế toán của cty A ngày 31/12/1999 như sau:

TÀI SẢN

NGUỒN VỐN

Tiền mặt

Khoản phải trả

Khoản phải thu

Vay dài hạn

Tồn kho

Vốn cổ phần thường


Tài sản cố định

Lợi nhuận giữ lại

Tổng tài sản

400

100
80

Tổng nợ và vốn

Tỷ số nợ = 0,5
Tỷ số thanh tốn nhanh = 0,8
Vịng quay tài sản = 1,5
Thời gian thu hồi khoản phải thu= 30 ngày
Vòng quay tồn kho = 5

Tính: Tổng nợ và vốn, Khoản phải thu, Doanh thu, Tiền
mặt, Giá trị tồn kho?


BT6

1. Số vốn riêng của doanh nghiệp là:
A. 90,000
B. 160,000


C. 250,000
D. 300,000

2. Giá trị tồn kho là:
A. 90,000
B. 60,000

C. 72,500
D. 150,000

3. Lượng tiền mặt là:
A. 5,000
B. 15,000

C. 27,000
D. 45,000

4. Tài sản lưu động có giá trị
A. 260,000
B. 75,000

C. 90,000
D. 240,000


BT7

1. Tổng nợ và vốn là:
A. 400
B. 300


C. 200
D. 150

2. Khoản phải trả là:
A. 200
B. 120

C. 100
D. 80

3. Doanh thu của công ty là:
A. 300
B. 400

C. 600
D. 700

4. Khoản phải thu là:
A. 50
B. 60

C. 70
D. 80

5. Giá trị tồn kho là:
A. 50
B. 100

C. 120

D. 200


Thanks for your attention!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×