Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chuong 4 thiết bị nghịch lưu biến tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.18 KB, 17 trang )

10/11/2013
1
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Giảng viên: TS. Khổng Cao Phong
Mã môn học: 4090213-4090227
Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
Bộ môn Tự động hóa xí nghiệp Mỏ - Dầu Khí
T
1
u
2a
T
3
Z u
T
T
4
T
6
T
5
T
2
u
2b
u
2c
u
u
d


U
d

u
2a
u
2b
u
2c
u
2a
u
2b
u
2c
THIẾT BỊ NGHỊCH LƯU
Chương IV
10/11/2013
2
Nội dung
 4.1 Khái niệm - phân loại
 4.2 Sơ đồ nguyên lý – đặc điểm
 4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 4.4 Nghịch lưu nguồn dòng
 4.5 Các dạng nghịch lưu khác
 4.6 Thiết bị biến tần
 4.7 Câu hỏi thảo luận


4.1 Khái niệm - Phân loại

 Theo số lượng pha
 Theo sơ đồ
 Theo nguồn cấp
 Một pha
 Ba pha
 Nhiều pha
 Hình cầu
 Hình tia
 Nguồn áp
 Nguồn dòng
10/11/2013
3
4.2 Nguyên lý – Đặc điểm
U
D
01
i
d
V
2
D
02
V
1
+
-
+
-
U/2
U/2

u
d
U
D
1
V
4
D
4
V
1
u
d
D
3
V
2
D
2
V
3
tải
D
1
V
2
D
2
V
1

U
tải
u
d
U D
01
V
2
D
02
V
1
U
u
d
tải
U
D
1
V
4
D
4
V
1
D
3
V
2
D

2
V
3
D
3
V
2
D
2
V
3
Z
A
Z
B
Z
C
u
A
u
B
u
C
Nghịch lưu 1 pha Half-Bridge
Nghịch lưu 1 pha Full-Bridge
Nghịch lưu 1 pha
Nghịch lưu 3 pha
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 Nguồn áp?
Là mạch điện có thể duy trì điện áp giữa hai

cực của nó không phụ thuộc vào tải hay dòng
điện ra.
10/11/2013
4
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 Nghịch lưu nguồn áp cầu một pha
U
D
1
V
4
D
4
V
1
u
d
D
3
V
2
D
2
V
3
tải
U
D
1
V

4
D
4
V
1
u
d
D
3
V
2
D
2
V
3
tải
U
D
1
V
4
D
4
V
1
u
d
D
3
V

2
D
2
V
3
tải
V
1
V
2
V
1
V
2
V
1
V
2
V
4
V
3
V
4
V
3
D
4
D
3

D
4
D
3
D
2
D
1
D
4
D
3
D
2
D
1
u
d
i
d
t
t
0
0
2p
t0
i
T/2
t
1

t
3
t
2
t
4
t
5
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 Nghịch lưu nguồn áp tia một pha

D
1
V
2
D
2
V
1
U
tải
u
d
D
1
V
2
D
2
V

1
U
tải
u
d
D
1
V
2
D
2
V
1
U
tải
u
d
D
1
V
2
D
2
V
1
U
tải
u
d
V

1
V
1
V
1
V
2
V
2
D
2
D
2
D
1
D
2
D
1
u
d
i
d
t
t
0
0
2p
t0
i

T/2
t
1
t
3
t
2
t
4
t
5
10/11/2013
5
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 Nghịch lưu nguồn áp cầu ba pha
Z
A
Z
B
Z
C
A B C
u
CB
u
AB
u
AC
U
D

1
V
4
D
4
V
1
D
3
V
6
D
6
V
3
D
5
V
2
D
2
V
5
Z
A
Z
B
Z
C
u

A
u
B
u
C
U/2
U/2
0
A B C
u
AB
u
AC
u
CB
N
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
U
D
1
V
4
D
4
V
1
D
3
V
6

D
6
V
3
D
5
V
2
D
2
V
5
Z
A
Z
B
Z
C
u
A
u
B
u
C
U/2
U/2
0
A B C
u
AB

u
AC
u
CB
N
Góc dẫn 180
0
(p/2)
Góc dẫn 120
0
(2p/3)

V
1
V
2
V
3
V
4
V
5
V
6
0 t
T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6
V
1
V
2

V
3
V
4
V
5
V
6
0 t
T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6
10/11/2013
6
U
B
U
A
U
C
U
AB
T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6
0 t
0 t
0 t
V
2
V
2
V
1

V
3
V
4
V
5
V
6
V
3
V
5
V
4
V
6
V
5
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
U
D
1
V
4
D
4
V
1
D
3

V
6
D
6
V
3
D
5
V
2
D
2
V
5
Z
A
Z
B
Z
C
u
A
u
B
u
C
U/2
U/2
0
A B C

u
AB
u
AC
u
CB
N



Z
A
Z
B
Z
C
U
6



Z
A
Z
B
Z
C
U
5




Z
A
Z
B
Z
C
U
4



Z
A
Z
B
Z
C
U
3



Z
A
Z
B
Z
C

U
2



Z
A
Z
B
Z
C
U
1
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
i
A
T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6 T/6
0 t
V
2
V
2
V
1
V
3
V
4
V
5

V
6
V
3
V
5
V
4
V
6
V
5
U
A
V
1
V
4
D
4
D
1
V
4
D
4
V
1
0
A

10/11/2013
7
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
 Điều khiển nghịch lưu nguồn áp
 Điều chế sóng vuông (Square)
 Điều chế độ rộng xung (PWM)
 Sinusoidal PWM (SPWM)
 Selected harmonic eliminatation PWM (SHE)
 Minimum ripple current PWM
 Space-Vector PWM (SVM)
 Random PWM
 Hysteresis band current control PWM
 Sinusoidal PWM with instantaneous current control
4.3 Nghịch lưu nguồn áp
TT Trạng thái v
0
P.Tử dẫn dòng

1
V+
đóng V- mở
U/2
V+
nếu i
0
>0
D+
nếu i
0
<0

2
V+
mở V- đóng
-U/2
V
- nếu i
0
<0
D
- nếu i
0
>0
3
V+
mở V- mở
-U/2
U/2
D
- nếu i
0
>0
D+
nếu i
0
<0
4
V+
mở V- đóng
Không
cho phép

U
D
+
V
-
D
-
V
+
C
-
C
+
i
0
a
N
U/2
U/2
i
+
-
v
0
Nghịch lưu nửa cầu (Half Bridge Inverter)
10/11/2013
8
Điều chế PWM lưỡng cực (Bipolar PWM)
u
D

90 180 270 3600
u
đk
V
+
V
-
v
0
U/2
-U/2
Mở
Mở
v
0
U/2
-U/2
i
0
I
i
i
0
i
TT

Trạng
thái
v
aN

v
bN
v
0
P.Tử dẫn dòng
1

V
1+
và V
2-
đóng và V
1-
và V
2+
mở
U/2
-
U/2
U
V
1+
và V
2-
D
1+
và D
2-
i
0

>0
i
0
<0
2

V
1-
và V
2+
đóng và V
1+
và V
2-
mở -
U/2
U/2
-
U
D
1-
và D
2+
V
1-
và V
2+
i
0
>0

i
0
<0
3

V
1+
và V
2+
đóng và V
1-
và V
2-
mở
U/2
U/2
0
V
1+
và D
2+
D
1+
và V
2+
i
0
>0
i
0

<0
4

V
1-
và V
2-
đóng và V
1+
và V
2+
mở -
U/2
-
U/2
0
D
1-
và V
2-
V
1-
và D
2-
i
0
>0
i
0
<0

5

V
1-
,V
2-
V,
1+
và V
2+
mở
-
U/2
U/2
U/2
-
U/2
-
U
U
D
1-
và D
2+
D
1+
và D
2-
i
0

>0
i
0
<0
U
D
1+
V
1-
D
2-
V
2+
D
1-
V
1+
D
2+
V
2-
C
-
C
+
N
U/2
U/2
i
i

0
+
-
v
0
a
b
Nghịch lưu cầu (Full Bridge Inverter)
10/11/2013
9
Điều chế PWM đơn cực (Bipolar PWM)
-U
v
0
U
i
0
i
90 180 270 360
u
D
90 180 270 3600
u
đk
v
aN
v
bN
v
0

U
-U
U/2
U/2
v
aN
-v
bN
4.4 Nghịch lưu nguồn dòng
 Nguồn dòng?
Là một mạch điện mà nó có thể cung cấp
hoặc hấp thụ một dòng điện độc lập với điện
áp giữa hai cực của nó.
Z
10/11/2013
10
4.4 Nghịch lưu nguồn dòng
 Nghịch lưu dòng một pha
i
d
V
1
V
3
V
4
V
2
V
11

V
14
V
13
V
12
C
1
C
2
u
C1
u
C2
L
u
t
i
t
4.4 Nghịch lưu nguồn dòng
 Nghịch lưu dòng ba pha
i
d
V
1
V
4
V
3
V

6
V
5
V
2
D
1
D
3
D
5
D
4
D
6
D
2
C
13
C
35
C
51
C
46
C
24
C
62
a

b
c
10/11/2013
11
4.6 Các dạng nghịch lưu khác
 Sinh viên tìm hiểu thêm
 Nghịch lưu cộng hưởng
 Nghịch lưu nhiều tầng
4.6 Thiết bị biến tần
 Khái niệm
Biến đổi nguồn điện xoay chiều có U, f không đổi
thành nguồn điện xoay chiều có U, f thay đổi.
 Phân loại
Phân loại theo sốlượng pha
Một pha
 Ba pha
 m-pha
10/11/2013
12
4.6 Thiết bị biến tần
 Phân loại theo sơ đồ
 Trực tiếp
 Gián tiếp
 Nguồn áp
 Nguồn dòng

4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Nguyên lý hoạt động
10/11/2013

13
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 1pha-1pha
T
1
T
2
T
3
T
4
Tải
U
1
T
1
T
2
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 1pha-1pha
10/11/2013
14
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 3pha-1pha
T
1
T

5
Tải
T
6
T
2
T
3
T
4
U
V
W
N
i
+
i
-
±u
d
Chỉnh lưu thuận (+) Chỉnh lưu ngược (-)
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 3pha-1pha
T
1
u
2a
T
3

T
4
T
6
T
5
T
2
u
2b
u
2c
T
1
u
2a
T
3
T
4
T
6
T
5
T
2
u
2b
u
2c

Tải
i
+
i
-
±u
d
Chỉnh lưu thuận (+) Chỉnh lưu ngược (-)
10/11/2013
15
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 3pha - 3pha
U
V
W
N
T
1
T
5
T
6
T
2
T
3
T
4
T

1
T
5
T
6
T
2
T
3
T
4
T
1
T
5
T
6
T
2
T
3
T
4
i
a+
i
a-
i
b+
i

b-
i
c+
i
c-
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần trực tiếp
 Biến tần trực tiếp 3pha - 3pha
10/11/2013
16
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần gián tiếp
 Biến tần nguồn áp – nguồn dòng
L
C
U
1
; f
1
U
2
; f
2
Chỉnh lưu Nghịch lưuNguồn áp
L
U
1
; f
1
I

2
; f
2
Chỉnh lưu Nghịch lưuNguồn dòng
4.6 Thiết bị biến tần
 Biến tần gián tiếp
 Biến tần nguồn áp
R
0
R
br
Cuộn kháng
U
V
W
Chỉnh lưu DC link Nghịch lưu
Const
U, f
Var
U
1,
I
1,
f
1
Điều khiển
Đặt
Điện trở hãm
10/11/2013
17

4.7 Câu hỏi thảo luận
 Lập bảng trạng thái đóng mở cho
nghịch lưu cầu 1 pha ở chế độ điều
chế PWM lưỡng cực
 Xác định dạng sóng điện áp ở các
pha của nghịch lưu ba pha với
trường hợp góc dẫn 120
0

×