9/8/2013
1
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
Giảng viên: TS. Khổng Cao Phong
Mã môn học: 4090213-4090227
Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
Bộ môn Tự động hóa xí nghiệp Mỏ - Dầu Khí
T
1
u
2a
T
3
Z u
T
T
4
T
6
T
5
T
2
u
2b
u
2c
u
u
d
U
d
u
2a
u
2b
u
2c
u
2a
u
2b
u
2c
CHỈNH LƯU
Chương II
9/8/2013
2
2.1 Khái niệm - Phân loại
Khái niệm
Ứng dụng
Phân loại
2.1 Khái niệm - Phân loại
Khái niệm
Ứng dụng
Phân loại
Chỉnh lưu là thiết bị
dùng để biến đổi
nguồn điện xoay
chiều thành nguồn
điện một chiều,
cung cấp cho phụ
tải một chiều.
Mạ điện, truyền tải
điện một chiều cao
áp …
Theo số pha:
•CL một pha
•CL ba pha.
•CL n pha
Theo dạng sóng
•CL một nửa chu kỳ.
•CL hai nửa chu kỳ.
Theo khả năng điều khiển
•CL không điều khiển
•CL có điều khiển
•CL bán điều khiển
9/8/2013
3
2.2 Tính chất của u
CL
và i
CL
Điện áp tức thời chỉnh lưu
Thành phần xoay chiều của điện áp chỉnh lưu
Giá trị trung bình điện áp chỉnh lưu
d d
u =U +u
δ
( ) ( )
d d d
0 0
1 1
U = u t dt u d
T 2
T T
= θ θ
π
∫ ∫
2.2 Tính chất của u
CL
và i
CL
d d
i =I +i
δ
( )
d
L d d
di
u =L =u - Ri +E
dt
d
d
U -E
I =
R
( )
( )
( )
U
I
R+ L
n
n
n
δ
δ
δ
=
ω
( )
d
L : I 0; i =I
d
nδ
→ ∞ →
9/8/2013
4
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Sơ đồ chỉnh lưu hình tia không điều khiển
(
)
1 m
u =U sin
θ
2 m
2
u =U sin
m
π
θ−
3 m
2
u =U sin 2
m
π
θ−
( )
n m
2
u =U sin n-1
m
π
θ −
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Tải thuần trở (R)
Tải trở - cảm (R-L)
Tải trở - cảm – Sđđ
(R-L-E)
(
)
(
)
2 2 2
u = 2U sin t 2U sin
ω = θ
9/8/2013
5
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Tải thuần trở (R)
Hoạt động
Biểu thức
( )
2
2
d 2
0
2
1
U = 2U sin
2U
1,4 U
d
5
2
π
≈
π
θ θ =
π
∫
( )
(
)
2 d
tb.Va
2 2
2
d
0
n
d
0
2U sin
1 1
I = i d = d
2
2U U
I
2 R
= =
R R
π π
θ
θ θ θ
π π
=
π
∫ ∫
ng.max
2
U =
- 2U
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Tải trở - cảm (R-L)
Hoạt động
Biểu thức
d
d 2
d i
L + R i = 2 U S i n t
d t
ω
( ) ( )
R
-
2
X
d
2U
i = Sin - +Sin .e
Z
θ
θ ϕ ϕ
2
2 2
L.s.I(s)+R.I(s)= 2U
s +
ω
ω
( )
2 2
Z= R +X
X= .L=Zsin
= .t
L
=arctg
R
ω ϕ
θ ω
ω
ϕ
9/8/2013
6
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Tải trở - cảm (R-L-D
0
)
Hoạt động
Biểu thức
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Tải trở - cảm – Sđđ
Hoạt động
Biểu thức
( )
d
d d d
2 d
d
d
di
u = L +R i +E
dt
2U sin khi: i >
0
u =
0 khi: i =
0
θ
9/8/2013
7
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu hai pha
(
)
(
)
21 2 2
u = 2U sin t 2U sin
ω = θ
(
)
22 2 21
u = 2U sin t- -u
ω π =
Chỉnh lưu hai pha
Hoạt động
2.3 Chỉnh lưu hình tia
9/8/2013
8
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu hai pha
Biểu thức
( )
2
2
2
d d 2
0 0
1 1
U = u d = 2U Sin
2 2U
=0
2
.
d
U= 9
π π
θ θ θ
π
π
π
∫ ∫
d
d
2 2
2 2U 0,9 U
R
U
I = = ( L)
R
R-
R
≈
π
2
Diode tb.van Dio
0
d
de
1
I =I i d =
2
I
2
π
= π
π
∫
d
d
2 2
2 2U E 0,9U E
R
U E
I = = (R-L- )
R
E
R
− −−
≈
π
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu ba pha
(
)
2A 2
u = 2U sin t
ω
2B 2
2
u = 2U sin t-
3
π
ω
2C 2
4
u = 2U sin t-
3
π
ω
9/8/2013
9
Chỉnh lưu ba pha
Hoạt động
2.3 Chỉnh lưu hình tia
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu ba pha
Biểu thức
2
d 2
2
3 2U
U = sin =
3
3 6U
1,17U
2
≈
π
π
π
d
d
2 2
3 6U 1,17U
;
2 R
U
R
I = = (R-L)
R
≈
π
d
d
2 2
3 6U -E 1,17U -E
;
2 R
U
R
-E
I = = (R-L-E)
R
≈
π
Diode tb.van
d
I =I =
I
;
3
9/8/2013
10
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Biểu thức tổng quát CL không điều khiển
Chỉnh lưu m pha
( )
2
2
d 2
2
m m 2U
U = 2U sin d sin
2 m
m
m
π π
+
π π
−
π
θ θ =
π π
∫
d
d
U
I = ; (R-L)
R
d
d
U -E
I = ; (R-L- E)
R
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Sơ đồ chỉnh lưu hình tia có điều khiển
( )
n m
2
u =U sin n-1
m
π
θ−
Thời điểm chuyển mạch tự nhiên
Góc điều khiển mở
9/8/2013
11
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Hoạt động
Góc điều khiển
Xung điều khiển
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu một pha
Biểu thức
( )
d
d 2
di
L Ri 2U Sin t
dt
+ = ω +α
( ) ( )
[
]
ϕ
ϕϕ
θctg
2
d
.eαSinαθSin
Z
U2
i
−
−−−+=
2 2
L
Z R X ; X= L; =arctag
R
ω
= + ω ϕ
9/8/2013
12
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu hai pha
(
)
(
)
21 2 2
u = 2U sin t 2U sin
ω = θ
(
)
22 2 21
u = 2U sin t- -u
ω π =
Chỉnh lưu hai pha
2.3 Chỉnh lưu hình tia
9/8/2013
13
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chỉnh lưu ba pha
u
2A
T
1
u
2B
T
2
u
2C
T
3
Z u
d
(
)
2A 2
u = 2U sin t
ω
2B 2
2
u = 2U sin t-
3
π
ω
2C 2
4
u = 2U sin t-
3
π
ω
Chỉnh lưu ba pha
2.3 Chỉnh lưu hình tia
9/8/2013
14
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Biểu thức tổng quát
( ) ( )
( )
d
d 2
2
0
2
2
m m 2
U c os
U
U = 2U sin d sin cos
2 m
m
m
π π
+ +α
π π
− +α
π
θ θ = α
π π
= α
∫
d
d
U
I = ; (R-L)
R
d
d
U -E
I = ; (R-L-E )
R
2.3 Chỉnh lưu hình tia
Chế độ nghịch lưu phụ thuộc
Chế độ chỉnh lưu
Chế độ nghịch lưu
d d
P=U I >0
d
I 0
≥
d d0
U =U co 0s 0
2
⇒ α ⇔
π
≤ α ≤
≥
d d
P=U I <0
d
I 0
≥
d d0
U =U cos
2
0⇒ α ≤ ⇔
π
α ≥
u
d
i
d
P
u
d
i
d
P
9/8/2013
15
2.4 Chỉnh lưu cầu
Chỉnh lưu cầu không điều khiển
Hoạt động
Chỉnh lưu một pha
9/8/2013
16
2.4 Chỉnh lưu cầu
Chỉnh lưu không điều khiển
Biểu thức
Sơ đồ một pha
Sơ đồ ba pha
2 2
d 2
2 2U 2 2U
U = sin = 0,9U
2
π
≈
π π
2 2
d 2
3 2U 3 6U
U =2 sin = 2,34U
3
π
≈
π π
9/8/2013
17
2.4 Chỉnh lưu cầu
Chỉnh lưu có điều khiển
9/8/2013
18
2.4 Chỉnh lưu cầu
Chỉnh lưu có điều khiển
Sơ đồ một pha
Sơ đồ ba pha
( ) ( ) ( )
2
2
2
d
2 2U
U = sin cos
2 2U
cos 0,9U c
2
o= sα
π
α
π
≈
α
π
( ) ( ) ( )
2 2
2d
3 2U
U =2 sin cos
3 6U
cos 2,34U
3
co= sα
π
α
π
≈
α
π
2.5 Chỉnh lưu bán điều khiển
Chỉnh lưu bán điều khiển
9/8/2013
19
2.6 Chế độ dòng điện
Dòng liên tục
Dòng gián đoạn
( )
d
d 2
di
L Ri 2U Sin t
dt
E
+ + = ω +α
( ) ( ) ( )
z
sin 1 sin
Z Z
m m
d d z
U E U
i e i e
Z R Z
θ−θ θ−θ
− −
ωτ ωτ
= θ−ϕ − − + θ − θ −ϕ
9/8/2013
20
2.7 Hiện tượng trùng dẫn
T1 T2 d
i +i =I =co nst
T
k k
1 T2
2a 2b
di di
u - = Lu -
dt
L
dt
T2 T
2b 2a
k
1
dt dt
di di
- =u -u
L
⇒
( )
T2 k
k
k
di U
2 sin
d L
= θ
θ ω
( )
T2 k
i
k
T2 k k
k
0
U
di sin d
2L
θ
α
= θ θ
ω
∫ ∫
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
T2 k
k
k
k k
i cos cos cos
U
2X
cosI
= α − θ = α − θ
(
)
( )
d T2
T2
k 2 k k
d I -i
di
L - 6U sin 5 U si
d d
n
6
π
= θ+ = θ
ω
θ θ
9/8/2013
21
(
)
(
)
(
)
(
)
T2 k d
i I cos cos I
α + γ = α − α + γ =
( )
d
k
I
arccos cos
I
⇒ γ = α − − α
T1
d 2a k
T2
d 2b k
di
u =u -L
dt
di
u =u -L
dt
2a 2b
d
u +u
u =
2
⇒
Xác định góc trùng dẫn
Điện áp khi trùng dẫn
u
u
2a
u
2b
(u
2a
+u
2c
)/2
(u
2a
+u
2b
)/2
i
T1
i
T2
k
u
k
=u
2b
+u
2a
p u
u
2
γ
γ
×δ
∆ =
π
( )
( ) ( )
2b 2a k
2b k k k
k
k
k
k
d
u +u U
u u - d cos d
2 2
U
cos( ) cos( ) X
2
I cos( ) co
=
( )
IX
s
α+γ α+γ
γ
α α
δ = θ = θ θ
α − α +µ
= α − α +µ =
∫ ∫
k
pX
R
2
γ
⇒ =
π
dk
d
IpX
R
u I
2
γ γ
∆ =
π
=
u
u
2a
u
2b
(u
2a
+u
2c
)/2
(u
2a
+u
2b
)/2
i
T1
i
T2
k
u
k
=u
2b
+u
2a
Xác định độ sụt áp
p: số lần đập mạch
δu
γ
: sụt áp của một lần
CM
!Trường hợp CL cầu một pha
k
pX
R
2
γ
⇒ =
π
9/8/2013
22
2.7 Hiện tượng trùng dẫn
Ảnh hưởng của trùng dẫn
Điện áp trung bình chỉnh lưu
Giới hạn góc điều khiển
( )
k d
d d0
X I
U =U cos pα −
π
( )
d
ax
k
I
cos = cos
I
m
α − π −δ
( )
d
ax
k
2I
cos = cos
I
m
α − π −δ
CL cầu một pha
2.8 Chỉnh lưu 4 góc phần tư
Điều khiển riêng
Điều khiển chung
III
III IV
9/8/2013
23
u
2A
T
1
u
2B
T
2
u
2C
T
3
Z u
d
Bộ điều khiển
U
đk
2.9 Điều khiển chỉnh lưu
Chức năng: Tạo xung điều khiển phù hợp
Thời điểm
Công suất
Nguyên tắc thẳng đứng tuyến tính
2.9 Điều khiển chỉnh lưu
9/8/2013
24
Nguyên tắc arccos
2.9 Điều khiển chỉnh lưu
2.10 Câu hỏi thảo luận
Xác định điện áp đặt lên các van
trong quá trình hoạt động.
Xác định giá trị điện áp trung bình
chỉnh lưu với tải R-E.
Xác định dạng sóng dòng điện xoay
chiều ở đầu vào chỉnh lưu.
Nêu ứng dụng của chỉnh lưu
Bài tập chương II