Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuong 3 bộ biến đổi và khóa một chiều điện tử công suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.28 KB, 13 trang )

10/2/2013
1
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Giảng viên: TS. Khổng Cao Phong
Mã môn học: 4090213-4090227
Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
Bộ môn Tự động hóa xí nghiệp Mỏ - Dầu Khí
T
1
u
2a
T
3
Z u
T
T
4
T
6
T
5
T
2
u
2b
u
2c
u
u
d


U
d

u
2a
u
2b
u
2c
u
2a
u
2b
u
2c
BỘ BIẾN ĐỔI VÀ KHÓA MỘT
CHIỀU
Chương III
10/2/2013
2
Nội dung
 3.1 Bộ khóa một chiều.
 3.2 Phân loại các BBĐ MC
 3.3 Hoạt động của các BBĐX
 3.4 Điều khiển các BBĐX
 3.5 Dòng điện LT và GĐ
 3.6 Bộ CM của các BBĐX.

3.1 Bộ khóa một chiều
 Khái niệm

 Phân loại
Là mạch bán dẫn công
suất dùng để đóng / cắt
dòng điện một chiều.
 Theo phần tử khóa
 Theo sơ đồ chuyển
mạch khóa (điện
dung, điện cảm, công
hưởng)

R
L
D
0
U
u
d
i
d
Bộ khóa
Điều khiển
Bộ khóa
Bộ CM
Mở (đóng)
Khóa (mở)
10/2/2013
3
Theo phương pháp biến đổi
• Trực tiếp – bộ biến đổi xung
• Gián tiếp

Theo chức năng biến đổi
• Giảm áp – mắc nối tiếp
• Tăng áp – mắc song song
• Điều khiển xung giá trị điện trở
Theo phương pháp điều khiển
• Tần số xung
• Độ rộng xung
• Hai giá trị
Biến điện áp một chiều có giá
trị không đổi thành xung điện
áp một chiều có giá trị trung
bình U
tb
có thể điều chỉnh
được
3.2 BBĐ điện áp một chiều
 Khái niệm
 Phân loại
3.3 Hoạt động của các BBĐX
BBĐ giảm áp – nối tiếp
 V dẫn (đóng):
 D
0
dẫn (V mở):

U
D
0
R
L

u
d
i
d
V
V V V VD
0
D
0
D
0
D
0
U
T
1
T
2
T
U
d
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i

V
i
D0
i
V
i
d
I
max
I
min
t
t
0
0
d
u =0
d
u =U
10/2/2013
4
Bộ biến đổi giảm áp – nối tiếp

3.3 Hoạt động của các BBĐX
1
-t
d bd od od
i =(I -I )e +I

d

od
d
u
R
I
u -E
)
()
R
(RL
R L E










min
bd
max
()
()
I
I
I
on

off
khiV
khiV






U
D
0
R
L
u
d
i
d
V
d
d
d
d
()
()
u
di
Ri +L
dt
u -E

RL
R L E






P
Bộ biến đổi giảm áp – nối tiếp

3.3 Hoạt động của các BBĐX
11
d
12
TT
U = U= U= U
T T +T

V V V VD
0
D
0
D
0
D
0
U
T
1

T
2
T
U
d
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
d
I
max
I
min
t
t
0
0
d

d
d
U
R
I=
U -E
R
()
()
khi R L
khi R L E









10/2/2013
5
3.3 Hoạt động của các BBĐX
BBĐ tăng áp – song song
 V dẫn (đóng):
 D
0
dẫn (V mở):

U

D
0
u
d
i
d
V
E
L
R
d
u =0
d
u =U
V V V VD
0
D
0
D
0
D
0
U
T
1
T
2
T
U
d

i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
d
I
max
I
min
t
t
0
0
P
BBĐ tăng áp – song song

3.3 Hoạt động của các BBĐX
1
-t

d bd od od
i =(I -I )e +I

d
od
E-u
I=
R
min
bd
max
()
()
I
I
I
on
off
khiV
khiV






d
dd
di
Ri +L E-u

dt

U
D
0
u
d
i
d
V
E
L
R
10/2/2013
6
Bộ biến đổi giảm áp – nối tiếp

3.3 Hoạt động của các BBĐX
 
21
d
T T-T
U = U= U= 1 U
TT

d
d
E-U
I=
R

V V V VD
0
D
0
D
0
D
0
U
T
1
T
2
T
U
d
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V

i
d
I
max
I
min
t
t
0
0
 
d
U
U
1


Tăng áp
3.3 Hoạt động của các BBĐX
BBĐ xung điện trở

U V W
R
0
R
1
CK
X
CK
i

d
i
2
E
2
R
2
X
2
V
T
i
V
i
R
i
V
i
R
i
V
i
R
I
max
I
min
t0
T
1

T
2
d V R
i =i +i
R
L
U
i
d
Bộ khóa V
Điều khiển
i
V
i
R
10/2/2013
7
BBĐ xung điện trở

T
i
V
i
R
i
V
i
R
i
V

i
R
I
max
I
min
t0
T
1
T
2
R
L
U
i
d
Bộ khóa V
Điều khiển
i
V
i
R
3.3 Hoạt động của các BBĐX
2
d d 2 d
2
2
UT U
UI T=RI T I =
R

T
T
T
R

 
2
td
T
R =R 1 R
T
  
3.5 Dòng điện LT và GĐ
 Dòng điện liên tục:
 Dòng điện gián đoạn:
min
I0
min
I0
V V V VD
0
D
0
D
0
D
0
T
1
T

2
T
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
D0
i
V
i
d
I
max
I
min
t
0
0
10/2/2013
8
3.5 Dòng điện LT và GĐ
 Ví dụ: BBD xung áp nối tiếp tải R-L
1

-t
d bd od od
i =(I -I )e +I

Khi V dẫn(đóng)
od
U
I=
R
bd min
I =I
d min
i (0)=I
1
T
d 1 min max
UU
i (T )= I e I
RR



  


Khi V khóa(mở)
od
0
I=
R

bd max
I =I
d max
i (0)=I
2
T
d 2 max min
i (T )=I e I



12
2
12
1
T T T T

min
TT
-
min min
UU
I e e
U
I 1-e e 1-e
I
RR
R



  


   




   
   






  
3.4 Điều khiển các BBĐX
 Nguyên tắc điều khiển độ rộng xung

Bộ CM
Mở (đóng)
Khóa (mở)
Điều
khiển
u
đk
1
1
const; T var

T
f   
T
1
T
2
T
t
0
0
u
đk
on off on off on off
t
t
0
Mở (đóng)
Khóa (mở)
10/2/2013
9
3.4 Điều khiển các BBĐX
 Nguyên tắc điều khiển tần số xung

1
1
ar; T const
T
fv  
Bộ CM
Mở (đóng)

Khóa (mở)
Tạo
xung
u
đk
Trễ T
1
f=1/T
T
1
=const
T=k.u
đk
t
u
đk
on off on off on off
t
t
Mở (đóng)
Khóa (mở)
Delay T
1
3.4 Điều khiển các BBĐX
 Nguyên tắc điều khiển hai giá trị

Bộ CM
Mở (đóng)
Khóa (mở)
R

L
i
d
u
id
u
đk
u
đk
u
id
Du
u
c
u
c
u
c
>0
u
c
<0
Mở (đóng)
Khóa (mở)
t
i
u
đk
u
đk

+Du
u
đk
-Du
10/2/2013
10
3.6 Bộ CM của các BBĐX
 Mạch LC
C L
t=0
u
C
i
C
L
t=0
U
i
L
C
C
0
u
u
di
u (0
1
idt) L U
dC
+

t
t


   
C
U-u (0)
i= sin t i( 0)cos t
L
C
  
u
C
i
t0
u
C
(0)
U=0; i(0)=0
u
C
i
t0
u
C
(0)=0; i(0)=0
1
LC

Tần số góc mạch LC

 
CC
L
u =U+ u 0 -U cos t+ i(0)sin t
C



3.6 Bộ CM của các BBĐX
 Bộ chuyển mạch
Bộ CM
Mở (đóng)
Khóa (mở)
R
L
D
0
U
u
d
i
d
T
1
T
2
L
C
D
i

Bộ chuyển mạch
10/2/2013
11
Bộ chuyển mạch
3.6 Bộ CM của các BBĐX
R
L
D
0
U
u
d
i
d
T
1
T
2
L
C
D
i
Bộ chuyển mạch
T
t
T
1
T
2
t

t
t
t
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
u
d
u
C
u
T1
u
T2
i
d
i
T1
i
T2
i

D0
i
D0
i
T2
i
T1
Từ

0 đến t
1
Từ t
1
đến t
3
Từ t
3
đến t
4
Từ t
4
đến t
6

3.6 Bộ CM của các BBĐX
 Bộ chuyển mạch
 CM cộng hưởng
T
i
U

tải
L
C
u
T
u
L
u
C
T
i
U
L
C
u
T
u
L
u
C
tải
T
i
U
tải
L
1
C
u
T

L
2
T
2
D
T
i
U
tải
L
C
u
T
T
2
D
10/2/2013
12
3.7 BBĐX nhiều góc phần tư
 BBĐ hai góc phần tư
 Đảo chiều dòng điện
III
III IV
U
d
I
d
U
D
01

u
d
i
d
V
2
E
L
R
D
02
V
1
3.7 BBĐX nhiều góc phần tư
 BBĐ hai góc phần tư
 Đảo chiều điện áp
U
D
01
u
d
i
d
V
2
D
02
V
1
T

1
=const
T=k.u
đk
t
0
V
1,2
D
01,02
V
1,2
D
01,02
V
1,2
D
01,02
10/2/2013
13
3.7 BBĐX nhiều góc phần tư
 BBĐ bốn góc phần tư
U
D
01
u
d
i
d
V

3
D
02
V
4
D
03
V
1
D
04
V
2
t
0
V
1,2
D
01,02
V
1,2
D
01,02
V
1,2
D
01,02
t
0
V

3,4
D
03,04
V
3,4
D
03,04
V
3,4
D
03,04
3.8 Câu hỏi thảo luận
 Tìm các ứng dụng của mạch băm
xung áp một chiều.
 Xác định điều kiện để dòng điện
của các sơ đồ BXA là liên tục

×