Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ngắn mạch trong hệ thống điện - Bài tập dài của Quốc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.62 KB, 13 trang )

Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
BÀI TẬP DÀI MÔN: NGẮN MẠCH
A.Tính thông số sơ đồ trong hệ đơn vị tương đối
Chọn:
S
cb
= S
H
= 2200 MVA
U
cb
= U
tb

Ta có bảng U
tb
của các cấp điện áp
Cấp điện áp (kV) 220 110 10,5
U
tb
(kV) 230 115 11
1. Nhánh hệ thống
Coi tổn thất trong nhánh hệ thống không đổi nên sơ đồ thay thế của nhánh hệ
thông chỉ gồm thanh góp.
( )
1
230
230
220
*
===


U
U
U
tb
H
cbH
2.Đường dây kép
( )
67,0
230
2200
804,0
2
1
2
1
22
220
0
=⋅⋅⋅=⋅⋅⋅=
U
S
X
tb
cb
D
lx
3. Máy biến áp 3 pha
( )
( )

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5,11203211
2
1
2
1
=−+⋅=−+⋅= THCHCTC
UUUU
NNNN

( )
( )
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
05,0322011
2
1
2
1
≈−=−+⋅=−+⋅= CHTHCTT
UUUU
NNNN
( )
( )
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
5,20113220
2
1
2
1
=−+⋅=−+⋅= CTCHTHH
UUUU

NNNN

( )
8,2
230
2200
100
242
100
5,11
100
2
2
2
220
2
0
0
*
=⋅⋅=⋅⋅=
U
S
S
UU
X
cb
cb
đm
đmN
cbC

C
( )
5
230
2200
100
242
100
5,20
100
2
2
2
220
2
0
0
*
=⋅⋅=⋅⋅=
U
S
S
UU
X
cb
cb
đm
đmN
cbH
H

( )
0
*
=
X
cbT
vì điện kháng của đoạn trung áp xấp xỉ bằng không nên ta co thể bỏ qua nhánh
trung của MBA 3 pha.
4. Máy biến áp 2 pha
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
1
Bài tập dài: Ngắn mạch trong hệ thống điện.
( )
7,2
115
2200
95
121
100
5,10
100
2
2
2
110
2
0
0
*
===

U
S
S
UU
X
cb
cb
m
mN
cbB
5. Khỏng in
( )
U
I
I
U
X
U
I
I
U
X
X
cb
cb
m
m
K
cb
cb

m
m
K
cbK
5,10
0
0
5,10
0
0
*
100
3
3
100
=



=
trong ú
5,115
113
2200
3
5,10
=

=


=
U
S
I
cb
cb
cb
vy
( )
47,1
11
5,115
6
5,10
100
8
100
5,10
0
0
*
===
U
I
I
U
X
X
cb
cb

m
m
K
cbK
6. Mỏy phỏt in
Cỏc mỏy phỏt in lm vic ch nh mc v cụng sut nh mc ca mỏy
phỏt:
6,0sin8,0cos ==

MVA
P
S
m
m
100
8,0
80
cos
===

Mỏy phỏt 1 v 2 t trờn cựng thanh gúp cp 10,5kV nờn cú
( ) ( )
3,0
11
2200
100
5,10
16,0
2
2

2
5,10
2
''
*2*1
====
U
S
S
U
XXX
cb
cb
m
m
dcbFcbF
mỏy phỏt 3 t trờn thanh gúp cp 110kV
( )
03,0
115
2200
100
5,10
16,0
2
2
2
110
2
''

*3
===
U
S
S
U
XX
cb
cb
m
m
dcbF
Sc in ng ca MF l
( )
( )
1,116,06,08,0sincos
2
2
2
''2
''
~
=++=++=
d
X
E

T cỏc thụng s tớnh toỏn c ta cú s thay th ca ton h thng
Thực hiện: Nguyễn Quốc Anh Hệ thống điện 2. Khoá: 47.
2

Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
X
X
X X
X X X
X X
D/2
C C
H H
F F
B
F
E
''
~
~
~
220kV
110kV
10,5kV
U
H
N
N
2
1
E
''
E
''

B.Tính trị số dòng ngắn mạch siêu quá độ ban đầu I”(0) bằng phương pháp
đại số
1. Ngắn mạch tại N
1
Vì ngắn mạch tại đầu cực máy phát 1 nên MF 1 không thể ghép chung với MF 2
và MF 3.Như vậy sơ đồ thay thế của ta gồm 3 nhóm: Nhóm MF 1, nhóm hệ thống,
nhóm MF 2 và 3.
S¬ đồ biến đổi:
1
N
H
U
~
~
~
E
''
E
''
E
''
8
76
54
32
1
XX
X
XX
X

X
X X
X
X
X
X
X
X
X
1
2 3
11
6 7
8
E
''
E
''
E
''
~
~
~
U
H
N
1
X
9
10

( Hình 1)
( Hình 2)
X
K
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
3
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
X
1
N
H
U
~
~
~
E
''
8
6
11
12
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
13
15
6
14
~
~
~
U
H
N
1
X
E
''
E
''
E
''
9
10
E
''
7
10
E
''
(Hình 3)
(Hình 4)
X

X
X
17
6
18
E
''
E
''
~
~
U
H
N
1
10
(Hình 5) (Hình 6)
X
1
N
H
U
~
~
E
''
E
''
16
6

13
X
X
X
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
4
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
Các thông số biến đổi của sơ đồ:
X
1
=X
D/2
MBA 3 pha 1có: X
C
=X
2
= 2,8 và X
H
= X
4
= 5
MBA 3 pha 2có: X
C
=X
3
= 2,8 và X
H
= X
5
= 5

X
B
+ X
F3
= X
8
= 2,73
X
F1
= X
6
= 0,3 X
F2
= X
7
= 0,3 X
F3
= 0,03
-Biến đổi từ hình 1 sang hình 2
Biến đổi ∆(X
4
,X
K
,X
5
)

Y(X
9
,X

10
,X
11
)
18,2
47,18,28,2
8,28,2
54
54
9
=
++

=
++

=
XXX
XX
X
K
64,0
47,18,28,2
47,18,2
54
4
10
=
++


=
++

=
XXX
XX
X
K
K
64,0
47,18,28,2
8,247,1
54
5
11
=
++

=
++

=
XXX
XX
X
K
K
-Biến đổi từ hình 2 sang hình 3
( )
07,2//

32112
==
XXXX
nt
-Biến đổi từ hình 3 sang hình 4
Biến đổi Y(X
8
,X
9
,X
12
)

∆ thiếu(X
13
,X
14
)
9,5
73,2
07,2.18,2
07,218,2
8
129
12913
=++=

++=
X
XX

XXX
78,7
07,2
73,2.18,2
73,218,2
12
89
8914
=++=

++=
X
XX
XXX
94,064,03,0
11715
=+=+=
XXX
-Biến đổi từ hình 4 sang hình 5
Ghép 2 nhánh song song có nguồn chứa X
14
, X
15

84,0
94,078,7
94,0.78,7
1514
1514
16

=
+
=
+

=
XX
XX
X
-Biến đổi từ hình 5 sang hình 6
Biến đổi Y(X
10
,X
13
,X
16
)

∆ thiếu (X
17
,X
18
)
11
84,0
9,5.64,0
9,564,0
16
1310
131017

=++=

++=
X
XX
XXX
57,1
9,5
84,0.64,0
84,064,0
13
1610
161018
=++=

++=
X
XX
XXX
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
5
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
Sau khi biến đổi ta có sơ đồ gồm 3 nhóm
18
X
X
17
X
6
U

H
E
''
~
~
E
''
1
N
Với phương pháp giải tích ta tiến hành ghép song song từng nhóm có nguồn như
sau
N
1
E
''
~
H
U
19
X
17
X
E
''
dt
X
dt
1
N
25,0

57,13,0
57,1.3,0
186
186
19
=
+
=
+

=
XX
XX
X
24,0
1125,0
11.25,0
1719
1719
=
+
=
+

=
XX
XX
X
đt
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.

6
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
097,1
25,011
11.1,125,0.1
"
''
1719
17
~
19
=
+
+
=
+
⋅+⋅
=
XX
X
E
X
U
E
H
đt
Vậy
57,4
24,0
097,1

''
''
1
===
X
E
I
đt
đt
N
Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là
kA
U
S
IIII
cb
cb
cbNcbcbNN
7,527
11.3
2200
57,4
.3

5,10
"
)*(1
""
)*(11
=⋅===

2. Ngắn mạch tại N
2
Vì ngắn mạch tại N
2
là ngắn mạch đối xứng nên ta gập đôi sơ đồ, điện kháng của
cuộn kháng coi xấp xỉ bằng không (bỏ qua).Ta biến đổi sơ đồ thành 2 nhóm.
Sơ đồ:
(Hình 1)
X
X
X
X X
X
D/2
C/2
H/2
F/2
B
F
~
~
U
H
N
2
E
''
E
''
Trong đó

X
C/2
= 2,8/2 = 1,4
X
H/2
= 5/2 = 2,5
X
F/2
= 0,3/2 = 0,15
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
7
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
F/2
H/2
C/2
D/2
X
X
X
X
X
X
~
E
''
(Hình 2)
N
2
3
X

X
1
2
X
U
H
(Hình 3)
E
''
~
~
E
''
E
''
2
N
H
U
~
F
B
2
N
1
X
X
4
~
E

''
H
U
(Hình 4)
X
dt
E
''
dt
N
2
(Hình 5)
-Biến đổi từ hình 2 sang hình 3
07,24,167,0
2/2/1
=+=+=
XXX
CD
65,215,05,2
2/2/2
=+=+=
XXX
FH
73,203,07,2
3
=+=+=
XXX
FB
-Biến đổi từ hình 3 sang hình 4
Biến đổi 2 nhánh song song có nguồn X

2
và X
3
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
8
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
34,1
73,265,2
73,2.65,2
32
32
4
=
+
=
+

=
XX
XX
X
-Biến đổi từ hình 4 sang hình 5
Biến đổi 2 nhánh song song có nguồn X
1
,X
4
81,0
34,107,2
34,1.07,2
41

41
=
+
=
+

=
XX
XX
X
đt
06,1
34,107,2
1.34,107,2.1,1
"
32
4
~
1
=
+
+
=
+
⋅+⋅
=
XX
U
X
E

X
E
H
đt
Vậy dòng điện ngắn mạch tại N
2
3,1
81,0
06,1
''
''
2
===
X
E
I
đt
đt
N
Dòng ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là
kA
U
S
IIII
cb
cb
cbNcbcbNN
36,14
115.3
2200

3,1
.3

110
"
)*(2
""
)*(22
=⋅===
C.Sử dụng đường cong tính toán tính trị số dòng quá độ tại t = 0;0,2;∞
1. Ngắn mạnh tại N
1
Sử dung số liệu trong phần A, chia sơ đồ thành 3 nhóm: nhóm MF 2-3(X
2
), nhóm
MF 1(X
3
)và nhóm HT(X
1
)
X
1
X
3
U
H
E
''
~
~

E
''
1
N
2
X
X
1
= 11 X
3
= 0,3
X
2
= 1,57
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
9
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
Biến đổi các điện kháng về điện kháng tính toán
S
S
XX
cb
đmi
cbiitt
⋅=
)*(
ta có
S
đm1
= 2200


X
1tt
= 11
S
đm2
= 200

X
2tt
= 0,14
S
đm3
= 100

X
1tt
= 0,014
Tra bảng
Vì X
1tt
= 11 > 3 nên ta không sử dụng bảng mà tính như sau
I

N1tt
(0) = I

N1tt
(0,2) = I


N1tt
(∞) =
09,0
11
1
=
I

N2tt
(0,2) = 4,4 và I

N2tt
(∞) = 2,68 ; I

N2tt
(0) = 7
I

N3tt
(0,2) = 5,2 và I

N3tt
(∞) = 2,91 ; I

N3tt
(0) = 8,4
Tính dòng ngắn mạch tổng tại t
( ) ( ) ( ) ( )
IIIIIII
đmttđmttđmttN

tttt
3
"
32
"
21
"
1
"
++=
với
5,115
11.3
2200
.3
1
1
===
U
S
I
tb
đm
đm
5,10
11.3
200
.3
2
2

===
U
S
I
tb
đm
đm
25,5
11.3
100
.3
3
3
===
U
S
I
tb
đm
đm
vậy: I
’’
N
(0,2) = 83,9 (kA)
I
’’
N
(∞) = 53,81 (kA)
I
’’

N
(0) = 128(kA)
2.Ngắn mạch tại N
2
Sử dụng sơ đồ phần A chia sơ đồ thành 2 nhóm: nhóm hệ thống và nhóm các MF.
Trong đó :
X
1
= 2,07 E
’’
~
= 1,1
X
2
= 1,34 U
H
=1
Biến đổi các điện kháng về điện kháng tính toán
S
S
XX
cb
đmi
cbiitt
⋅=
)*(
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
10
Bµi tËp dµi: Ng¾n m¹ch trong hÖ thèng ®iÖn.
ta có

S
đm1
= 2200

X
1tt
= 2,07
S
đm2
= 300

X
2tt
= 0,2
N
2
E
''
~
H
U
2
X
1
X
Tra bảng đường cong tính toán
I

N1tt
(0,2) = 0,4 và I


N1tt
(∞) = 0,49 ; I

N1tt
(0) = 0,45
I

N2tt
(0,2) = 2,8 và I

N2tt
(∞) = 8,4 ; I

N2tt
(0) = 3
Tính dòng ngắn mạch tổng tại t
( ) ( ) ( )
IIIII
đmttđmttN
ttt
2
"
21
"
1
"
+=
với
05,11

115.3
2200
.3
1
1
===
U
S
I
tb
đm
đm
5,1
115.3
300
.3
2
2
===
U
S
I
tb
đm
đm
vậy: I
’’
N
(0,2) = 8,62 (kA)
I

’’
N
(∞) = 18,125 (kA)
I
’’
N
(0) = 9,5 (kA)
Thùc hiÖn: NguyÔn Quèc Anh – HÖ thèng ®iÖn 2. Kho¸: 47.
11

×